• Tidak ada hasil yang ditemukan

5. KẾT LUẬN VÀ GỢI Ý CHÍNH SÁCH

5.3. Hạn chế của nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo

Hạn chế về mẫu nghiên cứu

Với mẫu nghiên cứu chỉ với 163 doanh nghiệp niêm yết trên HOSE trên tổng số gần 700 doanh nghiệp niêm yết trên 2 sở giao dịch là một con số thực sự hạn chế.

Vì vậy cần có cỡ mẫu lớn hơn để có thể trả lời câu hỏi về mối quan hệ giữa chính sách cổ tức và mức biến động giá cổ phiếu trong trường hợp của Việt Nam. Ngoài ra, việc quản lý việc công bố thông tin còn yếu kém nên các dữ liệu công bố của doanh nghiệp chưa thực sự theo một chuẩn mực dẫn đến việc thu thập dữ liệu tại Việt Nam rất khó khăn và tính chính xác khó đảm bảo.

Hạn chế về giai đoạn nghiên cứu

Nghiên cứu chỉ đi vào giai đoạn từ 2011 đến 2015, đây là giai đọan mà nền kinh tế vĩ mô Việt Nam cũng có nhiều biến động với các vấn đề nội tại của kinh tế nước nhà (lạm phát cao, tăng trưởng kinh tế thấp)… Thị trường chứng khoán Việt Nam biến động rất mạnh và chịu sự chi phối của các rủi ro mang tính chất hệ thống. Do đó, giá cổ phiếu, hay giá trị thị trường của doanh nghiệp không phản ánh thực sự

chính xác các vấn đề nội tại cũng như triển vọng tăng trưởng của doanh nghiệp đó.

Bên cạnh đó, trong giai đoạn khó khăn của nền kinh tế, chính sách cổ tức của các doanh nghiệp cũng có nhiều sự điều chỉnh. Các doanh nghiệp đã sử dụng một chích sách cổ tức thấp, và ưu tiên sử dụng chính sách chia cổ tức bằng cổ phiếu.

Do đó, mối quan hệ giữa chính sách cổ tức và mức biến động giá cổ phiếu sẽ bị ảnh hưởng.

Hướng nghiên cứu tiếp theo

Từ những hạn chế trên, tác giả nhận thấy còn một số vấn đề còn bỏ ngỏ, chưa được nghiên cứu một cách toàn diện và sâu sắc. Những gợi ý cho nghiên cứu tiếp theo như sau:

 Nghiên cứu trên bộ dữ liệu đủ lớn, thời gian đủ dài để kết quả nghiên cứu có để đại diện cho các doanh nghiệp ở Việt Nam.

 Nghiên cứu thêm các yếu tố đặc thù tại Việt Nam làm biến kiểm soát trong mô hình hồi quy để xem xét một cách toàn diện mối quan hệ giữa chính sách cổ tức và biến động giá cổ phiếu.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Danh mục tài liệu tiếng Việt

1. Dương Kha, 2012. Chính sách cổ tức của các doanh nghiệp Việt Nam trong môi trường thuế, lạm phát và diễn biến thị trường vốn. Tạp chí Phát Triển và Hội Nhập, 2 (12), 43-48.

2. Đinh Bảo Ngọc và Nguyễn Chí Cường, 2014. Các nhân tố ảnh hướng đến chính sách cổ tức các công ty niêm yết trên TTCK Việt Nam. Tạp chí Phát triển kinh tế, 290, 42-60.

3. Nguyễn Minh Hà và Ngô Thị Mỹ Loan, 2011. Tác động chính sách cổ tức đến giá trị của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam. Tạp Chí Công nghệ ngân hàng, 6, 9-13.

4. Nguyễn Ngọc Huy và Trương Thị Mỹ Trâm, 2016. Tác động của chính sách cổ tức đến giá trị doanh nghiệp và một số gợi ý. Tạp chí Tài chính, 1, 45-50.

5. Nguyễn Thị Hương và cộng sự, 2015. Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán TP. HCM. Tạp chí Khoa học và Phát triển, 13 (7), 1212-1221.

6. Nguyễn Thị Ngọc Trang và Nguyễn Thị Liên Hoa, 2008. Phân tích tài chính, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội.

7. Phùng Tất Hữu, 2015. Tác động của chính sách cổ tức lên giá cổ phiếu của doanh nghiệp. Tạp chí Tài chính, 1, 23-28

8. Trần Ngọc Thơ, 2007. Giáo trình Tài Chính Doanh Nghiệp Hiện Ðại. Nhà xuất bản Thống Kê.

Danh mục tài liệu tiếng Anh

1. Allen D. E., Rachim V. S., 1996. Dividend policy and stock price volatility:

Australian Evidence. Applied Financial Economics, 6, 175-188.

2. Amihud, Y., & Murgia, M., 1997. Dividends, taxes, and signaling: evidence from Germany. Journal of Finance, 397-408.

3. Asquith, P., & Mullins Jr, D. W., 1983. The impact of initiating dividend payments on shareholders' wealth. Journal of Business, 77-96.

4. Baker, H. K., Farrelly, G. E., & Edelman, R. B., 1985. A survey of management views on dividend policy. Financial management, 78-84.

5. Baker, H. K., & Powell, G. E., 1999. How corporate managers view dividend policy. Quarterly Journal of Business and Economics, 17-35.

6. Baskin J., 1989. Dividend Policy and the Volatility of Common Stock. Journal of Portfolio Management, 15, 19-25.

7. Ball, R., Brown, P., Finn, F. J., & Officer, R.,1979. Dividends and the value of the firm: evidence from the Australian equity market. Australian Journal of Management, 4(1), 13- 26.

8. Ben-Zion, U., & Shalit, S. S., 1975. Size, leverage, and dividend record as determinants of equity risk. The Journal of Finance, 30 (4), 1015-1026.

9. Black F., Scholes M., 1974. The Effects of Dividend Yield and Dividend Policy on Common Stock Prices and Returns. Journal of Financial Economics, 1 (1), 1-22.

10. Chen, J., & Dhiensiri, N., 2009. Determinants of dividend policy: The evidence from New Zealand. International Research Journal of Finance and Economics, 34, 18-28.

11. Dhaliwal, D. S., Erickson, M., & Trezevant, R., 1999. A test of the theory of tax clienteles for dividend policies. National Tax Journal, 52, 179-194.

12. Eades, K. M., 1982. Empirical evidence on dividends as a signal of firm value.

Journal of Financial and Quantitative Analysis, 17(4), 471-500.

13. Gordon, M. J., 1962. The Investment, Financing, and Valuation of the Corporation, Homewood, Illinois: Irwin Publishers.

14. Gordon N. A., 2010. Dividend Policy And Stock Price Volatility In Ghana.

EABR & ETLC Conference Proceedings Dublin, Ireland.

15. Hashemijoo M., Ardekani A. M., Younesi N, 2012. The Impact of Dividend Policy on Share Price Volatility in the Malaysian Stock Market. Journal of Business Studies Quarterly, 4 (1), 111-129.

16. Holder, M. E., Langrehr, F. W., & Hexter, J. L., 1998. Dividend policy determinants: An investigation of the influences of stakeholder theory.

Financial management, 73-82.

17. Ilaboya O. J., Aggreh M., 2013. Dividend Policy and Share Price Volatility.

Journal of Asian Development Studies, 2(2), 23-35.

18. Hussainey K., Mgbame C. O., Chijoke-Mgbame A. M., 2011. Dividend Policy and Share Price Volatility: UK Evidence. Journal of Risk Finance, 12(1).

19. Jensen, G. R., Solberg, D. P., & Zorn, T. S., 1992. Simultaneous determination of insider ownership, debt, and dividend policies. Journal of Financial and Quantitative Analysis, 27(2), 247-263.

20. Kinder, C., 2002. Estimating Stock Volatility. Available at

<http://finance.yahoo.com>.

21. Lintner J., 1956. The distribution of incomes of corporations among dividends, retained earnings and taxes. American Economic Review, 46, 97-113.

22. Lewellen, W. G., Stanley, K. L., Lease, R. C., & Schlarbaum, G. G., 1978.

Some direct evidence on the dividend clientele phenomenon. The Journal of Finance, 33(5), 1385- 1399.

23. Miller M. H., Modigliani F., 1961. Dividend policy, growth and the valuation of shares. The Journal of Business, 34, 411-433.

24. Modigliani F., Miller M. H., 1958. Dividend Policy, Growth, and the Valuation of Shares. American Economic Review, 48 (3), 261–297.

25. Nazir M. S., Nawaz M. M., Anwar W., Ahmed F., 2010. Determinants of stock price volatility in karachi stock exchange: The Mediating Role of Corporate Dividend Policy. International Research Journal of Finance and Economics (55), 100-107.

26. Nishat, M., & Irfan, C. M., 2004. Dividend Policy and Stock Price Volatility in Pakistan. Journal of Financial Economics, 3, 19-36.

27. Pettit, R. R., 1977. Taxes, transactions costs and the clientele effect of dividends. Journal of Financial Economics, 5(3), 419-436.

28. Petros Jecheche, 2012. Dividend policy and stock price volatility: a case of the Zimbabwe stock exchange. Journal of Finance and Accountancy, 5, 90-111.

29. Profilet K. A., Bacon, F. W., 2012. Dividend policy and stock price volatility in the U.S. equity capital market, ASBBS Annual Conference: Las Vegas.

30. Rozeff, M., 1982. Growth, beta and agency costs as determinants of dividend payout ratios. Journal of Financial Research, 5 (3), 249-259.

31. Saxena, A. K., 1999. Determinants of dividend payout policy: regulated versus unregulated firms. Journal of Applied Topics in Business and Economics.

32. Sadiq M., Ahmad S., Anjum M. J., 2013. Stock Price Volatility in Relation to Dividend Policy: A Case Study of Karachi Stock Market. Middle-East Journal of Scientific Research,13 (3): 426-431.

33. Scholz, J. K., 1992. A direct examination of the dividend clientele hypothesis.

Journal of Public Economics, 49(3), 261-285.

34. Suleman M., Asghar M., Ali Shah S., Hamid K., 2011. Impact of dividend policy on stock price risk: empirical evidence from equity market of Pakistan.

East Journal of Psychology and Business, 4 (1) 45 – 52.

35. Travlos, N., Trigeorgis, L., & Vafeas, N., 2001. Shareholder wealth effects of dividend policy changes in an emerging stock market: The case of Cyprus.

Multinational Finance Journal, 5(2), 87-112.

36. Uddin, M. H., & Chowdhury, G. M., 2005. Effect of Dividend Announcement on Shareholders’ Value: Evidence from Dhaka Stock Exchange, Journal of Business Research, 1.

PHỤ LỤC

A- CÁC CÔNG TY TRONG MẪU NGHIÊN CỨU

STT Mã CP Tên Doanh nghiệp STT Mã CP Tên Doanh nghiệp

1 AAM CTCP Thủy Sản Mê Kông 83 MCP CTCP In và Bao bì Mỹ Châu 2 ABT CTCP XNK Thủy sản Bến Tre 84 NAV CTCP Nam Việt

3 ACC CTCP Bê tông Becamex 85 NBB CTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy 4 ACL CTCP XNK TS Cửu Long An Giang 86 NNC CTCP Đá Núi Nhỏ

5 AGF CTCP XNK Thủy sản An Giang 87 NSC CTCP Giống cây trồng Trung Ương 6 AGR CTCP Chứng khoán Agirbank 88 NTL CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm 7 ANV CTCP Nam Việt 89 OPC CTCP Dược Phẩm OPC

8 APC CTCP Chiếu xạ An Phú 90 PAC CTCP Pin Ắc quy Miền Nam 9 ASP CTCP Tập đoàn Dầu khí An Pha 91 PAN CTCP Xuyên Thái Bình

10 BBC CTCP Bibica 92 PDN CTCP Cảng Đồng Nai

11 BCE CTCP XD và G.thông Bình Dương 93 PET Tổng CTCP D.vụ T.hợp Dầu khí 12 BCI CTCP Đầu tư Xây dựng Bình Chánh 94 PGC CTCP Gas Petrolimex

13 BHS CTCP Đường Biên Hòa 95 PGD CTCP P.phối khí thấp áp DK VN 14 BMC CTCP Khoáng sản Bình Định 96 PHR CTCP Cao su Phước Hòa 15 BMI Tổng CTCP Bảo Minh 97 PIT CTCP XNK Petrolimex 16 BMP CTCP Nhựa Bình Minh 98 PJT CTCP V.tải X.dầu Petrolimex 17 BTP CTCP Nhiệt điện Bà Rịa 99 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận 18 BVH Tập đoàn Bảo Việt 100 PPC CTCP Nhiệt điện Phả Lại

19 CCI CTCP ĐTPT CN TM Củ Chi 101 PVD Tổng CT Khoan và D.vụ khoan DK 20 CDC CTCP Chương Dương 102 PXS CTCP Lắp máy Dầu khí

21 CII CTCP ĐT H.tầng K.thuật TP.HCM 103 RAL CTCP B.đèn P.nước Rạng Đông 22 CLC CTCP Cát Lợi 104 RDP CTCP Nhựa Rạng Đông

23 CMV CTCP Thương nghiệp Cà Mau 105 REE CTCP Cơ điện Lạnh

24 COM CTCP Vật tư Xăng dầu 106 SAM CTCP Đầu tư và Phát triển SACOM 25 CSM CTCP CN Cao su Miền Nam 107 SAV CTCP HTKT và XNK Savimex 26 CTD CTCP Xây dựng Cotec 108 SBA CTCP Sông Ba

27 CTG NH TMCP Công thương Việt Nam 109 SBT CTCP Bourbon Tây Ninh 28 CTI CTCP ĐTPT Cường Thuận IDICO 110 SC5 CTCP Xây dựng số 5 29 D2D CTCP PT Đô thị Công nghiệp số 2 111 SCD CTCP NGK Chương Dương 30 DAG CTCP Tập đoàn Nhựa Đông Á 112 SFC CTCP Nhiên liệu Sài Gòn 31 DHA CTCP Hóa An 113 SFI CTCP Đại lý Vận tải Safi 32 DHC CTCP Đông Hải Bến Tre 114 SHI CTCP Quốc tế Sơn Hà 33 DHG CTCP Dược Hậu Giang 115 SJD CTCP Thủy điện Cần Đơn 34 DIC CTCP Đầu tư và Thương mại DIC 116 SMC CTCP Đầu tư Thương mại SMC

35 DIG Tổng CTCP ĐTPT Xây dựng 117 SRC CTCP Cao su Sao Vàng 36 DMC CTCP XNK Y tế DOMESCO 118 SRF CTCP Kỹ nghệ lạnh

37 DPM TCT Phân bón và Hóa chất Dầu khí 119 SSC CTCP Giống cây trồng Miền Nam 38 DPR CTCP Cao su Đồng Phú 120 SSI CTCP Chứng khoán Sài Gòn 39 DQC CTCP Bóng đèn Điện Quang 121 ST8 CTCP Siêu Thanh

40 DRC CTCP Cao su Đà Nẵng 122 STG CTCP Kho Vận Miền Nam 41 DSN CTCP Công viên nước Đầm Sen 123 SVC CTCP Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn 42 DTL CTCP Đại Thiên Lộc 124 SVI CTCP Bao bì Biên Hòa

43 DTT CTCP Kỹ nghệ Đô Thành 125 SZL CTCP Sonadezi Long Thành 44 DVP CTCP ĐT PT Cảng Đình Vũ 126 TAC CTCP Dầu Thực vật Tường An 45 DXV CTCP VICEM VLXD Đà Nẵng 127 TBC CTCP Thuỷ điện Thác Bà 46 EIB NH TMCP XNK Việt Nam 128 TCL CTCP Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng 47 ELC CTCP ĐTPT C.nghệ đ.tử Viễn thông 129 TCM CTCP Dệt may Thành Công 48 EVE CTCP Everpia Việt Nam 130 TCO CTCP V.tải Đa p.thức Duyên Hải 49 FDC CTCP NT và PTĐT TP.HCM 131 TCR CTCP CN Gốm sứ TAICERA 50 FMC CTCP Thực phẩm Sao Ta 132 TDC CTCP KD và PT Bình Dương 51 FPT CTCP PT ĐT Công nghệ FPT 133 TDH CTCP Phát triển Nhà Thủ Đức 52 GDT CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành 134 TDW CTCP Cấp nước Thủ Đức 53 GIL CTCP SXKD XNK Bình Thạnh 135 TIC CTCP Đầu tư Điện Tây Nguyên 54 GMC CTCP SX TM May Sài Gòn 136 TIE CTCP TIE

55 GMD CTCP Đại lý Liên hiệp Vận chuyển 137 TIX CTCP Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình 56 GTA CTCP Chế biến Gỗ Thuận An 138 TLG CTCP Tập đoàn Thiên Long 57 HAI CTCP Nông dược HAI 139 TLH CTCP Tập đoàn Thép Tiến Lên 58 HAP CTCP Tập Đoàn Hapaco 140 TMP CTCP Thủy điện Thác Mơ 59 HBC CTCP XD KD Địa ốc Hòa Bình 141 TMS CTCP TransimexSaigon 60 HCM CTCP Chứng khoán Tp.HCM 142 TMT CTCP Ô tô TMT

61 HDC CTCP PT Nhà Bà Rịa Vũng Tàu 143 TNA CTCP TM XNK Thiên Nam 62 HDG CTCP Tập đoàn Hà Đô 144 TNC CTCP Cao su Thống Nhất 63 HMC CTCP Kim khí Tp.HCM 145 TPC CTCP Nhựa Tân Đại Hưng 64 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát 146 TRA CTCP Traphaco

65 HRC CTCP Cao su Hòa Bình 147 TRC CTCP Cao su Tây Ninh 66 HSG CTCPTập đoàn Hoa Sen 148 TS4 CTCP Thủy sản số 4

67 HTI CTCP ĐTPT Hạ tầng IDICO 149 UIC CTCP ĐTPT Nhà và Đô thị IDICO 68 HTV CTCP Vận tải Hà Tiên 150 VCB NH TMCP Ngoại thương Việt Nam 69 HU1 CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD1 151 VFG CTCP Khử trùng Việt Nam

70 HVG CTCP Hùng Vương 152 VHC CTCP Vĩnh Hoàn

71 IJC CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật 153 VIC CTCP Tập đoàn Đầu tư Việt Nam 72 IMP CTCP Dược phẩm IMEXPHARM 154 VIP CTCP Vận tải Xăng đầu VIPCO 73 KDC CTCP Kinh Đô 155 VMD CTCP Y Dược phẩm Vimedimex

74 KHA CTCP XNK Khánh Hội 156 VNL CTCP G.nhận Vận tải Thương Mại 75 KHP CTCP Điện lực Khánh Hòa 157 VNM CTCP Sữa Việt Nam

76 KSB CTCP K.sản và X.dựng Bình Dương 158 VNS CTCP Ánh Dương Việt Nam 77 L10 CTCP Lilama 10 159 VPK CTCP Bao bì Dầu thực vật 78 LBM CTCP Kh.sản và VLXD Lâm Đồng 160 VSC CTCP Container Việt Nam 79 LHG CTCP Long Hậu 161 VSH CTCP T.điện Vĩnh Sơn Sông Hinh 80 LIX CTCP Bột giặt Lix 162 VSI CTCP Cấp thoát nước

81 LM8 CTCP Lilama 18 163 VTB CTCP Viettronics Tân Bình 82 LSS CTCP Mía đường Lam Sơn

B- XỬ LÝ DỮ LIỆU

a. Mô tả thống kê cho toàn mẫu nghiên cứu

b. Mô tả thống kê trên mẫu con (loại bỏ cổ tức bằng 0)

c. Ma trận hệ số tương quan

d. Kiểm định phương sai thay đổi Mô hình cơ bản

Mô hình mở rộng

C- KẾT QUẢ HỒI QUY a. Mô hình cơ bản

Kiểm định LR và Hausman lựa chọn mô hình

Kết quả hồi quy

b. Mô hình mở rộng

Kiểm định LR và Hausman lựa chọn mô hình

Kết quả hồi quy

c. Mô hình với từng biến cổ tức riêng biệt Mô hình 1: DYIELD

Kiểm định LR và Hausman lựa chọn mô hình

Kết quả hồi quy

Mô hình 2: PAYOUT

Kiểm định LR và Hausman lựa chọn mô hình

Kết quả hồi quy

Dokumen terkait