• Tidak ada hasil yang ditemukan

TẢI XUỐNG

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "TẢI XUỐNG"

Copied!
6
0
0

Teks penuh

(1)

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT LÊ LỢI

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12

Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 5 trang)

Họ tên:... Số báo danh:...

Câu 1. Cho 0 a 1 và biểu thức 7 a được viết dưới dạng an. Tìm n.

A. n 7. B. 1 n 7

. C. n7. D.  1

n 7

.

Câu 2. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r a và có độ dài đường sinh l2a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A.

4 2

3a

. B.

2 2

3a

. C. 4a2. D. 2a2.

Câu 3. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

1 2 1 y x

x

 

 lần lượt là

A. y 1;x1. B. y1,x 1. C. y 2;x 1. D. y 1;x 2. Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình log 34

x 1

2

A.

1;5 . 3

 

 

  B.

1;5 . 3

 

 

  C.

1;0 . 3

 

 

  D.

;5 .

Câu 5. Cho hàm số y f x( ) có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x2. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x0. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x6. Câu 6. Đồ thị trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số bên dưới?

A. y  x3 3x1. B. y x33x1. C. y  x4 3x1. D. y x43x1. Câu 7. Với a là số thực dương tùy ý, log 4a2

 

bằng

A. 2 log 2a. B. 1 log 2a. C. 4 log 2a. D. 4 log 2a. Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 52x 5x6

Mã đề 177

(2)

A.

;6 .

B.

0;64 .

C.

 

0;6 . D.

6;

.

Câu 9. Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?

A. 12. B. 8 . C. 9. D. 10.

Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y7x.

A. y 7 ln 7x . B. y 7x. C.

7 ln 7 y  x

. D. y x.7x1. Câu 11. Tập xác định của hàm số y

x5

A.

 5;

. B.

5;

. C. \ 5

 

. D.

;5

.

Câu 12. Phương trình log 33

x2

3

có nghiệm là A.

29 x 3

. B.

11 x 3

. C. x87. D.

25 x 3

. Câu 13. Cho hình nón

 

N có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu Sxq

là diện tích xung quanh của

 

N . Công thức nào sau đây là đúng?

A. Sxq rl

. B.

2

Sxq

r h

. C. Sxq 2rl

. D.

1 2 xq 3

S  r h . Câu 14. Nghiệm của phương trình 52x1125 là

A. x3. B.

5 x 2

. C.

3 x 2

. D. x1.

Câu 15. Hình nón có bán kính đáy bằng r, đường sinh bằng l thì chiều cao h bằng

A. l2r2 . B. r2l2 . C. l2r2. D. r2l2 . Câu 16. Với các số thực x, y dương bất kì, y1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

log x log log

x y

y

  

   . B.

log log

log

x x

y y

 

   .

C. log

 

xy log .logx y. D. log

 

log

log x y x

  y

. Câu 17. Tập xác định của hàm số ylog 46

x

A.

4; 

. B.

; 4

. C.

4; 

. D.

; 4

.

Câu 18. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 3, 4,5.

A. 12. B. 345. C. 60. D. 24.

Câu 19. Cho khối cầu có bán kính R6. Thể tích của khối cầu đã cho bằng

A. 144. B. 288. C.

256 3

. D.

288 3

.

(3)

Câu 20. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

1;3

đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn

1;3

. Giá trị của M bằng

A. 7 . B. 3 .

C. 1. D. 1.

Câu 21. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a. Thể tích của khối trụ là

A. 2a3. B. 4a3. C.

2 3

3

a

. D.

3

3

a . Câu 22. Phương trình 3.9x10.3x 3 0 có 2 nghiệm x x1; 2. Tính tích Tx x1. 2.

A. T 1. B.

4 T 3

. C. T3. D. T 1.

Câu 23. Rút gọn biểu thức

1 6 5. 3

. A x x

x x

với x0. A.

2

A x3. B.

1

A x3. C.

2

A x3. D.

1

A x3.

Câu 24. Cho hình chóp S ABCD. SA

ABCD

, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2. Tính thể tích khối chóp S ABC. biết SA3a.

A. a3. B. 2 .a3 C. 3 .a3 D.

2 3

3 . a Câu 25. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ bên?

A. ylog3x. B.

1 3

x

y  

    . C. y3x. D. 13 log yx

.

Câu 26. Với mọi a, b, x là các số thực dương thoả mãn log5x2log5a3log5b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

2 3. x a

b

B. x2a3 .b C. x a b3 2. D. x a b 2 3.

Câu 27. Tính thể tích của khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh bằng 2 3a2.

A. a3 3. B. a3. C.

3

3

a

. D.

3 3

3

a . Câu 28. Hàm số y x3x2 nghịch biến trên khoảng

A.

2;0 3

 

 

 . B.

0;2 3

 

 

 . C.

1;0

. D.

 

0;1 .
(4)

Câu 29. Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f x( )x x( 1)2023(x3)2024. Hàm số y f x( ) đạt cực đại tại

A. x1. B. x0. C. x3. D. x 1. Câu 30. Tìm bán kínhR mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 4 .a

A. R4a. B. R2a. C. R2 3a. D. R4 3a. Câu 31. Tập nghiệm S của bất phương trình 1

 

2

 

2

log x 1 log 2x 1 0 là

A. S 

;2

. B. S

2;

. C. S  

1;2

. D. S  12; 2.

Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số y 2x44x26 trên khoảng

0;

bằng

A. 12. B. 7 . C. 6. D. 8 .

Câu 33. Số nghiệm của phương trình log2

x32x23x4

log2

x1

A. 0 . B. 2. C. 1. D. 3 .

Câu 34. Đạo hàm của hàm số y

x23x5

14

A.

 

2 4

2 3

4. 3 5

y x

x x

  

  . B.

 

2

4

3

2 3

4. 3 5

y x

x x

  

  .

C.

 

2

3

4

2 3

4. 3 5

y x

x x

  

 

. D.

 

2

3

4

3 2 3

4. 3 5

y x

x x

  

  .

Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình

2 2 3

3 4

4 3

x x

  

   là

A. ;1

1;

2

  

 

  . B. ;1

1;

2

  

 

  . C.

1;1 2

 

 

 . D.

1;1 2

 

 

 .

Câu 36. Gọi m0 là một giá trị thực của tham số m để phương trình log23x m log3x2m 7 0 có hai nghiệm thực x x1, 2 thỏa mãn x x1 2 243 Khi đó m0 thuộc khoảng nào sau đây?

A. m0

2;5

. B. m0

4;7

. C. m0

0; 4

. D. m0 

4;1

. Câu 37. Cho a, b là các số dương thỏa mãn 9 16 12

log log log 5 2

a b b a-

= =

. Tính giá trị a b .

A. 7 2 6 a

b = -

. B. 7 2 6

a b= +

. C.

3 6

4 a

b

= +

. D.

3 6

4 a

b

= -

.

Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng a 3, mặt bên tạo với mặt đáy một góc bằng 30 . Tính thể tích của khối nón đỉnh 0 S, có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác

ABC.

A.

3

18

a

. B.

3 3

18

a

. C.

3 6

18

a

. D.

3 3

6

a .

Câu 39. Biết rằng

a b;

là tập nghiệm của bất phương trình

 

4 1

3

log log x 2  1

 

 

  . Tính b a . A.

3

81 . B.

5

81. C. 1. D.

80 81 .

(5)

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số ylog2

x22mx7m6

có tập

xác định là  ?

A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4.

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

6 5

mx m

y x m

 

  đồng biến trên khoảng

2; 

.

A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 42. Cho khối chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA(ABC) và SB hợp với đáy một góc 60 .o Tính theo a thể tích của khối chóp S ABC. .

A. 2a3. B.

3 3

3 a

. C.

2 3

3 a

. D. a3.

Câu 43. Cho hàm số y=ax3+bx2+ +cx d (a¹ 0). Có đồ thị như hình vẽ.

Trong các hệ số a, b, c, d, có bao nhiêu số dương?

A. 1. B. 3.

C. 0. D. 2.

Câu 44. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng

 

P song song với trục của hình trụ và cách trục

của hình trụ một khoảng bằng a 3 ta được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ.

A. 4a3. B. 3a3. C. 8a3. D. a3 3.

Câu 45. Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a 2, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 30°. Gọi ( )S là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD. Diện tích của mặt cầu ( )S bằng

A.

4 2

3

a

. B.

16 2

9

a

. C.

4 2

9

a

. D.

16 2

3

a .

Câu 46. Cho hàm số f x

 

xác định trên  . Hàm số y f x'

 

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số

  

1 2

x44 x22

g xfx  

có bao nhiêu điểm cực đại ?

A. 1. B. 2. C. 0 . D. 3 .

Câu 47. Biết log 7a;log 1005b. Nếu biểu diễn 25

log 56 ab mb n p

 

(với m n p, , ) thì m n p  bằng

A. 1. B. 4. C. 2 . D. 3 .

Câu 48. Cho f x

 

 x3 3x26x1. Phương trình f f x

  

  1 1

f x

 

2 có số nghiệm thực là

A. 1. B. 4 . C. 6 . D. 7 .

(6)

Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có tam giác ABCvuông cân tại AAB a . Khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác A B C' ' ' đến mặt phẳng

AB C' '

bằng a2121. Thể tích

khối lăng trụ ABC A B C.    bằng A.

3 3

6 a

. B. a3 3. C.

3 3

3 a

. D.

3 3

2 a

.

Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên y

0;2024

sao cho ứng với mỗi y có nghiệm nguyên dương x và có không quá 6 số nguyên x thỏa mãn

3x19 3

 

xy

0?

A. 2014 . B. 2015 . C. 2023. D. 2013.

--- HẾT ---

Referensi

Dokumen terkait

Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhauA. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song

Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ được tính bởi công thức A... Thể tích khối chóp .S ABC bằng

Tìm thiết diện của hình chóp, hình lăng trụ cắt bởi một mặt phẳng qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.. Cho hình hộp chữ nhật

Câu 14: Người ta cần cắt một khối lập phương thành hai khối đa diện bởi một mặt phẳng đi qua A như hình vẽ sao cho phần thể tích của khối đa diện chứa điểm B bằng một nửa thể tích

Câu 2: Cắt hình nón N bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 4a cm2 2.. Hàm số nghịch biến trên khoảng

– Sử dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị diện để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.. Nhận biết: – Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không

Để thi công một con dốc, người ta đúc một khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như Hình 1?. Hãy tính thể tích của khối bê

Bác An muốn để một phần mảnh vườn hình vuông để trồng rau phần còn lại để trồng hoa các kích thước như hình vẽ, a Tính diện tích của mảnh vườn ABCD và diện tích trồng rau, diện tích