• Tidak ada hasil yang ditemukan

4 5 lim 1995 x x + = +∞ - Hoc Online 247

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Membagikan "4 5 lim 1995 x x + = +∞ - Hoc Online 247"

Copied!
42
0
0

Teks penuh

(1)

1

THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC TUYỂN TẬP 10 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II

MÔN: TOÁN 11

0

4 5 lim 1995

x

x

x

 

  

CREATED BY GIANG SƠN; TEL 0333275320 TP.THÁI BÌNH; THÁNG 12/2020

_________________________________________________________________________________________________

(2)
(3)

3 THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II

MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 1]

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.

________________________________________________

Câu 1. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa hai đường thẳng B’D’ và A’A.

A.

90

B.

60

C.

45

D.

30

Câu 2. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính

  AB CD .

.

A.

a

2 B. – 0,5

a

2 C. 0,5

a

2 D. 0

Câu 3. Tìm giá trị của a để hàm số

2 2

1 ; 2

( ) 2 3 ; 2

x ax x

f x x x a x

   

  

  



có giới hạn khi

x  2

.

A. – 1 B. 0,5 C. – 0,5 D. 1

Câu 4. Tính giới hạn

9

2

1

lim 4 2 n n

n

 

.

A. 0,75 B. 2,25 C. 1,75 D. 3

Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 2a. Tính cos của góc giữa hai đường thẳng AC, SD.

A. 0 B. 0,5 C.

3

2

D.

1 3

Câu 6. Cho

0 0

lim ( ) 2; lim ( ) 3

x x

f x

x x

g x

. Tính

 

0

lim 3 ( ) 4 ( )

x x

f x g x

.

A. – 7 B. 1 C. – 6 D. 2

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = 2a. Cạnh

SA a  6

và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC. Tính góc giữa SM và mặt phẳng (ABCD).

A.

90

B.

60

C.

45

D.

30

Câu 8. Tìm giá trị m để x

lim

1

mx

2

3 x 2 m 0

.

A. m = – 3 B. m = – 1 C. m = 0 D. m = 3

Câu 9. Tìm giá trị của tham số m để hàm số

1 ; 1

( ) 1

4 1 ; 1

f x x x

mx m x

 

   

   

liên tục tại

x  1

.

A. m = 0,6 B. m = 0,3 C. m = 2 D. m = 0,4

Câu 10. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính góc giữa hai đường thẳng CI và AC, với I là trung điểm của AB.

A.

10

B.

30

C.

150

D.

170

Câu 11. Tính giới hạn

lim ( 4

2

19 2 )

x

x ax x



  

theo a.

A. – 0,25a B. a C. 4a D. 0,5a

Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh AB= a. Khi đó  AB EG. bằng

A. a2 3. B. a2 C.

a

2

2

. D. 2 2

2 a . Câu 13. Tính giới hạn

2 2

lim 1

4 6

n n n n

 

 

.

A. 0,75 B. 0,25 C. 1 D. 4

Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên (SBC) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa SA và mặt phẳng đáy (ABC).

A.

90

B.

60

C.

45

D.

30

Câu 15. Cho a,b là hai số thực khác 0. Nếu

2

lim2 6

2

  

x

x ax b

x thì a+b bằng

A. 8. B. 2. C. 4 D. 

6

Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Các tam giác SAB, SAD, SAC là các tam giác vuông tại A. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SC, BD biết

SA a  3; AB a AD  ;  3 a

.

(4)

A. 0,5 B.

3

2

C.

4

130

D.

8 130

Câu 17. Biết rằng

 

1 2

2 1 lim

x

( 1) 5

x x a

x x b

  

 

,

a

b

là phân số tối giản với a, b nguyên dương. Tìm mệnh đề đúng.

A. 6a + b > 20 B. a + 8b < 95 C. 3a + 4b > 52 D. a + 8b > 96 Câu 18. Phương trình

x

7

 2 x

2

   x 5 0

có nghiệm thuộc khoảng nào dưới đây

A. (– 1;0) B. (0;1) C. (1;2) D. (2;3)

Câu 19. Tính theo a giới hạn

3 4

3 3

6( )

lim

x a

xa a x a

.

A. 2a B. 3a C. a D. 6a

Câu 20. Tìm số nguyên dương m nhỏ nhất để

2 1 3

2 1 lim 1

1

m x

x x

  

.

A. m = 2 B. m = 3 C. m = 1 D. m = 4

Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = SB = SC = a. Tính góc giữa hai đường thẳng SM, BC với M là trung điểm của AB.

A.

90

B.

60

C.

45

D.

30

Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác

ABC A B C .

1 1 1. Đặt

        AA

1

 a AB b AC c BC d ;  ;  ; 

. Đẳng thức nào sau đây đúng

A.

a b c d       

B.

a b c d          0

C.

b c d        0

D.

a b c     

Câu 23. Biết

3 3 3

4

1 2 ...

lim 1

n b

n a

  

 

(a, b tự nhiên và phân số tối giản). Tính

2a

2

 b

2.

A. 99 B. 33 C. 73 D. 51

Câu 24. Mệnh đề nào sau đây đúng với phương trình

x

5

   x 1 0

A. Phương trình có đúng một nghiệm thuộc (– 1;1).

B. Phương trình có ba nghiệm phân biệt thuộc – 2;2).

C. Phương trình có 5 nghiệm phân biệt.

D. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.

Câu 25. Trong các dãy số ( )un sau đây, dãy số nào không là cấp số cộng ? A. un(n1)2n2. B. un3n1. C. 1 1

2018 . 3

n n

u u

u

 

 

D. un 3n1.

Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B có

AB a BC  ;  2 a 2

. Mặt bên (SAC) là tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết

SB a  3

, tính góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABC).

A.

90

B.

60

C.

45

D.

30

Câu 27. Cho hàm số

f x ( ) (1   m x

2

)

5

 m x

5 3

 mx  1

. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Phương trình

f x ( ) 0 

vô nghiệm với mọi m.

B. Hàm số đã cho gián đoạn tại x = 1.

C. Phương trình

f x ( ) 0 

có ít nhất 2 nghiệm phân biệt với mọi m.

D. Hàm số đã cho luôn nhận giá trị âm với mọi m.

Câu 28. Cho a là một số thực khác 0. Tính

4 4

lim

x a

x a x a .

A. 3a2. B. a3. C. 4a3. D. 2a3.

Câu 29. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

A. Nếu a( ); / /P b a thì b( ).P B. Nếu a( ); / /( )P b P thì

a b

.

C. Nếu ( ) / /( );P Q a( )P thì a( ).Q D. Nếu

; ( ) a b a c b c P

 

 

 

thì a( )P

(5)

5 Câu 30. Tính

2 3

(2 1) lim3 3

n n

n n

  . A. 2

3. B. 0. C.

2

3 . D. . Câu 31. Tìm m sao cho x

lim  x x

2

mx 22



   

.

A. m = 0 B. m = 2 C. m = – 4 D. m = 5

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD và G là trọng tâm tam giác SBD. Mặt phẳng (MNG) cắt SC tại điểm H. Tính SH

SC A. 2

3. B.

2

5. C.

1

4 . D.

1 3.

Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với (ABCD) và

3 3

SA  a

. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD), (ABCD).

A.

90

B.

60

C.

45

D.

30

Câu 34. Tìm điều kiện của m để giới hạn

2

5 1 lim

x

( 2) 9

x

m x



 

có hai kết quả là hằng số.

A. m > 2 B. m > 4 C.

m  2

D. 0 < m < 3

Câu 35. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?

A.

3 2

2 11 1

n 2

n n

u n

 

  . B.

2 2

un  n  n n . C. un 3n2n. D.

2 2

1

2 4

un

n n

    .

Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với đáy là SA = a.

Tính tan của góc giữa SA và mặt phẳng (SBC).

A. 2 B. 1 C. 3 D. 0,5

Câu 37. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. xlim 4

x27x32

 . B. xlim 5

x3x2   x 1

.

C. xlim 2

x43x  1

. D. xlim 3

x x 52

 .

Câu 38. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc

30

. Tính cosin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SBD).

A.

35

38

B.

2

3

C.

23

38

D.

13 31

Câu 39. Cho Cấp số nhân lùi vô hạn 1 1 1 1 1, , , ,..., ,...

2 4 8 2

 

   

n

có tổng là một phân số tối giản

m

n

. Tính

2 m n

.

A.

m

2 n

5

. B.

m

2 n

4

. C.

m

2 n

7

. D.

m

2 n

8

.

Câu 40. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

2

2

a

. Tính sin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).

A.

3

3

B.

2

3

C.

3

4

D.

2 2

Câu 41. Cho

2 1 2

lim 1

1

x

x mx m

C x

  

  . Tìm tất cả các giá trị thực của m để C = 2

A. m = 1. B. m = 2. C. m = - 2. D. m = -1.

Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SC và BC.

Số đo của góc giữa hai đường thẳng IJ, CD bằng

A.

90

B.

60

C.

45

D.

30

Câu 43. Một danh sách có 10 học sinh và 10 lớp học đều được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh và sắp xếp vào 3 lớp học được lấy từ 10 lớp học trên (mỗi lớp có 1 học sinh). Tính xác suất

(6)

để học sinh có thứ tự lẻ thì vào lớp học được đánh số lẻ, học sinh có thứ tự chẵn thì vào lớp học được đánh số chẵn.

A.

11

432

B.

4

9

C.

25

216

D.

7 54

Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AD = 2a, AB = a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính sin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).

A. 0,5 B.

15

5

B.

2 2

5

D.

2 4

Câu 45. Cho

2

lim

1

14

2

x

x ax b x

  

. Tính

a b 

2.

A. 124 B. 586 C. 76 D. 564

Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), AB = BC = a và AD = 2a. Nếu góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

45

thì cosin của góc giữa (SAD) và (SCD) bằng

A. 0,5 B.

2

3

C.

3

4

D.

5 6

Câu 47. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 1,95%, một kỳ theo thể thức lãi kép. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu kỳ, người gửi sẽ có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu, giả sử người đó không rút lãi trong tất cả các kỳ.

A. 34 kỳ B. 33 kỳ C. 36 kỳ D. 35 kỳ

Câu 48. Cho cấp số nhân

  u

n

u

1

 2

20 u

1

 10 u

2

 u

3đạt giá trị nhỏ nhất. Số hạng thứ bảy của cấp số nhân

  u

n có giá trị bằng

A. 31250 B. 6250 C. 136250 D. 39062

Câu 49. Cho hàm số

f x ( )

xác định trên

thỏa mãn 2

( ) 16

lim 2

2

x

f x x

 

. Tính

3 2 2

5 ( ) 16 4

lim

x

2 8

f x

x x

 

 

.

A. 0,25 B. 0,2 C.

5

12

D.

5 24

Câu 50. Tính tổng a + 2b khi (a;b) là bộ số hữu tỷ duy nhất thỏa mãn

a 7  b 7  11 7 28 

.

A. 10 B. 15 C. 12 D. 14

__________________HẾT__________________

(7)

7 THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II

MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 2]

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.

________________________________________________

Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo góc giữa hai đường thẳng BC, SA bằng

A. 600 . B. 300 . C. 900 . D. 450.

Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khi đó

A. BA

(SAC) B. BA

(SBC) C. BA

(SAD) D. BA

(SCD)

Câu 3. Tính

2018 2

2018

lim 2019

n n

 .

A.

0

. B. . C. 1. D. 22018.

Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

A. 600 . B. 300 . C. 900 . D. 450.

Câu 5. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai A. a

với hai đường thẳng cắt nhau trong (P) B. a

với một đường thẳng trong (P) C. a

với hai đường thẳng bất kỳ trong (P) D. A và B sai

Câu 6. Tính giới hạn lim ( n2 n n) .

A. 0. B. 1

2. C.  . D. 1.

Câu 7. Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. Nếu a

b và b

c thì a || c B. Nếu a

(P) và b || (P) thì a

b C. Nếu a || b và b

c thì c

a D. Nếu a

b, c

b và a cắt c thì b

(P) Câu 8. Cho

2 1 2

lim 2 5

x

x ax b x x

   

. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. 70 <

a

2

 b

< 80 B. 80 <

a

2

 b

< 90 C. 90 <

a

2

 b

< 100 D.

a

2

 b

< 70 Câu 9. Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ?

A. 1

lim2 1 n n

B.

lim 3 2

 n

  

   C. lim 4

n

  

  

  D. limn2 Câu 10. Biết

 

3

3

lim 1 2 4

2 n an

 

với

a

là tham số. Khi đó a a 2 bằng

A. 

4

B. 6 C. 2 D. 0

Câu 11. Cho hình tứ diện

ABCD

. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB và

CD

, I là trung điểm của đoạn

MN

. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. MN 12

AD CB 

B. AN 12

 AC AD

C. MA MB   0

D.     IA IB IC ID   0 Câu 12. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai

A. x

lim  x

2

x 1 x  1 2

      B.

2 1 2 1

lim 2 3 2

x

x x x



    

 

  

 

C. 1

3 2

lim 1

x

x x



  

D.

3 2

lim 3

2

x

x x

   

Câu 13. Cho hình lập phương ABCD A B C D.    . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Góc giữa hai đường thẳngB D  và AA bằng

60

. B. Góc giữa hai đường thẳng

AC

và B D  bằng

90

. C. Góc giữa hai đường thẳngAB và

D C

 bằng

45

. D. Góc giữa hai đường thẳng

D C

 và

A C

  bằng

60

. Câu 14. Tính giới hạn

2 1

2017 2019 lim3.2018 2019

n n

n n

(8)

A. 1

2019 B. 1

2019 C. 2019 D. 0

Câu 15. Tính giới hạn

3

( 1)(2 3)

lim 2

n n

J n

 

 

A. J 3 B. J 1 C. J 0 D. J 2

Câu 16. Có bao nhiêu giá trị

m

nguyên thuộc đoạn

20;20

để xlim

mx2

 

m3x2

 

A.

21

B.

22

C. 20 D.

41

Câu 17. Hàm số nào sau đây không liên tục tại

x

2

A. 22 6

2 y x

x

 

 B. 1

y 2

 x

 C.

2 y x

 x

 D. 3 1 22 y x

x

 

 Câu 18. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân ?

A. 1; 1; 1; 1;1; 1   B. 1;0;0;0; 0;0. C. 1; 2; 4; 8; 16 D. 1; 3; 9; 27;80. Câu 19. Cho a,b là các số dương. Biết xlim

9x2 ax 327x3 bx2 5

277

      .Tìm giá trị lớn nhất của

ab

A. 49

18 B.

59

34 C. 43

58 D. 75 68 Câu 20. Tính giới hạn

2 1

4 7

limx x x1

I x

   

 

   

A. I 4 B. I 5 C. I  4 D. I 2

Câu 21. Cho hình chóp

S ABC .

có đáy

ABC

là tam giác vuông cân tại

B

, ABa . SA vuông góc với mặt phẳng

ABC

SA a . Gọi

là góc giữa SB và

SAC

. Tính

.

A.  300. B.  600. C.  450. D.  900. Câu 22. Chọn mệnh đề sai

A. 3

lim 0

1 n 

 B. lim 2

 

n   C. lim

n22n 3 n

1 D. lim21n 0

Câu 23. Xét các mệnh đề sau:

(I).limnk  .với k là số nguyên dương tuỳ ý (II). lim 1k 0

xx  với k là số nguyên dương tuỳ ý (III).

lim

k

x

x

   với k là số nguyên dương tuỳ ý.

Trong 3 mệnh đề trên thì

A. Cả (I), (II), (III) đều đúng B. Chỉ (I) đúng C. Chỉ (I), (II) đúng D. Chỉ (III) đúng Câu 24. Cho biết

1 4 2 5 2

lim 2 3

x

x x a x



   

 . Giá trị của

a

bằng

A. 3 B.

2

3

C. 3 D.

4

3

Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực mđể

B

2

với Blimx1

x32x2m25m5

A.

m

  0;3

B. 1

m2 hoặc m2 C.

1

2

 

m 2

D.  2 m3 Câu 26. Tính giới hạn I lim 3

n22n4

A. I   B. I   C. I 1 D. I 0

Câu 27. Cho

3

2 3

1 2

2 2 5 1

limx 1

x x x x a

x b

      

 

  

 

(

a

b

là phân số tối giản, a b, nguyên). Tính tổng L a 2b2

A. 150 B. 143 C. 140 D. 145

Câu 28. Cho hình lập phương

ABCD EFGH .

có cạnh bằng

a

. Tính  AC EF.

(9)

9

A. 2a2 B. a 2 C.

2 2

2

a D. a2

Câu 29. Trong không gian cho điểm O và đường thẳng

d

. Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng

d

?

A. Ba B. Hai C. Một D. Vô số

Câu 30. Cho hình chóp tam giác

S ABC .

SA SB

 và

AC CB

 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

BC

SAC

B.

SB

AB

C.

SA

ABC

D.

AB

SC

Câu 31. Tính giới hạn lim 2 3

4 2

x

L x

x



 

 

A. L1 B. 1

L 2 C. 1

L 2 D. 3

L  4 Câu 32. Cho hai đường thẳng a b, phân biệt và mặt phẳng

  P

. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Nếu

a / /   P

b

a

thì

b

  P

B. Nếu

a

  P

b

a

thì

b / /   P

C. Nếu

a / /   P

b

  P

thì

a b

D. Nếu

a / /   P

b / /   P

thì b/ / a

Câu 33. Tính tổng

1 1 1 1

2 ... ...

2 4 8 2

n

S

      

A. 4 B. 3 C. 5 D. 8

3 Câu 34. Tính giới hạn I lim

n24n 8 n

A. I   B. I 0 C. I  2 D. I 1

Câu 35. Cho hình chóp

S ABC .

có đáy là tam giác

ABC

vuông tại B và

SA

vuông góc với mặt phẳng

ABC

. Mệnh đề nào sai ?

A.

BC

SA

B.

BC

SAB

C.

BC

SB

D.

BC

SAC

Câu 36. Tính giới hạn

 

 

2 3 1

lim1 3 5 ... 2 1

n n

I n

  

     .

A. I 2 B. I 1 C. I  2 D. I  3

Câu 37. Cho các hàm số ysinx I y

 

, cos x II y

 

, tanx III

 

. Hàm số nào liên tục trên  A.

    I , II

B.

  I

C.

      I , II , III

D.

  III

Câu 38. Nếu

lim ( ) 5x2 f x  thì lim 3 4 f(x)x2   bằng bao nhiêu.

A. 18 B. 

1

C. 1 D. 17

Câu 39. Cho điểm

O

ở ngoài mặt phẳng

 

. Trong mặt phẳng

 

có đường thẳng

d

di động qua điểm A cố định . Gọi H M, lần lượt là hình chiếu của

O

trên mặt phẳng

 

và đường thẳng

d

. Độ dài đoạn

OM

lớn nhất khi

A. Đường thẳng

d

trùng với HA B. Đường thẳng

d

tạo với HA một góc 45o C. Đường thẳng

d

tạo với HA một góc 60o D. Đường thẳng

d

vuông góc với HA Câu 40. Cho hàm số

  

 

   

1 2 1 0

( )

1 3 0

x khi x

f x x

x khi x

. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hàm số liên tục trên  B. Hàm số gián đoạn tại

x

3

C. Hàm số gián đoạn tại

x

0

D. Hàm số gián đoạn tại

x

1

Câu 41. Cho 2 cấp số cộng

  u

n :1; 6; 11; ... và

  v

n :4; 7; 10; ... . Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có bao nhiêu số có mặt trong cả hai dãy số trên ?

A. 672 B. 504 C. 403 D. 402

(10)

Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có SA = 3a và SA vuông góc với đáy (ABC), AB = BC = 2a,

 ABC  120

. Tính sin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC).

A. 0,5 B.

3

4

C.

2

2

D.

5 5

Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy là hình vuông cạnh 2a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy trùng với trung điểm H của AB. Biết SD = 3a, tính cosin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).

A.

145

15

B. 0,5 C.

10

15

D.

2 5 15

Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng

0;2018

để có

lim 9 3

1

1 ?

5 9 2187

n n

n n a

 

A. 2011 B. 2016 C. 2019 D. 2009

Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy (ABCD), tính độ dài cạnh SA theo a để góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng

60

.

A. SA = a B. SA = 2a B. SA =

a 3

D. SA =

2 a 3

Câu 46. Cho đa thức

f x  

thỏa mãn

 

1

lim 5 10

1

x

f x x

 

. Tính giới hạn

 

1

lim 4 3

1

x

f x x

 

.

A.

5

3

B.

1

4

C.

1

6

D.

2 5

Câu 47. Cho tam giác đều

ABC

có cạnh bằng

2a

. Người ta dựng tam giác đều

A B C

1 1 1 có cạnh bằng đường cao của tam giác

ABC

; dựng tam giác đều

A B C

2 2 2 có cạnh bằng đường cao của tam giác

A B C

1 1 1 và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Nếu tổng diện tích S của tất cả các tam giác đều

1 1 1 2 2 2

, , ...

ABC A B C A B C

bằng 24 3 thì

a

bằng:

A. 4 3 B. 3 C.

6

D. 3 3

Câu 48. Cho hình chóp

S.ABCD

có đáy

ABCD

là hình vuông tâm

O

, cạnh bằng

a

. Cạnh

SA

vuông góc với mặt phẳng

ABCD

SA a 3 . Gọi

 

là mặt phẳng qua B và vuông góc với

SC

. Tính diện tích thiết diện tạo bởi hình chóp và mặt phẳng

 

A.

2 15 10

a B. 2 15

5

a C. 2 15

20

a D. 2 5

10 a

Câu 49. Tính tổng

1 1 1 1

2!2017! 4!2015! ... 2016!3! 2018!

S     

.

A.

2

2018

1 2017!

B.

2

2018

2017!

C.

2

2018

1 2017

D.

2

2018

1 2017!

Câu 50. Tìm số ước của số

ab c 

khi (a;b;c) là bộ số nguyên tố duy nhất thỏa mãn

2

5

2

7

a  ab b   c

.

A. 4 B. 3 C. 6 D. 8

__________________HẾT__________________

(11)

11 THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II

MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 3]

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.

________________________________________________

Câu 1. Cho hàm số

f x  

xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số

f x  

không liên tục tại điểm nào sau đây?

x 2

3 y

1 O

1

A. x0 1. B. x0 2. C. x03. D. x0 0.

Câu 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Nếu

d

 

a //  

thì

a

d

.

B. Nếu đường thẳng

d

vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng

 

thì

d

vuông góc

với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng

 

.

C. Nếu

d

 

thì

d

vuông góc với hai đường thẳng nằm trong

 

.

D. Nếu đường thẳng

d

vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng

 

thì

d

 

.

Câu 4. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. Các hàm đa thức liên tục trên .

B. Các hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.

C. Nếu hàm số y f x( ) liên tục trên khoảng

  a b ;

f a f( ). (b) 0 thì phương trình f x( ) 0 có ít nhất một nghiệm thuộc

  a b ;

.

D. Nếu các hàm số y f x( ), yg x( ) liên tục tại x0 thì hàm số y f x g x( ). ( ) liên tục tại x0. Câu 5. Tính giới hạn

lim9 n

2

2 n

3 n

8

ta được kết quả:

A.

25

3

. B.



. C.

1

3

. D.  .

Câu 6. Tính

3

2 1

lim 3

x

x x

 ta được kết quả.

A.



. B.  . C.

6

. D.

4

.

Câu 7. Trong không gian cho tứ diện đều

ABCD

. Khẳng định nào sau đây là sai:

A.   

AB BC

 

AC

. B.  

AD

DC

. C.  

AC

BD

. D.  

AD

BC

.

Câu 8. Ba cạnh của một cạnh tam giác vuông có độ dài là các số nguyên dương lập thành một cấp số cộng. Thế thì một cạnh có thể có độ dài bằng

A. 22 B. 81 C. 91 D. 58

Câu 9. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c.

B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.

C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.

D. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song hoặc trùng với c.

Câu 10. Biết limx 0 1 ax 1 3,

a

x

    , tìm giá trị của

a

A. a3 . B. a0 . C.

a  6

. D.

a  4

.

Câu 11. Cho

   

0 0

lim ; lim

x x f x L x x g x M

 , với L M, . Chọn khẳng định sai.

A.

   

0

xlimx f x g x L M

    . B.

   

0

lim .g .

x x f x x L M

  .

(12)

C.

 

 

0

limx x

f x L g x M

 . D.

   

0

limx x f x g x L M

    .

Câu 12. Cho hình chóp

S ABCD .

có đáy là hình thoi tâm O,

SO

vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi

là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng đáy

A. SDA B. SDO C.  SAD D. ASD

Câu 13. Tính giới hạn

n n

n n

5 3.4 lim6.7 8

 ta được kết quả:

A.



. B.

0

. C.

1 6

. D.  .

Câu 14. Tìm

a

để hàm số

2 2

2 khi 1 ( ) 2 3 khi 1

   

 

  



x ax x

f x x x a x

có giới hạn tại

x

1

.

A. a0 . B.

a  1

. C.

a  4

. D. a3 .

Câu 15. Trong không gian, qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước

A. 1. B. Vô số. C. 2. D. 3.

Câu 16. Cho các dãy

7 5 23

2

10 2

; ; ;

3 9 4 3 13 7

n n

n n n n n

n n n

a b c d

n n

    

         

.

Số dãy có giới hạn nhỏ hơn 1 là

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 17. Cho hàm số y x 33x22 có đồ thị

  C

. Tiếp tuyến của đồ thị

  C

tại điểm có hoành độ bằng 3 có dạng ax by 25 0 . Khi đó, tổng

a b

 bằng:

A.

8

. B. 

10

. C. 

8

. D.

10

.

Câu 18. Trong không gian cho hai đường thẳng

a

b

lần lượt có vectơ chỉ phương là u v ,

. Gọi

là góc giữa hai đường thẳng

a

b

. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. cos cos ,

 

u v  B.

u v

 

.

sin

. C.

 

u v , D. cos cos ,

 

u v 

Câu 19. Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là 2;3; 4thì độ dài đường chéo của nó là

A. 29 B. 30 C.

5

D. 28

Câu 20. Cho hàm số

 

2

4 2 khi 0

2 1 khi 0

4

x x

f x x

mx m x

   

 

   



, với

m

là tham số. Gọi m0 là giá trị của tham số

m

để

hàm số

f x  

liên tục tại x0. Hỏi m0 thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 3 1

2; 4

  

 

 . B.

1;1 2

 

 

 . C.

1 1; 4 2

 

 

 . D.

  1;2

.

Câu 21. Cho hàm số y f x

 

x1. Trong các mệnh đề sau đây, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

I. Hàm số

f x  

có tập xác định là

1;



.

II. Hàm số

f x  

liên tục trên

1;

.

III. Hàm số

f x  

gián đoạn tại x1. IV. Hàm số

f x  

liên tục tại x0 .

A. 0 . B.

1

. C.

2

. D. 3.

Câu 22. Tính giới hạn

4

2

10

lim ( 4)( 2) n n

n n

 

 

.

A. 0 B. – 2017 C. +

D. –

Câu 23. Cho tứ diện

ABCD

với trọng tâm

G

. Chọn mệnh đề đúng A. 

AG

1 3BA BC BD

  

B. 

AG

1 4

  

AB AC CD

(13)

13 C. 

AG

1 4

  

BA BC BD

D. 

AG

1 4

  

AB AC AD

Câu 24. Cho hình chóp

S ABCD .

có đáy

ABCD

là hình vuông cạnh

a

, cạnh SA a 3,

SA

vuông góc với mặt phẳng

ABCD

. Góc giữa đường thẳng

CD

và mặt phẳng

SBC

là:

A. 90o B. 45o C. 30o D. 600

Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số biến y:

 

2

1

2 lim 1

2 1

x

f y y y x

x

   

 

A. 2 B. 3 C. 1 D. 0,5

Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số

m

để phương trình

2 m

2

5 m

2 (x

1)

18

x

81 

22 x

 

3 0

nghiệm:

A.

m

. B. \ 1; 2

m 2 

 

C. 1; 2

m 2 

 . D.

0; ; 21 2

 

  

 

m .

Câu 27. Cho hình chóp

S ABCD .

có đáy

ABCD

là hình thoi, cạnh bên

SA AB

 và

SA

vuông góc với

BC

. Góc giữa hai đường thẳng

SD

và BC là?

A. 45o B. 30o C. 600 D. 90o

Câu 28. Cho đồ thị của hàm số

f x  

trên khoảng

a b ;

. Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị hàm số

f x  

tại các

điểm M M M1; 2; 3 như hình vẽ.

Khi đó xét dấu

f x

     

1

, f x

2

, f x

3 .

A.

f x

 

1

0, f x

 

2

0, f x

 

3

0

B.

f x

 

1

0, f x

 

2

0, f x

 

3

0

. C.

f x

 

1

0, f x

 

2

0, f x

 

3

0

. D.

f x

 

1

0, f x

 

2

0, f x

 

3

0

. Câu 29. Cho hình lăng trụ

ABC A B C .

   . Đặt  AA a

,  AB b

,  AC c

. Phân tích véc tơ BC'

qua các véc tơ , ,

a b c  

A. BC   '  a b c

B.    BC'  a b c

C. BC   '  a b c

D. BC   '  a b c Câu 30. Kết quả của giới hạn

2 3

lim 2 3

3 12

x

x x a b

x

  

với a nguyên dương, b nguyên tố. Tính a + b.

A. 12 B. 10 C. 17 D. 15

Câu 31. Cho hàm số   

   

1 cos sin 0

( ) 3 cos sin 0

x khi x

f x x khi x

Hàm số có bao nhiêu điểm gián đoạn trên khoảng

0;2019

?

A. Vô số B. 320 C. 321 D. 319

Câu 32. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,

SA  ( ABC )

SA a AB a BC a  ;  ;  2

. Gọi I là trung điểm của BC. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AI và SC.

A.

2

3

B.

2

3

C.

2

8

D.

2 5

Câu 33. Giá trị

2 3 6 2

lim 2 3

x

x x x

x



  

bằng

A.

1

2

B.

9

17

C.

3

2

D.

1

Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy là hình vuông cạnh 2a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy trùng

(14)

với trung điểm H của AB. Biết SD = 3a, tính cosin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).

A.

145

15

B. 0,5 C.

10

15

D.

2 5 15

Câu 35. Cho hàm số f x( ) liên tục trên 

 

2 2

lim 1 3

2

x

f x x x

 

  . Tính

   

3 2 2

3 4

limx 2

f x f x

x x

 

A. 36 B. 27 C. 13,5 D. 4

Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông,

SA  3 AB

, SA vuông góc với đáy. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SDC).

A.

1

4

B.

2

3

C.

3

4

D.

2 2

Câu 37. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và CI, với I là trung điểm AD.

A.

3

2

B.

3

4

C.

3

6

D. 0,5

Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và

SA SB SC b a b    (  2)

. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Xét mặt phẳng (P) đi qua B vuông góc với SC tại điểm I nằm giữa S và C. Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P).

A.

2 2

3 2 a b a

S b

 

B.

2 2

3 4 a b a

S b

 

C.

2 2

3 4 a b a

S b

 

D.

2 2

3 2 a b a

S b

 

Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có SA = 3a và SA vuông góc với (ABC). Biết AB = BC = 2a,

 ABC  120

. Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng

A. 2a B. 0,5a C. a D. 1,5a

Câu 40. Với mọi số nguyên dương n, giá trị biểu thức

3

3n3

 26 n  27

luôn chia hết cho số nguyên dương k.

Khi k lớn nhất thì k có số ước nguyên dương là

A. 9 B. 8 C. 12 D. 15

Câu 41. Trong dịp hội trại hè 2017 bạn A thả một quả bóng cao su từ độ cao 3m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng hai phần ba độ cao lần rơi trước. Tổng quãng đường bóng đã bay (tính từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa) khoảng

A. 13m B. 14m C. 15m D. 16m

Câu 42. Cho dãy số

  u

n có tổng n số hạng đầu tiên của dãy là

5

2

3

n

2

n n

S  

. Tính giá trị biểu thức

1 2 2 3 48 49 49 50

1 1 1 1

...

T  u u  u u   u u  u u

.

A.

9

T  246

B. T = 106 C.

49

T  246

D.

4 T  23

Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng – 19;19) để hàm số

tan 3 2 tan

x m

y x m

 

 

đạo hàm không âm trên khoảng

0;

4

  

 

 

A. 17 B. 0 C. 11 D. 9

Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng

60

. Tính độ dài SA.

A. 1,5a B. 0,5a C.

a 3

D.

3 a

Câu 45. Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Lấy ngẫu nhiên một số trong tập hợp X. Gọi A là biến cố lấy được số có đúng hai chữ số 1, có đúng hai chữ số 2, bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống nhau không đứng liền kề nhau. Xác suất của biến cố A bằng

A.

176400

8

9 .

B. 8

151200

9 .

C.

5 .

9

D. 8

201600

9 .

(15)

15 Câu 46. Cho đa thức

f x  

thỏa mãn

 

1

lim 10 4

1

x

f x x

 

. Tính giới hạn 3

 

1 2

3 34 4

lim

x

2 3 1 f x

x x

 

 

.

A. 2 B.

1

4

C. 1 D. 3

Câu 47. Cho tập hợp

A

 1;2;...;100 

. Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử của

A

. Xác suất để 3 phần tử được chọn lập thành một cấp số cộng bằng

A.

1

132

. B.

1

66

. C.

1

33

. D.

1 11

.

Câu 48. Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30.000 đồng một chiếc và mỗi tháng cơ sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để có lợi nhuận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức giá 30.000 đồng mà cứ tăng giá thêm 1000 đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 100 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là 18.000 đồng. Hỏi cở sở sản xuất phải bán với giá bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất

A. 42000 đồng B. 40000 đồng C. 43000 đồng D. 39000 đồng

Câu 49. Tồn tại duy nhất một đa thức P (x) bậc n với hệ số không âm lớn hơn 8 thỏa mãn P (9) = 32078. Tính giá trị biểu thức

P (2). (3) P

.

A. 70460 B. 45620 C. 54640 D. 84580

Câu 50. Gọi (C) là đồ thị hàm số

y x 

2

 2 x  2

và điểm M di chuyển trên (C). Gọi

d d

1

,

2là các đường thẳng đi qua M sao cho

d

1song song với trục tung và

d d

1

,

2đối xứng nhau qua tiếp tuyến của (C) tại M. Biết rằng khi M di chuyển trên (C) thì

d

2luôn đi qua một điểm I (a;b) cố định. Đẳng thức nào sau đây đúng

A. a + b = 0 B. ab = – 1 C. 5a + 4b = 0 D. 3a + 2b = 0

__________________HẾT__________________

(16)

THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 4]

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.

________________________________________________

Câu 1. Cho hình chóp

S.ABCD

có đáy

ABCD

hình thang vuông tại A và D. AB AD a CD , 2a,

SD

vuông góc với mặt phẳng

ABCD

. Có bao nhiêu mặt bên của hình chóp là tam giác vuông

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 2. Chọn mệnh đề đúng A.

2 2 1

lim 3 2 n n

n

   

B. lim 3

n2n3  1

C. lim1 32nn5 12 D. lim 2n0

Câu 3. Cho hình chóp

S ABC .

SA SB SC

  và tam giác

ABC

vuông tại

C

. Gọi H là hình chiếu của

S

trên mặt phẳng

ABC

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. H trùng với trọng tâm tam giác

ABC

. B. H trùng với trung điểm AB C. H trùng với trực tâm tam giác

ABC

D. H trùng với trung điểm

BC

. Câu 4. Cho tứ diện đều

ABCD

. Tính góc giữa véc tơ DA

và BD

A. 600 B. 900 C. 300 D. 1200

Câu 5. Cho hàm số

  

  

  

    

2 2

2 3 2

( ) 2 2

8 2

x x

khi x

f x x

m mx khi x

Tính tổng các giá trị tìm được của tham số

m

để hàm số liên tục tại

x

 

2

A. 2 B. 4 C. 1 D. 5

Câu 6. Cho hàm số

y

f x  

liên tục trên đoạn

  1;5

f   1

2, f   5

10

. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Phương trình

f x  

6

vô nghiệm

B. Phương trình

f x  

7

có ít nhất một nghiệm trên khoảng

  1;5

C. Phương trình

f x  

2

có hai nghiệm x1,x5 D. Phương trình

f x  

7

vô nghiệm

Câu 7. Cho dãy số

  u

n với un n2 n 1 với

n

*. Số 21 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đã cho?

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 8. Cho

2 4 2

3 4

lim 4

x

x x a

x x b



  

với

a

b là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức

a

2

b

2.

A. 41. B. 14. C. 9. D. 9.

Câu 9. Cho tứ diện đều ABCD. Gọi

M N ,

lần lượt là trung điểm của cạnh AB, CD và MN  2cm. Độ dài một cạnh của tứ diện ABCD bằng

A.

3 cm .

B. 2 2cm. C. 3cm. D. 2cm.

Câu 10. Cho hàm số

 

2

2 2

5 1 1

1

1 1

x khi x

f x x

m x mx khi x

  

 

   

với

m

là tham số. Tập hợp tất cả các giá trị của

m

để hàm số đã cho liên tục trên tập xác định của nó là

A.

 

1; 2 .

B.

1; 2 .

C.

  1;2 .

D.

1; 2 .

Câu 11. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB a BC a ,  3. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng

ABC

SA2a. Số đo góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

ABC

bằng

A. 45 .0 B. 60 .0 C. 30 .0 D. 75 .0

Câu 12. Cho cấp số nhân

  u

n thỏa mãn 1 5

2 6

51 102 u u u u

 

  

 . Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho.

5

q

q

2 q

 

2 q

3

Gambar

Câu 38. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA vuông góc với đáy và mặt phẳng  (SCD) tạo với đáy một góc  30 
Câu 19. Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là  2;3; 4 thì độ dài đường chéo của nó là
Câu 32. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,  SA  ( ABC ) và  SA a AB a BC a  ;  ;  2
Câu 38. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và  SC a  2
+6

Referensi

Dokumen terkait

có đáy là tam giác đều cạnh bằng a; gọi I là trung điểm của AB, hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của CI, góc giữa SA và mặt đáy bằng 45 tham khảo hình vẽ bên