• Tidak ada hasil yang ditemukan

TẢI XUỐNG

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "TẢI XUỐNG"

Copied!
11
0
0

Teks penuh

(1)

PHÒNG GD – ĐT QUẬN HOÀN KIẾM TRƯỜNG THCS THANH QUAN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8

Năm học : 2023 – 2024

Ngày: 27/12/2023 – Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,5 điểm): Tìm x :

a) 4x2  6x  0 b)

x 2

2 x x

2

3

c) x2 7x 18  0

Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a)

2 4

5 5

2 3 3

2 2

x y

xy xy

 

b)

2 4 2 4 4

3 : 2 6

x x x

x x

  

 

Bài 3. (2,0 điểm)

Cho hai biểu thức: 2

2 6 4

2 4

x x

A x x

 

 

  ;

1 2 B x

x

 

 với x  1; x 2 a) Tính giá trị biểu thức B biết x3

b)Chứng minh: 2 A x

x

c) Tìm x nguyên để biểu thức P A B  đạt giá trị nguyên ? Bài 4. (1,0 điểm)

Hiện tại bạn An để dành được 500 000 đồng. Bạn An đang có ý định mua một chiếc xe đạp trị giá 1 750 000 đồng. Để thực hiện được điều trên, bạn An đã lên kế hoạch hằng ngày đều tiết kiệm 10 000 đồng. Gọi y (đồng) là số tiền bạn An tiết kiệm được sau x ngày.

a) Viết công thức biểu thị y theo x ?

b) Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn An mua được chiếc xe đạp đó?

Bài 5. (3,0 điểm)

Cho ABC vuông tại B

BC BA

, với M là trung điểm của AC. Từ M kẻ ME vuông góc với BC

E BC

, MD vuông góc với AB

D AB

a) Chứng minh tứ giác BDME là hình chữ nhật.

b) Lấy điểm F thuộc tia đối tia ME sao cho MF = ME.

Chứng minh: BE = EC và tứ giác AFCE là hình bình hành.

c) Gọi I, K lần lượt là giao điểm của BM, BF với AE. Tính IK FC ? Bài 6. (0,5 điểm)

Cho 0 a b3

a2 b2

10 .ab Tính giá trị của biểu thức a b. M a b

 

ĐỀ 1

(2)

---Hết--- PHÒNG GD – ĐT QUẬN HOÀN KIẾM

TRƯỜNG THCS THANH QUAN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8

Năm học : 2023 – 2024

Ngày: 27/12/2023 – Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,5 điểm): Tìm x :

a) 6x2 10x  0 b)

x 3

2 x x

3

8

c) x2 5x 14  0

Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a)

2 3

4 4

3 2 2

3 3

x y

xy xy

 

b)

2 9 2 6 9

2 : 3 6

x x x

x x

  

 

Bài 3. (2,0 điểm)

Cho hai biểu thức: 2

3 9 9

3 9

x x

M x x

 

 

  ;

1 3 N x

x

 

 với x  2; x 3 a) Tính giá trị biểu thức N biết x1

b)Chứng minh: 3 M x

x

c) Tìm x nguyên để biểu thức P M N đạt giá trị nguyên.

Bài 4. (1,0 điểm)

Hiện tại bạn An để dành được 400 000 đồng. Bạn An đang có ý định mua một chiếc xe đạp trị giá 1 850 000 đồng. Để thực hiện được điều trên, bạn An đã lên kế hoạch hằng ngày đều tiết kiệm 10 000 đồng. Gọi y (đồng) là số tiền bạn An tiết kiệm được sau x ngày.

a) Viết công thức biểu thị y theo x ?

b) Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn An mua được chiếc xe đạp đó?

Bài 5. (3,0 điểm)

Cho ABC vuông tại C

CB CA

, với E là trung điểm của AB. Từ E kẻ ED vuông góc với BC

D BC

, EH vuông góc với AC

HAC

a) Chứng minh tứ giác DCHE là hình chữ nhật.

b) Lấy điểm M thuộc tia đối tia ED sao cho EM = ED.

Chứng minh: DC = DB và tứ giác AMBD là hình bình hành.

c) Gọi I, N lần lượt là giao điểm của CM, CE với AD. Tính IN MB? Bài 6. (0,5 điểm)

ĐỀ 2

(3)

Cho 0 m n3

m2 n2

10mn. Tính giá trị của biểu thức m n. A m n

 

---Hết---

(4)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1

Bài Nội dung Biểu điểm

Bài 1.

(1,5đ) a) 0,5đ b) 0,5đ c) 0,5đ

a) 4x2  6x  0

 

2 2x x 3  0 0,25đ

Tìm được x  0 hoặc 3

x  2 0,25đ

Học sinh thiếu 1 trong 2 trường hợp: 0,25đ b)

x 2

2 x x

2

3

2x  1 0,25đ

Tìm được

1

x  2 0,25đ

c)x2  7x 18  0

x 9

 

x 2

0 0.25đ

Tìm được x  9 hoặc x  2 0,25đ

Học sinh thiếu 1 trong 2 trường hợp: 0,25đ Bài 2.

(2,0đ) a) 1,0đ b) 1,0đ

a)

2 4

5 5

2 3 3

2 2

x y

xy xy

 

2 4 5

2 3 3

2 x y

xy

   0,25đ

2 4 5

2 2

x y

xy 0,5đ

x

y 0,25đ

b)

2 4 2 4 4

3 : 2 6

x x x

x x

  

 

     

 

2 2 2 2

3 : 2 3

x x x

x x

  

   0,5đ

     

 

2

2 2 2 3

3 . 2

x x x

x x

  

   0,25đ

 

2 2

2 x x

 

 0,25đ

(5)

Bài 3.

(2,0đ) a) 0,5đ b) 1,0đ c) 0,5đ

a) Với x3 (t/m) thì giá trị B là:

3 1 4

B3 2 

0,25đ

Vậy B = 4 khi x 3 0,25đ

b) 2

2 6 4

2 4

x x

A x x

 

 

 

   

2 6 4

2 2 2

x x

x x x

 

 

  

   

xx22

 

xx22

 

x 62x

 

x4 2

 

   

0,25đ

   

2 4 4 6 4

2 2

x x x

x x

   

   0,25đ

     

   

2 2 2

2 2 2 2

x x + x x

x x x x

  

    0,25đ

2 x

x

 0,25 đ

c)

2 1 5

2 2 2

P A B x

x x

     

 

P nguyên khi 5x2 2

x Ư(5) = { 1; 5  }

0,25đ

Tìm được x 

3;1;3;7

0,25đ

Bài 4.

(1,0đ) a) 0,5đ b) 0,5đ

a) Công thức biểu diễn y theo x: y 500 000 10000 x 0,5đ b) Để An mua được chiếc xe đạp đó thì cần số ngày là:

1 750 000 500 000 :10 000 125

 (ngày) 0,5đ Bài 5.

(3,0đ) a) 1,25đ b) 1,25đ

c) 0,5đ Học sinh vẽ hình đúng đến câu a.

0,25đ

a) ME AC gt

 

^MEC=^MEB=90° 0,25đ

 

MDAB gt^MDA=^MDB=90° 0,25đ

(6)

ABC vuông tại B (gt)  ^ABC=90° 0,25đ Xét tứ giác BDME có: ^MDB=^MEB=^ABC=90° (cmt)

BDME là hình chữ nhật (cmt) 0,25đ

b) Xét ABC vuông tại B BM là đường trung tuyến (M là trung điểm AC)

2 AM BM CM BC

   

(đường tt ứng với ch)

0,25đ C1:

Xét BMC có:

BM = MC (cmt)

 BMC cân (dhnb) có đường cao ME đồng thời là đường trung tuyến

C2:

Xét MEB và MEC có:

ME chung BM = MC (cmt)

^MEC=^MEB=90°

 

MEB MEC ch cgv

   

0,5đ

BE BC

 

Xét tứ giác AFCE có:

M là trung điểm EF (ME = MF) M là trung điểm AC (gt)

AC cắt EF tại M

AFCE là hình bình hành (dhnb)

0,5đ

HS thiếu một yếu tố: - 0,25đ

c) AFCE là hình bình hành (cmt)

(7)

/ / , FA CE

FA CE AE CF

   

 

 

/ / / /

FA CE cmt

FA BE E BC gt



 

 

 

FA CE cmt

FA BE EC BE EC gt

   

 

Xét tứ giác AFEB có:

 

 

/ /

FA BE cmt FA BE cmt



  AFEB là hình bình hành (dhnb) Xét hình bình hành AFEB ^ABC=90°

AFEB là hình chữ nhật (dhnb) AE BF

KA KE KB KF

 

 

 

 (t/c)

1 1

2 2

KE KA KF   KBAEFC 0,25đ Xét EBF có:

EK là đường trung tuyến (KB = KF) BM là đường trung tuyến (ME = MF) EK cắt BM tại I

I là trọng tâm EBF

1 1

3 6

KI KE FC

  

0,25đ

Bài 6.

(0,5đ)

 

   

2 2

2 2

2 2

3 10

3 3 10 0

3 9 3 0

3 3 0

a b ab

a b ab

a ab ab b a b a b

 

  

   

   0,25đ

Tính được 2 trường hợp

TH1: a3b0 hay a3b. Loại vì a b TH2: 3a b 0 hay b3a. Tính được M  2

0,25đ

*Lưu ý: HS làm cách khác chính xác, GV vẫn cho điểm tối đa

(8)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2

Bài Nội dung Biểu điểm

Bài 1.

(1,5đ) a) 0,5đ b) 0,5đ c) 0,5đ

a) 6x2 10x  0

 

2 3x x 5  0 0,25đ

Tìm được x  0 hoặc

5

x  3 0,25đ

Học sinh thiếu 1 trong 2 trường hợp: 0,25đ b)

x 3

2 x x

3

8

3x  1 0,25đ

Tìm được

1

x  3 0,25đ

c) x2 5x 14  0

x 7

 

x 2

0 0.25đ

Tìm được x  7 hoặc x  2 0,25đ

Học sinh thiếu 1 trong 2 trường hợp: 0,25đ Bài 2.

(2,0đ) a) 1,0đ b) 1,0đ

a)

2 3

4 4

3 2 2

3 3

x y

xy xy

 

2 3 4

3 2 2

3 x y

xy

   0,25đ

2 3 4

3 3

x y

xy 0,5đ

x

y 0,25đ

b)

2 9 2 6 9

2 : 3 6

x x x

x x

  

 

     

 

3 3 3 2

2 : 3 2

x x x

x x

  

   0,5đ

     

 

2

3 3 3 2

2 . 3

x x x

x x

  

   0,25đ

 

3 3

3 x x

 

 0,25đ

(9)

Bài 3.

(2,0đ) a) 0,5đ b) 1,0đ c) 0,5đ

a) Với x1 (t/m) thì giá trị N là:

1 1 1

N 1 3  

 0,25đ

Vậy N = -1 khi x 1 0,25đ

b) 2

3 9 9

3 9

x x

M x x

 

 

 

   

3 9

3 3 3

x 9x

x x x

 

 

  

   

xx33

 

xx33

 

x 9x3

 

x9 3

 

   

0,25đ

   

2 6 9 9 9

2 2

x x x

x x

   

   0,25 đ

     

   

2 3

3 3 3 3

x x + 3 x x

x x x x

  

    0,25đ

3 x

x

 0,25 đ

c)

2 1 7

3 2 3

P M N x

x x

     

 

P nguyên khi 7x3 3

x Ư(7) = { 1; 7  }

0,25đ

Tìm được x 

4;2;4;10

0,25đ

Bài 4.

(1,0đ) a) 0,5đ b) 0,5đ

a) Công thức biểu diễn y theo x: y400 000 10000 x 0,5đ b) Để An mua được chiếc xe đạp đó thì cần số ngày là:

1 850 000 400 000 :10 000 145

 (ngày) 0,5đ Bài 5.

(3,0đ) a) 1,25đ b) 1,25đ c) 0,5đ

Học sinh vẽ hình đúng đến câu a

0,25đ

a) DE BC gt

 

^EDC=^EDB=90° 0,25đ

 

EHAC gt^EHA=^EHC=90° 0,25đ

(10)

ABC vuông tại C (gt)  ^ACB=90° 0,25đ Xét tứ giác CHED có: ^EHC=^EDC=^AB B=90° (cmt)

CHED là hình chữ nhật (cmt) 0,25đ

b) Xét ABC vuông tại C CE là đường trung tuyến (E là trung điểm AB)

2 AE BE CE BA

   

(đường tt ứng với ch)

0,25đ

C1:

Xét BEC có:

BE = EC (cmt)

 BEC cân (dhnb) có đường cao ED đồng thời là đường trung tuyến

C2:

Xét EDCEDB có:

ED chung BE = EC (cmt)

^EDC=^EDB=90°

 

EDC EDB ch cgv

   

0,5đ

CD BD

 

Xét tứ giác AMBD có:

E là trung điểm MD (ME = ED) E là trung điểm AB (gt)

AB cắt MD tại E

AMBD là hình bình hành (dhnb)

0,5đ

HS thiếu một yếu tố: - 0,25đ

c) AMBD là hình bình hành (cmt) / /

, AM BD

AM BD AD MB

   

0,25đ

(11)

 

 

/ / / /

AM BD cmt

MA CD D BC gt



 

 

 

MA BD cmt

MA BD CD CD BD gt

   

 

Xét tứ giác AMDC có:

 

 

/ /

AM CD cmt AM CD cmt



  AMDC là hình bình hành (dhnb) Xét hình bình hành AMDC ^ACB=90°

AMDC là hình chữ nhật (dhnb) AD MC

IA ID IC IM

 

 

 

 (t/c)

1 1

2 2

IMIA IC ID   ADMB Xét MDC có:

DI là đường trung tuyến (IM = IC) CE là đường trung tuyến (ME = ED) DI cắt CE tại I

I là trọng tâm MDC

1 1

3 6

IN ID MB

  

0,25đ

Bài 6.

(0,5đ)

 

   

2 2

2 2

2 2

3 10

3 3 10 0

3 9 3 0

3 3 0

m n mn

m n mn

m mn mn n m n m n

 

  

   

   0,25đ

Tính được 2 trường hợp

TH1: m3n0 hay m3n. Loại vì m n TH2: 3m n 0 hay n3m. Tính được A 2

0,25đ

*Lưu ý: HS làm cách khác chính xác, GV vẫn cho điểm tối đa

Referensi

Dokumen terkait

400 Câu 15: Bạn Lương giúp mẹ thống kê số lượng các cỡ Giày mà cửa hàng nhà bạn đã bán được trong tháng đầu tiên khai trương cửa hàng như bảng sau?. Ngày đầu bạn Hoa đọc được 4 9 số

Việc chi tiết hoá thang điểm nếu có phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.. Các điểm thành phần

Tình huống 2: Cường nhìn thấy bạn Hà lấy vở mới ra dùng trong khi vở đang dùng vẫn còn nhiều giấy trắng... Em đã biết tiết kiệm tiền của

Việc xác định đúng đặc điểm thứ hai - tội phạm là hành vi “trái PLHS” còn gọi là “do PLHS quy định” hay “được quy định trong PLHS” có tác dụng ở chỗ: 1 Nó thể hiện một trong các

Ngoài ra, tại Điều 3 Nghị quyết, theo quan điểm của chúng tôi, các tình tiết quy định tại Điều 3 chỉ được sử dụng làm căn cứ để không cho hưởng án treo trong trường hợp bị áp dụng là

Tỷ lệ này là khác biệt theo từng loại hình công ty, cụ thể: - Đối với công ty TNHH 2 thành viên thì một hợp đồng vay, cho vay, bán tài sản sẽ được coi là có giá trị lớn khi giá trị của

Đáp lại các ý kiến kêu gọi cho một giải pháp chính trịở miền Nam Việt Nam, Kissinger đã nêu lại hai trong các quan điểm có tính tiền đề trong hoạch định chính sách Việt Nam: 1 Không thể

Khái quát về các kênh đầu tư tại Việt Nam hiện nay • Đầu tư thông qua Gửi tiết kiệm Với khoản tiền nhàn rỗi, người Việt có xu hướng ưu tiên tiêu chí an toàn nên gửi tiền vào ngânhàng