• Tidak ada hasil yang ditemukan

Kế hoạch kinh doanh nấm - Khởi sự kinh doanh ngành nấm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2017

Membagikan "Kế hoạch kinh doanh nấm - Khởi sự kinh doanh ngành nấm "

Copied!
35
0
0

Teks penuh

(1)

I. Phân tích môi trường 1. Phân tích th trị ường

Vi t Nam vi c nghiên c u và s n xu t N m ăn m i b t đ u t nh ng năm 1970

Ở ệ ệ ứ ả ấ ấ ớ ắ ầ ừ ữ

c a th k trủ ế ỷ ước. Hi n t i nhu c u v các lo i n m ăn, n m dệ ạ ầ ề ạ ấ ấ ược li u ngày càng tăng ,ệ nguyên nhân do hi n nay v n đ v sinh an toàn th c ph m ngày càng tr nên ph c t p.ệ ấ ề ề ự ẩ ở ứ ạ giá c các th c ph m ngày càng tang. Trong khi đó, n m ăn, n m dả ự ẩ ấ ấ ược li u không nh ngệ ữ có giá tr v m t dinh dị ề ặ ưỡng ( r t giàu protein- đ m th c v t), n m còn có các ho t ch tấ ạ ự ậ ấ ạ ấ sinh h c. Vì v y có th coi n m nh m t lo i rau s ch, th c ph m ch c năng, thu cọ ậ ể ấ ư ộ ạ ạ ự ẩ ứ ố trong y dược. Trong nh ng năm g n đây thì nghiên c u và nuôi tr ng n m phát tri nữ ầ ứ ồ ấ ể m nh m nhi u nạ ẽ ở ề ước tuy nhiên lượng cung c a n m luôn th p h n so v i nhu c u.ủ ấ ấ ơ ớ ầ Nước ta l i có ti m năng to l n đ tr ng n m nh ng nhi u năm nay ngh n m h u nhạ ề ớ ể ồ ấ ư ề ề ấ ầ ư v n c gi m chân t i ch . H n n a s xu t hi n t các lo i n m không rõ ngu n g c,ẫ ứ ậ ạ ỗ ơ ữ ự ấ ệ ừ ạ ấ ồ ố ch t lấ ượng khi n ngế ười dân luôn lo l ng khi s d ng. Ngắ ử ụ ười tiêu dùng s n sàng tr m cẵ ả ứ giá cao đ mua để ượ ảc s n ph m mà tin tẩ ưởng, mà n m là s n ph m v a đ m b o ch tấ ả ẩ ừ ả ả ấ lượng l i có m c giá c phù h p v i ngạ ứ ả ợ ớ ười tiêu dùng.

Ngày nay nước ta cũng đang ph i nh p kh u m t s lo i n m cao c p nh n m kimả ậ ẩ ộ ố ạ ấ ấ ư ấ châm, đùi gà, ng c châm, n m họ ấ ương, linh chi t Trung Qu c, Hàn Qu c, Đài Loan v iừ ố ố ớ s lố ượng hàng ch c ngàn t n/năm. D đoán trong tụ ấ ự ương lai nhu c u tiêu dùng N m ngàyầ ấ càng tăng c hai th trở ả ị ường trong nước và th gi i.ế ớ

Trong nh ng m t hàng xu t kh u năm 2014 thì kim ng ch xu t kh u n m luôn đ tữ ặ ấ ẩ ạ ấ ẩ ấ ạ cao nh t. Theo s li u th ng kê c a T ng c c H i quan, kim ng ch xu t kh u n m thángấ ố ệ ố ủ ổ ụ ả ạ ấ ẩ ấ 11/2014 đ t 17 tri u USD, tăng 26.7% so v i cùng kỳ 2013. Có r t nhi u qu c gia nh pạ ệ ớ ấ ề ố ậ kh u n m c a Vi t Nam trong đó th trẩ ấ ủ ệ ị ường Hoa Kỳ đ t kim ng ch cao nh t v i 7.7 tri uạ ạ ấ ớ ệ USD. Ti p theo là th trế ị ường Italia v i kim ng ch đ t 4.4 tri u USD. Đ ng th i kimớ ạ ạ ệ ồ ờ ng ch xu t kh u sang th trạ ấ ẩ ị ường B , Pháp, C ng hòa Séc tăng m nh..ỉ ộ ạ

Hi n nay Hà N i v n đang thi u ngu n n m tệ ộ ẫ ế ồ ấ ươi, khô. Ước tính m i ngày các chỗ ợ đ u m i c a Hà N i ph i nh p kho ng 10 t n n m tầ ố ủ ộ ả ậ ả ấ ấ ươi ch y u t Trung Qu c. Theoủ ế ừ ố Trung tâm Công ngh sinh h c th c v t, đ i ngũ lao đ ng k thu t c a Hà N i tệ ọ ự ậ ộ ộ ỹ ậ ủ ộ ương đ iố đông và th trị ường tiêu th s n ph m l n. V i nh ng l i th đó, Hà N i có đ y đ đi uụ ả ẩ ớ ớ ữ ợ ế ộ ầ ủ ề ki n đ s n xu t 1 tri u t n n m/ nám. Song nh ng ti m năng này v n còn đang b bệ ể ả ấ ệ ấ ấ ữ ề ẫ ị ỏ ng .ỏ

(2)

xu t kh u), ngành n m gi iấ ẩ ấ ả quy tế vi cệ làm cho kho ngả 1 tri uệ lao đ ng,ộ giá trị xu tấ kh uẩ đ tạ 450-500 tri uệ USD/năm.

Qua nh ng nh n đ nh trên cho th y ngành công nghi p s n xu t N m đang trên đàữ ậ ị ấ ệ ả ấ ấ phát tri n.ể

Hi n nay Trung Qu c là nệ ố ước s n xu t N m l n nh t c th gi i, t ng s n lả ấ ấ ớ ấ ả ế ớ ổ ả ượng n m c a toàn th gi i 18 tri u t n/ năm làm cho giá c n m trên th gi i t t xu ng b tấ ủ ế ớ ệ ấ ả ấ ế ớ ụ ố ấ thường, do đó kh năng c nh tranh v i Trung Qu c r t khó khăn.ả ạ ớ ố ấ

2. Đ i th c nh tranhố ủ ạ

Các c s tr ng N m và ch bi n trên đ a bàn Hà N i ch y u là khu v c ngo iơ ở ồ ấ ế ế ị ộ ủ ế ở ự ạ thành. Qua kh o sát, tham quan các mô hình tr ng n m ngo i thành có th th y r t hi uả ồ ấ ở ạ ể ấ ấ ệ qu song quy mô s n xu t còn nh , t ph c v nhu c u gia đình là chính.ả ả ấ ỏ ự ụ ụ ầ

Th c t , t năm 2011, s KH& CN Hà N i đã h tr Công ty TNHH Xu t Nh pự ế ừ ở ộ ỗ ợ ấ ậ Kh u Kinoko tri n khai d án s n xu t n m ăn, n m dẩ ể ự ả ấ ấ ấ ược li u theo hệ ướng công nghi pệ t i xã Ng c Li p, huy n Thanh Oai v i quy mô s n xu t lên đ n 3ha, s n xu t ra 500-ạ ọ ệ ệ ớ ả ấ ế ả ấ 700 t n n m tấ ấ ươi các lo i m i năm.ạ ỗ

Hi n nay Hà N i đã có m t s đ n v , nhà máy s n xu t n m theo hệ ộ ộ ố ơ ị ả ấ ấ ướng công nghi p song v n còn t phát và ch a có s c lan t a m nh. M i đây, Th tệ ẫ ự ư ứ ỏ ạ ớ ủ ướng chính phủ đã ký quy t đ nh coi n m là s n ph m Qu c gia, B NN& PTNT cũng ký đ án khungế ị ấ ả ẩ ố ộ ề phát tri n s n ph m qu c gia đ i v i n m ăn và n m dể ả ẩ ố ố ớ ấ ấ ược li u. Do đó đ nhân r ng môệ ể ộ hình tr ng n m trên đ a bàn, Hà N i c n xây d ng đ án phát tri n s n ph m n m và cóồ ấ ị ộ ầ ự ề ể ả ẩ ấ chính sách h tr các doanh nghi p, c s s n xu t v đ t đai, v n đ u t …ỗ ợ ệ ơ ở ả ấ ề ấ ố ầ ư

3. Th trị ường m c tiêuụ

Khách hàng tìm đ n N m r m nh m ph c v nhu c u n m ăn hàng ngày, phòngế ấ ơ ằ ụ ụ ầ ấ b nh, làm đ p và hệ ẹ ướng đ n l i s ng than thi n v i môi trế ố ố ệ ớ ường. Nh ng ngữ ười có thu nh p khá tr lên s tìm đ n nh ng th c ph m b dậ ở ẽ ế ữ ự ẩ ổ ưỡng, an toàn v sinh và t t cho s cệ ố ứ kh e. Nhi u nhà s hay nh ng ngỏ ề ư ữ ười thích ăn chay thì N m r m là nguyên li u c n thi tấ ơ ệ ầ ế trong các b a ăn hàng ngày. Các ch buôn s là trung gian t t nh t đ phân ph i N mữ ủ ẽ ố ấ ể ố ấ đ n nhi u khách hàng bán l , nh ng ngế ề ẻ ữ ười tiêu dùng khác. V i s n ph m có ch t lớ ả ẩ ấ ượng cao, t t cho s c kh e, giá c h p lý thì s nâng cao m c đ ch p nh n c a khách hàng,ố ứ ỏ ả ợ ẽ ứ ộ ấ ậ ủ lượng khách trung thành v i doanh nghi p s cao. T đây đ a ra đớ ệ ẽ ừ ư ược th trị ường m cụ tiêu, đó là:

(3)

Ngoài ra, công ty có th kh o sát thêm kh u v c a nhi u ngể ả ẩ ị ủ ề ười dân thông qua nhân viên bán hàng.

 Các ch buôn các ch đ u m i trên đ a bàn Hà N i và các t nh lân c n- nh ngủ ở ơ ầ ố ị ộ ỉ ậ ữ người chuyên b s l i cho các nhà buôn nh ho c bán l cho ngỏ ỉ ạ ỏ ặ ẻ ười dân. Giá c thả ị trường N m r m hi n nay dao đ ng t 70,000-100,000 đ/kg, vì v y mà đ i tấ ơ ệ ộ ừ ậ ố ượng khách hàng hướng t i là nh ng ngớ ữ ười có thu nh p trung bình khá tr lên. N m r mậ ở ấ ơ tr ng vào mùa thu n n m( mùa m a) s có giá r h n. Còn mùa ngh ch( tr ng vàoồ ậ ấ ư ẽ ẻ ơ ị ồ d p T t nguyên đán) thì giá n m s tăng cao. Còn n m sò s dao đ ng vào kho ngị ế ấ ẽ ấ ẽ ộ ả 100.000-150.000

 Các siêu th có uy tín cao nh fivimart, big C, Vinmart, Metro,…. Công ty s kí k tị ư ẽ ế h p đ ng dài h n v i các siêu th này nh m tăng thêm uy tín, đ ng th i t siêu thợ ồ ạ ớ ị ằ ồ ờ ừ ị t o ni m tin v i khách hàng ạ ề ớ

Các nhà s các chùa, nh ng ngư ở ữ ười thích ăn chay; các nhà hàng đ chay, nhà tr …ồ ẻ Hi n nay xu hệ ướng nh ng ngữ ười thích ăn chay đang ngày càng tăng s là m t l iẽ ộ ợ th cho công ty có th len vào th trế ể ị ường hướng đ n đ i tế ố ượng này là khách hàng m c tiêu, thông qua m ng ho c đi n tho i, các c a hàng, ngụ ạ ặ ệ ạ ử ười dân có th đ tể ặ hàng c a công ty v i s lủ ớ ố ượng l n không m t phí ship.ớ ấ

II. Mô t doanh nghi p và s n ph m.ả 1. Gi i thi u công tyớ ệ

Tên công ty : N m s ch thiên nhiênấ ạ

Ngành ngh : s n xu t và kinh doanh n m s ch đã đề ả ấ ấ ạ ược ki m tra .ể Đ a ch tr s chính : Ngã t s ( 298 Tây S n ).ị ỉ ụ ở ư ở ơ

Hotline : 04 3898 6868

Mail: namsachthiennhien@gmail.com

C s s n xu t n m : Ngo i thành Hà N i ( Ba La Hà Đông ). Đ t c s đây r tơ ở ả ấ ấ ạ ộ ặ ơ ở ở ấ phù h p do đi u ki n thuê m t b ng tợ ề ệ ặ ằ ương đ i r mà l i thu n ti n đố ẻ ạ ậ ề ường đi đ vàoể trong thành ph .ố

T m nhìn: Đây là xầ ưởng s n xu t n m theo hả ấ ấ ướng công ngh cao, có quy mô doanhệ nghi p t p trung, cung c p m t lệ ậ ấ ộ ượng n m s ch đáp ng đấ ạ ứ ược nhu c u c a ngầ ủ ười tiêu th T.p Hà N i. D án là mô hình s n xu t, h ch toán kinh t t ch chuy n đ i theoụ ộ ự ả ấ ạ ế ự ủ ể ổ hướng s n xu t th trả ấ ị ường, t o ngh m i cho nhi u đ n v và đ a phạ ề ớ ề ơ ị ị ương khác h c t p.ọ ậ

(4)

đ ng ru ng, h n ch vi c đ t r m, r , đ t phá r ng, gi m thi u quá tình gây ô nhi mồ ộ ạ ế ệ ố ơ ạ ố ừ ả ể ễ môi trường, t o ngu n phân bón h u c cho c i t o đ t, góp ph n tích c c vào chu trìnhạ ồ ữ ơ ả ạ ấ ầ ự chuy n hóa v t ch t.ể ậ ấ

Slogan: Nâm s ch đ n m i nhà. Đ m b o trên t ng b a ăn.ạ ế ọ ả ả ừ ữ

Năng l c c t lõi c a công ty : cam đoan s n ph m n m s ch t thiên nhiên v i giá cự ố ủ ả ẩ ấ ạ ừ ớ ả h p lý nh t. Không buôn gian bán l n, t t c các s n ph m n m đ u đã đợ ấ ậ ấ ả ả ẩ ấ ề ược ki m duy tể ệ v i quy trình công ngh cao. Khâu v n chuy n nhanh nh t có th đ n v i m i kháchớ ệ ậ ể ấ ể ế ớ ọ hàng.

Đi u ki n t nhiên: đ a hình đ ng b ng, ngu n nề ệ ự ị ồ ằ ồ ước d i dào, th i ti t thu n l i choồ ờ ế ậ ợ vi c tr ng n m. Khu v c Ngã T S có đ a hình r t thu n l i cho vi c đi l i và v nệ ồ ấ ự ư ở ị ấ ậ ơ ệ ạ ậ chuy n. c n i thành và ngo i thành Hà N i. Xung quanh là 4 tr c để ả ộ ạ ộ ụ ường chính Tây S n,ơ Nguy n Trãi, Trễ ường Chinh và Láng.

V đi u ki n xã h i và kĩ thu t: dân c đông đúc. Tuy nhiên ngu n th c ph m khôngề ề ệ ộ ậ ư ồ ự ẩ an toàn, thường xuyên ăn ph i th c ph m đ c h i có nhi u ch t b o qu n, thu c kíchả ự ẩ ộ ạ ề ấ ả ả ố thích r t nguy hi m. Nhân l c d i dào và chi phí nhân công th p.ấ ể ự ồ ấ

2. Gi i thi u s n ph mớ ệ ả ẩ

Trong th c ph m h ng ngày c a ngự ẩ ằ ủ ười VN, n m r m, n m sò chi m m t v trí quanấ ơ ấ ế ộ ị tr ng vì tính ch t ph bi n, l i d ch bi n v i nhi u th khác đ thành nhi u món ănọ ấ ổ ế ạ ễ ế ế ớ ề ứ ể ề ngon. H p kh u v c a r t nhi u ngợ ẩ ị ủ ấ ề ườ ại, l i còn da d ng v ch ng lo i cũng nh mùi vạ ề ủ ạ ư ị nên r t đấ ượ ưc a thích. M t s lo i n m còn có th dung đ ch a bênh.ộ ố ạ ấ ể ể ữ

Công ty chuyên s n xu t v n m r m và n m sò ( n m bào ng ) vì 2 lo i n m nàyả ấ ề ấ ơ ấ ấ ư ạ ấ khá ph bi n, đổ ế ượ ưc a chu ng và giàu ch t dinh dộ ấ ưỡng. H n n a giá thành h p lý sơ ữ ợ ẽ giúp có nhi u khách hàng. Đi u ki n khá thu n l i đ tr ng 2 lo i n m này.ề ề ệ ậ ợ ể ồ ạ ấ

a. N m r m : ấ ơ

- Thành ph n :ầ

 Thành ph n hoá h c: N m tầ ọ ấ ươi ch a 90% nứ ước, 3,6% protid, 0,3% lipid, 3,2% glucid, 1,1% cellulose, 0,8% tro, 28mg% calcium, 80mg% phosphor, 1,2% s t, còn có m tắ ộ lượng nh các vitamin nh B, C, A, PP. 100g n m cung c p cho c th 31 calo. ỏ ư ấ ấ ơ ể

(5)

C, D, PP... Đ c bi t trong n m r m, thành ph n đ m v a nhi u v a đ y đ các axit aminặ ệ ấ ơ ầ ạ ừ ề ừ ầ ủ t i c n thi t, h n c trong th t bò và đ u tố ầ ế ơ ả ị ậ ương,hàm lượng đ m cao đ n 43%.Ch t béo.ạ ế ấ

- Công d ng :ụ

 N m r m còn g i là bình cô, lan hoa cô, ma cô..., là m t trong nh ng lo i n m ănấ ơ ọ ộ ữ ạ ấ đượ ử ục s d ng r t r ng rãi, có giá tr dinh dấ ộ ị ưỡng khá cao. N m r m là th c ăn r t t t choấ ơ ứ ấ ố nh ng ngữ ườ ịi b cao huy t áp, r i lo n lipid máu, v a x đ ng m ch, ti u đế ố ạ ữ ơ ộ ạ ể ường, ung thư và các b nh lý m ch vành tim.ệ ạ

 Th t m m, mùi v t t , dinh dị ề ị ố ưỡng phong phú. Hàm lượng Amin acid chi m 38.2%,ế cao h n th t bò 8,47 l n. Trong n m r m tơ ị ầ ấ ơ ươi có 200mg Vitamin C, cao h n nhi u so v iơ ề ớ hàm lượng trong rau. Hàm lượng tinh b t th p, r t t t cho ngộ ấ ấ ố ườ ị ểi b ti u đường. Là th cự ph m t t cho c th làm tăng tính mi n d ch cho các lo i b nh.ẩ ố ơ ể ễ ị ạ ệ

 Theo đông y, n m r m v ng t, tính hàn, có tác d ng b tì, ích khí, tiêu th c, khấ ơ ị ọ ụ ổ ự ử nhi t, tăng đ kháng,làm h cholesterol và kháng ung thệ ề ạ ư

 Có th ch bi n nhi u “th c ph m ch c năng”, món ăn “thu c” đ h tr ch aể ế ế ề ự ẩ ứ ố ể ỗ ợ ữ b nh, đ c bi t v i năm lo iệ ặ ệ ớ ạ b nh n i ti t chuy n hóa n i c m hi n nay là: béo phì, r iệ ộ ế ể ổ ộ ệ ố lo n lipid máu, đái tháo đạ ường, x v a đ ng m ch và tăng huy t áp.ơ ữ ộ ạ ế

 Ch y u dùng tủ ế ươi làm thu c. Ch a xu t tinh s m, gan nhi m m , suy gi m tríố ữ ấ ớ ễ ỡ ả nh , giúp tăng cớ ường s cứ kh e…ỏ

b. N m sò ( nâm bào ng )ấ ư - Thành ph n: ầ

N m bào ng thu c h Pleurotaceae, là m t lo i n m ăn đấ ư ạ ấ ược có nhi u giáề tr dinh dị ưỡng và công d ng c a n m bào ngụ ủ ấ ư trong vi c phòng ch a b nh là r t to l n.ớ Hi n nay lo i n m này đ ược r ng r t nhi u t i Vi t Nam nh :ồ ư n m bào ngấ ư tr ngắ , n m bào ng vàng,ấ ư n m bào ng xámấ ư . N m bào ngấ ư có giá tr dinh d ưỡng cao

 N m bào ng có v ng t th m, dai, có giá tr dinh dấ ư ị ọ ơ ị ưỡng cao, cung c p các ch tấ ấ c n thi t cho c th . N m bào ng ch a nhi u protein, gluxit, vitamin và các acid amin cóầ ế ơ ể ấ ư ứ ề ngu n g c t th c v t, d h p th b i c th con ngồ ố ừ ự ậ ễ ấ ụ ở ơ ể ười. Hàm lượng protein có trong n m bào ng t 33-34% có th thay th lấ ư ừ ể ế ượng đ m t các lo i th t cá….ạ ừ ạ ị

(6)

 Gluxit có được xem là thành ph n quan tr n có vai trò tíchầ ọ tr và v n chuy n năngữ ậ ể lượng và các thành ph n c u trúc khác trong các c th s ng. Ngoài ra chúng có vai tròầ ấ ơ ể ố chính trong h mi n d ch, thu tinh, và sinh h c phát tri n.ệ ễ ị ọ ể

- Công d ngụ

 Gi i đ c và b o v các t bào gan : N m bào ng cùng nhi u lo i n m khác có tácả ộ ả ệ ế ấ ư ề ạ ấ d ng gi i đ c và b o v gan r t t t. Gi m thi u tác h i đ i v i t bào gan c u các ch tụ ả ộ ả ệ ấ ố ả ể ạ ố ớ ế ả ấ nh carbon tetrachloride thioacetamide và prednisone… làm tăng luowngjk glucogen trongư gan và h th p men gan.ạ ấ

 Phòng và gi m nguy c các b nh v tim m ch.ả ơ ệ ề ạ

 N m bào ng có th kháng ung th và kháng virus. Có kh năng ch ng l i virusấ ư ể ư ả ố ạ HIV vì nó ch a các h p ch t oxi hóa cao.ứ ợ ấ

 Các tác d ng khác : ụ Ở Ấ n Đ , ngộ ười ta giã n m thành d ng thu c thêm nấ ạ ố ước đ pắ vào l i răng khi ti t nợ ế ước b t nhi u và viêm mi ng; còn đọ ề ệ ược dùng làm thu c u ng trongố ố tr li u và tiêu ch y. Ngoài ra n m bào ng cũng dùng đ ng ng xu t huy t.ị ệ ả ấ ư ể ừ ấ ế TrungỞ Qu c, N m sò đố ấ ược dùng tr l ng đùi l nh đau, tay chân y u m iị ư ạ ế ỏ

c. D ch v : ị ụ

- Công ty s bán tr c ti p các s n ph m c a mình đ i lý chính th ng đ t ngã tẽ ự ế ả ẩ ủ ở ạ ố ạ ở ư s . Xây d ng thở ự ương hi u n m s ch v i ngệ ấ ạ ớ ười dân trên đ a bàn Hà N i cũng nh trên cị ộ ư ả nước. Đ n v i c a hàng khách có th xem quy trình s n xu t n m s ch c a công ty.ế ớ ử ể ả ấ ấ ạ ủ Ngoài ra có th để ược d y cách trông n m phù h p t i nhà. Đây là đi m m i l mang tínhạ ấ ợ ạ ể ớ ạ c nh tranh c a công ty. Ngạ ủ ười dân có th an tâm khi mua n m t i đây ho c có th ănể ấ ạ ặ ể n m do chính tay mình tr ng.ấ ồ

- Ph n ph i đ n các c a hàng có nhu c u ho c các siêu th có uy tín và ch t lấ ố ế ử ầ ặ ị ấ ượng đ đ m b o hình nh, thể ả ả ả ương hi u không b m t đi. Công ty s đ a rá giá c h p lý choệ ị ấ ẽ ư ả ợ nh ng đ i lý tiêu th nhi u n m c a công ty. Áp d ng chữ ạ ụ ề ấ ủ ụ ương trình tri ân đ i v i nh ngố ớ ữ khách hàng g n bó lâu dài.ắ

- Ngoài ra khách hàng có th đ t đ n tr c tuy n qua để ặ ơ ự ế ường đi n tho i đ nh n n mệ ạ ể ậ ấ mang đ n t n nhà v i giá v n chuy n r nh t có th .ế ậ ớ ậ ể ẻ ấ ể

- Trong tương lai s m r ng ra nhi u chi nhánh đ thu n ti n cho khách hàng muaẽ ở ộ ề ể ậ ệ n m c a công ty.ấ ủ

(7)

- Các thành ph n nhân s c a công ty :ầ ự ủ  Giám đ c( qu n lý ): 1ố ả người,

 K toán: 1ế người

 Nhân công s n xu t: 5ả ấ người

 Nhân viên bán hàng ( làm theo ca): 2 người  Nhân viên b o v : 1ả ệ người

 Nhân viên v n chuy n :( làm theo ca): 1 ngậ ể ười. - Ch c năng t ng b ph n:ứ ừ ộ ậ

 Giám đ c : ch u trách nhi m ki m tra y u t đ u vào, qu n lý nhân viên vàố ị ệ ể ế ố ầ ả ch uị trách nhi m giao d ch v i c s cung c p nguyên v t li u, giám sát các ho t đ ng, ti pệ ị ớ ơ ở ấ ậ ệ ạ ộ ế xúc thu th p ý ki n ph n h i c a khách hàng.Giám đ c đây cũng chính là ch c a c aậ ế ả ồ ủ ố ở ủ ủ ử hàng.

 K toán: ch u trách nhi m ch m công, qu n lý s sách, qu n lý doanh thu – chi phíế ị ệ ấ ả ổ ả c a c a hàng, ki m tra l u kho. V i yêu c u trung th c, khách quan, chính xác khi ch mủ ử ể ư ớ ầ ự ấ công,ghi chép s sách,ki m tra bánổ ể hàng. Ph i là ngả ười có kinh nghi m, b ng c p, có khệ ằ ấ ả năng tính toán t t.ố

 Nhân viên bán hàng: ch u trách nhi m bán hàng. V i yêu c u năng đ ng,ị ệ ớ ầ ộ nhi t tình,ệ trung th c khi bánự hàng.Hi u bi t v s n ph m và d ch v c a c a hàng đ t v n choể ế ề ả ẩ ị ụ ủ ủ ể ư ấ khách. Nên thuê đ i tố ượng là sinh viên làm theo ca.

 Nhân viên s n xu t: ch u trách nhi m s n xu t ra s n ph m. V i yêu c uả ấ ị ệ ả ấ ả ẩ ớ ầ siêng năng c n cù, kh e m nh, sáng t o trong côngầ ỏ ạ ạ vi c.ệ

 Nhân viên k thu t : ch u trách nhi m s a ch a máy móc trong các công đo n côngỹ ậ ị ệ ử ữ ạ ngh c a khâu s n xu t.ệ ủ ả ấ

 Nhân viên b o v : ph i là ngả ệ ả ười kh e m nh. Ch u trách nhi m b o v các tài s nỏ ạ ị ệ ả ệ ả c a c a hàng vàoủ ử ban đêm. Trông coi xe c khi khách vào c a hàng. V i yêu c u trungộ ủ ớ ầ th c, nhi t tình trong côngự ệ vi c.ệ

 Nhân viên v n chuy n : thông th o đậ ể ạ ường xá, kh e m nh, có trách nhi m.ỏ ạ ệ

- B ng lả ương c a công ty:ủ

Ch c vứ ụ S lố ượng Lương( tri uệ đ ng)ồ

Thành ti n ề (tri u đ ng)ệ ồ

(8)

Nhân viên bán hàng 2 3,5 7

Nhân viên s n xu tả ấ 5 4,5/ 1 người 22,5

Nhân viên k thu tỹ ậ 1 6 6

Nhân viên b o vả ệ 1 3 3

Nhân viên v nậ chuy nể

1 2 2

T ng c ng:ổ ộ 11 45,5

(*) Vào nh ng tháng cao đi m nh tháng 4,7 và tháng giáp t t ( âm l ch) nhu c u sữ ể ư ế ị ầ ẽ tăng cao, c a hàng quy t đ nh s s n xu t nhi u h n nên quy t đ nh s tăng thêm lử ế ị ẽ ả ấ ề ơ ế ị ẽ ương (n u nhân viên tăng ca) ho c thuê thêm ngế ặ ườ ở ội b ph n s n xu t giá 4,5 tri u/1 ngậ ả ấ ệ ười/1 tháng.

III. K ho ch marketingế 3.1. M c tiêu Marketingụ

- M c tiêu th ph n: Marketing t o s nh n bi t và nh hụ ị ầ ạ ự ậ ế ả ưởng đ n khách hàng vàế t o thu n l i cho viêc đ nh hạ ậ ơ ị ướng các c h i đ u t các th trơ ộ ầ ư ở ị ường khác (t nh thànhỉ ph khác Vi t Nam, ti p theo đó là xu t kh u ra nố ở ệ ế ấ ẩ ước ngoài). Chi m đế ược kho ngả 30% s n lả ượng tiêu th n m Hà N i.ụ ấ ở ộ

- M c tiêu s n ph m, nhà cung c p: Tăng s lụ ả ẩ ấ ố ượng ch ng lo i n m đ ngày càngủ ạ ấ ể phong phú và đa d ng h n. ạ ơ

- M c tiêu doanh thu l i nhu n: t năm th 2 tr đi m c l i nhu n d ki n đ t ….ụ ợ ậ ừ ứ ở ứ ợ ậ ự ế ạ - M c tiêu đ nh v thụ ị ị ương hi u s n ph m: Thu hút 30% lệ ả ẩ ượng khách hàng truy nề

th ng.ố

3.2. K ho ch Marketing truy n th ngế ạ ề ố A. Tăng tính c nh tranh trên th trạ ị ường

1. C nh tranh thông qua chi phí s n xu t (Đ i v i các s n ph m cùng lo i – là s nạ ả ấ ố ớ ả ẩ ạ ả ph m n m s ch c a các công ty khác)ẩ ấ ạ ủ

V i mong mu n t i đa hóa l i ích mà khách hàng nh n đớ ố ố ợ ậ ược. C a hàng s gi mử ẽ ả thi u chi phí t i đa nh ng v n đ m b o t ng quy trình để ố ư ẫ ả ả ừ ược th c hi n đ y đ , đúng quyự ệ ầ ủ chu n vì v y ch t lẩ ậ ấ ượng s n ph m luôn là t t nh t, c t gi m chi phí nh ng không cóả ẩ ố ấ ắ ả ư nghĩa là gi m ch t lả ấ ượng, c a hàng hử ướng đ n s đ m b o c v m c tiêu gi m chi phíế ự ả ả ả ề ụ ả l n đ m b o ch t lẫ ả ả ấ ượng qua đó s có s c nh tranh thông qua giá thành:ẽ ự ạ

(9)

+ Khi đã tham gia 1 th i gian nh t đ nh : khi đó, c a hàng đã có 1 th ph n nh t đ nhờ ấ ị ử ị ầ ấ ị và có 1 ch đ ng trên th trỗ ứ ị ường, khách hàng cũng đã quen và bi t đ n ch t lế ế ấ ượng s nả ph m, lúc này, c a hàng có th đi u ch nh l i giá bán ngang b ng v i các đ i th n mẩ ử ể ề ỉ ạ ằ ớ ố ủ ấ s ch cùng lo i. Do chi phí s n xu t đạ ạ ả ấ ược ti t ki m h n, nên c a hàng có th thu đế ệ ơ ử ể ượ ợc l i nhu n cao h n. ậ ơ

2. C nh tranh thông qua khác bi t hóa s n ph m (Đ i v i các s n ph m n m thôngạ ệ ả ẩ ố ớ ả ẩ ấ thường, không ph i s n ph m s ch)ả ả ẩ ạ

Ngay t ban đ u, c a hàng s t p trung gi i thi u v đi m khác bi t c a s n ph mừ ầ ử ẽ ậ ớ ệ ề ể ệ ủ ả ẩ so v i các s n ph m n m khác, đó là s n ph m này hoàn toàn là N m s ch 100%, có đ yớ ả ẩ ấ ả ẩ ấ ạ ầ đ ngu n g c, xu t x , quy trình công ngh tr ng n m hi n đ i, có th cho khách hàngủ ồ ố ấ ứ ệ ồ ấ ệ ạ ể “t n m t” nhìn th y quy trình tr ng n m c a c a hàng đ h hoàn toàn yên tâm vào ch tậ ắ ấ ồ ấ ủ ử ể ọ ấ lượng mà không có b t c m t s lăn tăn nào khi mua hàng.ấ ứ ộ ự

Bên c nh đó, s n ph m n m s ch c a c a hàng còn đạ ả ẩ ấ ạ ủ ử ược đăng kí tiêu chu n ch tẩ ấ lượng theo qui đ nh c a B Y t , thông tin này s đị ủ ộ ế ẽ ược in ngay trên bao bì s n ph m đả ẩ ể khách hàng có th th y ngay khi mua hàng.ể ấ

Gi i thi u cho khách hàng các món ăn có công d ng ch a b nh t n m, gi m cân…ớ ệ ụ ữ ệ ừ ấ ả Ph bi n cho h s khác nhau gi a n m s ch và n m thông thổ ế ọ ự ữ ấ ạ ấ ường. N m là 1 lo i th cấ ạ ự v t có l i, ch a nhi u dậ ợ ứ ề ưỡng ch t c n thi t cho con ngấ ầ ế ười, có nhi u công d ng ch aề ụ ữ b nh, vì v y ăn n m r t t t đ c bi t nh ng ngệ ậ ấ ấ ố ặ ệ ữ ườ ịi b cao huy t áp, ti u đế ể ường, gout… Tuy nhiên, n u khách hàng mua ph i các s n ph m n m b n, không rõ ngu n g c xu tế ả ả ẩ ấ ẩ ồ ố ấ x thì không nh ng n m s không phát huy đứ ữ ấ ẽ ược tác d ng v n có, mà ngụ ố ười tiêu dùng l iạ có nguy c m c ph i nh ng b nh nghiêm tr ng khác nh ung th , ng đ c… do vi c sơ ắ ả ữ ệ ọ ư ư ộ ộ ệ ử d ng th c ph m b n. Chính vì v y, s n ph m n m s ch c a c a hàng có s khác bi tụ ự ẩ ẩ ậ ả ẩ ấ ạ ủ ử ự ệ l n so v i n m thớ ớ ấ ường, n u ph bi n t t đi u này cho khách hàng thì đây là m t y u tế ổ ế ố ề ộ ế ố quan tr ng thúc đ y s n lọ ẩ ả ượng tiêu th .ụ

3. Th trị ường m c tiêu : ụ

- Nh đã đư ược trình bày trên ph n phân tích th trầ ị ường. Trong ph n này, k ho chầ ế ạ marketing s ch chú tr ng đ n làm th nào đ “marketing” t t s n ph m trên các thẽ ỉ ọ ế ế ể ố ả ẩ ị trường đó.

- T p trung Marketing vào phân khúc ngậ ười thích ăn chay vì v y m i buôn có th làậ ố ể các chùa chi n, c a hàng đ chay…ề ử ồ

Người Vi t ăn chay t bao gi ? Không ai xác đ nh rõ th i gian. Nh ng t tiên và ôngệ ự ờ ị ờ ư ổ cha ta đã “l u l i nh ng trang s vàng” v truy n th ng làm các món chay ư ạ ữ ử ề ề ố t khi m iừ ớ “khai thiên l p đ a”, “đ đ t, đ nậ ị ẻ ấ ẻ ước”. Món chay đã t n t i trong kh u ph n ăn c aồ ạ ẩ ầ ủ

người Vi t.ệ

(10)

chay tu hành và nuôi dưỡng lòng t bi. Ngừ ười ta đã bi t làm giàu và phong phú cho th cế ự đ n món ăn, tr thành m t nét văn hóa m th c nơ ở ộ ẩ ự ước nhà.

Cho đ n ngày nay, ăn chay tr thành tín ngế ở ưỡng trong đ i s ngờ ố tâm linh c a m iủ ỗ người, m i nhà. Ăn chay đ ỗ ể t lòng thành kính bi t n t tiên, là giáo lý c a Đ c Ph tỏ ế ơ ổ ủ ứ ậ răn d y trạ ước khi Ngài nh p cõi ni t bàn. Vì th , dù là b c cao niên hay m i l a tu i –ậ ế ế ậ ở ọ ứ ổ gi i tính đ u nhi t tình ng h và ch n cho mình nhi u cách ăn chay khác nhau.ớ ề ệ ủ ộ ọ ề

D a vào nh ng đ c đi m trong tín ngự ữ ặ ể ưỡng và tôn giáo, c a hàng s t p trung h n vàoử ẽ ậ ơ nh ng đ i tữ ố ượng khách hàng này, bên c nh đó, tuyên truy n v l i ích c a ăn chay cũngạ ề ề ợ ủ nh xét v tín ngư ề ưỡng là m t nét đ p văn hóa, t đó cũng thu hút thêm độ ẹ ừ ược m t sộ ố lượng khách nh t đ nh có h ng thú v i m th c chay Vi t Nam. ấ ị ứ ớ ẩ ự ệ

4. Đ nh v : ị ị

Thương hi u Vi t – uy tín ch t lệ ệ ấ ượng trong m t ngắ ười tiêu dùng. Đ nh v N m s chị ị ấ ạ là m t s n ph m ch t lộ ả ẩ ấ ượng, có uy tín trên th trị ường th c ph m nói chung.ự ẩ

B. Marketing 4P 1. S n ph mả ẩ

+ Ch t lấ ượng và tính năng c a s n ph mủ ả ẩ

Trong n m r m tấ ơ ươi hàm lượng Amin acid chi m 38.2%, cao h n th t bò 8,47 l n.ế ơ ị ầ Trong n m r m tấ ơ ươi có 200mg Vitamin C, cao h n nhi u so v i hàm lơ ề ớ ượng trong rau. Hàm lượng tinh b t th p, r t t t cho ngộ ấ ấ ố ườ ị ểi b ti u đường. Là th c ph m t t cho c thự ẩ ố ơ ể làm tăng tính mi n d ch cho các lo i b nh.ễ ị ạ ệ

Theo Đông y, n m r m có v ng t, tính hàn có công năng b tỳ, ích khí, tiêu th c, khấ ơ ị ọ ổ ự ử nhi t, tăng s c đ kháng, có kh năng kháng ung th và làm h cholesterol máu, tr li uệ ứ ề ả ư ạ ị ệ hi u qu nhi u b nh ch ng.ệ ả ề ệ ứ

+ Bao bì, nhãn mác

Đ i v i bao bì, s n ph m n m s đố ớ ả ẩ ấ ẽ ược đóng gói trong các bao gi y phân h y tấ ủ ự nhiên ho c s d ng túi mua hàng nhi u l n (hình th c gi ng túi đ ng th c ph m) bênặ ử ụ ề ầ ứ ố ự ự ẩ trên có in nhãn hi u c a c a hàng. Đi u này v a giúp xây d ng thệ ủ ử ề ừ ự ương hi u n m s chệ ấ ạ b o v , thân thi n v i môi trả ệ ệ ớ ường v a là cách qu ng cáo “phát t r i” thông qua chínhừ ả ờ ơ khách hàng đã đang s d ng s n ph m.ử ụ ả ẩ

Lô gô, nhãn hi u c a c a hàng đệ ủ ử ược thi t k n tế ế ấ ượng, d ghi nh và t o n tễ ớ ạ ấ ượng cũng nh s tò mò c a khách hàng.ư ự ủ

(11)

+ Th c hi n:ự ệ

Tăng đ u t theo chi u r ng và chi u sâu b ng cách áp d ng khoa h c-công ngh vàoầ ư ề ộ ề ằ ụ ọ ệ s n xu t , s d ng các k thu t tr ng n m m i và phân ph i s n ph m r ng kh p thànhả ấ ử ụ ỹ ậ ồ ấ ớ ố ả ẩ ộ ắ ph mà v n đ m b o ch t lố ẫ ả ả ấ ượng s n ph m t t, đ m b o hả ẩ ố ả ả ương v th m ngon, b dị ơ ổ ưỡng c a n m.ủ ấ

Liên h v i nhà s n xu t bao bì phân h y t nhiên, tuy giá thành có th cao h n vi cệ ớ ả ấ ủ ự ể ơ ệ s d ng túi nilon thông thử ụ ường nh ng v m t qu ng bá thư ề ặ ả ương hi u s t o đệ ẽ ạ ượ ấc n tượng t t h n trong tâm trí ngố ơ ười tiêu dùng.

2. Giá

M c tiêu quan tr ng nh t ban đ u c a c a hàng là m r ng th ph n.ụ ọ ấ ầ ủ ử ở ộ ị ầ

+ C a hàng s dùng phử ẽ ương pháp đ nh giá thâm nh p th trị ậ ị ường: C a hàng đ t giáử ặ ban đ u c a m t s n ph m n m r m h p lý h n giá ph bi n trên th trầ ủ ộ ả ẩ ấ ơ ợ ơ ổ ế ị ường, có thể th p h n giá c a các đ i th c nh tranh s n ph m s ch cùng lo i (s n ph m n m s chấ ơ ủ ố ủ ạ ả ẩ ạ ạ ả ẩ ấ ạ cùng lo i, không ph i n m nói chung). C a hàng s d ng m c giá này v i kỳ v ng s nạ ả ấ ử ử ụ ứ ớ ọ ả ph m s đẩ ẽ ược th trị ường ch p nh n r ng rãi h n đ có đấ ậ ộ ơ ể ược th ph n cao h n.ị ầ ơ

Đ nh giá thâm nh p làm t i đa hóa doanh s bán trên đ n v s n ph m và t o ra doanhị ậ ố ố ơ ị ả ẩ ạ thu theo th ph n nh ng l i làm nh hị ầ ư ạ ả ưởng đ n t l l i nhu n. Tuy nhiên, trong m t sế ỷ ệ ợ ậ ộ ố trường h p, l i nhu n th p có th ngăn c n các đ i th c nh tranh tham gia vào thợ ợ ậ ấ ể ả ố ủ ạ ị trường.

Bên c nh đó, chúng tôi s c g ng t i thi u hóa chi phí trong các khâu s n xu t, phânạ ẽ ố ắ ố ể ả ấ ph i, c t gi m nh ng chi phí không c n thi t… nh ng v n đ m b o yêu c u ch t lố ắ ả ữ ầ ế ư ẫ ả ả ầ ấ ượng s n ph m đ “set up” đả ẩ ể ược m c giá h p lý nh t. M c giá mà chúng tôi ch n là m c giáứ ợ ấ ứ ọ ứ “h p lý” ch không ph i “r ”. Theo tâm lý chung c a khách hàng, “c a r là c a ôi”, trênợ ứ ả ẻ ủ ủ ẻ ủ th c t không có s n ph m nào v a ngon v a b mà l i r . Vì v y, giá n m mà chúng tôiự ế ả ẩ ừ ừ ổ ạ ẻ ậ ấ đ a ra, đ đ t đ ngư ủ ắ ể ười tiêu dùng không c m th y nghi ng v ch t lả ấ ờ ề ấ ượng s n ph m, đả ẩ ủ r đ h p v i túi ti n khách hàng so v i các s n ph m n m s ch cùng lo i.ẻ ể ợ ớ ề ớ ả ẩ ấ ạ ạ

B ng giá n m ả ấ đ n v : đ ngơ ị ồ

Lo i n mạ ấ Giá s nả ph m c a hàngẩ ử

Giá c a n mủ ấ s ch cung c pạ ấ b i công ty khácở

Giá n m thôngấ thường

N m r mấ ơ

80.000-100.000

80.000-120.000

(12)

N m bào ngấ ư 100.000-120.000

120.000

100.000-150.000

+ Sau này khi doanh nghi p đã có đệ ược v trí trong khách hàng, s n ph m đị ả ẩ ược ch pấ nh n r ng rãi thì doanh nghi p s nâng m c giá lên nh ng không quá cao so v i trậ ộ ệ ẽ ứ ư ớ ước để tăng l i nhu n c a doanh nghi p, song song v i đó, doanh nghi p cũng s c g ng tri nợ ậ ủ ệ ớ ệ ẽ ố ắ ể khai k ho ch c t gi m chi phí m c có th nh m đ m b o m c giá t t nh t cho kháchế ạ ắ ả ở ứ ể ằ ả ả ứ ố ấ hàng.

3. Phân ph iố

+ S n ph m rau c qu nói chung và n m s ch nói riêng là s n ph m tả ẩ ủ ả ấ ạ ả ẩ ươ ối s ng vì v y qui trình b o qu n khá quan tr ng cũng nh vòng đ i s n ph m th p. Vì v y, chúngậ ả ả ọ ư ờ ả ẩ ấ ậ tôi ch n kênh phân ph i ch y u là kênh phân ph i c p 0 và c p 1. Riêng s n ph m n mọ ố ủ ế ố ấ ấ ả ẩ ấ khô có vòng đ i cao h n có th áp d ng kênh phân ph i c p 2 tr lên.ờ ơ ể ụ ố ấ ở

+ Kênh phân ph iố

4. Đ a đi mị ể

+ Đường Ngã T S cóư ở đ aị hình r tấ thu nậ l iợ cho vi cệ đi l iạ và v nậ chuy n. Phíaể B cắ giáp v iớ đường Trường Chinh, g n khu v c các trầ ự ường ĐH l n và các khu dân c ,ớ ư phía Nam giáp v iớ Đường Láng- là nh ngữ đường l nớ và d nẫ đ nế nhi uề tuy nế đường

Nhà s n xu tả ấ

Trung gian phân ph iố

Người tiêu dùng cu i cùngố

Nhà s n xu tả ấ

(13)

quan tr ng c a phía B c và phía Nam c a t nh TP- Hà N i. Bên c nh đó xung quanh cònọ ủ ắ ủ ỉ ộ ạ có khu v c ch T m Ngã T S và TTTM Royal City – đ a th thu n l i cho khách hàngự ợ ạ ư ở ị ế ậ ợ ti n đệ ường đi ch và mua s m có th nhìn th y c a hàng. Vì v y, s n ph m n m s ch sợ ắ ể ấ ử ậ ả ẩ ấ ạ ẽ thu n ti n đ có m t trên th trậ ệ ể ặ ị ường Hà N i.ộ

C. Xúc ti n bán hàngế

1. Qu ng cáo theo cách truy n th ngả ề ố

+ Các chi n lế ược qu ng cáo nghiêng v ph n lý tính đ u đ t đả ề ầ ề ạ ược k t qu t t trongế ả ố ph n xây d ng hình nh 1 s n ph m t nhiên, có l i cho s c kh e, mang l i c m giác anầ ự ả ả ẩ ự ợ ứ ỏ ạ ả toàn, s tin tự ưởng c a ngủ ười tiêu dùng khi s d ng s n ph m.ử ụ ả ẩ

+ Đ ng th i tăng cồ ờ ường tuyên truy n nh n th c v tác d ng c a n m đ i v i ngề ậ ứ ề ụ ủ ấ ố ớ ười tiêu dùng thông qua các hình th c nh phát t r i, bên trên có in nh ng công d ng và íchứ ư ờ ơ ữ ụ l i c a n m nói chung và n m s ch nói riêng bên c nh đó các chi n d ch xúc ti n c aợ ủ ấ ấ ạ ạ ế ị ế ủ đ i th cũng góp ph n xây d ng nh n th c y b n ch c.ố ủ ầ ự ậ ứ ấ ề ắ

+ Tài tr cho các cu c thi âm th c, các chợ ộ ự ương trình t thi n, đ nhi u nhà hàng,ừ ệ ể ề khách s n có th bi t đ n doanh nghi p.ạ ể ế ế ệ

VD: Tài tr th c ph m cho các cu c thi nh “Vua đ u b p VN”, “Chu n c m mợ ự ẩ ộ ư ầ ế ẩ ơ ẹ n u”, hay các chấ ương trình t thi n cho tr em, các chi n d ch xã h i nâng cao nh n th cừ ệ ẻ ế ị ộ ậ ứ c a ngủ ười tiêu dùng v s d ng th c ph m s ch phòng tránh các b nh hi m nghèo nhề ử ụ ự ẩ ạ ệ ể ư ung th …ư

+ Doanh nghi p có slogan: ệ “N m s ch đ n m i nhà”. Nó s tăng n tấ ạ ế ọ ẽ ấ ượng c aủ khách hàng đ i v i c a hàng.ố ớ ử

+ Để kích thích hành vi mua hàng c aủ khách c a hàngử sẽ gi mả giá trên kh iố lượng l n.ớ

+ Vào mùa cao đi m tiêu th n m nh tháng 4,7 và các tháng cu i năm c a hàng sể ụ ấ ư ố ử ẽ tăng cường s nả xu t đ gia tăng m c s n lấ ể ứ ả ượng đáp ng cho nhu c u thứ ầ ị trường. Theo th ng kê, riêng trên đ a bàn Hà N i có t i h n 200 nhà hàng chuyên v n m các lo i.ố ị ộ ớ ơ ề ấ ạ Riêng trong khu v c các qu n Thanh Xuân, Hai Bà Tr ng, Ba Đình, là nh ng qu n giápự ậ ư ữ ậ v i c a hàng thì cũng có đ n 50 quán ăn v n m khác nhau. ớ ử ế ề ấ

+ Tăng cường các ho t đ ng chào m i hàng các quán ăn nh :ạ ộ ờ ư

- Chu i nhà hàng Ashima: không gian sang tr ng, ph c v t t và giá c cũng khá cao.ỗ ọ ụ ụ ố ả - Vietxiao 34 Hoàng C u: nhà hàng m i nh ng cũng nh n đở ầ ớ ư ậ ược nhi u ph n h i t t.ề ả ồ ố

- N m Vi t 76 và 195 Lò Đúc: đây là nhà hàng chuyên v các món n m ch không chấ ệ ề ấ ứ ỉ có l u n m.ẩ ấ

- L u n m Gia Khánh s 2 ph Vũ Ph m Hàm, đo n giao v i ph Nguy n Khang.ẩ ấ ố ố ạ ạ ớ ố ễ

(14)

2. Chính sách và ti pế thị bán hàng:

C a hàngử cử nhân viên tr cự ti pế đ nế đ aị đi mể tiêu th ,ụ kh oả sát nhu c u ngầ ười tiêu dùng đ n m b t để ắ ắ ược nh ng thông tin c n thi t, đóng vai trò ngữ ầ ế ười quan sát, ghi l iạ nh ng nguy n v ng c a khách hàng đ thông báo v i b ph n ti p th và lãnh đ o doanhữ ệ ọ ủ ể ớ ộ ậ ế ị ạ nghi p v nh ng thay đ i trong nhu c u, th hi u ho c xu hệ ề ữ ổ ầ ị ế ặ ướng chung c a th trủ ị ường.

Nhân viên bán hàng – là ngườ ầi g n gũi nh t v i khách hàng, h n m b t khách hàngấ ớ ọ ắ ắ trên m i lĩnh v c và quan tr ng nh t là bi t làm th nào đ s n ph m ho c d chọ ự ọ ấ ế ế ể ả ẩ ặ ị vụ c aủ họ mang l iạ l iợ ích cho khách hàng. Nhân viên bán hàng có năng l cự thuy tế ph c t tụ ố để d nẫ d tắ khách hàng tương lai tr thành ngở ười mua hàng.

Khi b t đ u khai trắ ầ ương c a hàng, t ch c các trò ch i nh m thu hút khách hàng đ nử ổ ứ ơ ằ ế c a hàng. Đ n v i c a hàng trong tu n l khai trử ế ớ ử ầ ễ ương, khách hàng có th nh n để ậ ược nh ng ph n quà nh c a c a hàng nh : t p d , b c n i, khăn tr i bàn… t t nhiên đ u inữ ầ ỏ ủ ử ư ạ ề ắ ồ ả ấ ề lô gô c a hàng khi mua hàng v i 1 s lừ ớ ố ượng nh t đ nh. Hay ch c n đ n thăm quan c aấ ị ỉ ầ ế ử hàng, tr l i đả ờ ược các câu h i v n m s ch cũng có th nh n đỏ ề ấ ạ ể ậ ược nh ng ph n quà nh .ữ ầ ỏ

3.3. Marketing Online

Cùng v i xu hớ ướng phát tri n c aể ủ công ngh , vi c ngệ ệ ười dùng ti p xúc v iế ớ internet ngày càng tăng.

V i 45% dân s s d ng internet t cớ ố ử ụ ứ 41 tri u ngệ ười dùng, trong đó có kho ngả 30 tri u ngệ ườ ử ụi s d ng các trang m ngạ xã h i và s ngộ ố ười đang dùng các m ngạ này trên di đ ng là 26 tri u ngộ ệ ười.

T ng quan internet Vi t namổ ở ệ

Đây qu là con s n tả ố ấ ượng đ b n có th n m b t c h i và khai thác. Tuy nhiên để ạ ể ắ ắ ơ ộ ể thành công c n hi u rõ các công c và có đầ ể ụ ược chi n lế ược h p lý.ợ

3.3.1. Phương pháp qu ng cáo tìm ki m.ả ế

(15)

VD: Khi khách hàng mu n tìm hi u thông tin cũng nh tìm đ a đi m mua s n ph mố ể ư ị ể ả ẩ s ch. Vi c liên k t v i các kênh qu ng cáo trên công c tìm ki m nh “google, bling…”ạ ệ ế ơ ả ụ ế ư s đ a tên c a hàng xu t hi n trong t m m t khách hàng.ẽ ư ử ấ ệ ầ ắ

3.3.2. Phương pháp qu ng cáo trên m ng xã h iả ạ ộ

H th ng m ng xã h i bây gi vô cùng đa d ng, phong phú và đệ ố ạ ộ ờ ạ ược nhi u ngề ười tin dùng: Facebook, Google+ Twitter, Go, Yume, Pinterest… V i hình th c này, doanh nghi pớ ứ ệ thường qu ng bá dả ướ ại d ng hình nh, video clip có kh năng phát tán và thu hút bìnhả ả lu n. Tính tậ ương tác chính là u đi m n i tr i c a lo i hình này so v i các ki uư ể ổ ộ ủ ạ ớ ể marketing truy n th ng.ề ố

T đó s đem l i nhi u s l a ch n và k t qu h n cho nhi u ngừ ẽ ạ ề ự ự ọ ế ả ơ ề ười cùng h th ngệ ố m ng xã h i và s qu ng cáo này có s c lan truy n và có tác d ng m nh h n so v iạ ộ ự ả ứ ề ụ ạ ơ ớ nh ng hình th c qu ng cáo khác. Chi phí cho ho t đ ng qu ng cáo này cũng r t r vàữ ứ ả ạ ộ ả ấ ẻ h p lý, phù h p v i nhi u m t hàng, nhi u lo i hình kinh doanh.ợ ợ ớ ề ặ ề ạ

Hi n nay, không ch gi i tr mà đ n c nh ng ngệ ỉ ớ ẻ ế ả ữ ườ ưởi tr ng thành, các bà m đ u sẹ ề ử d ng m ng xã h i thụ ạ ộ ường xuyên, facebook, zalo… đ u không còn xa l gì v i m iề ạ ớ ỗ người. Hàng lo t các fanpage nh : ạ ư

H i nh ng bà m b m s a”, “ H i nh ng bà n i tr thông minh”, “H i nh ngộ ữ ẹ ỉ ữ ộ ữ ộ ợ ộ ữ

người tiêu dùng th c ph m s ch”ự ẩ ạ … trên m ng xã h i m c lên r t nhi u, thu hút nhi uạ ộ ọ ấ ề ề s quan tâm c a ngự ủ ười dùng v i hàng ngàn lớ ượt like trên 1 post. Ngoài ra, đ i v i s nố ớ ả ph m n m nói riêng, 1 lo t fanpage nh “ ẩ ấ ạ ư H i nh ng ngộ ữ ười thích ăn n mấ ”, “ H i

nh ng ngữ ười yêu n m và các món t n mấ ừ ấ ”… cũng r t nhi u. Chính vì v y, đây là 1 trongấ ề ậ nh ng phữ ương ti n qu ng cáo tuy t v i, tr c ti p đ n khách hàng mà l i không h t nệ ả ệ ờ ự ế ế ạ ề ố kém.

3.3.3. Qu ng cáo trên loa đài, các chả ương trình v sinh an toàn th c ph mệ ự ẩ

Đây là kênh thông tin khác h u ích và bên c nh đó cũng ti p c n đữ ạ ế ậ ược khách hàng nhanh nh t, t o s tin tấ ạ ự ưởng trong lòng khách hàng.

IV. K ho ch s n xu t n m ế ấ ấ 4.1 K ho ch cung ng ế ạ ứ

4.1.1. Chi phí xây d ng ban đ u ự ầ

Chi phí xây d ng nhà xự ưởng d ki n 750 tri u đ ng bao g m: nhà tr ng n m, khu dự ế ệ ồ ồ ồ ấ ự tr và khu b o qu n. D tính d a trên tìm hi u các quy mô, kh năng c a công ty.Dữ ả ả ự ự ể ả ủ ự ki n th i gian hoàn thành là tháng 1 đ chu n b cho vi c ch ng n m. ế ờ ể ẩ ị ệ ồ ấ

4.1.2. Chi phí máy móc, thi t b ph c v s n xu tế ị ụ ụ ả ấ

Vì đi u ki n đ m b o ch t lề ệ ả ả ấ ượng các thi t b t t đ ph c v cho vi c tr ng và s nế ị ố ể ụ ụ ệ ồ ả xu t n m đấ ấ ượ ốc t t, chính vì v y l a ch n máy móc thi t b cũng c n xem xét kĩ, l aậ ự ọ ế ị ầ ự ch n nh ng nhà cung c p có uy tín, có đ m b o v ch t lọ ữ ấ ả ả ề ấ ượng cũng nh b o hành t tư ả ố

(16)

STT Tên hàng đ n v tínhơ ị s lố ượng đ n giáơ thành ti nề 1 h th ng máy ệ ố

phun nướ ực t đ ngộ

4 h th ng ệ ố 5 20

2 d ng c thu ụ ụ ho ch n mạ ấ

chi cế 10 0.1 1

3 máy làm l nhạ chi c ế 1 30 30

4 máy hút khí đóng túi

chi c ế 2 7 14

5 lò s y n mấ ấ chi c ế 1 16 15

t ngổ 80

4.1.3. Nhà cung ng nguyên v t li uứ ậ ệ

Nguyên v t li u đ tr ng và s n xu t n m bao g m nguyên li u ch y u là r m,ậ ệ ể ồ ả ấ ấ ồ ệ ủ ế ơ mùn c a, meo gi ng và phân bón. Vì tr ng t i ngo i thành vì v y, u tiên ch n nh ng n iư ố ồ ạ ạ ậ ư ọ ữ ơ có giao thông thu n ti n đ di chuy nậ ệ ể ể

- R m: là ngu n nguyên li u chính đ s n xu t ra n m r m, vi c d tr r m là r tơ ồ ệ ể ả ấ ấ ơ ệ ự ữ ơ ấ quan tr ng. ngo i thành Hà N i, lúa đọ Ở ạ ộ ược thu ho ch t p trung vào 4 tháng là tháng 4,5ạ ậ và tháng 9, 10. Ch y u là mua t nh ng h nông dân tr ng lúa vùng ngo i thành khu Hàủ ế ừ ữ ộ ồ ạ Đông, H ng Yên….ư

+ Vì ph i thông qua ngả ười mô gi i gi i thi u nên đ i th c nh tranh s mua v i giáớ ớ ệ ố ủ ạ ẽ ớ thường s th p h n (kho ng 7-8 trăm đ/ 1 kg).Chúng tôi s đ nh giá cao h n ( kho ng 1ẽ ấ ơ ả ẽ ị ơ ả nghìn/ 1kg) đ thu hút để ược nhi u ngề ười bán h n.ơ

+ T o m i quan h t t v i nh ng ngạ ố ệ ố ớ ữ ười nông dân, tr ti n hoa h ng n u gi i thi uả ề ồ ế ớ ệ được người bán nguyên liêu v i s lớ ố ượng l n.ớ

+ Nh ng ngữ ười nông dân thường g p khó khăn v tài chính nh t là lúc vào vặ ề ấ ụ mùa vì ph i trang tr nhi u th , doanh nghi p chúng tôi s đ t c c ti n trả ả ề ứ ệ ẽ ặ ọ ề ước đ ngể ười bán trang tr i lúc đ u đ i l i chúng tôi s có ngu n nguyên li u ch c ch n h n.ả ầ ổ ạ ẽ ồ ệ ắ ắ ơ

(17)

- Phân bón và vôi: Hi n nay trên đ a bàn Hà N i có r t nhi u nhà cung c p phân bónệ ị ộ ấ ề ấ n i ti ng nh công ty c ph n phát tri n phân bón Nông Nghi p I t i trổ ế ư ổ ầ ể ệ ạ ường Đh NN, hay công ty c ph n 1954, … chúng ta có th mua v i s lổ ầ ể ớ ố ượng l n đ b t đớ ể ớ ược giá thành.

4.2. K ho ch s n xu t ế ạ ả ấ

D a trên ý tự ưởng tr ng rau s ch công thêm ngu n cung c p n m Vi t Nam chi mồ ạ ồ ấ ấ ệ ế 50% còn l i là nh p t nạ ậ ừ ước ngoài có nhi u n i không đ m b o ngu n g c xu t x ,ề ơ ả ả ồ ố ấ ứ công ty mong mu n đáp ng nhu c u tiêu dùng c a ngố ứ ầ ủ ười dân Hà N i cũng nh các t nhộ ư ỉ thành trong c nả ước. Vì v y chúng tôi l a ch n đ a đi m Ba La Hà Đông vì ậ ự ọ ị ể

- Đây là khu v c ngo i thành giá thuê khá r so v i các n i khác ự ạ ẻ ớ ơ

- D v n chuy n đi và n i thành cung c p cho các nhà hàng, siêu th và đ i lí bán l .ễ ậ ể ộ ấ ị ạ ẻ

- khí h u mát m , tậ ẻ ương đ i thu n l i cho vi c tr ng n mố ậ ợ ệ ồ ấ

- Ngu n lao đ ng giá rồ ộ ẻ

Đ u tiên là l y thông tin, các đ n đ t hàng, sau đó s l p k ho ch s n xu t r i xu tầ ấ ơ ặ ẽ ậ ế ạ ả ấ ồ ấ đ n n i đ t hàng, còn l i m t ph n s đ t t i tr s c a công ty phân ph i tr c ti p đ nế ơ ặ ạ ộ ầ ẽ ặ ạ ụ ở ủ ố ự ế ế tay người tiêu dùng.

K ho ch s n xu tế g m 2 công đo n đó là:ồ ạ - Tr ng và thu ho ch n mồ ạ ấ

(18)

4.2.1. Tr ng và thu ho ch n m r mồ ạ ấ ơ 4.2.1.1. Chu n bẩ ị

a. Ch n đ aọ ị đi m:ể

M t b ng nuôi tr ng n m r m: N u tr ng ngoài đ ng ru ng: yêu c u chân ru ngặ ằ ồ ấ ơ ế ồ ồ ộ ầ ộ cao, không đ ng nọ ước, không n ng quá. Chia thành các lu ng nh đ có rãnh thoát nắ ố ỏ ể ước hai bên. Ho c có th tr ng dặ ể ồ ưới các tán cây l n trong vớ ườn ho c ngoài đ ng. Trặ ồ ước khi tr ng, ti n hành v sinh m t b ng b ng cách hòa nồ ế ệ ặ ằ ằ ước vôi đ c sau đó tặ ưới tr c ti pự ế xu ng n n nh m tiêu di t các lo i côn trùng gây h i : ki n, m i, cu n chi u, giun đ t, cố ề ằ ệ ạ ạ ế ố ố ế ấ ố sên…

b. Nguyên li uệ

R m r khô: nên ch n r m r t t. Theo kinh nghi m c a nhi u n i, năng su t n mơ ạ ọ ơ ạ ố ệ ủ ề ơ ấ ấ t r m r n p cao h n lúa t , r m lúa mùa cao h n r m r lúa ng n ngày, r m r đ t phùừ ơ ạ ế ơ ẻ ơ ơ ơ ạ ắ ơ ạ ấ sa cao h n r m trên đ t bón phân chu ng, r m r trên đ t phân chu ng cao h n trên đ tơ ơ ấ ồ ơ ạ ấ ồ ơ ấ bón phân hoá h c. Không tr ng n m t r m r lúa tr ng trên đ t nhi m phèn và nhi mọ ồ ấ ừ ơ ạ ồ ấ ễ ễ

Gi ng g c

ch n đ a đi m

tr ng gi ng

ọ ị

chu n b đ t

ẩ ị ấ

meo gi ng

đóng mô và c y

gi ng

chu n b nguyên

ẩ ị

li u (r m r ,

ơ

vôi...)

(19)

m n. Dùng r m r tu t máy t t h n đ p b ng tay...và lặ ơ ạ ố ố ơ ậ ằ ượng r m r t i thi u là 300kgơ ạ ố ể cho 1 đ ngố .ủ

Gi ng n m: Ch n gi ng n m là khâu quan tr ng có nh hố ấ ọ ố ấ ọ ả ưởng r t l nấ ớ đ n năng su tế ấ tr ng n m. Trung bình 1 t n nguyên li u đ tr ng n m r m c n 12kg gi ng n m r mồ ấ ấ ệ ể ồ ấ ơ ầ ố ấ ơ c p 3. Nên ch n gi ng có 12 ngày tu i khi s i n m ăn kín xu ng đáy túi 2 ngày tu i –ấ ọ ố ổ ợ ấ ố ổ xung quanh túi n m có các bào t l m t m màu tr ng sau đó chuy n sang màu h ng.ấ ử ấ ấ ắ ể ồ Không ch n s d ng b ch meo có đ m màu nâu, đen, vàng cam vì đã b nhi m n m d i.ọ ử ụ ị ố ị ễ ấ ạ Không ch n b ch meo phía dọ ị ưới đáy b ch b ị ị ướt, b nhão và có mùi hôi chua. M t b chị ộ ị meo gi ng n ng trung bình 120g, có th gieo trên mô n m r ng 0,5m, cao 0,4- 0,5m,ố ặ ể ấ ộ chi u dài li pề ế 4-5m.

Các v t li uậ ệ khác

B ngâm r m ( 1 – 3 kh i nể ơ ố ước): dùng b ho c vào tr i m a thì tung nguyên li u raể ặ ờ ư ệ sân làm ướt.

Nước vôi pha v i n ng đ 3,5 – 4kg vôi tôi/1 kh iớ ồ ộ ố nước.

K kê đáy đ ng : kích thệ ố ủ ước k đệ ược quy đ nh theo đ ng ( chi u r ng: 1,5 –ị ố ủ ề ộ 1,8m, chi u dài tùy thu c tr ng lề ộ ọ ượng đ ng ), k ph i có đ thoáng đ khi trên đ ng,ố ủ ệ ả ộ ể ủ ố nước v n có th róc xu ng phía dẫ ể ố ưới và có kh năng l y oxi t phía dả ấ ừ ưới đi lên.

Nilon quây xung quanh đ ngố .ủ

C c thông khí: ít nh t 1 c c/ 1 đ ng . Đ ng càng l n s lọ ấ ọ ố ủ ố ủ ớ ố ượng c c càng nhi u,ọ ề c chi u dài đ ng tăng thêm 1,5m thì thêm 1 c c thông khí đ khí oxi đi vào đ ng dứ ề ố ủ ọ ể ố ủ ễ dàng t o đi u ki n thu n l i cho vi sinh v t ( VSV háo khí) ho t đ ng trong quá trình ạ ề ệ ậ ợ ậ ạ ộ ủ r m.ơ

Khuôn đóng mô ( g , tôn..): kích thỗ ước khuôn tùy thu c đi u ki n th i ti t, đ i v iộ ề ệ ờ ế ố ớ chính v : chi u r ng đáy dụ ề ộ ưới 40cm; chi u r ng đáy trên 30cm; chi u cao 35cm; chi uề ộ ề ề dài đáy dưới 1,2m; chi u dài đáy trên 1,1m, n u tr ng trái v trong th i ti t l nh nên sề ế ồ ụ ờ ế ạ ử d ng khuôn có kích thụ ướ ớc l n h n. Đ i v i b n m t xung quanh c a khuôn: m t trongơ ố ớ ố ặ ủ ặ nh n đ không b d t r m trong khuôn, phía ngoài c n có các tai c m đ có th diẵ ể ị ắ ơ ở ầ ầ ể ể chuy n khuôn dể ễ dàng.

4.2.1.2. X lí nguyên li u ử ệ

a. Ngâm nước vôi và nguyênủ li uệ

(20)

lượng nước vôi theo đúng lượng nguyên li u đ r m ng m đ nệ ể ơ ấ ủ ước vôi t o đi u ki nạ ề ệ thu n l i cho quá trình sau này. Khi cho r m vào c n d m m nh đ nén r m ng mậ ợ ủ ơ ầ ẫ ạ ể ơ ấ nước đ u sau đó t m thành đ ng cho ráoề ủ ạ ố nước.

R m sau khi trong nơ ủ ước vôi đã đ m b o 2 tiêu chu n: đ nả ả ẩ ủ ước và đ vôi, khi đóủ ti n hành và chia đ ng. Dế ủ ố ưới đáy đ ng có 1 k kê đ ng cách m t sàn 10 – 15cm.ố ủ ệ ố ủ ặ

Đ a nguyên li u lên đ ng : trư ệ ố ủ ước khi ti n hành rũ r m r th t t i và đ m b oủ ế ơ ạ ậ ơ ả ả k t c u đ ng có hình h p, kích thế ấ ố ủ ộ ước: chi u r ng: 1,5 – 1,8m; chi u dài l n h n 1,8m;ề ộ ề ớ ơ chi u cao: 1,5 – 1,8mề

Trong quá trình đ ng nên có m t ngủ ố ộ ườ ứi đ ng trên b m t đ ng đ d m cho kh iề ặ ố ủ ể ẫ ố nguyên li u ch t l i. Sau khi thành đ ng, l y tayệ ặ ạ ủ ố ấ rút r m xung quanh và chân k đơ ệ ể chân k r ng ( đ không khí đi vào đ ng d dàng cung c p oxi cho nguyên li u). Dùngệ ỗ ể ố ủ ễ ấ ệ nilon quay quanh đ ng ( l u ý : không quây ph n dố ủ ư ầ ưới đáy k và trên b m t đ ng ). ệ ề ặ ố ủ

b. Quá trình đ o đ ng ả ố ủ

Sau khi đ ng đố ủ ủ ược 3 – 4 ngày ti n hành đ o đ ng v i m c đích : đi u ch nhế ả ố ủ ớ ụ ề ỉ đ m cho đ ng , t o đ x p cho đ ng và giúp cho nguyên li u độ ẩ ố ủ ạ ộ ố ố ủ ệ ược chín đ u.ề

Quá trình đ o đ ng g m 3 bả ố ủ ồ ước :

Bước 1 : Rũ t i đ ng và chia làm 2 ph n :ơ ố ủ ầ

+ Ph n v g m nguyên li u b m t đ ng , xung quanh đ ng và đáy đ ng -ầ ỏ ồ ệ ở ề ặ ố ủ ố ủ ố ủ đây là ph n nguyên li u ch a đầ ệ ư ược x lý qua nhi t nên v n còn s ng, ch a tiêu di t h tử ệ ẫ ố ư ệ ế các t p khu n, đ riêng thành 1 ph n.ạ ẩ ể ầ

+ Ph n lõi là nguyên li u gi a đ ng đã đầ ệ ở ữ ố ủ ược x lý qua nhi t đ trong quá trình ử ệ ộ ủ nhi t đ lên đ n 70 - 80ệ ộ ế oC nên ph n này đ c đ riêng 1ầ ượ ể ph n.ầ

Bước 2 : Sau khi chia làm 2 ph n, ti n hành rũ r m th t t i, đ ngu i và đi u ch nhầ ế ơ ậ ơ ể ộ ề ỉ đ m. R m r đ m ( 75 – 78% ) : c m m t n m nguyên li u v t th t m nh th yộ ẩ ơ ạ ủ ẩ ầ ộ ắ ệ ắ ậ ạ ấ nước nh gi t liên t c là t t nh t. N u quá m ho c quá khô c n ch nh l i b ng cáchỏ ọ ụ ố ấ ế ẩ ặ ầ ỉ ạ ằ ph i ho c b sung thêm nơ ặ ổ ước. Sau khi đi u ch nh đ m xong thì l i đ ng, khi l iề ỉ ộ ẩ ủ ạ ố ủ ạ đ o ph n v vào trong và ph n v ra ngoài đ r m chín đ u.ả ầ ỏ ầ ỏ ể ơ ề

Bước 3 : Sau th i gian t 5 – 7 ngày (tùy đ c ng c a r m) đ a nguyên li u ra đờ ủ ừ ộ ứ ủ ơ ư ệ ể vào mô c y gi ng, lúc này r m có màu vàng s m, m m, đ m 70%. Trấ ố ơ ẫ ề ộ ẩ ước khi vào mô c y gi ng c n rũ r m t i đ ngu i, đ có lấ ố ầ ơ ơ ể ộ ể ượng nguyên li u phù h p v i di n tích đ tệ ợ ớ ệ ấ tr ng có th tính theo : c 70mồ ể ứ 2 c n 1 t n nguyên li u r m đã x lí.ầ ấ ệ ơ ử

4.2.1.3. Cây gi ng

(21)

l p trên b m t, khi n m phát tri n s m c đ u trên toàn b 5 m t c a môớ ề ặ ấ ể ẽ ọ ề ộ ặ ủ n m.ấ

 C y gi ng: C y gi ng theo đấ ố ấ ố ường k ch xung quanh thành khuôn cách thànhẻ ỉ khuôn 3 – 5cm. Sau khi c y xong l p th nh t, ti p t c đ a nguyên li u vào c y ti p l pấ ớ ứ ấ ế ụ ư ệ ấ ế ớ th hai, l p th ba…, phứ ớ ứ ương pháp c y tấ ương t nh l p th nh t. Riêng đ i v i l pự ư ớ ứ ấ ố ớ ớ trên cùng, ti n hành c y gi ng trên toàn b b m t, cách thành khuôn 3 – 5cm, cu i cùngế ấ ố ộ ề ặ ố ph m t l p r m dày 2 – 3cm phía trên b m t theo ki u l p mái nhà đ b o v l pủ ộ ớ ơ ở ề ặ ể ợ ể ả ệ ớ gi ng trên cùng. Nguyên li u r m ph m t l p trên cùng: ch n r m có đ m cao h n;ố ệ ơ ủ ặ ớ ọ ơ ộ ẩ ơ dày 2 – 3cm, ti n hành g p 2 đ u sao cho đ u g p v a b ng b m t nguyên li u; b m tế ấ ầ ầ ấ ừ ằ ề ặ ệ ề ặ khuôn. C n nén ch t tay vàầ ặ đ u.ề

Đ thu n l i cho h s i n m phát tri n nên ti n hành c y gi ng vào th i đi m sángể ậ ợ ệ ợ ấ ể ế ấ ố ờ ể s m ho c chi u mát đ tránh nguyên li u b khô do ánh sáng m t tr i chi u tr c ti p làmớ ặ ề ể ệ ị ặ ờ ế ự ế ch t gi ng.ế ố

Đ đ m b o thu n ti n cho quá trình sinh trể ả ả ậ ệ ưởng, phát tri n c a n m và quá trìnhể ủ ấ chăm sóc, thu hái kho ng cách phù h p gi a các mô 25 – 30cm. N u kho ng cách gi aả ợ ữ ế ả ữ các mô nh (<25cm) khi đó vùng dỏ ưới đáy mô s thi u oxi làm cho qu th lên phíaẽ ế ả ể ở trên, phân b không đ ng đ u 5 m t mà t p trung phía trên.ố ồ ề ở ặ ậ ở

 Khi đóng mô và c y gi ng xong thì l t úp khuôn tr ng lên n n đ t đã đấ ố ậ ồ ề ấ ược vệ sinh s ch s và nh c khuôn tr ng kh i mô n m, ti n hành ph 1 l p áo r m r xungạ ẽ ấ ồ ỏ ấ ế ủ ớ ơ ạ quanh m i đ ng mô nh m gi đ m cho các mô n m. Trong trỗ ố ằ ữ ộ ẩ ấ ường h p có m a l n c nợ ư ớ ầ ph lên 1 l p áo ph nilon đ b o v , h t m a l i bủ ớ ủ ể ả ệ ế ư ạ ỏ ra.

4.2.1.4. Nuôi s i

Đ i v i n m r m, không c n dùng phân bón gì thêm. Vì r m r khi phân h y đ cungố ớ ấ ơ ầ ơ ạ ủ ủ c p dinh dấ ưỡng cho cây n m phát tri n.ấ ể

Theo dõi nhi t đ và m đ là khâu quan tr ng nh t trong quá trình nuôi s i. m đệ ộ ẩ ộ ọ ấ ợ Ẩ ộ là y u t hàng đ u, vì m đ giúp quá trình phân h y r m r thu n l i t đó s t o nhi tế ố ầ ẩ ộ ủ ơ ạ ậ ợ ừ ẽ ạ ệ đ trong mô n m. N u m đ d , th a nộ ấ ế ẩ ộ ư ừ ước, nhi t đ s gi m, mô n m b l nh. N uệ ộ ẽ ả ấ ị ạ ế đ m thi u, mô b khô nhi t đ tăng.ộ ẩ ế ị ệ ộ

Gi m đ thích h p: ữ ẩ Ti n hành d b l p áo ph , ki m tra đ m nguyên li uế ỡ ỏ ớ ủ ể ộ ẩ ệ phía trong b ng cách v t th t m nh nguyên li u mà không th y nằ ắ ậ ạ ệ ấ ước nh gi t nh v yỏ ọ ư ậ mô nguyên li u đã b khô. Khi đó c n duy trì ch đ tệ ị ầ ế ộ ưới tr c ti p theo ki u tự ế ể ưới phun sương mù (tướ ửi n a vòi, lướt nhanh) l p đi l p l i nhi u l n trong ngày nh m đ m b oặ ặ ạ ề ầ ằ ả ả đ m c ngoài v và trong lõi mô đ t 72 – 75% nh giai đo n v a c yộ ẩ ả ỏ ạ ư ạ ừ ấ gi ng.ố

Sau khi c y gi ng 3 ngày, khi đó h s i đã phát tri n vào nguyên li u, cóấ ố ệ ợ ể ệ th ti nể ế hành tướ ưới n c tr c ti p lên đ ng mô. Th i đi m tự ế ố ờ ể ưới là bu i sáng ho c chi u mát khiổ ặ ề không có ánh n ng m tắ ặ tr i.ờ

(22)

không thi u nế ước, ph i gi m r m áo b ả ả ơ ị ướt thay b ng r m khô đằ ơ ể gi m s c nóng vàả ứ thoát b tớ nhi t.ệ

Khi ki m tra mô n m th y nhi t đ gi m, mô b l nh: ể ộ ả ị ạ Ng ng tư ướ ưới n c, dỡ b t áo mô, mái che n ng... đ giúp mô h p thu đớ ắ ể ấ ược nhi u n ng. N uề ắ ế là mùa m a, c nư ầ dùng nylon, màng ph nông nghi p (đ y phía đen lên trên) đ mô n m gi nhi t, tăngủ ệ ậ ể ấ ữ ệ nhi t đ bênệ ộ trong.

Đ o r m áo môả ơ : Sau khi ch t mô 5-8 ngày, d r m áo ra, x c cho t iấ ỡ ơ ố ơ và đ y trậ ở l i cho mô n m. C n ph i đ o áo mô đ tránh t n m ăn lan ra ngoài, không t o đạ ấ ầ ả ả ể ơ ấ ạ ược n m.ấ

4.2.1.5. Chăm sóc và thu hái

T ngày th 7, 8 b t đ u xu t hi n n m con là giai đo n ra qu , 3 – 4 ngày sau n mừ ứ ắ ầ ấ ệ ấ ạ ả ấ l n r t nhanh và to b ng qu táo có d ng hình tr ng, hình tròn là có th thu ho ch. Trongớ ấ ằ ả ạ ứ ể ạ th i gian nàyờ n u m t đ n m ra dày, kích thế ậ ộ ấ ướ ớc l n c n tầ ưới 2 – 3 l n nầ ước/ngày, lượng nướ ước t i kho ng 0,1 lít/mô/ngày.ả

C t s ch chân n m và đ ng n m trong các d ng c thông thoáng (chi u cao t i đaắ ạ ấ ự ấ ụ ụ ề ố 25cm),m t ngày hái n m 2 – 3 l n. Khi hái n m xong, n m r m v n ti p t c phát tri n,ộ ấ ầ ấ ấ ơ ẫ ế ụ ể n u đ thêm vài ti ng sau, t giai đo n hình tr ng có th b n r , vì v y c n tiêu thế ể ế ừ ạ ứ ể ị ở ộ ậ ầ ụ nhanh trong 3 – 4 gi . Thu hái xong v sinh các mô n m đ lo i b các chân n m còn sótờ ệ ấ ể ạ ỏ ấ l i ho c các qu th b ch t, sau đó l i ph l p áo ph đ n m ra ti p đ t 2. Ng ng 3 –ạ ặ ả ể ị ế ạ ủ ớ ủ ể ấ ế ợ ừ 4 ngày sau đó tưới tr l i nh ban đ u, đ thu ti p đ t 2, s n lở ạ ư ầ ể ế ợ ả ượng n m thu hái t pấ ậ trung đ n 70 – 80% trong đ t đ u, đ t 2 còn 15 – 25%.ế ợ ầ ợ

Tùy thu c vào đi u ki n tiêu th mà thu hái n m d ng hình tr ng (trong đi u ki n th iộ ề ệ ụ ấ ở ạ ứ ề ệ ờ ti t mát, kho ng cách đ n n i tiêu th g n) hoăc hình tròn ( khi th i ti t n ng nóng vàế ả ế ơ ụ ầ ờ ế ắ kho ng cách đ n n i tiêu th xa). Trả ế ơ ụ ường h p n m m c t p trung thành c m, ta có thợ ấ ọ ậ ụ ể tách nh ng cây l n hái trữ ớ ước, n u khó tách thì hái c c m ( c to, nh đ u háiế ả ụ ả ỏ ề h t). ế

4.2.2. Quy tr ng tr ng n m sò ồ ồ ấ 4.2.2.1. X lý nguyên li u.ử ệ

* Nguyên li u: Ch y u là r m r , bông ph th i, mùn c a…Lệ ủ ế ơ ạ ế ả ư ượng nguyên li u t iệ ố thi u làm m t lể ộ ượt là 300 kg.

* X lý nguyên li u:ử ệ

– X lý r m r b ng nử ơ ạ ằ ước vôi v i t l 4 kg vôi đã tôi/1.000 lít nớ ỷ ệ ước. Ngâm r m rơ ạ trong nước vôi t 15 – 20 phút r i v i ra đ ráo nừ ồ ớ ể ướ Ủ ơc. r m b ng cách kê k sao choằ ệ ủ vuông v n, có c c gi a đ ng đ thoát h i. R i t ng l p r m r lên k r i gi m nh ,ắ ọ ở ữ ố ể ơ ả ừ ớ ơ ạ ệ ủ ồ ẫ ẹ sau đó l y nilon b c xung quanh đ ng đ gi nhi t.ấ ọ ố ủ ể ữ ệ

* nguyên li u: (Tùy thu c vào đi u ki n th i ti t mà s ngày tăng gi m khácỦ ệ ộ ề ệ ờ ế ố ủ ả nhau)

– Sau 3 – 4 ngày r m ti n hành đ o đ ng , trong quá trình r đ o c n ki m tra đủ ơ ế ả ố ủ ỡ ả ầ ể ộ m đ ng , n u v t nguyên li u th y n c ch y nh r t t vân tay là đ c, n u th y

(23)

khô b sung thêm nổ ước tr c ti p vào r m r , n u ự ế ơ ạ ế ướ ầt c n ph i r m đ khi đ m b o đơ ơ ể ả ả ủ đ m r i l i nh ban đ u.ộ ẩ ồ ủ ạ ư ầ

– ti p 3 – 4 ngày sau đó, ki m tra đ m nh l n 1, n u đ m b o yêu c u thì đ oỦ ế ể ộ ẩ ư ầ ế ả ả ầ ả r m r i l n 2. Sau 3 – 4 ngày d đ ng r i băm r m thành t đo n dài 10 – 15 cm r iơ ồ ủ ầ ỡ ố ủ ồ ơ ừ ạ ồ l i trong th i gian 2 ngày. Sau đó ki m tra th y r m r đã chín đ u và đ đ m thì

ủ ạ ờ ể ấ ơ ạ ề ủ ộ ẩ

ti n hành c y gi ng. (N u có đi u ki n h p nguyên li u trế ấ ố ế ề ệ ấ ệ ướ ồ ấc r i c y gi ng trong phòngố vô trùng s h n ch đẽ ạ ế ượ ỷ ệc t l nhi m b nh n m và phát tri n n m d i).ễ ệ ở ấ ể ấ ạ

4.2.2.2. C y gi ng.ấ ố

– Chu n b : Túi nilon kích thẩ ị ước 30 x 45 cm, bông nút, dây chun. Túi nilon ph i đả ược g p đáy. Gi ng n m ph i có mùi th m d ch u, không có mùi chua, không có các đ m kỳấ ố ấ ả ơ ễ ị ố l ,..ạ

– Đóng b ch, c y gi ng: Cho nguyên li u vào túi đã chu n b , dùng tay n nh r iị ấ ố ệ ẩ ị ấ ẹ ồ đi u ch nh l p nguyên li u đó sao cho dày t 5 – 7 cm, sau đó r c m t l p n m xungề ỉ ớ ệ ừ ắ ộ ớ ấ quanh thành túi. Làm 3 l p nh v y, l p trên cùng r c đ u trên b m t (tr khoang mi ngớ ư ậ ớ ắ ề ề ặ ừ ệ túi nút bông), sau đó l y m t lấ ộ ượng bông b ng mi ng chén u ng nằ ệ ố ước nút bông r i qu nồ ấ dây chun ch t nút bông.ặ

– Yêu c u: B ch đã c y gi ng căng tròn, đ nén v a ph i, tr ng lầ ị ấ ố ộ ừ ả ọ ượng b ch t 2,4 –ị ừ 2,7 kg. Sau khi c y gi ng, b ch gi ng đ a vào nhà ấ ố ị ố ư ươm thoáng mát, s ch s . T l c yạ ẽ ỷ ệ ấ gi ng: 16 – 20 b ch/1kg gi ng (tố ị ố ương đương 4,0 – 4,5 kg gi ng/ 100 kg r m rố ơ ạ khô).

4.2.2.3. Ươm gi ng và r ch b chố ạ ị .

Sau khi c y gi ng 20 – 25 ngày (tùy thu c vào đi u ki n th i ti t), ki m tra đ r chấ ố ộ ề ệ ờ ế ể ể ạ b ch. Khi th y s i n m đã ăn xu ng đáy b ch. R ch 6 – 8 đị ấ ợ ấ ố ị ạ ường dài kho ng 5 – 6 cm, cácả đường r ch đ u so le nhau.ạ ề

4.2.2.4. Chăm sóc và thu ho ch

– Chăm sóc: Sau khi r ch b ch 4 – 6 ngày ch a c n tạ ị ư ầ ướ ưới n c vào b ch. Khi th y n mị ấ ấ m c ra t các v t r ch, tùy theo lọ ừ ế ạ ượng n m ít hay nhi u, đ m không khí cao hay th pấ ề ộ ẩ ấ đ đi u ch nh lể ề ỉ ượng nướ ước t i phù h p ( tợ ướ ại d ng phun sương), tưới 4 – 6 l n/ngày.ầ

– Tác nhân gây b nh h i n m:ệ ạ ấ

+ Các lo i n m m c xanh, đen, vàng thạ ấ ố ường xu t hi n sau khi c y gi ng 7 ngày.ấ ệ ấ ố Nguyên nhân ch y u do nguyên li u ch a đ nhi t, v sinh khu v c c y gi ng khôngủ ế ệ ủ ư ủ ệ ệ ự ấ ố t t, th i ti t nóng b c, thi u đ thông thoáng ho c gi ng n m b m c b nh t trố ờ ế ứ ế ộ ặ ố ấ ị ắ ệ ừ ước.

+ Nhi m khu n: Do vi khu n làm h ng mũ n m ho c do quá trình tễ ẩ ẩ ỏ ấ ặ ướ ưới n c vào các v t rách, do v sinh kém sau khu thu hái.ế ệ

(24)

không tưới, khi th y t i nh ng v t r ch xu t hi n qu th n m m i tấ ạ ữ ế ạ ấ ệ ả ể ấ ớ ướ ưới n c. Th iờ gian thu hái n m t 30 – 45 ngày k t l n hái đ u tiên. L u ý th i gian thu n m có hi uấ ừ ể ừ ầ ầ ư ờ ấ ệ qu nh t là t l n hái đ u tiên đ n 30 ngày sau. T ngày th 30 tr đi n u th y b ch n mả ấ ừ ầ ầ ế ừ ứ ở ế ấ ị ấ b x p xu ng (ngót đi) ta dùng tay ép b ch n m xu ng r i l y dây bu c sát vào nguyênị ẹ ố ị ấ ố ồ ấ ộ liêu nh phư ương pháp bu c ban đ u, sau đó chăm sóc và thu hái bình thộ ầ ường.

4.2.3. B o qu n và s ch n mả ả ơ ế ấ

N m r m n r t mau, dù là khi hái d ng búp, nh ng đ ba b n gi sau n u khôngấ ơ ở ấ ở ạ ư ộ ố ờ ế b o qu n trong đ l nh c n thi t thì nó s n b ng mũ n m ra. Kh n i khi n m n thìả ả ộ ạ ầ ế ẽ ở ụ ấ ổ ỗ ấ ở mùi v cũng kém ngon, do đó bán không đị ược giá b ng n m còn búp và sau đó ph i cằ ấ ả ố tìm n i tiêu th cho nhanh l m i l i nhi u.ơ ụ ẹ ớ ợ ề

Cách 1: N m r m tấ ơ ươi có th gi th i gian 4 ngày n u đ n m nhi t đ 10-15 để ữ ờ ế ể ấ ở ệ ộ ộ C (b o qu n b ng nả ả ằ ước đá khô). Ho c đ trong t l nh có nhi t đ nh h n 5 đ C sặ ể ủ ạ ệ ộ ỏ ơ ộ ẽ đ để ược 1 tháng

Cách 2: N m đấ ược lu c s trong nộ ơ ước sôi t 10 - 15 phút đ t bào ng ng ho từ ể ế ừ ạ đ ng. Nộ ước lu c nên pha thêm ít mu i + acid nitric (ho c acid citric) đ có đ pH=3. Sauộ ố ặ ể ộ đó, v t ra làm ngu i nhanh, ớ ộ ướp mu i khô đ rút nố ể ước ch a trong n m. Ch m t th iứ ấ ờ ộ ờ gian, cho n m vào m t d ng c ch a và ngâm ng p trong nấ ộ ụ ụ ứ ậ ước mu i n ng đ 20–23. ố ồ ộ Ở giai đo n này, n u nạ ế ước ngâm b đ c, ph i thay nị ụ ả ước mu i khác đ tránh nhi m trùng vàố ể ễ m c. Th i gian b o qu n đố ờ ả ả ược vài tháng

Cách 3: S d ng máy đóng n m thành các túi nh sau đó hút không khí trong túi ra,ử ụ ấ ỏ nh v y có th b o qu n đư ậ ể ả ả ược 14-15 ngày. Có th cung c p cho các siêu th nh Metro,ể ấ ị ư Big C,...

Cách 4: N m khi thu ho ch v mà g n h ng ho c ch a chúng ta có th ph i n ngấ ạ ề ầ ỏ ặ ư ể ơ ắ ho c b vào lò s y r i đóng túi giao cho các nhà hàng. Th i gian b o qu n đặ ỏ ấ ồ ờ ả ả ược vài tháng n u đ khô, tránh b m m c.ế ể ị ẩ ố

4.2.4. Chi phí d ki n ự ế

Xác đ nh nhu c u cho 1000kg nguyên li u r mị ơ

STT

Tên nguyên

li u

Đ n v tính

ơ

Kh i

l

ượ

ng

Đ n giá

ơ

( tri u đ ng)

Giá tr

(tri u đ ng )

1

Meo gi ng

B ch

160

0.003

0.48

2

Phân Urê

Kg

0.2

0.01

0.002

3

Kali

Kg

0.1

0.011

0.0011

4

Lân NPK

Kg

1

0.005

0.005

(25)

B ng chi phí mua r mả ơ dự ki n:ế ĐVT: Tri uệ đ ngồ

Ch tiêuỉ

Tháng

S lố ượng mua (t n)ấ

Đ n giáơ (nghìn đ)

Chi phí r mơ

Chi phí nhân công

Chi phí v nậ chuy nể

T ng c ngổ ộ

(1) (1’) (2) (3)=(1)*0.1 5 (4)=(1)*0.02 5

(5)=(2)+(3)+(4)

6 50 1 50 7.5 1.25 58.75

7 25 1 25 3.75 0.625 29.375

8 15 1 15 2.25 0.375 17.625

9 45 1 45 6.75 1.125 52.875

10 50 1 50 7.5 1.25 58.75

11 10 1 10 1.5 0.25 11.75

12 0 1 0 0 0 0

1 0 1 0 0 0 0

2 0 1 0 0 0 0

3 0 1 0 0 0 0

4 15 1 15 2.25 0.375 17.625

5 50 1 50 7.5 1.25 58.75

4.2.5. S n lả ượng d ki n ự ế

Ch tiêuỉ Tháng

6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5

S n lả ượng 2 1.5 1.5 1.5 2 2.5 2.5 2.5 2.5 2 2 2

V. K ho ch phát tri n doanh nghi p kinh doanh n m ( tr ng và bán n m)ế ạ ể ệ ấ ồ ấ

Nh ng công vi c còn ph i ti p t c gi i quy t: ả ế ụ ế sau khi đã có nh ng s phân tích c thữ ự ụ ể v ngành cũng nh đ i th c nh tranh, tìm ki m đề ư ố ủ ạ ế ược đ a đi m s n xu t n m, tìm ki mị ể ả ấ ấ ế các nhà phân ph i cũng nh các nhà cung c p nguyên li u đ u vào cùng v i b n kố ư ấ ệ ầ ớ ả ế ho ch marketing và k ho ch s n xu t thì nh ng công vi c quan tr ng còn ph i gi iạ ế ạ ả ấ ữ ệ ọ ả ả quy t: ế

(26)

tuy n d ng và đào t o, xác đ nh rõ n i dung công vi c c a t ng v trí c th , đ a raể ụ ạ ị ộ ệ ủ ừ ị ụ ể ư nh ng quy đ nh chung cho ngữ ị ười lao đ ng trong doanh nghi p đ ngộ ệ ể ười lao đ ng th cộ ự hi n đúng, d tính thang b ng lệ ự ả ương cho lao đ ng..ộ

- T nh ng phân tích, tìm hi u đã có cùng v i các k ho ch marketing, s n xu t,ừ ữ ể ớ ế ạ ả ấ nhân s đ đ a ra nh ng tính toàn v ngu n v n s s d ng đ phát tri n d án cùng v iự ể ư ữ ề ồ ố ẽ ử ụ ể ể ự ớ nh ng báo cáo tài chính d trù. Bao g m: xác đ nh rõ ngu n v n s huy đ ng t đâu, v iữ ự ồ ị ồ ố ẽ ộ ừ ớ s v n huy đ ng là bao nhiêu đ đ tri n khai d án và d tính ban đ u cho nh ng ho tố ố ộ ủ ể ể ự ự ầ ữ ạ đ ng nh ng năm ti p theo, các k ho ch tài chính c th cho năm đ u ho t đ ng, kộ ữ ế ế ạ ụ ể ầ ạ ộ ế ho ch tài chính cho nh ng năm ti p theo..ạ ữ ế

- Xác đ nh nh ng r i ro mà doanh nghi p s có th g p ph i đ có th đ a raị ữ ủ ệ ẽ ể ặ ả ể ể ư nh ng phữ ương án đ i phó và h n ch th p nh t r i ro có th x y raố ạ ế ấ ấ ủ ể ả

Nhân t c n có đ doanh nghi p phát tri n thành côngố ầ ể ệ ể

- Đ i v i m t doanh nghi p m i kh i s vi c xác đ nh đúng các nhân t có nhố ớ ộ ệ ớ ở ự ệ ị ố ả hưởng t i s thành công c a doanh nghi p là r t quan tr ng và c n thi t. ớ ự ủ ệ ấ ọ ầ ế

- Doanh nghi p v i ho t đ ng v a kinh doanh, bán n m v a là nhà phân ph i n mệ ớ ạ ộ ừ ấ ừ ố ấ l i chính là c s s n xu t n m s có nhi u nhân t nh hạ ơ ở ả ấ ấ ẽ ề ố ả ư

Referensi

Dokumen terkait

gssdr*ledbolsFld.

Simpulan dari penelitian ini adalah melalui play dough dapat meningkatkan keterampilan motorik halus anak kelompok B TKIT Nur Hidayah Surakarta Tahun Ajaran

Sehubungan dengan Pelelangan Paket Pekerjaan Pembangunan Jalan Reusak - Pribu, maka kami mengundang saudara untuk klarifikasi dan Pembuktian Kualifikasi Penawaran Saudara pada

Peranan sektor swasta dalam perbenihan tanaman pangan di Indonesi'a masih terbatas. Sistem perbenihan tanaman pangan di'lndonesia mulai dari pembentukan varietas

Dari Tabel 1 dapat dilihat bahwa pada bobot potong yang berbeda menghasilkan daging dengan kadar asam lemak laurat, miristat, palmitat, dan palmitoleat yang berbeda nyata

Tourist Informations Center (TIC) merupakan bagian dari Divisi Informasi dimana juga menjadi salah satu tanggung jawab dari subbagian umum dan kepegawaian. TIC

(2003) kecepatan gelombang ultrasonik yang merambat melalui kayu meningkat dengan menurunnya kadar air dari keadaan titik jenuh serat ke keadaan kering oven, baik

Menurut Suparmoko (2002:27-28) menyebutkan bahwa sumber pendapatan daerah terdiri dari pendapatan asli daerah yang berasal dari hasil pajak daerah dan retribusi daerah,