• Tidak ada hasil yang ditemukan

Questions with Can/Could/ Will/ Would/Should/May

LESSON 8 PART 2

COMMON VOCABULARY

First, listen to the words in the box. Then, listen and fill the missing words in the gapped

questions and responses below. 2-7-11

advertise quảng cáo afford đủ khả năng appreciate đánh giá cao

claim (cf. claim baggage) yêu cầu bồi thường ( xem yêu cầu hành lý) demonstrate chứng minh

drop off thả ra

extend a contract gia hạn hợp đồng make a reservation đặt phòng make an appointment hẹn participate in tham gia vào pay in cash trả bằng tiền mặt

put off (= hold off, postpone) dập tắt (= tạm dừng, hoãn lại) put through (to) đưa qua

renew stop by gia hạn dừng lại

subscribe (cf. subscribe to a newspaper) đăng ký ( xem đăng ký một tờ báo ) CHECK-UP 1

1. A: Should we ……advertise……….the product in the newspaper?

B: Certainly. The sooner, the better.

the sooner, the better

2. A: Will you pick up the package after work?

B: Yes, I will … stop by………… around 7 p.m.

package

3. A: Can we ……put off…….the meeting?

B: No, we need to decide today.

4. A: Could you … drop………me …off……….at the airport?

B: Sure.

5. A: Will you hire more employees for the new project?

B: I doubt if we can …afford…….. that.

Adjectives / Adverbs / Nouns extensive sâu rộng

for a second trong một giây for sale rao bán

on diet ăn kiêng

on an installment plan trên một chương trình trả góp on the way back home trên đường về nhà

credit card thẻ tín dụng debit card thẻ ghi nợ option quyền mua refund hoàn tiền route tuyến đường survey sự khảo sát

travel agency đại lý du lịch

CHECK-UP 2

1. A: Can I have a …refund…….for this jacket?

B: I’m sorry, but you can only exchange it.

exchange

2. A: Would you stop by my office ……on the way back home………..

B: Yes, I would.

3. A: Would you like to pay in cash or by ……credit card………?

B: By……debit card……, actually.

in cash actually

4. A: Can I speak to Mr. Wright?

B: Please wait ……… for a second……….

5. A: Should we conduct a marketing…survey………..for our project?

B: I think we should.

conduct

PRACTICE WITH POSSIBLE QUESTIONS

Listen and choose the correct response to each of the questions 2-7-12

1. Would you make a photocopy of this report? (A) Sure. I will do it right now. (B) Sorry.

This photo is not for sale.

ould we meet a little earlier tomorrow? (A) Well, I don’t think I can. (B) Where did you meet him?

3. Should we consider buying a new computer? (A) The computer room is on the second floor. (B) We should try to fix this one first.

4. Would you like to make a reservation for me? (A) No problem. (B) I will take it with me.

5. Can you tell me where I can get a bank account? (A) You should take a bus. (B) I can help you.

6. Would you like me to take you there? (A) Let’s take a break. (B)That will be a great help. 7. Can I pay by credit card? (A) We only accept cash and debit cards. (B) How is your credit these days?

8. Would you like some dessert? (A) I will leave it here. (B) Thank you.

9. May I see the magazine? (A) Be my guest. (B) She is not here.

10. Will you be able to come to the staff meeting this afternoon? (A) What time does it start? (B) Yes, the speech was excellent.

1. Bạn có thể tạo một bản sao của báo cáo này không? (A) Chắc chắn. Tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ. (B) Xin lỗi. Bức ảnh này không phải để bán.

Chúng ta có nên gặp nhau sớm hơn một chút vào ngày mai không? (A) Chà, tôi không nghĩ là mình có thể. (B) Bạn đã gặp anh ấy ở đâu?

3. Chúng ta có nên cân nhắc mua một máy tính mới không? (A) Phòng máy tính ở tầng hai.

(B) Chúng ta nên cố gắng sửa lỗi này trước.

4. Bạn có muốn đặt chỗ cho tôi không? (A) Không sao. (B) Tôi sẽ mang nó theo. 5. Bạn có thể cho tôi biết tôi có thể lấy tài khoản ngân hàng ở đâu không? (A) Bạn nên đi xe buýt. (B) Tôi có thể giúp bạn.

6. Bạn có muốn tôi đưa bạn đến đó không? (A) Hãy nghỉ ngơi một chút. (B) Đó sẽ là một sự trợ giúp tuyệt vời. 7. Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không? (A) Chúng tôi chỉ chấp nhận tiền mặt và thẻ ghi nợ. (B) Tín dụng của bạn những ngày này như thế nào?

8. Bạn có muốn ăn tráng miệng không? (A) Tôi sẽ để nó ở đây. (B) Cảm ơn bạn.

9. Tôi có thể xem tạp chí không? (A) Hãy là khách của tôi. (B) Cô ấy không ở đây.

10. Bạn có thể đến buổi họp nhân viên vào chiều nay không? (A) Mấy giờ bắt đầu? (B) Vâng, bài phát biểu rất xuất sắc.

PRACTICE WITH TOEIC ACTUAL QUESTIONS

Listen and choose the correct response to each of the questions 2-7-13

1. Would you care to join us for dinner tonight? (A) Yes, I will take care of it. (B) I’d love to. (C) I think it’s tomorrow.

2. Can I expect you to be back tomorrow? (A) I will be here at six. (B) You did a good job.

(C) At the airport.

3. May I use the copy machine in your office? (A) The line is busy. (B) I prefer to have tea.

(C) Of course, you can.

4. Could you hold off on making the decision until Tuesday? (A) Why should I? (B) It is on the table. (C) Hold on for a second.

5. Will you demonstrate this new machine? (A) I doubt if we can afford that. (B) Certainly.

I will show you how it works. (C) Do you think it would be any better?

6. Would you like some refreshments? (A) Thank you, but I am on a diet. (B) Yes, I need some fresh air, too. (C) No, I didn’t go to the party.

7. Can you tell me where I can claim my baggage? (A) Yes, you can claim yours. (B) Please go down the corridor. (C) It will take an hour.

8. Would you like me to reserve a room for you? (A) Yes, the room is very nice. (B) Thanks, but I can do it myself. (C) Yes, I reserved a table

9. Would you like to participate in the survey? (A) Yes, I’d like to. (B) No, you wouldn’t.

(C) Yes, he does.

10. Can you help me move this cabinet to my office? (A) It will be appreciated. (B) Let’s move the meeting to Thursday. (C) Do you want to do it right now?

11. Should we accept their offer? (A) Do we have any other options? (B) Please leave the door open. (C) We should start right now.

12. Will you answer the phone for me? (A) Where is the answer sheet? (B) Sure. No problem. (C) Yes, I need one.

13. Can I exchange this suit for a smaller one? (A) Sorry. He left just a while ago. (B) Yes, but the exchange rate is too high. (C) Certainly. What size do you need?

14. Would you like us to cancel the appointment on Wednesday? (A) It will not take long.

(B) I’d like to get a refund. (C) Yes, please.

15. Can you tell me why you didn’t take the bus I told you to? (A) I took a different route.

(B) It took half an hour to get there. (C) I will call you tomorrow morning

1. Bạn có muốn tham gia ăn tối với chúng tôi tối nay không? (A) Vâng, tôi sẽ chăm sóc nó.

(B) Tôi rất thích. (C) Tôi nghĩ đó là ngày mai.

2. Tôi có thể mong đợi bạn trở lại vào ngày mai? (A) Tôi sẽ ở đây lúc sáu giờ. (B) Bạn đã làm một công việc tốt. (C) Tại sân bay.

3. Tôi có thể sử dụng máy sao chép trong văn phòng của bạn không? (A) Đường dây đang bận. (B) Tôi thích uống trà hơn. (C) Tất nhiên, bạn có thể.

4. Bạn có thể trì hoãn việc đưa ra quyết định cho đến thứ Ba không? (A) Tại sao tôi nên làm? (B) Nó ở trên bàn. (C) Chờ một giây.

5. Bạn sẽ trình diễn chiếc máy mới này chứ? (A) Tôi nghi ngờ liệu chúng ta có đủ khả năng chi trả không. (B) Chắc chắn. Tôi sẽ cho bạn thấy nó hoạt động như thế nào. (C) Bạn có nghĩ nó sẽ tốt hơn không?

6. Bạn có muốn một chút đồ uống giải khát không? (A) Cảm ơn bạn, nhưng tôi đang ăn kiêng. (B) Vâng, tôi cũng cần một chút không khí trong lành. (C) Không, tôi không đi dự tiệc.

7. Bạn có thể cho tôi biết tôi có thể lấy hành lý ở đâu không? (A) Có, bạn có thể yêu cầu của bạn. (B) Vui lòng đi xuống hành lang. (C) Sẽ mất một giờ.

8. Bạn có muốn tôi đặt phòng cho bạn không? (A) Vâng, căn phòng rất đẹp. (B) Cảm ơn, nhưng tôi có thể tự làm. (C) Có, tôi đã đặt bàn

9. Bạn có muốn tham gia cuộc khảo sát không? (A) Có, tôi muốn. (B) Không, bạn sẽ không.

(C) Vâng, anh ấy có.

10. Bạn có thể giúp tôi chuyển chiếc tủ này đến văn phòng của tôi được không? (A) Nó sẽ được đánh giá cao. (B) Hãy chuyển cuộc họp sang thứ Năm. (C) Bạn có muốn làm điều đó ngay bây giờ không?

11. Chúng ta có nên chấp nhận lời đề nghị của họ không? (A) Chúng tôi có bất kỳ lựa chọn nào khác không? (B) Vui lòng để cửa mở. (C) Chúng ta nên bắt đầu ngay bây giờ.

12. Bạn sẽ trả lời điện thoại cho tôi? (A) Phiếu trả lời ở đâu? (B) Chắc chắn. Không vấn đề gì. (C) Vâng, tôi cần một cái.

13. Tôi có thể đổi bộ đồ này lấy bộ nhỏ hơn không? (Một lời xin lỗi. Anh ấy đã rời đi chỉ một thời gian trước đây. (B) Có, nhưng tỷ giá hối đoái quá cao. (C) Chắc chắn. Bạn cần kích thước nào?

14. Bạn có muốn chúng tôi hủy cuộc hẹn vào thứ Tư không? (A) Sẽ không mất nhiều thời gian. (B) Tôi muốn được hoàn lại tiền. (C) Vâng, làm ơn.

15. Bạn có thể cho tôi biết tại sao bạn không bắt chuyến xe buýt mà tôi đã nói với bạn không? (A) Tôi đã đi một con đường khác. (B) Mất nửa giờ để đến đó. (C) Tôi sẽ gọi cho bạn vào sáng mai

LESSON 9

PART 3 SHORT CONVERSATIONS

Dalam dokumen Duy Tan University- LISTENING- LEVEL 3 (Halaman 65-69)

Dokumen terkait