Trang 1
SỞ GD‐ĐT LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
(đề thi có 07 trang)
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1. Đường cong cho bởi hình sau là đồ thị của đồ thị hàm số nào ?
A.
yx43x21. B.
1 4 2 3 1
y 4x x
.
C.
yx42x21. D.
yx42x21.
Câu 2. Tìm phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
4 1
y x
x x . A.
1y2 và 1
y 2 .
B.
y2.C.
1y4 . D. y0.
Câu 3. Hàm số
yx4 2x21đồng biến trên các khoảng nào ?
A.
1; . B.
1 0 ; ; ; 1
.
C.
1; ; 0 1 ; . D.
; 1 .
Câu 4. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?
x
3
03
yʹ
0
0
0
y
5
2
2
2
A.
1 4 252 3 2
y x x
. B.
1 4 24 2
y x x
. C.
1 4 252 2 2
y x x
. D.
1 4 234 3 2
y x x
.
Câu 5. Cho hàm số
yx33x1.Tính tích của giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đó.
A. 0. B. ‐3. C. ‐6. D. 3.
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2 y x
x trên
1 4 ;
. A.
1 4 1
min y;
. B.
1 4 0
min y;
. C.
1 4 6
min y;
. D.
1 4 8
min y;
.
Câu 7. Biết rằng đường thẳng
y 5x 6cắt đồ thị hàm số
yx3 x 6tại điểm duy nhất
x ; y
0 0 . Tìm y .
0A. y
0 4 . B. y
0 1 . C. y
0 0 . D. y
0 6
.Câu 8. Tìm m để hàm số
yx33x2mx1có 2 điểm cực trị x , x
1 2thoả mãn
x12x22 3. A.
m 2. B.
3m 2
. C.
m1. D.
1m 2
. Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
2
3
2 y x
mx có hai đường tiệm cận ngang.
Trang 2
A. m = 0 . B. m > 0 . C. m < 0 . D. m =‐1.
Câu 10. Một công ty đánh giá rằng sẽ bán được N lô hàng nếu tiêu phí hết số tiền là x vào việc quảng cáo, N và x liên hệ với nhau bằng biểu thức
N(x) x2 30x6 0, x 30( x tính theo đơn vị triệu đồng). Tìm số lô hàng nhiều nhất mà công ty có thể bán sau đợt quảng cáo và số tiền đã dành cho việc quảng cáo đó .
A. N(x) = 231; x = 15. B. N(x) = 6; x = 30 . C. N(x)= 226; x = 10. D. N(x)= 131; x = 5 .
Câu 11. Với giá trị nào của m hàm số
yx33x2(m1)x4mnghịch biến trên khoảng (‐1;1).
A. m < 10. B. m > 10. C.
m 10. D. m > 5.
Câu 12. Giải phương trình : log (x
2 3 ) log (x
2 1 ) log
25 .
A. x = ‐ 4. B. x = 2. C. x = 4. D. x = ‐4; x = 2.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số
y12x.
A.
yʹx.12x1. B.
yʹ12xln12. C.
yʹ12x. D.
12 12
x
yʹ ln . Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số:
ylog (5 4x)2.
A. D
2 2[ ; ] . B. D (
; 2 ) ( ; 2
) . C. D (
2; ) . D. D
R\{ } 4 . Câu 15. Giải phương trình 5
x2x 25
x1.
A. [‐1;2]. B. (‐1;2). C. [‐1;2). D. (‐1;2].
Câu 16. Cho các số thực dương a, b với a
1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
2 1 2 aa
log a log b
b
. B.
a2 a 2 2 alog log b
b
.
C.
2 1 4 aa
log a log b
b
. D.
2 1 1 2 2 a
a
log a log b
b
.
Câu 17. Rút gọn biểu thức
1 9 3 3
7 2 49 1
A log log log 7 .
A. A = 3 log
37 . B. A = log
37 . C. A = 2 log
37 . D. A = 4 log
37 . Câu 18. Cho log
220
a . Tính log
205 theo a .
A. a ‐ 2. B. a + 2. C.
a2a
. D.
a2 a. Câu 19. Cho a, b, c >0; a; c; a.b
1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
a 1
aab
log c
log b
log c . B.
a 1
aab
log c
log c
log c .
C.
a 1
aab
log c
log b
log c . D.
a 1
aab
log c
log c
log c .
Câu 20. Tính đạo hàm số
y ( 1 ln x).ln x. A.
1 2 ln xyʹ x
. B.
2ln xyʹ x
.
C.
1 2 ln xyʹ x
. D.
2ln xyʹ x
.
Câu 21. Một anh sinh viên được gia đình gởi vào sổ tiết kiệm ngân hàng là 80000000 với lãi suất
0,9% /tháng. Hỏi sau đúng 5 năm số tiền trong sổ sẽ là bao nhiêu triệu đồng , biết rằng trong suốt
thời gian đó anh sinh viên không rút một đồng nào cả vốn lẫn lãi?
Trang 3
A.
0 9
6080 100
. , . B.
0 9
6080 1 100
. , . C.
80 1 0 9 100
. , . D.
0 9
6080 1 100
. , .
Câu 22. Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = f(x), y = g(x) và các đường thẳng x = a, x = b (a < b).
A. S =
b a
f (x) g(x) dx
. B. S =
ba
f (x) dx
. C. S =
ba
g(x) dx
. D. S =
b a
f (x) g(x) dx
. Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x.e
xA.
f (x)dx
= x.ex – ex + C.
B. f (x)dx = xe
x + ex + C.C.
f (x)dx
= x.ex – ex.
D. f (x)dx
= ex ‐ x.ex + C.Câu 24. Tính I =
1 50
1
x( x) dx
. A. I = ‐
142
. B. I =
142
. C. I = ‐
16
. D. I =
1 6. Câu 25. Tính I =
20
x.sin x.dx
.
A. I = 1. B. I = ‐ 1 . C. I = 0 . D. I = 2.
Câu 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
2
2
3 x x
x , y = 0, x = ‐ 2 và x = 2 A.S = 7 – 4
5ln16
. B.S = 7 + 4
5ln14
. C.S =7 + 4
5ln16
. D. S = 7 ‐ 4
5 ln14.
Câu 27. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x ln( 1
x )
2, trục Ox và đường thẳng x = 1.
A. V =
1 4 3 2 9 6( ln )
. B. V =
1 4 3 2 9 6
( ln )
.
C. V =
1 4 3 2 9 6( ln )
. D. V =
1 4 3 2 9 6( ln )
.
Câu 28. Biết sau t năm dự án đầu tư thứ I phát sinh lợi nhuận với tốc độ f(t) = 50 + t
2(100 đôla/ năm), trong khi đó dự án đầu tư thứ II phát sinh lợi nhuận với tốc độ g(t) = 200 + 5t (100đôla/ năm). Tính lợi nhuận vượt thực tế cho khoảng thời gian tốc độ sinh lợi nhuận của dự án đầu tư thứ II vượt bằng dự án đầu thứ I.
A. 1688. B. 1687. C. 1687.5 D. 1688.5 Câu 29. Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn iz + 4 + 5i = i(6 + 3i).
A. 1. B. 7. C. 11. D. ‐1.
Câu 30. Cho số phức z
1= 1 – 3i, z
2= 2 + i. Tìm số phức w = 2z
1z
2.
A. 7i. B. 5 i. C. – 4 – 7i. D. – 7i .
Câu 31. Cho số phức z = (2 + i)(1 – i) + 1 + 2i. Tính mô‐đun của số phức z .
A. 2 2 . B. 4 2 . C. 17 . D. 2 5 .
Câu 32. Gọi z
1, z
2là hai nghiệm phức của phương trình x
3‐ 3x
2+ 4x – 12 = 0. Tính giá trị biểu thức P
2 |z | |z |.
1 2A. P = 0. B. P = 16. C. P = 4. D. P = ‐ 4 .
Câu 33. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
|z z 5| 6.
Trang 4
A.
1x 2
. B.
1x 2
. C.
1y 2
. D.
1y 2
. Câu 34. Cho số phức z = a + bi thỏa mãn
z2iz 3 3i. Tính S = a
2016+ b
2017.
A. S = 0. B. S = 2. C. S
3
403220173
20175 . D. S
4032 2017 2017
3 3
5
.
Câu 35. Hình chóp S.ABC có SA = 3a và SA
(ABC), AB = BC = 2a,
ABC = 120
0. Tính thể tích của
khối chóp S.ABC .
A. a
33 . B. 3 a
33 . C. 2 a
33 . D. 6 a
33 .
Câu 36. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc bằng 45
0. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
A.
3 2
3
a
. B.
3 2
6
a
. C. a
32 . D.
3 2
2 a
.
Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a, cạnh bên AA’ = a 2 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A.
3 2
2
a
. B.
3 2
6
a
. C.
3 2
3
a
. D. a
32 .
Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60
0. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3 3 38 a
. B.
3 38 a
. C.
3 3 34 a
. D.
3 3 4 a.
Câu 39. Cho tam giác OIM vuông tại I, IOM
= 30
0,IM = a. Tính thể tích khối nón tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác OIM quanh cạnh OI.
A.
33
a . B.
a
33 . C. 2
33
a . D. 2
a
33 .
Câu 40. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi H và I lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình vuông quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay đó.
A. πa
2. B. 2πa
2. C.
22
a . D.
23
a .
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và tam giác SAB đều. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).
A.
217
a
. B.
2114
a
. C.
37
a
. D.
77 a
.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a 3 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
15612
a
. B.
1312
a
. C.
1212
a
. D.
15613
a
.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S)
x2 y2 z22x4y6z 2 0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. I(
2 4 6 ; ;
) và R
58 . B. I( ; 2 4 6
; ) và R
58 .
C. I(
1 2 3 ; ;
) và R
4 . D. I( ; 1 2 3
; ) và R
4 .
Trang 5
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 2 12 1 1
y
x z
:
và mặt
phẳng (P):
x y z m 0. Tìm tất cả giá trị của m để
song song với (P) . A.
m0. B.
m R. C. m = 0. D. m > 0.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A(1 0 1; ; ); B( ; ; )2 1 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với AB.
A.
(P) : x y z3 4 0. B.
(P) : x y z3 4 0. C.
(P) : x y z3 0. D.
(P) : x y z2 1 0. Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
2 1 3 5
x t
(d) : y z t
. Véctơ nào dưới
đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng (d) ?
A. u
1 ( ; ; ) 1 0 3 . B. u
2 ( ; ; 2 1 5
) . C. u
1 ( ; ; ) 1 1 3 . D. u
1( ; ; 1 1 5
) .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d
1, d
2tới mặt phẳng (P) trong đó:
1
1 1
2 3 3
x y z
d :
;
2 1 12 1 1
x y z
d :
;
(P) : x2 4y4z 3 0. A.
43
. B.
76
. C.
136
. D.
5 3.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 1) và hai đường thẳng:
1 2
3 1 1
x y z
( ) :
và
1 2 3
ʹ
x (d ) : y t
z t
Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A, vuông góc với ( )
và cắt đường thẳng (d’).
A.
1 1
1 1 2
y
x z
. B.
1 1
1 1 2
y
x z
. C.
1 1
1 1 2
y
x z
. D.
1 1
1 1 2
y
x z
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 5 điểm A(1; 2; 3); B(0; 0; 2); C(1; 0; 0);
0 1 0
D( ; ; ) ; E(2015; 2016; 2017). Hỏi từ năm điểm này tạo thành bao nhiêu mặt phẳng?
A.5. B. 3. C. 4. D. 10.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 3); B(0; 0; 2); C(1; 0; 0);
0 1 0
D( ; ; ) . Tính thể tích khối tứ diện ABCD ? A.1. B.
16
. C.
13
. D.
1 2.
‐‐‐‐HẾT‐‐‐
Trang 6
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B A B A D B B A C B B D A D A C C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D A B A C A C A B C C B B A A A A A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A D A A A A A D B
HƯƠNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1 .
Nhìn vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số quay bề lõm lên trên . Đáp án B loại Hàm số chỉ có một cực trị là (0;‐1). Vậy đáp án đúng là đáp án C
Câu 2. Ta có
2
2
1 2
2 1
1 1 2
4 1
4
x x x
x x
lim y lim lim
x x
|x| x x
. Vậy đáp án A là đáp án đúng.
Câu 3. Ta có +
yʹ4x34x+
0
0 1
1 x
yʹ x
x Bảng xét dấu
x
‐ ‐1 0 1 +y’
‐ 0 + 0 ‐ 0 +Nhìn vào bảng ta có hàm số đồng biến trên (‐1;0) và (1;+
) Vậy đáp án đúng là đáp án B.
Câu 4. Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị đi qua điểm
0 5( ; )2
nên đáp án B và D loại.
Đáp án A
1 4 252 3 2
y x x
. Ta có +
yʹ2x36x+
0
0 3
3 x
yʹ x
x
.
Vậy đáp án A là đáp án đúng.
Câu 5. Ta có +
yʹ3x2 3+
0 1
1 yʹ x
x
Trang 7
+ y(1) = ‐1, y(‐1) = 3 => y(1).y(‐1)=‐3 Vậy đáp án B là đáp án đúng.
Câu 6 . Ta có +
2 2
4 2
x x
yʹ (x )
+
0 1 4
0 4 1 4
x [ ; ]
yʹ x [ ; ]
+ y(1) = ‐1; y(4)=8 => GTNN là ‐1 Vậy đáp án đúng là đáp án A.
Câu 7 . PTHĐGĐ
x3 x 6 5x 6 x36x 0 x 0 y 6Vậy đáp án đúng là đáp án D.
Câu 8 . Ta có
yʹ3x2 6x mHàm số có hai cực trị
yʹ0có hai nghiệm phân biệt
36 12 m 0 m3Hai cực trị thỏa mãn
12 22 1 2 2 1 2 2 3
3 2 3 4 3
3 2
x x (x x ) x x m m
(thỏa mãn)
Vậy đáp án đúng là đáp án B Câu 9.
Khi m=0 ta có :
3 2y x
hàm số không có tiệm cận.
Khi m>0 ta có :
+
2
2
1 3
3 1
2 2
x x
x x
lim lim
mx m
m x
1
y m
là một tiệm cận ngang.
+
2
2
1 3
3 1
2 2
x x
x x
lim lim
mx m
m x
1
y m
là một tiệm cận ngang.
+ Khi m<0 hàm số không có tiệm cận => Khi m = ‐1 hàm số không có tiệm cận.
Vậy đáp án B là đáp án đúng.
Câu 10 . Ta có Nʹ(x)
2 x 30
Nʹ(x)
0 2 x 30 0
x 15
[ ; 0 30 ]
0 6 15 231 30 6 N( ) N( ) N( )
=>
0 30
231
[ ; ]
Max N(x) khi x=15 Vậy đáp án đúng là đáp án A
Câu 11 . Ta có
yʹ3x26x m 1Theo giả thiết
2 2
0 1 1
3 6 1 0 1 1
3 6 1 1 1
yʹ x ( ; )
x x m x ( ; )
x x m x ( ; )
Xét
g(x)3x26x1liên tục trên (‐1 ;1) . Ta có
gʹ(x)0 x ( 1 1; )Trang 8
=> g(x) đồng biến trên (‐1 ;1) và
1
2
110
x
lim g(x)
( ); lim g(x)
xLập bảng biến thiên đối với hàm số g(x) .
m 10m 10
Vậy đáp án đúng là đáp án C
Câu 12.
+) Đk:
3 0 1 0 x
x
=> x>1.
+) log (x
2 3 ) log (x
2 1 ) log
25
log (x
2 3 )(x
1 ) log
25
(x
3 )(x
1 ) 5
x2 2x 8 0
4 2 x x
+) Kết hợp đk chọn
x2Câu 13
+)
yʹ(12x)ʹ12xln12Câu 14.
+) HSXĐ : ( 4
x)
2 0 x 4 +) D
R\{ } 4
Câu 15
+) 5
x2x 25
x15
x2x 5
2( x1)
x
2 x 2 (x
1 )
1 x 2Câu 16
+) Ta có:
2 1 1 1 12 a 2 a a 2 2 a
a
a a
log log (log a log b) log b
b b
Câu 17
+)
2 1 3
2 1
3 3
3
7 2 7 7
A log log log
=
log
37 2
log
37 2
log
37
3 log
37
Câu 18
+)
a log 220log ( . )2 2 52 2log22log25
2 log
25
log
25
a 2
+)
2
20
2
5 2
5 20
log a
log log a
Câu 19
+)
1 1
a c c
ab c
c
log c log a log ab
log c log a
log ab
c c
1
c 1
ac c
log a log b log b
log b
log a log a
Câu 20
+)
yʹ (1 ln x)ʹ.ln x (ln x)ʹ.( 1ln x) 1 1 1
ln x ( ln x).
x x
1 2 ln x x
Trang 9
Câu 21
+) Gọi M là số tiền gốc gửi vào sổ tiết kiệm, r là lãi suất hàng tháng (đơn vị %).
+) Sau 5 năm (60 tháng) thì số tiền trong sổ là:
Áp dụng công thức lãi kép:
1
60T M( r) =
0 9
6080 1 100
. , triệu.
Câu 22. Chọn D
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x.e
x+, f (x).dx
x.e .dx
x+, Đặt u = x => du = dx và dv = e
x.dx => v = e
x+, Vậy
x
xx x
f (x).dx x.e e .dx x.e e C Câu 24. Tính tích phân I =
1 50
1
x( x) dx
+, Đặt t = 1 – x => dt = ‐ dx và x = 1 – t +, Đổi cận : x = 0 => t = 1
x = 1 => t = 0
+, Vậy I =
1 5 6 7 0
1 1
1 6 7 0 42
t t
( t).t .dt ( )
Câu 25. Tính tích phân I =
20
x.sin x.dx
+, Đặt u = x => du = dx và dv = sinx.dx=> v = ‐ cosx
+, Vậy I =
2
0 x.cos x +
20
cos x.dx
= 0 +
2 0 sin x = 1 Câu 26
+, Hoành độ giao điểm của (C) : y =
2
2
3 x x
x và đường y = 0 :
2
2
3 x x
x = 0
2 1 x
x
+, Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
2
2
3 x x
x , y =0, x = ‐ 2 và x = 2 là : S =
2 2
1
22 2 1
2 4 4
2 2
3 3 3
x x
.dx (x ).dx (x ).dx
x x x
=
2
1
22 5
2 4 3 2 4 3 7 4
2 1
2 2 16
x x
( x Ln x ) ( x Ln x ) Ln
Câu 27
+, Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số y = x Ln( 1
x )
2và trục Ox :
x Ln( 1
x )
2=0 <=> x = 0
Trang 10
+, Do đó thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = x Ln( 1
x )
2, trục Ox và đường thẳng x = 1 là : V =
1 2 20
1
x .Ln( x ).dx
+, Đặt
2
2 3 2
1 2
1 3
u Ln( x ) du x .dx
x dv x .dx v x
+, Nên V =
1
1
13 4
2 2
2 2
0 0 0
1 2 1 2 2
1 2 1
3 0 3 1 3 3 3 1
x x dx
( .Ln( x ) .dx) ( Ln (x ).dx )
x x
=
1 4 2
3 Ln 2 9 3 I +, Tính I =
1 2 0 1
dx x
*, Đặt x = tant = > dx = (1+ tan
2t)dt với t
( 2 2; )*, Đổi cận : x = 0=> t = 0 ; x = 1=> t =
4*, Ta có : I =
40
4 4 0
dt t
+, Vậy I =
1 4 3 2 9 6( Ln )
Câu 28
+, Khoảng thời gian để tốc độ sinh lợi nhuận của dự án đầu tư thứ 2 vượt bằng dự án đầu tư thứ nhất khi : f(t) = g(t) t
2– 5t – 150 = 0
10 15
t (l)
t
+, Vậy lợi nhuận vượt thực tế trong khoảng thời gian
0 t 15được cho bởi tích phân xác định sau :
LN=
15
15
2 2 3 0 0
5 15
150 5 150 1687 5
2 3 0 t t
( g(t) f (t))dt ( t t )dt ( t ) ,
trăm đô
Câu 29. Tìm
6 3 4 5 i( i) i 1 7z i
i
Phần thực là 1.
Câu 30. w
2 1 3 (
i) (
2 i) 5 i Câu 31. z = 4+i
Mô‐đun của z bằng 17 .
Câu 32. Phương trình có 2 nghiệm phức z
1= 2i và z
2= ‐2i |z
1z |
2 4 .
Câu 33. Giả sử z = x + yi (x,y R )
Trang 11
5 6
5 6
2 5 6
1
2 5 6 2
2 5 6 1
2
|z z |
|x yi x yi |
| x | x x
x x
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là đường thẳng
1 x 2Câu 34. Gọi z = a +bi
2 3 3
2 3 3
2 2 3 3
3 1
2 3
z iz i
a bi (ia b) i (a b) (b a)i i
a bi a b
b a
S = a
2016+ b
2017=2.
Câu 35. S
ABC=
12
AB.BC.sinB = a
23
V
S.ABC=
13
. S
ABC.SA = a
33 Câu 36. S
ABCD= a
2SA = AC = a 2
V
S.ABCD=
13
. S
ABCD.SA =
3 2
3
a
Câu 37. S
ABC=
12
AB.BC =
1 2a
2V
ABC.A’B’C’= S
ABC.AA’ =
3 2
2
a
Câu 38. S
ABC=
2 3
4
a
Gọi M là trung điểm của BC
AMAʹ= 60
0
AM =
32
a
AA’ = AM.tan60
0=
3 2a
V
ABC.A’B’C’= S
ABC.AA’ =
3 3 3 8 aCâu 39. h = OI = a 3
V =
13
πR
2h =
33 a Câu 40. S
xq= 2πrl = πa
2Câu 41. Gọi H là trung điểm của AB
SH
(ABCD) d(A, (SCD)) = d(H, (SCD))
Gọi M là trung điểm của CD, kẻ HK
SM
d(H, (SCD)) = HK
Trang 12
1 2 1 2 1 2 72
3
HK MS HM a
HK =
217
a
Câu 42. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC; Gx là trục của tam giác ABC
Mặt phẳng trung trực của SA cắt Gx tại O; ta có OS = OA = OB = OC; O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
Xét tam giác OAG vuông tại G
2 2 2
13
212
OA OG GA a
Bán kính mặt cầu R=
156 12a
Câu 43. Mặt cầu (S) có phương trình
x2y2z22x4y6z 2 0Suy ra tâm
2 4 6
1 2 3
2 2 2
I ; ; I( ; ; ) và bán kính R
1
2 ( 2 )
2 3
2 2 4 Câu 44.
Đường thẳng
có u
( ; 2 1 1
; ) và M( ; 1 2 1
; ) . Mặt phẳng (P) có
n
P ( ; ; 1 1 1
) +) Kiểm tra điều kiện cần:
/ /(P)
u .n
P 0 (đúng)
+) Điều kiện đủ: M (P)
1 2 ( 1 ) m 0 m
0
Câu 45 .Ta có:
AB
3 1 1; ; . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và nhận vecto
AB
làm vecto pháp tuyến nên ta có: (P) : (x x ) ( y y ) (z z ) 3
A A A 0
(P) : x y z3 4 0Câu 46.
Đáp án A
Câu 47. Giao điểm A x ; y ; z
0 0 0 của d
1; d
2thỏa mãn:
0 0 0
0 0 0
1 1
2 3 3
1 1
2 1 1
x y z
x y z
0 0
0 0 0
1 1 1 3 7
2 3 2 2 4 4
1 3 7 2 4 4
x x
. x y z
A ; ;
2 2 2
1 3 7 3 4 2 4 4 3
A( P )
| |
d
Câu 48
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng ( )
là:
3x y z 2 0Gọi B (dʹ) (P)
, tọa độ là nghiệm của hệ phương trình:
1 1
2 2
3 3
3 2 0
x x
y t
z t y x y z z
Vậy
1 2 3 1 1 2
B( ; ; ), AB ( ; ; )
Trang 13
Phương trình của đường thẳng (d):
1 1
1 1 2
y
x z
Câu 49. Bài này ta cần kiểm tra có bốn điểm nào đồng phẳng hay không? Và câu trả lời là không..
Do đó, có 3 điểm tạo thành 1 mặt phẳng và có tất cả:
C35 10 mặt phẳng.Câu 50.
Bài này đơn thuần dùng công thức:
1
ABCD 6
V BC ; BD .BA
Ta có:
1 0 2 0 1 2 1 2 1
BC ( ; ; ); BD ( ; ; ); BA ( ; ; )
2 2 1 BC ; BD ( ; ; )
1 1
2 2 1 1 2 1
6 6
VABCD ( ; ; ).( ; ; )
‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐HẾT‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
Trang 1 SỞ GD‐ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 (đề thi có 05 trang)
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A. y2x33x22. B. y 2x33x22. C. y2x36x2. D. y 2x33x22.
Câu 2. Cho hàm số
2
1 x x
y x có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (C) không có tiệm cận.
B. (C) có một tiệm cận x1.
C. (C) có hai tiệm cận x1 và y1.
D. (C) có ba tiệm cận là x1 y 1 và y1.
Câu 3. Hàm số y = x3 3x29x nghịch biến trên các khoảng nào ?
A. R . B. ( ‐; ‐1);( 3; +) . C. ( 3; +). D. (‐1;3).
Câu 4. Cho hàm số y f (x) xác định , liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
-∞ -∞
3 0 -
1
+ + 0
0 +∞
-∞
y y' x
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và không có giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x0 và đạt cực đại tại x1. Câu 5: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số yx42x21.
A. yCT 2 . B. yCT 1. C. yCT 1 . D. yCT 0 . Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số yx33x29x35 trên đoạn [‐4;4] .
A. 40 . B. 8. C. ‐41 . D. 15.
Câu 7: Biết rằng đồ thị của hàm số yx33x22x cắt đường thẳng y 2x2 tại ba điểm phân biệt là A x ; y
1 1
, B x ; y
2 2
và C x ; y
3 3
. Tính tổngx1x2x3 .A. 2. B. 3. C. 1. D. 2 3 . Câu 8. Tìm m để hàm số 1 3 2
2 5 4 3 1
y 3x (m )x ( m )x m , đạt cực trị tại x1, x2 sao cho x1 < 2 < x2 .
A. m0. B.m 1. C. m0. D. m 1.
Trang 2 Câu 9.Tìm tất cả giá trị m để đồ thị hàm số
2 4
2
x m
y x có tiệm cận đứng x = 2 . A. m = 1. B. m = ‐1. C. m = 2. D. m 1 và m2 . Câu 10. Trong tất cả các tam giác vuông có cùng chu vi bằng a (a > 0), tìm số đo cạnh góc vuông của tam giác có diện tích lớn nhất.
A. 2a . B.
3
a . C.
2
a . D. a 2 .
Câu 11.Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho hàm số y =
10 tan x
tan x m đồng biến trên khoảng
0
;4 .
A. m 1. B. m 2.
C. 1 m 10 . D. m 0 hoặc 1 m 10. Câu 12. Giải phương trình
3 2 1 2
log ( x ) .
A. Vô nghiệm. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 13. Cho hàm số f(x) = x23 x2 . Tính đạo hàm f’(1) . A. f’(1) = 3
8 . B. f’(1) = 8
3. C. f’(1) = 2. D. f’(1) = 4.
Câu 14. Bất phương trình:
2 3 2 2 6 5
log x log x có tập nghiệm là:
A. (0; +). B.
1 6
;5 . C.
1 3
2; . D.
3 1;
. Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số
3
4 4 y log x
x .
A. ( ; 4] [ ;4 ). B. [4 4; ]. C. ( ; 4) ( ;4 ). D. ( ;4 ).
Câu 16. Cho f (x)2 3x2. x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. f (x) 2 x2x log23 1 . B. f (x) 2 2x x log 23 1 . C. f (x) 2 x2x log23 1 . B. 1 2
2 3 1
f (x) 2x x log .
Câu 17. Cho các số thực dương a, x, y với a1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
?
2
2
2
1 2
2
a a a a a a
a a a a a
A. log (xy) log x log y . B. log (xy ) log x log y . C. log x log x . D. log (xy ) log x log y.
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số ln x y x .
2 2
1 1
1 1
A. yʹ . B. yʹ ln x.
x x
ln x ln x
C. yʹ . D. yʹ .
x x
Câu 19. Đặt x log 315, y log 310. Hãy biễu diễn log 350 theo x và y.
3 3
3 3
A. log 50 = B. log 50 =
C. log 50 = D. log 50 =
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
x y‐ . x y‐ .
x y‐ . x y .