• Tidak ada hasil yang ditemukan

r V À I F O M A Z A N C H Ứ A NHÂN DỊ VÒNG

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Membagikan "r V À I F O M A Z A N C H Ứ A NHÂN DỊ VÒNG"

Copied!
4
0
0

Teks penuh

(1)

► C H Í K H O A HỌC * 1 - 1991

lễn Đình Triệu *, ỉ/à Thị Diệp, Nguỵỉn Thị Hà

SÍG H Ợ P VÀ TÍ NH CHẤT CỦA H ỢP CHAT F OMAZAN

rổN G H Ợ P VÀ T Ạ O P H Ứ C CỬA

r V À I F O M A Z A N C H Ứ A NHÂN DỊ VÒNG

Yirórc đây, chúng tôi đ i thông báo về phưcmg pháp tổng hợp và tính c h ắt tạ o phức cda mộl n a i an ch ứ a n h â n dj vòng Tiophen, furan, pyroỉ. Tiếp theo, chúng tôi đ ã tổng hçrp một d i y Ban c h ứ a hai n h â n dị vòng, n g o à i các dị vòng Tiophen, Pyrol, fura.il, còn cổ dị vòng p y r id & A

I, oxadi aiel và 1, 3, 4 tiadiaiol. Đồng thòi chứng tôi cùng đ i nghiẻn c ứ u k hả năng tạo pbốt lưng tôi vổri ion kim loại hóa trị và đã tổng hạp một ểổ phức r ỉ n d ự a t rên cơ ữAr đổ:

'ổng h ạ p các h ợ p chất Fomai an và phức theo sơ đo sau:

(+) (-) r n V 2.

I

j

L

c

=

n

-

n h

— *

N = N - He t Het

N —

Ni'' C

\ • \ //

N = N' N--N

I ỉ e l

- U

[Vong đó: z : s, o , NH

X : H, Br

Het : 2-piriđin; 1, 3, 4- tiadiaxol; 1, 3, 4 oxa<ìia»ol

^hảiầ ứ n g t ổ n g h ợ p CẲC Pỡinataik đirợ c t h ự c hiện ò nhiệt dộ 0 - 5 ° c t r a n g d u n g m ồ i e U u o i

>hẩm là ch ất r ắn cổ mầu bền, tan tốt trong bcnien, meUno), không i an trong nưóc. D i tiob in ph ẩm, sdr dụn g phương p háp kết tinh lại trong eUnol hoặc b t n i e n , t i c h bằng t i e ki CỘ4 lắt ma ng là silicagen hệ dung môi benien: Xiclohexan: Butanol ti lç 8 8:0,5. Kiểm Ira độ link

c ỏ a s i i i p h ẩ m L ằ n g s i c k í b i n m ồ n g v ớ i l-ột 0ỉ l i t a g e u v à b ị d u n g m ô i t r l a . c i c P o m M â n

iá trị R/ t ừ 0,56 đến 0,84.

4iệa ỗuất p h ản ứ ng đạt 40-70% (xem bàng 1).

^lũĩ i ở liguai Clia Fum ai dit So vổi CẮC hydraioit lurư. ò ứiầg cliuyAt lijih vỉ p h u ễốuặ vi l i l è 50 un) cỏd hydrasoii aaag 4(U)»57Uuiii cùa puniAid»

phổ hồng ngoai ciid Foiiỉ(ằidn củng như cÌL hiũr<Mfc»i) đị< tr ưng vl V,’«.N VN + H

lỉ g b ị l ấ n v 6 i Vcs.c c i l a nhản thơm. Tuy vậy < h ú n b l ầ < óI i g | ii*t h i f i l <!a\r< t kc Vệ4 . ỊỆ ò 340') c m " 1 v à ụ tỉ„[)r 700-750 III» 1 vi!d vòng i»«nếri. iUỈ ( }>Ằi»ỀỂ i)

J7

(2)

B in g 1: C ic kết quA tổng họr> Fomtsio

IT

~ĨỊ ^ “ * o *

V N _ N __ R

kiệu

z X R8 Điểm

c háy ° c Hiệu suất

R /

Phân tích N phổ tử ngoại (M eUnol) P hổ HN Tin

%

Tính

% (nm)

f 1 X2mo»

(nm)

f 3 VOmN

( c m 1)

* N - (cin

F, 0 H Td 17»-180 7 0 0 ,7 4 7 0 12500 5 3 0 8 6 7 0 1585 S2Ỉ

0 B r Py 1 8 0 .1 8 1 4 7 0 ,5 3 3 4 0 14800 4 9 0 9 5 5 0 1640 32!

3 Br Td 247-250 50 0,6 19,89 20,64 360 10300 572 9720 1620 33Î

s H Td 196-198 45 0,51 350 14310 5Ỉ8 9890 1590 32Í

f6 s Br Py 188-190 68 0,55 18,46 18,14 310 9800 460 10080 1590 33'

F« NH H Td 230-231 55 0,48 358 9200 550 6690 1600 3ÌÍ

Ft NH B r P y 220-223 45 0,5 340 11320 560 6840 1580 32f

K. s Br Od 278-280 55 0,8 17,97 18,54 360 10640 540 7210 1600 32Î

G hi chú: P y = 2-piridin; T d = 2-metyl -1,3,4 Tiadiaaol O d — 2- phenyl-1,3,4 oxadiasol

S a u k h i t ổ n g họrp c i c f o m a i a n c h ủ n g tôi đ ã tiế n h à n h n g h iẻ u c ứ u Bự tạ ỡ p h ứ c c i ã m ộ ỉ o m a s a i i v ó i N i 3+ t ro ng đ u n g dịch t h e o dồ t r ê n v ổ i ti lệ 1:2 ( Liga N i ) . S a u t h ò i gian 10 I m à u < lia d u n g dịch phừc t ha y đổi theo từng loại ligỉui. Chúng tôi tiến hành ghi phổ tổ’ ugoệi pliúc và th ấ y rằ n g các đinh h ấp thụ cực đại đều chuyển dịch ve phái ttổitg dài một f.4ch rỏ rệ 600-700iim. Đieu đổ chứng tổ sự hình thành phức trong dung dịch (xem biiig 2).

Vói kết q u á nghiến c ứ u hình thành phức dung dịch trên, chúng tôi đ ả tiến hành tổng một »Ó p hứ c r ắn của các ằigan trêu vổri Nia + . Sản pỉi&ni tbu đưọc là r h ấ t r i n cố luau bill, uLif Uổng riiẢy ( ph ân hủy xác định) dược tilth chế bàng p) ương pháp kết tinh lại t i i h CỘI till a hệ d uu g môi benseu: xiclohavan hnt»noI 8:8:0,5

Odng 2: Các phứt: dung địch nghiền cứu vời Ligau Ịl |j^ ^ \ ^ X

\ C

N - N K

Kí Ligan Kim

Màu duiig dịch

ThVi g u n (phút)

pH

PliJ tii Iig. I«u (Mcla

hiệu X z R 5 loại (am)

i \ H NH Py Nia + Xauh iá cây 10 6-7 620 630

ỉ'a H N li Td Xa.nh mực 10 6-7 f>F.() f>SŨ

Br NH l'y Xanh tỉm 680 510

p* H s Td Nâu ánh xanh 730 53Ü

h6 ỉỉr 0 T d Xauh liiin 660 U ti

p<s Hr o I*y X a n h l i m 6\K)

(3)

Đ ộ t i n h khiết đ ư ợ c kiếm tra b i n g #ic kí b i n Mồng thu đirực C Á C g i i trị R / i h ỉ p h e m 90 vón Fomas an. P h ổ t ử ngoại cỏa pliức rẮn cùng fhuyén djeh v'e p h u ►óhg íiằi tương; t ự n h ơ i' p b Ô T

g dịch. Chiỉng tôi dã t i e n hành p h â n tích nàm lượng Ni trong phức và thu đ u y t ci c gàá I n h ợ p vởi tính toán (xem bảng 3).

B i n g S: Các phức rín tẨng họp vổả Lỉgan j| ĩl V - N H - o *

'7. \ ,

K ^ N - R 5

í Ligan Kim

loại

Màu

Điểm chiy (°C)

» /

P hân tích Ni Phổ t& ngoại ( Metanoỉ,

u X

z

R 6 Tìm Tính X2Ama*

(nm)

«3 À3mcui (nm)

«5

H NH Py Nia + Đ en 313 - 315 0,55 9,64 9,26 53ti 8.700 *20 6 .5 0 0

. H

NH

T d Ni2+ Tí m đen 350(p. hủy) 0,4 8.65 8,69 120 15 .600 tf50 Ô.100

, Br NH Py Ni*+ Nâu đen 333-335 0,5 7,21 7,42 440 9.300 Ô70 4.800

1 H

s

T d Xanh đen 297-300 0,45 7,94 8,35 530 13.400 730 9.400

PHẢN TH ỰC NGHIỆM

Diem nóng chầy ckc h ạ p chắt đirực đo trẽn máy Bostics (CHDC Đức). P h ổ tí t ngoái đ o trẻ»

U NI CAM SP8 400 Cli a Nhật-Anh. Phổ hồng ngoại đù trên máy A 200 (lia Nhật. Phản tí‘ h yền tồ th ự c hiên tạ i phòng phán tích viện dâu klií V iệt Nam và klioa liổ a Ỉ>HTI.‘ lí à nội.

1. P h ư ơ n g p h á p ch u n g tong hựp các fornazan

Hòa t an 0,01 Iikũl amin thorui vào 2-3 ml HOI dặc, làm Ỉạỉth xuống 0-5°C. Hò* t a n 0,015 moi

<0 * 2 vào 5nii li'jO ẳồi vừa khuấy vừa nhỏ từ từ /ào dung d|clì muối A min i trê n nhiệt độ

‘O. Nhỏ flung (lịch niuổi ùiál iún» đỏ vào dung dịch 0,01 mui hiiirason hòa tr ong 30mỉ etaimỊ utVi 5 ° c , rồi kltuẩy t hê m 2h nhiột độ phòng. Lọc két tủa, Iil*v_ bỉitg elaiiol l^ub. K.CI li nh l+i Ig Ittnsen hoặc altol, chạy sic ký cột sìlicagen hệ dung IIIÔI beiỉicit: xiclohexftu : bulAnoỉ li if í: 0,1

2. Đ iều c h ế phức d a n g dịch

Cồii 0,001 Iiiol í o n n a s a n hò* ta n trong lOOml eU nol ò bì III; (1

1

It II mức. T h u diry* liuẳig vi|t u có nong độ 10“ 4M C â n 1,3 mgNiCI] hòa tan trong lOOml eUnol ò bình địub mức đtryc duug ì (2) có nồng độ 10 ' 4M.

Lây 8 ml (Jung dịch (1) và 4mỉ dung dịch (2) cho vào cốc 25ml, khuay Iihf. Mằu dun g djck y đổi tùy theo m o i loại ỉigan.

3. Tồng hợp phức rắn

C h o vào cổc IO iiiI ctuiAg dịch F d iiiia sa n 0,002 M vào 10 III 1 Jung (lịch NiC’ l'j 0 ,0 0 1M k h u ly , h è n t ụ c <v n h i ệ t đ ỏ phAng đ e n k h ỉ l>a.y h ế t d u n g II5ỎÌ (aIcoI) T h u đ i r ự c < i i í i r i u K # l l i t t h l f j Ìg bc:iiieu. Chạy ký hầik mAiig x u í l hiện vết phirr (vỏi chắt iUADg «ilkAgcii VẰ Uị ciutog ||*A|

lei», xi< ItỉhrXII, buUiiol (ồ ố 0,$), clề^y ếi*. ký cộl eilttagcii và liç (luuig mỏi ikiiế <14 ik iìị ị>ktki.

<ii:i |)híí t iV lignai, ị il ũ a tí* h ỉ.ằu* Ỉu-Mig Nlkcu y j

(4)

TÀ I LIỆU THA M K

h

A

o

1. Nguyễn Đình lYiệu, Nguyễn Minh T h i o , Trằn Hừ*u Phận: T ạ p chí Hóa họ<, T 2 4 No3 18-19 (1986).

2. Ng uy ỉn Đình Triệu, Hà Thị Điệp, Nguyền Hồng Tiến: T ạ p chí Hổa bọc, T25, N o l , u . ( 1 9 8 7 ) .

3. N g u y ỉ n Đình TViệu, Hà Thị Điệp, Lại Thị Kim Dung: T*ĩ> chí Hóa học, T2C, N o 4 , Ir. 32 ( 1 9 8 8 ) .

4. Hegrty A. F. S ect t F. I. : J. Org. Chem., 1957-1963, 32 (1967).

5. Dediagina, N. p. I. A. Poctovaki; A. D. Zahavski, o . A. Osipov; J. ov»€à. Khim. 1052- 1C 44 (6) (1975).

Nguyen Dinh 7VÍCU, Ha Thi Diep , Nguytn Thì Ha

S YN TH ES IS AND P R O P E R T I E S O F F OR MAZANES IX-SYNTHESIS AND F O R M A TI O N O F C O M P L E X E S

O F S O M E F O R M A Z A N E S CONTAINN1NG H E T E R OC Y CL I C.

Some formaiane» co n ta in in g heterocyclices: Furane, pyrrole, Thiophene, Pyridine, OxiudUiole th ia d ia io le were prepared by the couple of arylhydraxone with diasonium e ta lir ht m ethanol at with U V -S p e ctra of these c o m p o u n d s were «tudieđ.

Uộ m ôn H H C -D H T H H k Nộỉ N h ị n lẰỊỊÀy 1 -12'10^

T Ạ P C H Í K H O A H Ọ C 1 - 1991

N ụ u y ỉn Thi Huệ, iJăng Vãn ThẲng

T Ổ N G H Ợ P VÀ N G H IÊ N c ử u TÍNII C H Ắ T

MỘT s ó DẪN XUẤT CỦA CHAT MẰư

4 - (2 - I Í I D R O X I P H E N Y L A Z O ) R E Z O C X I N c ó N IIÓ M T H Ế - COOCÜ3 CỐ DỊNH T R O N G N H Ả N REZO CX1N

VÀ C Á C N1ỈÓM THẾ KHÁC NIIAƯ T R O N G N H Â N P1IKN01

TYong một công (r\nh íìước đây | ỉ | chúng lôi Ai tàitf h</p và ngbiiu càru ỉíuk c h ỉ l c ải đ ỉ n xuiít lỉiế một lần ỏ V} trí par* (loi V Ớ I nhtSm aivỉioxi Clift làtrj) p h i n dĨ4uo i dft t u í l K»ìt*

l.idiO*i|>hriiyla*o) l etocxin. 'iYuiig rông t i ' n h liếp theo dri |2|, chúng lổi (1Á Ằti íuih 40

Referensi

Dokumen terkait

Dòng thiền phái Trúc Lâm của Việt Nam và phái Tào Động, Lâm Tế đã chuyển hóa đan xen với nhau tạo ra sự phong hóa của Phật giáo Đàng Trong, chi phái mới Liễu Quán hình thành và phát