• Tidak ada hasil yang ditemukan

QUÁ KHỨ QUÁ KHỨ ĐƠN – SIMPLE PAST

N/A
N/A
Quỳnh Phan

Academic year: 2023

Membagikan "QUÁ KHỨ QUÁ KHỨ ĐƠN – SIMPLE PAST "

Copied!
3
0
0

Teks penuh

(1)

QUÁ KHỨ ĐƠN – SIMPLE PAST

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại.

1. Thì quá khứ đơn với động từ “To be” = am/is/are.

Loại câu Cấu trúc Ví dụ

Câu khẳng định

S + was/were

S = I/He/She/It (số ít) + was

S = We/They/You (số nhiều) + were

I was at home yesterday morning.

They were at my house yesterday afternoon.

Câu phủ định S + was/were + not Was not = wasn’t Were not = weren’t

I wasn’t at home yesterday.

Câu nghi vấn Was/Were + S?

Yes, I/he/she/it was.

No, I/he/she/it wasn’t.

Yes, they/you/we were.

No, they/you/we weren’t.

Was she at home yesterday?

Yes, she was.

No, she wasn’t.

Feel → felt Exercise 1:

1. Minh (be) ____was_____ at home yesterday because he (be) ___was_____ sick.

2. It (be) _was__ hard carrying the bags. They (be) ___were____ very heavy 3. My father (be) ___was_____ tired when I got home.

4. My holiday in Da Lat last summer (be) ____was____ wonderful.

5. They (not be) ___weren’t___ excited about the film last night.

2. Thì quá khứ đơn với động từ thường

Loại câu Cấu trúc Ví dụ

Câu khẳng định

S + V-ed I studied English yesterday morning.

Study → studied Câu phủ định S + did not + V (nguyên thể)

Did not = didn’t

I did not study English yesterday morning.

Câu nghi vấn Did + S + V (nguyên thể)? Did you study English yesterday?

(2)

3. Cách sử dụng thì quá khứ đơn

- Diễn tả sự việc diễn ra trong thời gian cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại.

VD: They played soccer yesterday afternoon.

- Diễn tả sự việc diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại.

VD: She went to Ha Noi from Monday to Friday of last week.

4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu có các từ: yesterday, ago, last (week, month, year), in the past,… hoặc các từ diễn tả những khoảng thời gian đã qua trong ngày this morning, this afternoon.

VD: I went to Ha Noi two months ago.

I got up at 7 a.m this morning. (get up → got up)

climb → climbed learn → learned walk → walked wash → washed

*MỘT SỐ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC go → went: đi

buy → bought: mua sing → sang: hát get → got: có được give → gave: cho hear → heard: nghe know → knew: biết

make → made: chế tạo, sản xuất study → studied: học

read → read: đọc

let → let: cho phép, để cho run .→ ran: chạy

(3)

drink → drank: uống sleep → slept: ngủ say → said: nói have → had: có see → saw: nhìn eat → ate: ăn write → wrote: viết

5. Các câu hỏi ở thì quá khứ đơn a. Đối với động từ “tobe”

Wh-question + was/were + S?

Where were you yesterday? – I was at home yesterday.

What was the weather like yesterday? – It was very hot yesterday.

b. Đối với động từ thường

Wh-question + did + S + V (nguyên thể)?

What did you do yesterday? – I learned English yesterday.

When did she come? – She came at 8 p.m.

Where did you travel last summer? – I traveled to Da Lat last summer.

Referensi

Dokumen terkait