• Tidak ada hasil yang ditemukan

Cách tính giá nhập, xuất kho, nguyên vật liệu tại công ty

PHẦN 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU

2.2. Thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty Công ty vận tải biển

2.2.4 Hạch toán chi tiết nguyên vật liệu tại Công ty CP VTB Hùng Vương

2.2.4.1 Cách tính giá nhập, xuất kho, nguyên vật liệu tại công ty

Tại công ty Cổ phần vận tải biển Hùng Vương, nguyên vật liệu được sử dụng nhiều chủng loại khác nhau, công dụng khác nhau. Vì vậy công tác thu mua, hạch toán chi phí nguyên vật liệu luôn luôn gắn chặt với nhau.

a ) Thủ tục nhập kho nguyên vật liệu

- Chứng từ thủ tục nhập kho nguyên vật liệu gồm:

+ Phiếu nhập kho + HĐGTGT

+ Chứng từ có liên quan

Quy trình nhập kho

B1: Lên kế hoạch báo nhập nguyên vật liệu đến những bên liên quan và đề xuất sẽ thông báo tới các bộ phận có liên quan đến quá trình nhập kho

B2: Tiến hành kiểm tra và đối chiếu cẩn thận. Bộ phận thủ kho sẽ dựa vào đơn hàng đề nghị mua ban đầu và sẽ đối chiếu với số lượng nguyên vật liệu được nhập kho

B3: Sau đó nhà cung cấp sẽ xuất hóa đơn của mặt hàng và phát hành phiếu kiểm tra. Tiếp theo là lập phiếu nhập kho.

Phiếu nhập kho có 3 liên khác nhau : + Liên 1 : Lưu tại cuống

+ Liên 2: thủ kho giữ đề ghi vào thẻ kho

+ Liên 3: Chuyển về phòng kế toán đề ghi sổ Phần lớn nguyên, vật liệu của công ty là do mua ngoài:

Trị giá thực tế = Gía mua trên + Chi phí thu mua - Các khoản vật liệu nhập kho hóa đơn bốc dỡ giảm trừ Trong đó :

+ Gía mua trên hóa đơn = đơn giá * Số lượng

+ Chi phí thu mua là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình thu mua : Chi phí vận chuyển, bốc dỡ

+ Các khoản giảm trừ là những mất mát, thiếu hụt, chiết khấu thương

mại, giảm giá hàng bán,… mà chủ hàng phải bồi thường hoăc phải chịu b) Thủ tục xuất kho nguyên vật liệu

- Chứng từ thủ tục xuất kho nguyên vật liệu : + Phiếu đề nghị xuất kho

+ Phiếu xuất kho

+ Chứng từ khác có liên quuan

Quy trình xuất kho nguyên vật liệu B1: Tiến hành gủi yêu cầu xuất nguyên vật liệu .

B2: Bước tiếp theo là tiến hành kiểm tra hàng tồn kho, Kế toán sẽ tiến hành kiểm tra. Khi nguyên vật liệu đầy đủ theo yêu cầu sẽ tiến hành xuất kho

B3: Phiếu xuất kho và hóa đơn sẽ được lập. Các kế toán sẽ dựa vào thông tin các đơn hàng sau đó lập phiếu xuất kho và chuyển cho các thủ kho đề xuất theo đúng yêu cầu

B4: Tiếp theo tiến hành xuất kho. Thủ kho sẽ dựa vào các thông tin đã ghi ở phiếu xuất kho để xuất đầy đủ nhất. Đặc biệt phiếu này bắt buộc có chữ ký xác nhận ở các bộ phận

B5: Kế toán sẽ cập nhật thông tin về nguyên vật liệu đã xuất kho nhằm ra kết quả chính xác nhất.

Phiếu xuất kho được lâp thành 3 liên : - Liên 1 : Lưu tại cuống

- Liên 2 : Thủ kho giữ để ghi vào thẻ kho

- Liên 3 : Chuyển đến phòng kế toán tiến hành ghi sổ

Tính giá nguyên vật liệu xuất kho

Đơn giá bình Gía trị thực tế VL tồn đầu kỳ + Gái trị thực tế VL nhập trong kỳ quân =

Số lượng vật liệu tồn đầu kỳ + Số lượng vật liệu nhập trong kỳ Gía trị vật liệu xuất dùng = Đơn giá bình quân x Số lượng vật liệu xuất kho Doanh nghiệp áp dụng tính xuất kho theo phương pháp bình quân qia quyền.

2.2.4 Kế toán chi tiết nguyên vật liệu tại công ty Tại công ty Cổ phần vận tải biển Hùng Vương, nguyên vật liệu được sử dụng nhiều chủng loại khác nhau, công dụng khác nhau. Vì vậy công tác thu mua, hạch toán chi phí nguyên vật liệu luôn luôn gắn chặt với nhau. Công ty áp dụng phương pháp thẻ song song để hạch toán chi tiết kế toán nguyên vật liệu.

Ghi chú : Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu

Phiếu nhập kho

Thẻ kho

Phiếu xuất kho

Sổ kế toán chi tiết

Bảng tổng hợp nhập xuất tồn kho

Sổ kế toán tổng hợp

Ví dụ minh họa :

Ví dụ 1 : Ngày 5/12/2019, công ty mua 450 lít nhớt HĐ 50 công ty TNHH Xăng dầu Tân Bình An. Đơn giá chưa thuế GTGT của nhớt là 60.760. Chi phí vận chuyển tính vào giá mua, thuế GTGT 10%.

Căn cứ vào HĐGTGT (Biểu số 2.1), Phiếu nhập kho (Biểu số 2.2), thủ kho ghi vào thẻ kho (Biểu số 2.5), kế toán ghi vào sổ chi tiết nguyên vật liệu (Biểu số 2.6)

- Ngày 7 /12 theo lệnh yêu cầu cấp vật tư (Biểu số 2.3), kế toán viết phiếu xuất kho (Biểu 2.4)

Trị giá xuất kho nguyên vật liệu tháng 12 /2019:

Hàng tồn kho đầu tháng 12 là 50.850.000 đồng,đơn giá 50.850 đ/lít, số lượng 1.000 lít

Trong tháng:

Ngày 5/12 : Nhập kho 450 lít nhớt HĐ50, đơn giá 60.760/lít thành tiền:

27.342.000

Ngày 7/12 xuất 230 lít nhớt

=> Gía thực tế NV xuất kho được tính :

Đơn giá bình quân 50.850.000+ 27.342.000 của nhớt =

1.000 + 450

= 53.925(đồng/lít)

Gía vật liệu xuất kho của 230 lít nhớt = 230x 53.925 = 12.402.750 Căn cứ vào phiếu xuất kho thủ kho ghi sổ thẻ kho

kế toán dựa vào sổ thẻ kho ghi vào sổ kế toán chi tiết

cuối tháng dựa vào các sổ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết vật liệu dụng cụ.

Biểu số 2.1 : Hóa đơn GTGT

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2 : Giao cho khách hàng Ngày 05 tháng 12 năm 2019

Mẫu số: 01 GTKT3/001 Ký hiệu: AA/18P

Số: 0005237 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Xăng Dầu Tân Bình An

Địa chỉ: Thôn Bắc, Xã Lưu Kiếm, Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng Điện thoại: (031) 3963689 Fax : (031) 3963 689

Mã số thuế: 0200989422 Họ tên người mua hàng:

Tên đơn vị: Công ty Cổ Phần Vạn Tải Biển Hùng Vương

Địa chỉ: Số 1A Cù Chính Lan,P.Minh Khai,Q.Hồng Bàng, TP.Hải Phòng Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: CK MST: 0200563578

STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền

A B C 1 2 3 = 1 x 2

1 Nhớt HĐ50 Lít 450 60.760 27.342.000

Cộng tiền hàng: 27.342.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.734.200 Tổng cộng tiền thanh toán: 30.076.200 Số tiền viết bằng chữ: ba mươi triệu không trăm bảy sáu ngàn hai trăm đồng chẵn.

Người mua hàng (Ký, ghi họ tên)

Người bán hàng (Ký, ghi họ tên)

Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 2.2: Phiếu Nhập Kho

Đơn vị :Công ty CPVTB Hùng Vương Mẫu số 01 -TT

Bộ phận : Quản lý kho (Ban hành theo TT133/2016-BTC ngày

26/08/2016 của Bộ Tài Chính) PHIẾU NHẬP KHO

Ngày 5 tháng 12 năm 2019

Số PNK 170 Nợ: 152 Có: 331 -Họ và tên người giao: Bùi Văn Hai

-Theo hóa đơn số : 0005237 ngày 5 tháng 12 năm 2019 của công ty TNHH xăng dầu Tân Bình An

- Nhập tại kho : Nguyên vật liệu Địa điểm : Số 1a, Cù Chính lan – Minh khai – Hồng Bàng – Hải Phòng

STT Tên nhãn hiệu, quy cách sản phẩm vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng Đơn giá Thành Tiền Theo

chứng từ nhập

Thực nhập

A B C D 1 2 3 4

1 Nhớt HĐ50 Lít 450 450 60.760 27.342.000

Cộng 27.342.000

Số tiền bằng chữ : Hai bảy triệu ba trăm bốn hai nghìn đồng Số chứng từ gốc kèm theo 01

Ngày 05 tháng 12 năm 2019 Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Biểu số 2.3: Giấy đề nghị cung cấp vật tư

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI BIỂN HÙNG VƯƠNG Add: Số 1 A Cù Chính Lan, Hồng Bàng, HP/Tel: 0225747329

GIẤY ĐỀ NGHỊ CUNG CẤP VẬT TƯ Họ tên người đề nghị Đơn vị / Bộ phận:

Xin được cấp các loại vật tư sau đây :

STT Tên vật tư Đơn vị

tính

Số lượng Ghi chú /ký nhận

01 Nhớt HD 50 Lít 450

Ngày 05 tháng 12 năm 2019 Người đề nghị

(Ký và ghi rõ họ tên)

Biểu số 2.4 : Phiếu xuất kho

Đơn vị :Công ty CPVTB Hùng Vương Mẫu số 01 -TT

Bộ phận : Quản lý kho (Ban hành theo TT133/2016-BTC ngày

26/08/2016 của Bộ Tài Chính) PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 07 tháng 12 năm 2019

Số 172 Nợ: 621 Có: 152 -Họ và tên người nhận hàng : Phạm Văn Thái Bộ phận : -Lý do xuất kho : Xuát cho bộ phận sản xuất

- Xuất tại kho : NVL Địa điểm:

STT Tên nhãn hiệu, quy cách sản phẩm vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng Đơn giá Thành Tiền Yêu cầu Thực

xuất

A B C D 1 2 3 4

1 Nhớt HD 50 Lít 230 230 53.925 12.402.750

Cộng

Số tiền bằng chữ : mười hai triệu bốn trăm linh hai ngàn bảy trăm năm mươi đồng

Số chứng từ gốc kèm theo : 01

Ngày 07 tháng 12 năm 2019 Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên

Biểu số 2.5 : Thẻ kho

Đơn vị : Công ty CPVTB Hùng Vương Mẫu số S08-DNN

Số 1a, Cù Chính Lan,Minh Khai Hồng BàngHP (Ban hành theo TT 133 2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài Chính)

Thẻ Kho

Ngày lập thẻ : 01/12/2019 Tờ số: 10

- Tên nhãn hiệu quy cách vật tư: Nhớt HĐ 50 - Đơn vị tính : Lít

STT Ngày tháng

Số hiệu chứng từ

Diễn giải Ngày

nhập xuất

Số lượng

Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn

Tồn đầu tháng 1.000

………..

1 5/12 PN170 Nhập kho nhớt HD 50

5/12 450 1.450

2 7/12 PX172 Xuất kho Nhớt

HĐ 50

7/12 230 1.220

…. ………….

25/12 PN180 Nhập kho nhớt HĐ 50

25/12 476 1.500

28/12 PN185 Nhập kho nhớt HĐ 50

28/12 400 1.900

…. ………….

Cộng phát sinh 2.550 1.250 Tồn cuối tháng

12

2.300 - Số này có … trang, đánh số từ trang … đến

- Ngày mở sổ :…

Ngày 31 tháng 12 năm 2019

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Biểu số 2.6 : Sổ chi tiết vật liệu

Đơn vị : Công ty CPVTB Hùng Vương Mẫu số S08-DNN

Số 1a, Cù Chính Lan,Minh Khai Hồng BàngHP (Ban hành theo TT 133 2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài Chính)

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ SẢN PHẨM NĂM : 2019

Tài Khoản: 152 Tên kho : Nguyên vật liệu Nhiên liệu : Nhớt HĐ 50

Đơn vị tính : VNĐ

Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn

SH NT Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền

A B C D 1 2 3=1x2 4 5 6 7=(1x6)

Số dư đầu tháng 12 50.850 1.000 50.850.000

PN 170 5/12 Nhập kho nhớt HĐ 50 331 60.760 450 27.342.000 1.000 60.760.000

PX175 7/12 Xuất ko nhớt HĐ 50 621 53.925 230 12.402.750 1.220 65.788.500

……… …… ………

PN180 25/12 Nhập kho nhớt HĐ 50 331 60.760 476 28.921.760 1.500 91.140.000

PN185 28/12 Nhập kho nhớt HĐ 50 331 60.760 400 24.304.000 1.900 106.330.000

……. ……. ………

Cộng số phát sinh 2.550 129.667.500 1.250 63.562.500

Tồn cuối tháng 12 2.300 116.955.000

- Sổ này có trang…. , đánh số từ Ngày 31 tháng 12 năm 2019 - Ngày mở sổ:..

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, hộ tên) (Ký, họ tên)

Ví dụ 2 : Ngày 11 /12/2019, công ty mua 1.500 lít dầu DO 0,05 S của công ty TNHH Xăng dầu Tân Bình An, đơn giá chưa thuế 16.060. Chi phí vận chuyển đã tính vào giá mua, thuế GTGT 10%

Căn cứ vào HĐGTGT (Biểu số 2.7) và phiếu nhập kho (Biểu số 2.8), thủ kho ghi vào thẻ kho (Biểu số 2.11), kế toán ghi vào sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm (Biểu số 2.12)

Ngày 13/12 theo yêu cầu giấy đề nghị cung cấp vật tư (Biểu số 2.9), kế toán viết phiếu xuất kho (Biểu số 2.10)

hàng tồn kho đầu tháng 12 của Dầu DO 0,05S là 27.545.000 đơn giá 15.740, số lượng 1.750 Lít

- Ngày 11/12 : Nhập 1.500 Lít , đơn giá 16.060đ/lít, thành tiền là 24.090.000 - Ngày 13 /12 xuất kho 989 lít

=> Gía thực tế NVL xuất kho được tính:

Đơn giá = 27.545.000 + 24.090.000 bình quân của dầu

1.750 + 1500

= 15.888

Gía vật liệu xuất kho của Dầu DO0,05S : 989 x 15.888 = 15.713.232 (đ) Căn cứ vào phiếu xuất kho, thủ kho ghi vào thẻ kho

Kế toán dựa vào thẻ kho ghi sổ chi tiết

Cuối tháng từ các sổ chi tiết, kế toán lập bảng tổng hợp chi tiết vật liệu dụng cụ sản phẩm.

Biểu số 2.7: Hóa đơn GTGT HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2 : Giao cho khách hàng Ngày 11 tháng 12 năm 2019

Mẫu số: 01 GTKT3/001 Ký hiệu: AA/18P

Số: 0000665 Đơn vị bán hàng: Công ty Trách nhiệm hữu hạn xăng dầu Tân Bình An

Địa chỉ: Thôn Bắc, xã Lưu Kiếm, Huyện Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng Điện thoại: (031) 3963 689Fax : Fax: (031) 3963 689

Mã số thuế: 0200989422 Họ tên người mua hàng:

Tên đơn vị: Công ty Cổ Phần Vạn Tải Biển Hùng Vương

Địa chỉ: Số 1A Cù Chính Lan,P.Minh Khai,Q.Hồng Bàng, TP.Hải Phòng Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: CK MST: 0200563578

STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền

A B C 1 2 3 = 1 x 2

1 Dầu DO0,05 S Lít 1.500 16.060 24.090.000

Cộng tiền hàng: 24.090.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.409.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 26.499.000 Số tiền viết bằng chữ: Hai sáu triệu bốn trăm chín mươi chín ngàn đồng chẵn.

Người mua hàng (Ký, ghi họ tên)

Người bán hàng (Ký, ghi họ tên)

Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 2.8 : Phiếu Nhập Kho

Đơn vị :Công ty CPVTB Hùng Vương Mẫu số 01 -TT

Bộ phận : Quản lý kho (Ban hành theo TT133/2016-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính) PHIẾU NHẬP KHO

Ngày 11 tháng 12 năm 2019

Số PNK 175 Nợ: 152 Có: 331 -Họ và tên người giao: Bùi văn Rực

-Theo hóa đơn số : 0000665 ngày 11tháng 12 năm 2019 của công ty TNHH Xăng dầu Tân Bình And

- Nhập tại kho : Nguyên vật liệu Địa điểm : Số 1a, Cù Chính lan – Minh khai – Hồng Bàng – Hải Phòng

STT Tên nhãn hiệu, quy cách sản phẩm vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng Đơn

giá

Thành Tiền Theo

chứng từ nhập

Thực nhập

A B C D 1 2 3 4

1 Dầu DO0,05S lít 1500 1500 16.060 24.090.000

Cộng 24.090.000

Số tiền bằng chữ : Hai tư triệu không trăm chin mươi ngàn đồng Số chứng từ gốc kèm theo :….

Ngày 11 tháng 12 năm 2019 Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên

Biểu số 2.9: Giấy đề nghị xuất vật tư

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI BIỂN HÙNG VƯƠNG Add: Số 1 A Cù Chính Lan, Hồng Bàng, HP/Tel: 0225747329

GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ Họ tên người đề nghị Đơn vị / Bộ phận:

Xin được cấp các loại vật tư sau đây :

STT Tên vật tư Đơn vị

tính

Số lượng Ghi chú/ký nhận

01 Dầu DO 0,05S lít 989

Ngày 13 tháng 12 năm 2019 Người đề nghị

(Ký và ghi rõ họ tên)

Biểu số 2.10 : Phiếu xuất kho

Đơn vị :Công ty CPVTB Hùng Vương Mẫu số 02 -TT

Bộ phận : Quản lý kho (Ban hành theo TT133/2016-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính) PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 6 tháng 12 năm 2019

Số 177 Nợ: 621 Có: 152 -Họ và tên người nhận hàng : Phạm Văn Thái Bộ phận : sản xuất -Lý do xuất kho : Xuát cho bộ phận sản xuất

- Xuất tại kho : NVL Địa điểm:

STT Tên nhãn hiệu, quy cách sản phẩm vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng Đơn giá Thành Tiền Yêu cầu Thực

nhập

A B C D 1 2 3 4

1 Dầu DO 0,05S lít 989 989 15.888 15.713.232

Cộng

Số tiền bằng chữ : mười năm triệu bảy trăm mười ba ngàn hai trăm ba hai đồng Số chứng từ gốc kèm theo :….

Ngày 13 tháng 12 năm 2019 Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Biểu số 2.11 : Thẻ kho

Đơn vị : Công ty CPVTB Hùng Vương Mẫu số S08-DNN

Số 1a, Cù Chính Lan,Minh Khai Hồng BàngHP (Ban hành theo TT 133 2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài Chính)

Thẻ Kho

Ngày lập thẻ : 01/12/2019 Tờ số : 12

- Tên nhãn hiệu quy cách vật tư: Dầu 0,05s - Đơn vị tính : Lít

STT Ngày tháng

Số hiệu chứng từ Diễn giải Ngày nhập xuất

Số lượng

Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn

Tồn đầu tháng 1.750

………..

1 11/12 PN175 Nhập kho dầu DO

0,05s

11/12 1.500 3.250

2 13/12 PX177 Xuất kho Dầu DO

0,05S

13/12 989 2.261

…. ………….

20/12 PN 184 Nhập kho dầu DO 0,05S

20/12 900 3.161

28/12 PX 192 Xuất kho nhớt HĐ 50 28/12 1.500 1.661

…. ………….

Cộng phát sinh 12.000 11.400

Tồn cuối tháng 12 2.350

- Số này có … trang, đánh số từ trang … đến - Ngày mở sổ :…

Ngày 31 tháng 12 năm 2019 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Biểu số 2.12 : Sổ chi tiết vật liệu

Đơn vị : Công ty CPVTB Hùng Vương Mẫu số S07-DNN

Số 1a, Cù Chính Lan,Minh Khai Hồng BàngHP (Ban hành theo TT 133 2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài Chính)

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ SẢN PHẨM NĂM : 2019

Tài Khoản: 152 Tên kho : Nguyên vật liệu DẦU DO 0,05S

Đơn vị tính : VNĐ

Chứng từ

Diễn giải TKĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn

SH NT Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền

A B C D 1 2 3=1x2 4 5 6 7=1x6

Số dư đầu tháng 12 15.740 1.750 27.545.000

11/12 Nhập kho DO 0,05S 331 16.060 1.500 24.090.000 3.250 52.195.000

13/12 Xuất Kho DO 0,05S 621 15.888 989 15.713.232 2.261 35.922.768

……… …… ………

20/12 Nhập kho DO 0,05S 331 16.060 1.555 24.973.300 3.161 50.765.660

28/12 Xuất kho Dầu DO 0,05S 621 15.888 1.500 10.327.200 1.661 26.389.968

……. ……. ………

Cộng số phát sinh 12.000 188.880.000 11.400 192.815.000

Tồn cuối tháng 12 2.350 23.610.000

- Sổ này có trang , đánh số từ …. Ngày 31 tháng 12 năm 2019 - Ngày mở sổ:..

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

Biểu số 2.13 : Bảng tổng hợp chi tiết nguyên vật liệu

Đơn vị : Công ty CPVTB Hùng Vương Mẫu số S07-DNN

Số 1a, Cù Chính Lan,Minh Khai Hồng BàngHP (Ban hành theo TT 133 2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài Chính)

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU. DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

TÀI KHOẢN : 152 Tháng 12 năm 2019

Đơn vị tính:VNĐ STT Tên quy cách,

vật liệu, dụng cụ, sản phẩm hàng hóa

Số tiền Tồn đầu kỳ Nhập trong

kỳ

Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ

A B 1 2 3 4

1 Nhớt HĐ 50 50.850.000 129.667.500 63.562.500 116.955.000

2 Dầu DO

0,05S

27.545.000 188.880.000 192.815.000 23.610.000

….. …………

Cộng 1.090.432.000 1.754.500.000 1.780.400.000 1.064.532.000 Ngày 31 tháng 12 năm 2019 Người lập phiếu Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

2.2.4 Kế toán hạch toán tổng hợp nguyên vật liệu tại công ty CPVTB Hùng

Dokumen terkait