ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học: 2023 - 2024
Môn: TOÁN Ngày thi: 17/05/2023
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề (Đề này gồm có 05 câu, 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: x12 3x 2) Giải hệ phương trình sau: 2
3 4 3
x y
x y
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức: A = 2 11 3 : 1
5 6 2 3
a a a
a a a a
với a0,a4,a9 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d): y 2 – 3x và đường thẳng (d’): y
2m5
x3. Tìm m để (d) và (d’) cắt nhau tại điểm P có hoành độ bằng 2 Câu 3. (2,0 điểm)1) Một tàu hoả đi từ A đến B dài 40 km. Khi đi đến địa điểm B, tàu dừng lại 20 phút rồi đi tiếp 30 km nữa để đến địa điểm C với vận tốc lớn hơn vận tốc khi đi từ A đến B là 5 km/h. Tính vận tốc của tàu hoả khi đi trên quãng đường AB, biết thời gian kể từ khi tàu hoả xuất phát từ địa điểm A đến khi tới địa điểm C hết tất cả 2 giờ.
2) Cho phương trình: x2 2(m1)x2m 3 0 (x là ẩn, m là tham số).
Xác định các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn
2 2
1 2
2 1
2 1
x x 5
x x x x . Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt các cạnh AC, AB lần lượt tại D, E. Gọi H là giao điểm của BD và CE; F là giao điểm của AH và BC.
1) Chứng minh ADHE là tứ giác nội tiếp được đường tròn.
2) Gọi M là trung điểm của AH; AF cắt ED tại K. Chứng minh MD là tiếp tuyến của đường tròn (O) và MD2 = MK. MF
3) Chứng minh BK vuông góc với MC.
Câu 5 .(1,0 điểm)
Cho a b c, , là các số thực dương.
Chứng minh ab bc 1 1 a b c
a b b c a b b c b c c a a b
--- Hết ---
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học: 2023 - 2024
Môn: TOÁN ( Đáp án gồm 05 trang )
Câu Phần Đáp án Điểm
Câu1
(2,0 điểm)
1
Giải phương trình: x12 3x 1 1,0
Điều kiện 3x 0 x 0 0,25
12 3 12 3
12 3
x x
x x
x x
0,25
2 12 6
4 12 3
x x
x x
0,25
Đối chiếu với điều kiện kết luận nghiệm x = 3 0,25
*Lưu ý: HS không tìm đk x0 và giải ra được x =6; x=3 là nghiệm của PT hoặc chỉ có 1 nghiệm thì cho 0,5 điểm
2
Giải hệ phương trình sau: 2
3 4 3
x y
x y
1 1,0 2
3 4 3
x y
x y
2
3( 2) 4 3
x y
y y
0,25
2 2
3 6 4 3 3
x y x y
y y y
0,25
2 5
3 3
x y x
y y
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (5; 3) 0,25
Câu2
(2,0
điểm) 1
Rút gọn biểu thức: A = 2 11 3 : 1
5 6 2 3
a a a
a a a a
với a0,a4,a9
1,0
A =
2
11
3
3
12 : 3
2 3
a a
a a
a a
a a
0,25
=
2 11 9 1
: 3
2 3
a a a
a a a
= 2 1
( 2).( 3): 3
a a
a a a
0,25
= (( aa2).(2).( aa 1)3).
a 3
0,25 a 1 0,25
2
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d): y 2 – 3x và đường thẳng (d’): y
2m5
x3. Tìm m để (d) và (d’) cắt nhau tại điểm P có hoành độ bằng 21,0
Để (d) và (d’) cắt nhau thì 3
2 5 2
m m 2 0,25 Thay x 2 vào PT đường thẳng (d) ta có y1
Suy ra hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại điểm P( 2;1) 0,25 Thay x 2;y 1 vào PT đường thẳng (d’) ta được
1 4m10 3 m 3 0,25 Đối chiếu với ĐK và kết luận m =3 thỏa mãn đề bài
0,25
Câu3 2điểm
1 (1,0)
Một tàu hoả đi từ A đến B dài 40 km. Khi đi đến địa điểm B, tàu dừng lại 20 phút rồi đi tiếp 30 km nữa để đến địa điểm C với vận tốc lớn hơn vận tốc khi đi từ A đến B là 5 km/h. Tính vận tốc của tàu hoả khi đi trên quãng đường AB, biết thời gian kể từ khi tàu hoả xuất phát từ địa điểm A đến khi tới địa điểm C hết tất cả 2 giờ.
1,0
Gọi vận tốc của tàu hỏa khi đi trên đoạn đường AB là ( / )
x km h . ĐK x0
Vận tốc của tàu hỏa trên đoạn đường BC là x5(km h/ ) Thời gian tàu đi trên đoạn đường AB là 40( )h
x Thời gian tàu đi trên đoạn đường BC là 30 ( )
5 h x
0,25
Vì tàu đi từ A đến C hết tất cả 2 giờ (tính cả thời gian nghỉ 20 phút) nên ta có PT 40 30 1 2
5 3 x x
0,25
40 30 5 120 600 90 5 2 25
5 3 3 ( 5) 3 ( 5)
x x x x
x x x x x x
2 2
120x 600 90x 5x 25x 5x 185x 600 0
Giải PT được x1 40(t/m) ; x2 3 (loại)
0,25
Vậy vận tốc của tàu trên đoạn đường AB là 40 km/h
0,25
2
Cho phương trình: x2 2(m1)x2m 3 0 (x là ẩn, m là tham số). Xác định các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn 12 22
2 1
2 1
x x 5
x x x x .
1,0
Ta có ' (m1)2 2m 3 m2 4m 4
m2
2Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì ∆’ > 0
2 0 2m 2 m
Theo Vi-ét ta có 1 2
1 2
2 2
2 3
x x m
x x m
0,25
Đẳng thức 12 22
2 1
2 1
x x 5
x x
x x có nghĩa khi
1
1 2 2
0 3
0 2 3 0
0 2
x x x m m
x
0,25
Theo đề bài: 12 22
2 1
2 1
x x 5
x x x x
3 3
1 2 2 1 1 2
1 2 1 2 1 2
3 3
1 2 2 1 1 2
2 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
5( )
5( ) 0
5( ) 0
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x x x
x1 x2
x12 x22 6x x1 2
0
0,25
Vì pt có 2 nghiệm phân biệt x1 x2 x1 x2 0 Suy ra x12 x22 6x x1 2 0
2
1 2 1 2
2
2
4 0
2 2 4 2 3 0
4 8 0 2
x x x x
m m
m m TM
Vậy m 2là giá trị cần tìm
0,25
Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt các cạnh AC, AB lần lượt tại D, E. Gọi H là giao điểm của BD và CE; F là giao điểm của AH và BC.
1) Chứng minh ADHE là tứ giác nội tiếp được đường tròn 2) Gọi M là trung điểm của AH, AF cắt ED tại K.
Chứng minh MD là tiếp tuyến của đường tròn (O) và MD2 = MK. MF 3) Chứng minh BK vuông góc với MC
3,0
Câu4 (3,0 điểm)
Vẽ hình ý 1 được 0,25đ
0,25
1
(0,75)
Ta có BEC 90 , BFC0 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Suy ra ADH 90 , AEH0 900 0,25
Xét tứ giác ADHE có ADH AEH900 900 1800 0,25 Mà hai góc này ở vị trí đối nhau nên tứ giác ADHE nội tiếp một
đường tròn. 0,25
+) Xét tam giác ADH vuông tại D có DM là trung tuyến 0,25 F
H
D E
B O C
A
I K M
F H
D
E
B O C
A
2 (1,0)
MD = MH = MA MDH cân tại M MDH MHD Lại có tam giác BOD cân tại O nên ODB OBD
0
MDH ODH MHD OBH BHF OBH 90
Do vậy MDO 900 hay MDOD
Lại có D thuộc (O) nên MD là tiếp tuyến của (O)
0,25
+) Vì H là trực tam của tam giác ABC nên AFBC Ta có HFC HDC 180 0 nên HFCD là tứ giác nội tiếp Lại có MDK DCE (cùng chắn cung DE)
Mà DCE MFD (cùng chắn cung HD)
Suy ra MDK MFD. Do đó MDK∽MFD(g.g)
0,25
MD MK 2
MD MF.MK
MF MD
0,25
3 (1,0)
Chứng minh BK vuông góc với MC Gọi I là giao điểm của MC và (O)
C/m MD2 MI.MCMI.MCMK.MF 0,25
C/m MIK∽MFC(c.g.c) 0,25
0
MIK MFC 90 IK MC
(1) 0,25
Lại có BIC 900IBMC(2)
Từ (1) và (2) suy ra B, I, K thẳng hàng. Hay BK MC.
0,25
Câu5 (1,0 điểm)
Cho a b c, , là các số thực dương. Chứng minh
1 1
ab bc a b c
a b b c a b b c b c c a a b
1,0
Chứng minh được:
ab bc 2 ab bc 2b a c .
a b b c a b b c a b b c
Mặt khác: 1 1 1 1 2 1 1 .
a b b c a b b c a b b c
0,25
a c 1 1 a c b b
VT 2 b 2 2.
a b b c a b b c a b b c a b b c
(1)
0,25
Lại có:
a a 2a 2a
b c a b c a b c a b c
Tương tự ta suy raVP a b c 2
b c c a a b
. (2)
0,25
Dấu “=” của (2) không xảy ra nên VP > 2 (3)
Từ (1) và (3) suy ra đpcm 0,25
* Lưu ý: Học sinh làm bài đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.