• Tidak ada hasil yang ditemukan

Bài tập Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo (tập 1)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Bài tập Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo (tập 1)"

Copied!
116
0
0

Teks penuh

(1)
(2)





(3)







(4)

1. Góc lượng giác a. Khái niệm

 Cho hai tia Oa, Ob.

 Nếu một tia Om tùy ý quay quanh gốc O theo một chiều nhất định từ Oa đến Ob, thì ta nói nó quét một góc lượng giác, với tia đầu là Oa và tia cuối là Ob. Kí hiệu (Oa Ob, ).

 Khi tia Om quay một góc  thì ta nói số đo của góc lượng giác (Oa Ob, ) bằng  . Kí hiệu (Oa Ob, ) hoặc (Oa Ob, ).

 Qui ước:

 Chiều quay ngược với chiều qua của kim đồng hồ là chiều dương, chiều quay cùng với chiều qua của kim đồng hồ là chiều âm.

 Một vòng quay theo chiều dương tương ứng với góc 360 ; một vòng quay theo chiều âm tương ứng với góc quay 360 . Cụ thể, khi tia Om quay:

 nửa vòng theo chiều dương thì ta nói nó đã quay một góc bằng 1 .360 180

2 .

1

6 vòng theo chiều dương thì ta nói nó đã quay một góc bằng 1 .360 60

6 .

5

4 vòng theo chiều âm thì ta nói nó đã quay một góc bằng 5    .( 360 ) 450

4 .

 Nhận xét: Số đo mỗi góc lượng giác có cùng tia đầu Oa, tia cuối Ob sai khác nhau một bội nguyên của 360 nên có công thức tổng quát là (Oa Ob, )k.360 , k .

Ví dụ 1. (CTST - Tr8) Xác định số đo các góc lượng giác (Oa Ob, ) trong các hình vẽ sau và viết công thức tổng quát của số đo góc lượng giác (Oa Ob, ).

a) b) c) d)



(5)

b. Hệ thức Chasles

Ví dụ 2. (CTST - Tr9) Cho hình vẽ bên

 Xác định số đo các góc lượng giác (Oa Ob, ), (Ob Oc, )(Oa Oc, ).

 Nhận xét về mối quan hệ giữa ba số đo góc này?

Kết luận

Với ba tia Oa, ObOc bất kì, ta có: (Oa Ob, ) ( Ob Oc, ) ( Oa Oc, )k.360 , k . 2. Đơn vị đo góc và độ dài cung tròn

a. Đơn vị đo góc và cung tròn

Đơn vị độ:

 Để đo góc ta dùng đơn vị độ.

 Đơn vị độ được chia thành các đơn vị nhỏ hơn, như: 1 60; 160.

Đơn vị rađian:

Trên đường tròn tâm O, bán kính R tùy ý, góc ở tâm chắn một cung có độ dài đúng bằng R được gọi là một góc có số đo 1rađian. Kí hiệu AOB1rad.

Quan hệ giữa độ và rađian

 Vì góc bẹt (180 ) chắn nửa đường tròn với độ dài R nên nó có số đo là rad. Khi đó ta viết 180 rad. Vậy ta có mối quan hệ

1 rad

180 và

 

 

  1 rad= 180

 Chú ý: Khi viết số đo của một góc theo đơn vị rađian, người ta thường không viết chữ “rad”

sau số đo đó.

Ví dụ 3. (CTST - Tr10) Hoàn thành bảng chuyển đổi đơn vị đo của các góc sau đây

Số đo theo độ 0 ? 45 60 ? 120 ? 150 180

Số đo theo rađian ?

6 ? ?

2 ?

3

4 ?

b. Độ dài cung tròn

Một cung của đường tròn bán kính R có số đo  rad thì có độ dài lR.

(6)

1. Đường tròn lượng giác

 Đường tròn lượng giác là đường tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 1, được định hướng và lấy điểm A(1; 0) làm điểm gốc của đường tròn.

 Điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo

 (độ hoặc rađian) là điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho

(OA OM, ) .

2. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

 Trên đường tròn lượng giác, gọi M x y( ; ) là điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo  . Khi đó

 Tung độ y của điểm M gọi là sin của  , kí hiệu là sin. Ta viết sin  y OK.

 Hoành độ x của điểm M gọi là côsin của  , kí hiệu là cos. Ta viết cos  x OH.

 Nếu cos 0 thì tỉ số 

 sin

cos gọi là tang của  , kí hiệu là tan . Ta viết  

 sin 

tan cos

y x .

 Nếu sin 0 thì tỉ số 

 cos

sin gọi là côtang của  , kí hiệu là cot. Ta viết 

cos cot sin

x y

 Các giá trị sin , cos , tan , cot    được gọi là giá trị lượng giác của góc  .

 Chú ý

 Ta gọi trục tung là trục sin, trục hoành là trục côsin.

 Từ định nghĩa ta còn suy ra:

sin , cos  xác định với mọi .

tan xác định với mọi    , 

2 k k .

cot xác định với mọi  k k,  .

 1 sin 1,  1 cos1.

 Với mọi k , ta có

sin( k2 ) sin cos(k2 ) cos

tan( k2 ) tan cot(k2 ) cot

 Dấu của giá trị lượng giác phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên đường tròn lượng giác Góc

phần tư Giá trị

lượng giác

I II III IV

sin + + - -

cos + - - +

tan + - + -

cot + - + -



(7)

3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

Rad 0 

6

 4

 3

 2

2 3

 3

4  3

2 2

Độ 00 300 450 600 900 1200 1350 1800 2700 3600

sin 0 1

2

2 2

3

2 1 3

2

2

2 0 –1 0

cos 1 3

2

2 2

1

2 0 1

2

2

2 –1 0 1

tan 0 3

3 1 3 3 –1 0 0

cot 3 1 3

3 0 3

3 –1 0

(8)

4. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt

Quan hệ Công thức Minh họa

Góc đối nhau

 và 

cos() cossin()  sintan() tancot() cot

Góc bù nhau

 và  

sin(  ) sincos(  ) costan(  ) tancot(  ) cot

Góc phụ nhau

 và

 2

sin cos

 2 

  

 

 

cos sin

 2 

  

 

 

tan cot

 2 

   

 

 

cot tan

 2 

  

 

 

Góc hơn kém 

 và  

sin(  ) sincos(  ) costan(  ) tancot(  ) cot

5. Các hệ thức lượng giác cơ bản

 

 sin

tan cos , với cos 0.  

cos

cot sin , với sin 0.

tan .cot 1. sin2cos21.

Ví dụ. (CTST - Tr17) Cho cos 3

 4, với 0

 2

   . Tính các giá trị lượng giác còn lại của 

(9)

Bài 1. Tính giá trị còn lại của góc x, biết 1) sin 1

x 2 với 900  x 1800. 2) sin 4

x 5 với 2700  x 3600. 3) sin 3

x 5 với 3 x 2

   . 4) cos 1

x4 với 0

x 2

  . 5) cos 3

x 5 với 0 x 900. 6) cos 5

x 13 với 1800  x 2700. 7) cos 2

x 5 với 0

2 x

   . 8) cos 4

x 5 với 2700  x 3600. 9) sin 5

x13 với

2 x

  . 10) sin 1

x 3 với 1800  x 2700. 11) tanx3 với 3

x 2

   . 12) tanx 2 với 2 x

   .

13) tan 1 x 2 với

2 x

  . 14) cotx3 với 3

x 2

   . 15) tan 3

x 4 với 3 x 2

   . 16) tanx  2 với

2 x

   .

17) cot 2

x 3 với 0

x 2

  . 18) cotx  3 với

2 x

   . Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau

1) Cho tanx 2. Tính 1 5cot 4 tan , 2 2 sin cos

5cot 4 tan cos 3sin

x x x x

A A

x x x x

 

 

  .

2) Cho cotx2. Tính 1 3sin cos , 2 sin 3cos

sin cos sin 3cos

x x x x

B B

x x x x

 

 

  .

3) Cho cotx2. Tính 1 2 sin 3cos , 2 2 2

3sin 2 cos cos sin cos

x x

C C

x x x x x

  

  .

4) Cho tanx2. Tính

1

2 sin 3cos 4 sin 5cos ,

x x

D x x

 

2 3 3

3 sin 2 cos 5 sin 4 cos ,

x x

D x x

 

3 3

3 2

sin cos

sin sin cos ,

x x

D x x x

 

3 3

4 3

8 cos 2 sin cos 2 cos sin .

x x x

D x x

 

 

5) Cho sin 3, 0

5 2

x  x

. Tính cot tan cot tan

x x

E x x

 

 . 6) Cho sin 1, 900 1800

x 3  x . Tính

8 tan2 3 cot 1 tan cot

x x

F x x

 

  .

7) Cho cos 2

x 3. Tính cot 3 tan 2 cot tan

x x

G x x

 

 . Bài 3. Cho sin cos 5

xx 4. Hãy tính giá trị của biểu thức sau 1) Asin .cosx x.

2) Bsinxcosx. 3) Csin3xcos3x.

Bài 4. Cho tanxcotx3. Hãy tính giá trị của biểu thức sau

1) Atan2xcot2x. 2) Btanxcotx.

DẠNG 1. TÌM GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG (GÓC)

(10)

Bài 5. Cho sinxcosxm. Hãy tính theo m giá trị các biểu thức

1) Asin cosx x. 2) Bsin3xcos3x. 3) Csin4xcos4x. 4) Dsinxcosx . 5) Etan2xcot2x. 6) Fsin6xcos6x. Bài 6. Tính sin , cos , tan , cotx x x x. Biết rằng

1) sinxcosx2. 2) sinxcosx2. 3) sin cos 1

xx 2. 4) tanxcotx4.

Bài 7. Cho tanx2 cotx 1. Hãy tính 1) Atan2xcot2x.

2) Btan3xcot3x. 3) Ctan4x2 cot4x.

Bài 8. Tính giá trị của các biểu thức sau đây khi 1) Cho 3 sin4 cos4 3

xx4. Tính Asin4x3 cos4x. 2) Cho 3 sin4 cos4 1

xx 2. Tính Bsin4x3 cos4x. 3) Cho 4 sin4 3cos4 7

xx 4. Tính C3 sin4x4 cos4x. Bài 9. Chứng minh các đẳng thức sau

1) cos2xsin2x 1 2 sin2x. 2) 2 cos2x  1 1 2 sin2x.

3) 3 4 sin 2x4 cos2x1. 4) sin cotx xcos tanx xsinxcosx. 5) sin4xcos4x 1 2 sin2xcos2x. 6) cos4xsin4xcos2xsin2x.

7) 4 cos2x  3

1 2 sinx



1 2 sin x

. 8)

1 cos x

 

sin2xcosxcos2x

sin2x

9) sin4xcos4x 1 2 cos2x2 sin2x1. 10) sin3xcosxsin cosx 3xsin cosx x. 11) tan2xsin2xtan2xsin2x. 12) cot2xcos2xcot2xcos2x.

Bài 10. Chứng minh các đẳng thức sau

1) tan cot 1

sin cos

x x

x x

  . 2) 1 cos sin

sin 1 cos

x x

x x

 

 .

3) 1 1 1

1 tanx1 cotx

  . 4) 1 1 1 1 tan2 0

cos cos x

x x

     

  

   .

5)

2

2 2

1 sin

1 2 tan 1 sin

x x

x

  

 . 6) tan tan tan tan

cot cot

x y

x y

x y

. 7) 1 cot4 22 14

sin sin

x x x

   . 8) tan cos 1

1 sin cos x x

x x

 

 .

Bài 11. Chứng minh các đẳng thức sau 1) sin6xcos6x 1 3 sin2xcos2x.

2) sin6xcos6x(sin2xcos2x)(1 sin 2xcos2x). 3) sin8xcos8x (1 2 sin2xcos2x)22 sin4xcos4x. 4) sin8xcos8x(sin2xcos2x)(1 2 sin 2xcos2x).

(11)

Bài 12. Chứng minh các đẳng thức sau

1) 1 sinxcosxtanx (1 cos )(1 tan )xx . 2) (1 tan )(1 cot )sin cos xx x x 1 2 sin cosx x. 3) (1 tan )cos x 2x (1 cot )sinx 2x(sinxcos )x 2. 4) sin2xtanxcos2xcotx2 sin cosx xtanxcotx. 5) sin2xtan2x4 sin2xtan2x3 cos2x3.

Bài 13. Chứng minh các đẳng thức sau 1)

2 2

sin cos tan 1

1 2 sin cos tan 1

  

  

 

   . 2)

2 2

6

2 2

tan sin

cot cos tan

  

 

 

 .

3)

2 2

cos sin

1 sin cos 1 tan 1 cot

   

 

  . 4)

3

tan sin 1

cos .(1 cos ) sin

 

 

.

5) 2 2

2 2

1 tan cot 2

sin cos  

  . 6)

2 2

2 2

1 3 tan

tan 1

cos cos

 

. 7)

2 2 2 2

2 2 2 2

tan tan sin sin

tan tan sin sin

   

   

   . 8)

2 2

1 cos (1 cos )

1 2 cot

sin sin

  

 

.

9) (1 cos )(1 cot2 ) 1 1 cos

 

   

 . 10) 1 tan tan2 tan3 sin 3cos

cos

 

  

     .

11)

2 2

sin cos 1 cot

sin cos cos sin 1 cot

  

    

  

   .

12)

2 2 4

2 2 2 2

tan 1 cot 1 tan

1 tan . cot tan cot

  

   

 

   .

13)

2

1 sin 1 sin 2

4 tan

1 sin 1 sin

  

 

     

 

   

  .

14)

2

1 cos 1 cos 2

4 cot

1 cos 1 cos

  

 

     

 

   

  .

Bài 14. Rút gọn các biểu thức sau

1) P1 sin4sin2cos2. 2) P2 sin4cos4cos2. 3) P3 sin2sin2cot2. 4) P4 cos2cos2cot2.

5) P5  (1 sin2) cot2 1 cot2 . 6) P6 sin2tancos2cot2 sin cos  7)

2 7

2 cos 1 sin cos

P

 

 

 . 8) 8 1 cos2 1

1 cos P sin 

 

  

 .

9) 9 cot cot tan tan

P  

 

 

 . 10) 10 tan cos

1 sin

P  

  

 . 11) 11 sin tan sin cot

tan

x x

P x x

x

   . 12) 12 cos tan2 cot cos

sin x x

P x x

x  .

13)

2 2

13 2 2

cos cot

sin tan

x x

P x x

 

 . 14)

2 2

2

14 2

1 sin cos cos cos

x x

P x

x

   .

15)

3 2

15

sin sin cos cos 1 2 sin cos

x x x x

P x x

 

  . 16)

 

2

16

sin cos 1

tan sin cos

x x

P x x x

.

(12)

Bài 15. Biến đổi các biểu thức sau thành tích số

1) A2 cos2x1. 2) B 3 4 sin2x.

3) Csin cosx xcos2x1. 4) Dsin2xsin cosx x1. 5) E 1 sinxcosxtanx. 6) Ftanxcotxsinxcosx. 7) Gcos tanx 2x 

1 cosx

. 8) H

3 4 cos 2x

sinx

2 sinx1

.

9) Isin2x3cos2x 6 cosx 2 sinx. 10) Jcos3xsin3xsinxcosx. 11) Kcos3xcos2x2 sinx2. 12) Lcos2xsin3xcosx.

13) M 1 cosxcos2xsinx

1 cos x

. 14) N2 cos3x2 cos2xsinx1.

15) Ocos3xsin3x2 sin2x1. 16) Q

2 cosx1 sin



xcosx

1.

17) R4 sin3x3 cos3x3 sinxsin2xcosx. 18) S 

1 sinx

tan2x 

1 cosx

.

19) T2 sin cosx x2 sin2x3 sinxcosx1. 20) U 2 5sinx3 1 sin

x

tan2x.

21) V tanx3 cotx4 sin

x 3 cosx

. 22) X3 sinx2 cosx3 tanx2.

23) Y2 tan

xsinx

 

3 cotxcosx

5. 24) Z3 cot

xcosx

 

5 tanxsinx

2

Bài 16. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x 1) Acos4xsin4x2 sin2x.

2) Bsin4xsin2xcos2xcos2x. 3) Ccos4xsin2xcos2xsin2x.

4) Dcos4x

2 cos2x 3

sin4x

2 sin2x3

5) Esin6xcos6x2 sin4xcos4xsin2x.

6) sin . 1 1 , 0

1 cos 1 cos 4

F x x

x x

  . 7) G sin4x4 cos2x cos4x4 sin2x. 8) Hcos2xcot2x5 cos2xcot2x4 sin2x.

9) I  

1 cotx

sin3x 

1 tanx

cos3xsinxcosx.

10) J

sin4xcos4x1 tan



2xcot2x2

.

11) K3 sin

8xcos8x

 

4 cos6x2 sin6x

6 sin4x.

12) Lsin4x

1 sin 2x

cos4x

1 cos 2x

5 sin2xcos2x1.

13) M2 sin

4xcos4xsin2xcos2x

 

2 sin8xcos8x

.

Bài 17. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x

1) 2 cot 1

tan 1 cot 1

A x

x x

  

  . 2)

2

2

2 2 2

1 tan 1

4 tan 4 sin cos B x

x x x

.

3) C1 tantanx2x 

1 tan2x



1 cot 2x

. 4)

2

2

2 2 2

1 cot 1

cot sin cos

D x

x x x

   .

5)

6 2

6 2

1 sin 3 tan

cos cos

x x

E x x

   . 6)

2 2 2 2

2 2

tan cos cot sin

sin cos

x x x x

F x x

 

  .

7)

2 2

cot x cos x sin cosx x

G

  . 8)

4 4

sin x cos x 1

H  

 .

(13)

Bài 18. Tính các giá trị lượng giác của các góc sau

1) sin(x90 )0 . 2) cos(1800x). 3) sin(2700x). 4) sin(x180 )0 . 5) cos(x540 )0 . 6) cot(1800x). 7) sin(x540 )0 . 8) tan(3600 x). 9) cos(4500 x). 10) sin (2702 0x). 11) cos (903 0x). 12) cot (1805 0x). Bài 19. Tính các giá trị lượng giác của các góc sau

1) cot(x). 2) sin( x). 3) tan(2 x). 4) cot(3x). 5) sin(x7 ) . 6) tan(x5 ) . 7) sin 5

2 x

  

 

 . 8) cos 3

2 x

  

 

 . 9) cot 3

x 2

  

 

 . 10) cos 5

x 2

  

 

 . 11) tan 11

2 x

  

 

 . 12) sin 7

x 2

  

 

 . 13) sin (2x). 14) cos (9x). 15) cot (11 x3 ) . 16) cos (34x). 17) cot (2 x5 ) . 18) cos (6 x). 19) cos8

x 2

  

 

 . 20) cos5

2 x

  

 

 . 21) sin2019

x 2

  

 

 . 22) tan2 9

x 2

  

 

 . 23) cos2017 7

x 2

  

 

 . 24) sin1987 5 2 x

  

 

 . 25) cos2018 11

x 2

  

 

 . 26) cot2 9

x 2

  

 

 . 27) tan11 11

2 x

  

 

 . Bài 20. Rút gọn (đơn giản) các biểu thức

1) cos sin

 

Ax2 x

  .

2) cos sin cos sin

2 2 2 2

B  x  x  x  x

       .

3) 2 cos 3cos

 

sin 7 tan 3

2 2

Cx   x   x   x

   .

4) 2 sin sin(5 ) sin 3 cos

2 2 2

D x   x   x  x

     .

5) 2 cos 3 cos( ) 5 sin 7 cot 3

2 2

Ex  x   x   x

   .

6) sin 5

 

cos cot 3

 

tan 3

2 2

F   x x    x   x.

7) cos 15

 

sin 3 tan cot 11

2 2 2

G   x x   x  x

     .

8) sin

 

cos cot 2

 

tan 3

2 2

H  x  x  x   x.

DẠNG 2. DÙNG CUNG LIÊN KẾT ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC

(14)

9) cos 5

 

sin 3 tan 3 cot 3

 

2 2

I x  x   x x . 10) Jcos(2700 x) 2 sin(x450 ) cos(0 x900 ) 2 sin(2700 0x).

11) sin2 sin2 sin2 3 sin2

 

4 2 4

Kx x  x   x . 12) sin2 sin2 sin2 sin2 2 sin2 5 sin2 7

3 6 9 9 8 8

L  . 13) cos2023 cos2023( ).sin2022( ) sin2021

Mx  x  x 2 x

 . 14) sin (6 ) cos (6 ) 2 sin (4 2 ) sin4 3 cos2

2 2

N   x x  x   x   x

   .

15)

   

 

tan 19 .cos 36 .sin 5

2

sin 9 .cos 99

2

x x x

O

x x

  

 

.

16) sin 85 cos 207

 

sin 332

 

sin2 3

2 2

Px    x  x x 

   .

Bài 21. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức (không dùng máy tính) 1) Acos 00 cos 200 cos 400  ... cos1800.

2) Bcos 200cos 400 cos 600 ... cos1800. 3) Ccos100cos 400cos 700 ... cos1700. 4) Dtan 200 tan 400tan 600  ... tan1800. 5) Ecot 150cot 300cot 450 ... cot 1650. 6) Fsin 50sin100sin150 ... sin 3600. 7) Gcot 1950cot 2100cot 2250 ... cot 3450. 8) H cot 15 .cot 35 .cot 55 .cot 750 0 0 0.

9) I tan10 .tan 20 .tan 30 ...tan 800 0 0 0. 10) Jtan1 .tan 2 .tan 3 ...tan 890 0 0 0.

11) Ksin 282 0sin 362 0sin 542 0 cos 1522 0. 12) Lcos 22 0cos 42 0 cos 62 0 ... cos 882 0. 13) Msin 102 0sin 202 0sin2300 ... sin 902 0. 14/ N cos 102 0cos 202 0 cos 302 0 ... cos 1802 0

15) Osin 200sin 400sin 600  ... sin 3400 sin 3600. Bài 22. Rút gọn các biểu thức sau:

a) cos cos(2 ) cos(3 )

A2 x   x  x . b) 2 cos 3 cos

 

5 sin 7 cot 3

2 2

Bx x  x   x.

c) 2 sin sin(5 ) sin 3 cos

2 2 2

C x  x   x  x.

d) cos 5

 

sin 3 tan 3 cot 3

 

2 2

D  x  x   x x .

(15)

Bài 23. Chứng minh các đẳng thức sau a) sin4xcos4x  1 2 cos2x. b) sin4xcos4x 1 2 cos2x.sin2x. c) sin6xcos6x  1 3 sin2x.cos2x. d) sin cos 1 2 cos

1 cos sin cos 1

x x x

x x x

  

   .

e) cot2xcos2x cos2x.cot2x. f) tan2xsin2x tan2x.sin2x.

g) 1 sin xcosxtanx (1 cos )(1 tan ) x x . h)

2

2 2

1 sin

1 tan 1 sin

x x

x

  

i) sin2x.tanxcos2x.cotx2 sin .cosx x tanxcotx. k) sin8xcos8x  1 4 sin2x.cos2x2 sin4x.cos4x Bài 24. Chứng minh các đẳng thức sau

a) tan .tan tan tan cot cot

a b

a b

a b

 

 . b)

2 2

sin cos 1 cot

sin cos cos sin 1 cot

a a a

a a a a a

  

   .

c)

2 2

Gambar

Bảng tần số ghép nhóm
Hình tứ diện có bốn mặt là các tam giác đều gọi là hình tứ diện đều.
5. Hình lăng trụ và hình hộp  a. Hình lăng trụ
3. Hình biểu diễn của một hình không gian
+4

Referensi

Dokumen terkait

Khi đó diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , y f x= trục hoành và đường thẳng x=3 xấp xỉ giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây.. Thể tích của khối chóp S

Một hình hộp chữ nhật có thể tích bằng thể tích hình lập phương đó, chiều dài 16 cm và chiều rộng 8 cm.. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ

Hình chóp S.ABC có đường cao SA, đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SBC và ABC bằng 600.. Thể tích của khối chóp S.ABC là:

vận dụng cao: -Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc liên quan đến thực tiễn gắn với việc tích thể tích khối chóp và lăng trụ.. - Tính được thể tích khối

* Nhận xét: Trên trục số, hai điểm biểu diễn hai số hữu tỉ đối nhau a và−a nằm về hai phía khác nhau so với điểm O và có cùng khoảng cách đến O 2.Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ *

Vẽ biểu đồ tranh: Bước 1: Chuẩn bị  Chọn biểu tượng hình ảnh đại diện cho dữ liệu cần biểu diễn  Xác định mỗi biểu tượng hình ảnh thay thể cho bao nhiêu đối tượng Bước 2: Vẽ biểu

Bài 3: Một mái che giếng trời có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy khoảng 2,2m và độ dài các cạnh bên của hình chóp bằng 2, 8m.. Cần phải trả khoảng bao nhiêu nghìn đồng để

QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Câu 25: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD và P là một điểm thuộc cạnh BC P không là trung điểm của BC.. Tìm thiết diện của