• Tidak ada hasil yang ditemukan

TẢI XUỐNG

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "TẢI XUỐNG"

Copied!
6
0
0

Teks penuh

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP

TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 12

Thời gian bàm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên...SBD ...STT... Mã đề thi:

424

Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:

Câu 1. Hàm số

4 3 y x

x

 

  có đồ thị nào sau đây?

A.

-8 -6 -4 -2 2 4 6 8

-5 5

x y

O

B.

-8 -6 -4 -2 2 4 6 8

-5 5

x y

O

C.

-8 -6 -4 -2 2 4 6 8

-5 5

x y

O

D.

-8 -6 -4 -2 2 4 6 8

-5 5

x y

O

Câu 2. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

4 2

2 9 1

5 4

y x

x x

  

  là:

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 3. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên R và có đạo hàm f x

  

 1 x

 

2 x1

 

3 3x

. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

( )

1;2 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(

- ¥ -; 2

)

.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(

3;+¥

)

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng

(

- 1;3

)

.

Câu 4. Tập xác định D của hàm số y

4x

3 là:

A. D

4;

. B. D¡ \ 4

 

. C. D 

; 4

. D. D ; 4

 

.

Câu 5. Đường cong dưới đây là đồ thị của một trong các hàm số sau, hỏi đó là hàm số nào?

(2)

A. yx43x21. B. yx43x21. C. yx43x22. D. yx42x21.

Câu 6. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình bên.

Hỏi hàm số y=f x( ) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 3 . B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 7. Cho a0, ,m n . Khẳng định nào sau đây sai?

A.

1 n n

a a a

. B. a am. nam n . C. .

m

m n n

a a

a

D. ( )am n ( ) .an m Câu 8. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?

A. ylog 5

1x2

.

B. y ex. C. 5 .

x

y  

    D. 13 log . yx

Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

6 2 15 1 3

x x

y x

 

 trên khoảng

0;

ab2 6 , ,

a b

. Tính a9 .b

A. 24. B. 12. C. 42. D. 42 .

Câu 10. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 1

4 3 y x

x

 

 ?

A.

4 x 3

. B.

2 y 3

. C.

2 x 3

. D.

1 y2

.

Câu 11. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCDAB1AD2. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của ADBC. Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng:

A. 6 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .

Câu 12. Cho khối lăng trụ đứngABC A B C.   B C 3a, đáyABClà tam giác vuông cân tại BAC a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đứngABC A B C.   .

A. V 3a3. B.

2 3

3 Va

. C.

2 3

6 Va

. D. V  2a3.

Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x4 x2 13 trên đoạn [ 1; 2] bằng:

A. 13 . B.

51

4 . C. 25 . D.

127. 10 Câu 14. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 4;5;6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?

A. 20. B. 120. C. 60. D. 30.

Câu 15. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB a và ACB· 30o. Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.

 3a3

V  a3.

V  3a3

V

(3)

Câu 16. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

 

max2; 1 f x 1

   

. B.

 

max;1 f x 1.

  

C.

 

min;1 f x 2

  

. D. m1;in f x( ) 0



.

Câu 17. Cho khối chóp tam giác đều S ABC. có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp S ABC. .

A.

11 3

6 Va

. B.

11 3

4 Va

. C.

11 3

12 Va

. D.

13 3

12 Va

. Câu 18. Tổng cực đại và cực tiểu của hàm số y x 3 3x28 bằng:

A. 2. B. 12. C. 32. D. 14.

Câu 19. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy rlà.

A. Sxq rl

. B. Sxq r l2 . C. Sxq rlr2. D. Sxq2r l2 . Câu 20. Diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng:

A.

4 2

3  rl r .

B. 4  rl 2 r2. C.   rl r2. D. 2  rl 2 r2. Câu 21. Rút gọn biểu thức Q b73 :3b với b0.

A. Q b43. B. Q b2. C.

43

Q b . D. Qb2.

Câu 22. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Phương trình 3f x

 

 8 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt.

A.

2.

B. 3 . C. 4. D. 0 .

Câu 23. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau
(4)

Cực đại của hàm số đã cho bằng:

A. 2. B. 2. C. 3 . D. 3.

Câu 24. Cho hàm số

2 1

4 2 y x

x

 

 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên ¡ \

{ }

- 2 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng

 2;

.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 5;

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 2;

.

Câu 25. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương , x yvà 0 a 1? A.

loga x loga loga

x y

y  

. B.

logam x 1 loga x

m

với

m0

C. loga loga

 

x x y

y  

với x y 0. D. loga x logax. Câu 26. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số nghiệm thực của phương trình 3f x

 

 6 0 là:

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 27. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại C, tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S ABC. .

Biết rằng AB a 3;AC a .

A.

3

2 a

. B.

3 2

2 a

. C.

3 2

4 a

. D.

3 3

2 a

. Câu 28.

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

(5)

A.

1 1 y x

x

 

 . B.

2 1 y x

x

 

 . C.

3 1 y x

x

 

 . D.

2 1 y x

x

 

 . Câu 29. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:

A. V Bh 1

2 . B. V Bh

1

3 . C. V Bh. D. V Bh

1 6 . Câu 30. Khối mười hai mặt đều thuộc loại nào sau đây ?

A.

 

5;3 . B.

 

3; 4 . C.

 

3;5 . D.

 

4;3 .

Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số

2

log (17 ) y x

.

A.

   ; 1

 

1;

. B.

1;1

. C. . D.

1;1

.

Câu 32. Cho hình chóp tứ giác .S ABCDcó đáyABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2. Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD.

A. V  2a3. B.

2 3

6 Va

. C.

2 3

3 Va

. D.

2 3

4 Va

. Câu 33. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

 ; 1 .

B.

 

0;3 . C.

1;0 .

D.

0;

. Câu 34. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x48x23 và trục hoành?

A. 1. B. 4. C. 0. D. 2.

Câu 35. Với a là số thực dương tùy ý, log 9a3

 

bằng.

A. 2log3a. B. 3

1 log

2 a

. C.

log3a

2

. D. 2 log 3a. Phần tự luận:

ĐỀ SỐ 2:

(6)

Câu 1: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số 1 3 2

3 2

2023

y  3xmxmx

nghịch biến trên .

Câu 2: Cho hàm số

3 2

1

x m

y x

 

 (m là tham số thực) thoả mãn  0;1  0;1 min max 9

yy 2

. Tìm giá trị của tham số m.

Câu 3: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

O x

y 3

2

 1

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2f3

 

x 3f2

 

x  1 2m0 có nghiệm trên đoạn

 

0; 2 .

Câu 4: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB cân tại S,

 

2 , 2 , ( )

ABa BCa SABABCD . Góc giữa SC và mặt phẳng

ABCD

bằng 60 .0 Tính thể tích khối chóp S ABCD. theo a.

--- Hết ---

Referensi

Dokumen terkait

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số fx liên tục, trục hoành và hai đường thẳng x a x b ,  được tính bằng công thức nào sau đâyA. Véctơ nào sau đây là véc tơ pháp

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 3,0 điểm Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1.. Tập hợp nào sau đây chứa các phần tử là số nguyên

Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây... Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng

Mặt phẳng  đi qua M song song với mặt phẳng SAB cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích bằng.. Chọn khẳng định

Câu 3: Phần gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn của miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D... Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác

Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4 C so với buổi sáng?.. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối

Cho các hình sau đây: 1 Đoạn thẳng AB 2 Tam giác đều ABC 3 Hình tròn tâm O Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là A.. Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng

3a Câu 27: Nếu cắt mặt xung quanh của hình nón tròn xoay theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng thì ta sẽ được một hình nào sau đây.. Một hình