• Tidak ada hasil yang ditemukan

Chapter 11

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Membagikan "Chapter 11"

Copied!
31
0
0

Teks penuh

(1)

Chapter 11: Positioning and Differentiating the Chapter 11: Positioning and Differentiating the

Market Offering Through the Product Life Cycle

Market Offering Through the Product Life Cycle

Đ Đ nh nh v v v v à à phân phân bi bi t t c c á á c c b b n n ch ch à à o o th th tr tr ư ư ng ng

(2)

Nội dung chương

Cách thức các doanh nghiệp chọn và truyền thông một chiến lược định vị trên thị trường

Những đặc điểm chính yếu phân biệt các doanh nghiệp?

Những chiến lược marketing thích hợp ở mỗi giai

đoạn của vòng đời sản phẩm

(3)

Developing and Communicating a Positioning Strategy Phát triển và quảng 1 chiến lược định vị

z

Positioning

xác định vị trí (định vị)

z

Value proposition

gửi gắm giá trị

(4)

Examples of Value Propositions dụ

Company and Product

Target

Customers Benefits Price Value Proposition Perdue

(chicken)

Quality- conscious consumers of chicken

Tenderness 10%

premium

More tender

golden chicken at a moderate

premium price Volvo

(station wagon)

Safety- conscious

“upscale”

families

Durability and safety

20%

premium

The safest, most durable wagon in which your family can ride

Domino’s Convenience- Delivery 15% A good hot pizza,

(5)

z Định vị theo Ries and Trout

Củng cố vị trí hiện thời

Chiếm lấy 1 vị trí mới

Tái định vị

z Định vị theo Treacy and Wiersema

Các dòng giá trị

z

Sản phẩm hàng đầu

z

Doanh nghiệp xuất sắc

z

Doanh nghiệp đồng hành cùng khách hàng

Developing and Communicating a Positioning Strategy

Phát triển và quảng 1 chiến lược định vị

(6)

Four rules for success

1.

Become best at one of the three value disciplines.

Tốt nhất ở một trong 3 dòng giá trị trên

1.

Achieve an adequate performance level in the other two disciplines.

Đạt được 1 mức độ thích hợp ở 3 dòng giá trị còn lại

1.

Keep improving one’s superior position in the chosen discipline so as not to lose out to a competitor.

Giữ thế thượng phong ở dòng giá trị đã chọn

1.

Keep becoming more adequate in the other two disciplines,

Developing and Communicating a Positioning Strategy

Phát triển và quảng 1 chiến lược định vị

(7)

z Positioning: How many ideas to promote?

z

Unique selling proposition

Four major positioning errors

1.

Underpositioning

2.

Overpositioning

3.

Confused positioning

4.

Doubtful positioning

Developing and Communicating a Positioning Strategy

Phát triển và quảng 1 chiến lược định vị

(8)

Bạn Bạn có có nghĩ nghĩ là là bất bất kỳ kỳ một một doanh doanh nghiệp nghiệp nào nào sẽ

s

ẽ sử

s

ử dụ

d

ụng ng nhữ

nh

ững ng chi

chi

ến

ế

n lư

l

ượ ợc c khá

kh

ác c nhau

nhau

khi khi đưa đư a ra ra thị thị

trư tr ường ờng cùng cùng 1 1 sản sản phNm phNm nhắm nhắm đ đ ến ến nhiều nhiều phân phân khúc khúc

khác khác nhau nhau ? ?

(9)

Figure 11.1: Perceptual Map Figure 11.1: Perceptual Map

(10)

Positioning possibilities:

(Các khả năng định vị)

z

Định vị theo thuộc tính (Attribute positioning)

z

Định vị theo lợi ích (Benefit positioning)

z

Định vị theo ứng dụng (Use or application positioning)

z

Định vị theo người dùng (User positioning)

z

Định vị theo đối thủ (Competitor positioning)

z

Định vị theo phân loại sản phẩm (Product category positioning)

z

Định vị theo giá hay chất lượng (Quality or price positioning)

Developing and Communicating a Positioning Strategy

Phát triển và quảng 1 chiến lược định vị

(11)

Table 11.2: Method for Competitive-Advantage Selection Phương pháp chọn lựa lợi thế cạnh tranh

(1) (2) (3) (4) (5)

Competitive Advantage

Company Standing

Competitor Standing

Importance of Improving

Standing (H-M-L)*

Affordability and Speed

(H-M-L)

Technology 8 8 L L

Cost 6 8 H M

Quality 8 6 L L

Service 4 3 H H

H=high, M=medium, L=low

(12)

Further Differentiation

z Differentiation (Chuyên biệt hóa sản phẩm)

Differentiation criteria:

z

Important

z

Distinctive

z

Superior

z

Preemptive

z

Affordable

z

Profitable

(13)

Adding Further Differentiation

z

Đáp ứng nhiều hơn sự mong đợi của khách hàng

1.

Customer value model

2.

Customer value hierarchy

z

Basic

z

Expected

z

Desired

z

Unanticipated

3.

Customer value package

(14)

Ma trận lợi thế cạnh tranh BCG

Differentiation Tools

(15)

Table 11.3: Các yếu tố để chuyên biệt sản phẩm

Product Services Personnel Channel Image

Form Ordering ease Competence Coverage Symbols

Features Delivery Courtesy Expertise Media

Performance Installation Credibility Performance Atmosphere Conformance Customer

training

Reliability Events

Durability Customer consulting

Responsiveness

(16)

Differentiation Tools

z Product Differentiation

Form

Features

(17)

Table 11.4: Measuring Customer Effectiveness Value

Company Cost Customer Value Customer Value/Customer

Cost

Feature (a) (b) (c=b/a)

Rear-window defrosting

$100 $200 2

Cruise control 600 600 1

Automatic transmission

800 2,400 3

(18)

Differentiation Tools

Performance Quality

Conformance Quality

Durability

Reliability

Reparability

Style

Design: The Integrating Force

Ordering Ease

(19)

Differentiation Tools

Delivery

z

Quick response system

Installation

Customer Training

Customer Consulting

Maintenance and Repair

HP’s HP’s online online

support page

support page

(20)

Sự khác biệt của

chương trình đào tạo

(21)

Differentiation Tools

Personnel Differentiation

z

Competence

z

Courtesy

z

Creditability

z

Reliability

z

Responsiveness

z

Communication

(22)

Differentiation Tools

z Channel Differentiation

z Image Differentiation

z

Identity

z

Image

Symbols, Colors, Slogans, Special Attributes

Physical plant

Events and Sponsorship

(23)

Product Life-Cycle Marketing Strategies

Chiến lược tiếp thị theo vòng đời sản phẩm

z Một sản phẩm có 1 vòng đời khi nó có 4 đặc điểm sau:

- Products have a limited life.

Sản phẩm có 1 vòng đời hữu hạn

- Product sales pass through distance stages, each posing different challenges, opportunities, and problems to the seller.

Doanh số sản phẩm thông qua nhiều giai đoạn khác nhau, mỗi giai đoạn có những thách thức, cơ hội và khó khăn khác nhau

- Profits rise and fall at different stages of the product life cycle Lợi nhuận tăng và giảm ở những giai đoạn khác nhau

- Products require different marketing, financial, manufacturing,

purchasing, and human resource strategies in each life-cycle stage.

Sản phẩm đòi hỏi những chiến lược tiếp thị, tài chính, chế biến, mua và nguồn nhân lực khác nhau trong mỗi giai đoạn của vòng đời

(24)

Figure 11.4: Cost Product Life-Cycle Patterns

Product Life-Cycle Marketing Strategies

Chiến lược tiếp thị theo vòng đời sản phẩm

(25)

Figure 11.5: Style, Fashion, and Fad Life Cycles

Product Life-Cycle Marketing Strategies

Chiến lược tiếp thị theo vòng đời sản phẩm

(26)

z Giai đoạn giới thiệu (Introduction Stage)

Lợi thế của người đi trước (The Pioneer Advantage)

z Inventor

z Product pioneer

z Market pioneer

Figure 11.6:

Long-Range Product Market Expansion Strategy

Product Life-Cycle Marketing Strategies

Chiến lược tiếp thị theo vòng đời sản phẩm

(27)

z Giai đoạn tăng trưởng (Growth Stage)

Hoàn thiện chất lượng sản phẩm và đưa thêm những đặc điểm mới, kiểu dáng mới

Thêm những mô hình mới

Gia nhập những phân khúc thị trường mới

Tăng cường kênh phân phối và gia nhập các kên phân phối mới

Chuyển từ quảng cáo để nhận biết sản phẩm sang quảng cáo để ưa chuông sản phẩm

Hạ giá bán để thu hút thêm một lượng khách hàng mới

Product Life-Cycle Marketing Strategies

Chiến lược tiếp thị theo vòng đời sản phẩm

(28)

z Giai đoạn chín muồi (Maturity Stage)

Củng cố thị trường Market Modification

z

Gia tăng số người sử dụng nhãn hàng bằng cách:

1. Thu hút những người chưa sử dụng sản phẩm

2. Gia nhập những phân khúc thị trường mới

3. Đoạt lấy những khách hàng của đối thủ

z Thuyết phúc khách hàng hiện thời gia tăng sử dụng

:

1. Sử dụng sản phẩm thường xuyên hơn

2. Sử dụng sản phẩm với số lượng nhiều hơn

Product Life-Cycle Marketing Strategies

Chiến lược tiếp thị theo vòng đời sản phẩm

(29)

Nâng cấp sản phẩm (Product modification)

z Nâng cao chất lượng (Quality improvement)

z Cải thiện hình ảnh (Feature improvement)

Cải thiện phức hợp tiếp thị (Marketing-Mix Modification)

z Prices

z Distribution

z Advertising

z Sales promotion

z Personal selling

z Services

Product Life-Cycle Marketing Strategies

Chiến lược tiếp thị theo vòng đời sản phẩm

(30)

Product Life-Cycle Marketing Strategies

Chiến lược tiếp thị theo vòng đời sản phẩm

z

Giai đoạn suy thoái (Decline Stage)

1. Gia tăng đầu tư (to dominate the market and strengthen its competitive position)

2. Duy trì mức độ đầu tư ( until the uncertainties about the industry are resolved).

3. Giảm đầu tư (by dropping unprofitable customer groups)

4. Thu hồi đầu tư (to recover cash quickly)

5. Đa dạng sản phẩm (by disposing of its assets as advantageously as possible).

(31)

Table 11.5: Summary of Product Life-Cycle Characteristics, Objectives, and Strategies

Introduction Growth Maturity

Characteristics

Sales Low sales Rapidly rising sales Peak sales

Costs High cost per

customer

Average cost per customer

Low cost per customer

Profits Negative Rising profits High profits

Customers Few Growing Number Stable number

beginning to decline

Gambar

Figure 11.1:  Perceptual MapFigure 11.1:  Perceptual Map
Table 11.2:  Method for Competitive-Advantage Selection Phương pháp chọn lựa lợi thế cạnh tranh
Table 11.3: Các yếu tố để chuyên biệt sản phẩm
Table 11.4: Measuring Customer Effectiveness Value
+4

Referensi

Dokumen terkait

Về thực chất của bước nhảy này, một số nhà nghiên cứu cho rằng: ở Việt Nam dù nền kinh tế thị trường chỉ mới vừa được hình thành, còn đang trong những bước chập chững ban đầu và được

Các mặt hàng trưng bày tại Hội chợ - Triển lãm lần này gồm: sản phẩm nông sản, các giống cây trồng – vật nuôi mới, năng suất cao; mô hình các thiết bị sấy, trộn, phân loại nông sản;