Ôn baøi cuõ
1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 dm3 = ... cm3 2000 cm3 = ... dm3
b) 375 dm3 = ...cm3 154 000 cm3 = ... dm3
1000 2
375 000 154
m3
1m
1m
1m
m3 m3
1dm3
2:001:591:581:561:57 1:551:531:411:511:501:491:471:451:421:401:371:361:351:541:441:431:391:331:321:521:481:461:381:34 1:311:271:211:261:201:301:281:241:231:181:161:291:251:221:191:17 1:151:141:041:071:061:001:091:051:021:121:111:101:081:031:011:13335127251838352857565547141211Heát giôø5958534340393634322321131054525049464544423130262422201917154841372916653274198
1. Mét khối là...
(Mét khối viết tắt là ..…)
1m3 = ...dm3
1m3 = ...cm3
2. Điền số thích hợp vào chỗ trống và giải thích lí do
1m
1m
1m
thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.
m3
1 000
1 000 000
10 lớp
1dm3
1m3
10 hình
10 hàng
Hình lập phương cạnh 1m gồm số hình lập phương cạnh 1dm là:
100 x 10 = 1 000 (hình)
Vậy 1m3 = 1 000dm3
1m3 = 1 000dm3
1m3 = 1 000 000 cm3
1m3 = 1 000dm3
1 000dm3 = 1 000 000cm3
Vì:
nên:
Hoàn thành bảng sau:
m3 dm3 cm3
1m3
= ...dm3
1dm3
= ...cm3
= ...m3
1cm3
= ...dm3
Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo thể tích gấp...lần đơn vị bé hơn tiếp liền - Mỗi đơn vị đo thể tích bằng... đơn vị lớn hơn tiếp liền
2:001:591:581:561:57 1:551:531:411:511:501:491:471:451:421:401:371:361:351:441:431:391:331:321:521:481:461:381:541:34 1:311:271:211:261:201:301:281:241:231:181:161:291:251:221:191:17 1:151:141:041:071:061:001:091:021:121:111:101:081:031:011:13331:0551272518Heát giôø383557565547141211595853434039363432232113105452504946454442313026242220191715484137292816761529438
00:39:40
Hoàn thành bảng sau:
m3 dm3 cm3
1m3 1dm3 1cm3
Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo thể tích gấp...lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Mỗi đơn vị đo thể tích bằng...đơn vị lớn hơn tiếp liền.
= 1000dm3 = 1000cm3 10001
10001 1000
= m3
10001
= dm3
Bài 1 Nối:
hai trăm năm mươi mét khối
không phẩy chín trăm mười một mét khối hai mươi lăm phần một trăm mét khối không phẩy chín mét khối
mười lăm mét khối
hai trăm linh năm mét khối
15m3 205m3 0,911m3
m3
10025
Bài 1
Baûy nghìn hai traêm meùt khoái : Boán traêm meùt khoái :
Moät phaàn taùm meùt khoái :
Khoâng phaåy khoâng naêm meùt khoái : Vieát caùc soá ño theå tích :
7200m3 400m3
0,05m3 18 m3
Bài 2 Chọn đáp án đúng:
a) 1cm3 = ...dm3
13,8m3 = ...dm3
5,216m3 = ...dm3
1
1 000 000 1
100
5 216 000 52 160
1 380 138
2 200 220
22
0,22m3 = ...dm3 5216
5216 1
1000 1 1000
13 800 13 800
220
Bài 2
b) 1dm3 = ...cm3 1,969dm3 = ...cm3
10 100
1000
1 969 000 1 969
196,9
250 000 250
25
19 540 000 19 540
1 954
19,54m3 = ...cm3 m3 = ...cm3
14
250 000 19 540 000
Choïn ñaùp aùn ñuùng
Ñieàn soá thích hôïp vaøo choã troáng
1000
1 969
Bài 3
Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để đầy cái hộp đó?
5dm
3dm 2dm
30 hình 20 hình 15 hình
S hình l p phố ậ ương 1dm3 moãi lôùp coù ở laø: 5 x 3 = 15 (hình)
Có thể xếp được số hình lập phương 1dm3 để đầy hộp đó là:
15 x 2 = 30 (hình)
Đáp số: 30 hình
“Cả lớp cùng vui”.
Ñoåi: 21m3 = . . . . dm3
ñuùng
Hãy chọn thẻ màu có kết quả đúng :
210dm3 2 100dm3 21 000dm3
32154
H t giế ờ
Ñoåi: 75000 dm3 = . . . . m3
ñuùng
Hãy chọn thẻ màu có kết quả đúng :
7500m3 75m3 750m3
32154
H t giế ờ
phần a phần b
BẠN GIỎI QUÁ.
Bạn xứng đáng được thưởng một tràng pháo tay.
phần a phần b
1m3
10 hình
Mỗi lớp có số hình lập phương là:
10 x 10 = 100 (hình)
Hình lập phương cạnh 1m gồm số hình lập phương cạnh 1dm là:
100 x 10 = 1 000 (hình)
Vậy 1m3 = 1 000dm3