• Tidak ada hasil yang ditemukan

KIỂM NGHIỆM ĐỐI VỚI THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Membagikan "KIỂM NGHIỆM ĐỐI VỚI THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE"

Copied!
4
0
0

Teks penuh

(1)

CH TIÊU KỸ THU T PH I CÔNG B VÀ KI M NGHI MỈ Đ I V I TH C PH M B O V Ố ỆS CỨ KH EỎ

1. Ch tiêu c m quan: ỉ (Ph i ki m nghi m và công b )ả

- Tr ng thái:ạ Nêu c th các d ng bào ch : nang m m, nang c ng, viên nén, viên hoàn, viên s i, c m, b t, l ng (siro, cao l ng, dung ụ ể ạ ế ề ứ ủ ố ộ ỏ ỏ d ch, h n d ch), cao khô, d ng s t, d ng m nh, lát.ị ỗ ị ạ ệ ạ ả

- Màu s c: C th màu gìắ ụ ể

- Mùi v : C th (mùi dị ụ ể ược li u, hệ ương li u, vitamin...) + không ôi khét đ i v i s n ph m có ch a ch t béo, không hôi m c đ i v i ệ ố ớ ả ẩ ứ ấ ố ố ớ các d ng s n ph m còn l i.ạ ả ẩ ạ

2. Ch tiêu ch t lỉ ấ ượng ch y u: ủ ế (D u + là b t bu c công b và ki m nghi m) ấ 2.1 Ch tiêu lý hóa:ỉ

STT Tên ch tiêuỉ D ng bào chạ ế

Nang Nang Viên Viên Viên B tộ C mố L ngỏ Cao S tệ M nhả Có ch t béoấ

c ngứ m mề nén hoàn s iủ khô Lát >10%

1 Đ m/nộ ẩ ước + + + + + + + + +

2 Th i gian rã (phút)ờ <30 <30 <30 <60 <5

3 pH +

4 T tr ngỉ ọ +

5 Ch s peroxitỉ ố + +

(2)

2.2. Ch tiêu ch t lỉ ấ ượng:

TT Thành ph n c u t o Yêu c u công b Ki m nghi m

1 Vitamin Công b đ nh lố ị ượng các vitamin đã ki m nghi m (sai s không <20% ể ệ ố hàm lượng trên nhãn và không > quy đ nh t i thông t 43/2014/TT- BYT)ị ạ ư

N u thành ph n c u t o có:ế ầ ấ ạ + T 1- 4vitamin thì KN h từ ế

+ > 5 vitamin thì ki m nghi m > 50 % s vitamin nh ng không ít h n 4 ể ệ ố ư ơ ( u tiên Kn Vitamin tan trong d u n u có)Ư ầ ế

(3)

2 Nguyên t vi lố ượng

Công b đ nh lố ị ượng các nguyên nguyên t vi lố ượng đã ki m nghi m ể ệ (sai s không < 20% hàm lố ượng trên nhãn và không > quy đ nh t i thông tị ạ ư 43/2014/TT-BYT)

Tương t Vitaminự

( u tiên Kn:Ca, Fe, Zn, Iod n u có)Ư ế

3 Acid amin

Đ nh lị ượng acid amin t ng, ho c t ngổ ặ ừ acid amin, sai s không quá 10%ố

Đ nh lị ượng acid amin t ng, ho c t ng acid aminổ ặ ừ

4 Ngu n g c đ ng v tồ ố ộ ậ

Đ nh lị ượng acid amin ho c nit amin ặ ơ t ng, ho c protein t ng và ni t amin, ổ ặ ổ ơ sai s ±10%ố

Đ nh lị ượng ch t béo t ng, sai s ấ ổ ố

±10%

-Đ nh lị ượng acid amin ho c nit amin t ng, ho c protein t ng và nit ặ ơ ổ ặ ổ ơ amin.

-Đ nh lị ượng ch t béo t ngấ ổ

5 Ngu n g c th c v tồ ố ự ậ

-Đ nh tính ho c đ nh lị ặ ị ượng ho t ch t ạ ấ dược li u chính n u đ nh lệ ế ị ượng được (kh i lố ượng dược li u quy đ i ph i ệ ổ ả đ t t 15% tr lên so v i kh i lạ ừ ở ớ ố ượng tính theo li u s d ng làm thu c)ề ử ụ ố

* Đ nh lị ượng ho t ch t dạ ấ ược li u có tác d ng v i các s n ph m có ệ ụ ớ ả ẩ m t dộ ược li u ho c có nhi u dệ ặ ề ược li u nh ng v n có th đ nh ệ ư ẫ ể ị lượng được ho t ch t (theo TT 43/2014/TT-BYT)ạ ấ

M t s ví d v ho t ch t yêu c u đ nh lộ ố ụ ề ạ ấ ầ ị ượng:

- Sâm: Đ nh lị ượng saponin (Rgl-Rbl) - Linh chi: Đ nh lị ượng Polysacharid

- Đông trùng h th o: Đ nh lạ ả ị ượng Adenosin ho c L-Mannitolặ - B ch qu : Đ nh lạ ả ị ượng Flavinoid toàn ph nầ

- Trinh n hoàng cung: Đ nh lữ ị ượng alcaloid t ng và đ nh tính Trinh ổ ị n hoàng cungữ

* Đ nh tính dị ược li u chính v i s n ph m có nhi u lo i dệ ớ ả ẩ ề ạ ược li u (3 ệ lo i tr lên).ạ ở

6 Enzyme Đ nh tính ho c đ nh lị ặ ị ượng ho t l c ạ ự

enzyme Đ nh tính ho c đ nh lị ặ ị ượng ho t l cạ ự

7

Các ho t ch t sinh ạ ấ h c:ọ

VD Glucosamin, collagen, betaglucan, SMS, acid hyalurolic, CX m m đ u nành...ầ ậ

- Công b đ nh lố ị ượng ho t ch tạ ấ n u ki m nghi m đ nh lế ể ệ ị ượng được, sai s ±10%ố

- Công b đ nh tính n u ch ố ị ế ỉ ki m nghi m để ệ ược đ nh tínhị (th c hi n theo TT 43/2014/TT- ự ệ BYT)

- Đ nh lị ượng ho c ki m nghi m đ nh tính theo công b (th c hi n theo TTặ ể ệ ị ố ự ệ 43/2014/TT-BYT)

(4)

* Chú ý:

-M c ch tiêu ch t lụ ỉ ấ ượng ch y u trong b n thông tin chi ti t v s n ph m bao g m ch tiêu lý hóa và ch tiêu ch t lủ ế ả ế ề ả ẩ ồ ỉ ỉ ấ ượng (2 và 3), khi công b yêu c u công b các ch tiêu đã ki m nghi mố ầ ố ỉ ể ệ

- Các vi tamin không ki m nghi m và công b trong m c ch tiêu ch t lể ệ ố ụ ỉ ấ ượng ch y u v n tính m c đáp ng ủ ế ẫ ứ ứ 4. Ch tiêu vi sinh v t (yêu c u công b và ki m nghi m)ỉ

STT Tên ch tiêuỉ Đ n vi tínhơ M c t i đaứ ố Ghi chú

1 Coliforms Cfu/g 10 Ki m nghi m và công b 1 trong 2 ch tiêuể ệ ố ỉ

2 E.Coli 3

3 Pefringens Cfu/g 5

4 T ng s BTNM-NMổ ố Cfu/g 102

5 T ng s vi khu n hi u khíổ ố ẩ ế Cfu/g 104

* Chú ý: V i s n ph m có pH <4.6 ho c có đ c n >10% thì không ph i ki m nghi m và công b vi sinh v t. ớ ả ẩ ặ ộ ồ ả ể ệ ố ậ 5. Ch tiêu kim lo i n ng (yêu càu công b và ki m nghi m)ỉ ạ ặ

STT Tên ch tiêuỉ Đom v tínhị M c t i đaử ố Ghi chú

1 Chì (Pb) ppm 3

2 Cadimi (Cd) ppm 1

3 Hg Ki m nghi m và công b ch tiêu này thay Cd v i các sp t th y s nể ệ ố ỉ ớ ừ ủ ả 6. Hàm lượng hóa ch t không mong mu n: Ch ghi tóm t t "Phù h p v i quy đ nh c a B Y t " ấ ế

7. Sai s Kh i lố ố ượng viên ho c Th tích (chai, l ) ± 7.5%ặ

Referensi

Dokumen terkait

Bush, Mỹ tự coi phải có trách nhiệm bảo vệ tự do và công lý ở mọi nơi, mọi chỗ trên thế giới, đó là những vấn đề như nhân phẩm, pháp quyền, giới hạn đối với quyền lực tuyệt đối của nhà

- Bổ sung thông tin xác nhận giá trị sử dụng thẩm định một phần tại nơi sử dụng đối với các thử nghiệm công hiệu, chí nhiệt tố, an toàn chung trong quá trình kiểm soát thành phẩm.. - Bổ