• Tidak ada hasil yang ditemukan

CH CHƯƠ ƯƠNG IID : ANREN NG IID : ANREN

Dalam dokumen CHƯƠNG IA: ĐỒNG PHÂN (Halaman 69-88)

MặcMặc dùdù CTPTCTPT (C(C66HH66))đãđã đượcđược xácxác địnhđịnh từtừ lâulâu nhưngnhưng trong

trong mộtmột thờithời giangian dàidài cáccác nhànhà vẫnvẫn chưachưa xácxác địnhđịnh được

được CTCTCTCT củacủa nónó.. 18651865,, FriedrichFriedrich AugustAugust KekuléKekulé đăng

đăngtrêntrên mộtmột bàibài báobáo củacủa PhápPháp đềđề nghịnghị cấucấu trúctrúc củacủa benzen

benzen..NămNăm sau,sau, ôngông viếtviết mộtmột bàibài báobáo chichitiếttiết hơnhơn ởở Đức

Đức trongtrong đóđó đềđề cậpcập nhiềunhiều bằngbằng chứngchứng cụcụ thểthể :: chỉchỉ có

có 11 đồngđồng phânphân dẫndẫn xuấtxuất thếthế mộtmột lầnlần vàvà cócó 33 đồngđồng phân

phân dẫndẫn xuấtxuất thếthế haihai lầnlần..

CàngCàng vềvề sausau cáccác nhànhà hóahóa họchọc càngcàng tìmtìm đượcđược nhiềunhiều hợp

hợp chấtchất cócó liênliên quanquan.. HofmanHofman đềđề nghịnghị đặtđặt têntên nhómnhóm hợp

hợp chấtchất nàynày làlà hidrocarbonhidrocarbon thơmthơm (hương(hương phương)phương)..

H

H H H H

H

1,397 1,397

>

>

ThiêuThiêu nhiệtnhiệt molmol chuẩnchuẩn củacủa 11,,33,,55--ciclohexatrienciclohexatrien lýlý thuyết

thuyết làlà 827827 kcal/mol,kcal/mol, benzenbenzen :: 789789 kcal/molkcal/mol  thấpthấp hơn

hơn 3838 kcal/molkcal/mol (năng(năng lượnglượng cộngcộng hưởng)hưởng)..

BenzenBenzen khôngkhông phảnphản ứngứng vớivới BrBr22/CCl/CCl44;; khôngkhông làmlàm mất

mấtmàumàu KMnOKMnO44 loãngloãng lạnhlạnh..

NhưNhư vậyvậy benzenbenzen bềnbền hơnhơn mộtmột xiclohexatrienxiclohexatrien lýlý

CH CH2 CH2 CH3

H2/Ni, 20OOC 2

2--3 atm, 75 phút3 atm, 75 phút

CH2 CH3

H2/Ni, 125OOC 110 atm, 100 phút 110 atm, 100 phút

II.. GọiGọi têntên ::

1

1.. TênTên quốcquốc tếtế ::

Et Pr t-Bu NO2 Br

Etyl Etylbenzenbenzen

-- NếuNếu trêntrên nhânnhân thơmthơm chỉchỉ chứachứa nhómnhóm thếthế nhưnhư ::

ankyl,

ankyl, halogen,halogen, NONO22,, ……

Me Me

Br

NO2 Cl

NO2

--NếuNếu trêntrên nhânnhânthơmthơm chứachứa nhiềunhiềunhómnhóm thếthế thìthì phảiphải đánh

đánh sốsố (theo(theo quyquy tắc)tắc) ::

-- TuyTuy nhiênnhiên nếunếu trêntrên nhânnhân thơmthơm chứachứa nhómnhóm địnhđịnh chức

chức hóahóa họchọc thìthì mạchmạch chínhchính lúclúc nàynày (bao(bao gồmgồm benzen

benzen vàvà nhómnhóm địnhđịnh chứcchức đó)đó) sẽsẽ cócó têntên riêngriêng vàvà nhóm

nhómđịnhđịnh chứcchức đươngđương nhiênnhiên đánhđánh sốsố 11..

COOH 1

SO3H 1

CHO 1

OH 1

NH2 1

Acid benzoic

Acid benzoic Acid benzensulfonicAcid benzensulfonic BenzandehitBenzandehit

Phenol

Phenol AnilinAnilin

CH3 1

Toluen Toluen

Me

NO2

NO2

NO2 1

OH 1 Br Br

COOH

OH 1

2

2.. TênTên thôngthông thườngthường ::

Me Me

Me

Ph

CH CH2

Toluen

Toluen o,m,po,m,p--XilenXilen BiphenylBiphenyl

Stiren Stiren Naptalen Naptalen

1 2

3 4 5 6 7

8

1 2

3 5 4

6 7

8 9

10

1 2

3 4

5 6

7

8

9 10

Antrancen

Antrancen PhenantrenPhenantren

Cumen Cumen

Me

o,m,p o,m,p--CimenCimen

Me

Me Me

Mestilen Mestilen

CH CH

Stilben Stilben

-- NgoàiNgoài cáchcách đánhđánh sốsố đểđể chỉchỉ vịvị trítrí 22 nhómnhóm thếthế trêntrên nhân

nhân thơmthơm vớivới nhaunhau ngườingười tata còncòn dùngdùng cáccác tiếptiếp đầu

đầu ngữngữ :: ortoorto,, metameta,, parapara viếtviết tắttắt oo--,, mm--,, pp-- (cư(cư xử

xử nhưnhư sốsố..

Cl Cl

Me

Br

CHO

Cl Y ortoorto

meta meta para

para

-- TrongTrong mộtmột sốsố trườngtrường hợphợp gọigọi têntên arenaren gặpgặp khókhó khăn,

khăn,cócó thểthể xemxem nhânnhân thơmthơm làmlàm nhómnhóm thếthế..

CH (CH2)4 CH3 CH3

C CH C CH CH3

CH3

II

II.. TínhTính chấtchất vậtvật lýlý ::

-- ĐaĐa sốsố làlà chấtchất lỏnglỏng trừtrừ cáccác hợphợp chấtchất đađa nhânnhân làlà chất

chất rắnrắn..

-- ĐồngĐồng phânphân parapara thườngthường cócó điểmđiểm chảychảy caocao hơnhơnvàvà độ

độ tantan kémkém hơnhơn đồngđồng phânphân orto,orto, metameta..

III

III.. ĐiềuĐiều chếchế ::

1

1.. PhảnPhản ứngứng WurtzWurtz -- FittigFittig ::

C

C66HH55Br + CHBr + CH33Br + 2NaBr + 2Na CC66HH55CHCH33 + 2NaBr+ 2NaBr

2

2.. PhảnPhản ứngứng ankylankyl hóahóa FriedelFriedel -- CraftCraft ::

ete khan ete khan

3

3.. PhảnPhản ứngứng ancylancyl hóahóa FriedelFriedel -- CraftCraft ::

AlCl3 to RX +

R

HX +

IV

IV.. TínhTính chấtchất hóahóa họchọc ::

Phản ứng trên nhân thơm

Phản ứng trên nhân thơm --Phản ứng thế thân điện tửPhản ứng thế thân điện tử

Phản ứng trên dây nhánh Phản ứng trên dây nhánh Phản ứng

Phản ứng

Thế trên dây nhánh Thế trên dây nhánh

Oxi hóa Oxi hóa Phản ứng cộng của benzen

Phản ứng cộng của benzen

** PhảnPhản ứngứng thếthế thânthân điệnđiện tửtử ::

-- CácCác phảnphản ứngứng thếthế thânthân điệnđiện tửtử đềuđềucócó cơcơ chếchế giốnggiống nhau

nhau.. ChúngChúng chỉchỉ kháckhác nhaunhau bảnbản chấtchất vàvà cáchcách tạotạo rara tác

tác nhânnhân thânthân điệnđiện tửtử..

E

E++ E

H

E

E E++

E

+

H E

E E E

Cộng hưởng p-s-C+

1

1.. PhảnPhản ứngứng nitrônitrô hóahóa ::

-- ĐiềuĐiều kiệnkiện :: HNOHNO33đđ/Hđđ/H22SOSO44đđđđ

NO2 NO2

N

O O

O N

O

O H

O N

O

O H

H

H2O + N O O H

H22SOSO44

H H++HSOHSO44--

Nitronium Nitronium +

+

2

2.. PhảnPhản ứngứng sulfonsulfon hóahóa ::

-- ĐiềuĐiều kiệnkiện :: HH22SOSO44bốcbốc khóikhói

SO3H H

SO3H S

O O

O H

H H22SOSO44

HSO HSO44--

+ H + H22SOSO44 +

S +

O O

O

S

O O

O H

HSO HSO44--

+ +

-- AxitAxit sulfonicsulfonic khôngkhông bềnbền cócó thểthể bịbị thủythủy phânphân chocho rara vòng

vòng thơmthơm vàvà HH22SOSO44..

CH3

H2SO4ññ to

CH3 SO3H

CH3

+

SO3H CH3

SO3H

H3O+ to

CH3

+ H2SO4ññ

3

3.. PhảnPhản ứngứng halogenhalogen hóahóa ::

-- ĐiềuĐiều kiệnkiện :: ClCl22/FeCl/FeCl33,, BrBr22/FeBr/FeBr33,, II22/CuCl/CuCl22

Br H

Br FeBr

FeBr44--

+ FeBr

+ FeBr33 + HBr+ HBr Br Br FeBrFeBr33 BrBr33Fe…...Br…...BrFe…...Br…...Br

dd-- dd++

Br

Br33Fe…...Br…...BrFe…...Br…...Br dd-- dd++

4

4.. PhảnPhản ứngứng ankylankyl hóahóa FridelFridel--CraftsCrafts ::

-- ĐiềuĐiều kiệnkiện :: xúcxúc táctác AlClAlCl33,, ttoo

CH3 Cl AlClAlCl33 CH3 AlCl4

CH

AlCl3 to + RX

R

HX +

-- PhảnPhản ứngứng nàynày rấtrất khókhó dừngdừng ởở đơnđơn ankylankyl hóahóa vìvì nhóm

nhóm ankylankyl làlà nhómnhóm tăngtăng hoạthoạt nhânnhân thơmthơm làmlàm cho

cho nhânnhân thơmthơm cócó thểthể nhậnnhận thêmthêm nhiềunhiều nhómnhóm ankyl

ankyl nữanữa dẫndẫn đếnđến sựsự đađa ankylankyl hóahóa.. ĐểĐể tránhtránh sựsự đa

đa ankylankyl hóahóa ngườingười tata thườngthường sửsử dụngdụng lượnglượng thừa

thừabenzenbenzen..

AlCl3, to (CH3)3CCl

C(CH3)3

C(CH3)3

C(CH3)3

+

-- NếuNếu sửsử dụngdụng halogenuahalogenua cócó nhiềunhiều nhómnhóm halogenhalogen ta

ta sẽsẽ thuthu đượcđược sảnsản phẩmphẩm cócó nhiềunhiều nhânnhân thơmthơm (đa

(đa nhân)nhân) ::

AlCl3 to

+ CH2 CH2

Cl Cl

2

+ CHCl3

3 AlCl3

to

-- PhảnPhản ứngứng ankylankyl hóahóa FridelFridel--CraftsCrafts khôngkhông xảyxảy rara trong

trong cáccác trườngtrường hợphợp sausau ::

+

+ KhiKhi RR == vinylvinyl hoặchoặc phenylphenyl ::

+ Cl

+

Cl

+

+ KhiKhi trêntrên nhânnhân thơmthơm cócó nhữngnhững nhómnhóm rútrút điệnđiện tửtử mạnh

mạnh nhưnhư :: --NRNR33,, --NONO22,, --SOSO33H,H, --CN,CN, --CHO,CHO, COR,

COR, --COOH,COOH, --COORCOOR hoặchoặc cáccác nhómnhóm aminoamino như

như :: --NHNH22,, --NHR,NHR, --NRNR22..

-- PhảnPhản ứngứng ankylankyl hóahóa FridelFridel--CraftsCrafts cócó mộtmột nhượcnhược điểm

điểm làlà rấtrất khókhó dùngdùng đểđể tổngtổng hợphợp nhânnhân thơmthơm cócó dây

dây nhánhnhánh dàidài dodo carbocationcarbocation RR++ cócó thểthể chuyểnchuyển vị

vị từtừ bậcbậc II sangsang bậcbậc caocaohơnhơn (bền(bền hơn)hơn) ::

CH2 Cl CH2

CH2

CH3 AlClAlCl33

AlCl4 CH2 CH2 CH2 CH3

CH2 CH2 CH2

CH3 c/vịc/vị CH

CH 3

CH2

CH3

CHCH2CH3 CH2(CH2)2CH3 CH3

5

5.. PhảnPhản ứngứng ancylancyl hóahóa FridelFridel--CraftsCrafts ::

CO H R

COR AlCl

AlCl44--

+ AlCl

+ AlCl33 + HCl+ HCl AlCl

AlCl33

R C O

AlCl3 to

+ R C

O Cl

C O

HCl + R

R C

O

Cl AlCl4 ++ R C O

Quy tắc định hướng trên nhân thơm Quy tắc định hướng trên nhân thơm

Quy tắc Hollowman Quy tắc Hollowman

H

H H H H

H

Y

orto orto

meta meta para

para

** NhómNhóm YY ảnhảnh hưởnghưởng lênlên phảnphản ứngứng thếthế thânthân điệnđiện tửtử lên

lên nhânnhân thơmthơm haihai yếuyếu tốtố ::

a)

a) ĐộĐộ phảnphản ứngứng b)

b) ĐịnhĐịnh hướnghướng

OH Cl NO2

Vận tốc phản ứng nitro hóa Vận tốc phản ứng nitro hóa

1

1 0,0330,033 6x106x10--88 1000

1000

a)

a) ĐộĐộ phảnphản ứngứng ::

-- NhưNhư vậyvậy cócó 22loạiloại nhómnhóm ::

+

+ NhómNhóm làmlàm tăngtăng vậnvận tốctốc phảnphản ứngứng thếthế thânthân điệnđiện tử

tử tiếptiếp theotheo đượcđược gọigọilàlà nhữngnhững nhómnhóm tăngtăng hoạthoạt..

+

+ NhómNhóm làmlàm giảmgiảm vậnvận tốctốc phảnphản ứngứng thếthế thânthân điệnđiện tử

tử tiếptiếp theotheo đượcđược gọigọilàlà nhữngnhững nhómnhóm giảmgiảm hoạthoạt..

-- NhữngNhững nhómnhóm tăngtăng hoạthoạt làlà nhữngnhững nhómnhóm đẩyđẩy điệnđiện tử

tử vàovào trongtrong nhânnhân thơmthơm làmlàm chocho nhânnhân thơmthơm giàugiàu điện

điện tửtử hơnhơn  phảnphản ứngứng tốttốt hơnhơn..

-- NhữngNhững nhómnhóm giảmgiảm hoạthoạt làlà nhữngnhững nhómnhóm rútrút điệnđiện tử

tử củacủa nhânnhân thơmthơm làmlàm chocho nhânnhân thơmthơm kémkém giàugiàu điện

điện tửtử hơnhơn  phảnphản ứngứng kémkém hơnhơn..

NH2 OH OCH3 NH C O

CH3 R -H F Cl Br I CH O C

O OR C

O OH C

O

R C N N R

R

NO R

QUY TAÉC HOLLEMAN

SO3H NO2

b)

b) ĐịnhĐịnh hướnghướng ::

--YY ortoorto metameta parapara --NONO22

--COOHCOOH --SOSO33HH

7 7 22 22 21 21

91 91 76 76 72 72

2 2 2 2 7 7 --ClCl

--BrBr --II --MeMe --OHOH

35 35 43 43 45 45 63 63 50 50

1 1 1 1 1 1 3 3 0 0

64 64 56 56 54 54 34 34 50 50

Hiệu suất sản phẩm phản ứng nitro hóa C

Hiệu suất sản phẩm phản ứng nitro hóa C66HH55Y (%)Y (%)

-- CóCó nhữngnhững nhómnhóm quyếtquyết địnhđịnh phảnphản ứngứng thếthế thânthân điện

điện tửtử tiếptiếp theotheo chocho sảnsản phẩmphẩm chủchủ yếuyếu làlà đồngđồng phân

phân orto,orto, parapara đượcđược gọigọi làlà nhữngnhững nhómnhóm địnhđịnh hướng

hướng orto,orto, parapara..

-- CóCó nhữngnhững nhómnhóm quyếtquyết địnhđịnh phảnphản ứngứng thếthế thânthân điện

điện tửtử tiếptiếp theotheo chocho sảnsản phẩmphẩm chủchủ yếuyếu làlà đồngđồng phân

phân metameta  đượcđược gọigọi làlà nhữngnhững nhómnhóm địnhđịnh hướng

hướng metameta..

-- HoànHoàn toàntoàn quyếtquyết địnhđịnh bởibởi hiệuhiệu ứngứng cộngcộng hưởnghưởng..

NH2 OH OCH3 NH C O

CH3 R -H F Cl Br I CH O C

O OR C

O OH C

O

R C N N R

R

NO R

QUY TAÉC HOLLEMAN

Nhoùm ñònh höôùng orto, para

SO3H NO2

Nhoùm ñònh höôùng meta

--RR +R

+R

-- GiảiGiải thíchthích ::

OH OH OH OH OH

N O O

N O O

N O O

N O O

N O O

N

O O

NH2 OH OCH3 NH C O

CH3 R -H F Cl Br I CH O C

O OR C

O OH C

O

R C N N R

R

NO R

QUY TAÉC HOLLEMAN

Nhoùm taêng hoaït ñònh höôùng orto, para Nhoùm giaûm hoaït ñònh höôùng orto, para

SO3H NO2

Nhoùm giaûm hoaït ñònh höôùng meta

Trường hợp hai nhóm thế (C

Trường hợp hai nhóm thế (C66HH44XY)XY)

-- TrườngTrường hợphợp 11 :: 22 nhómnhóm hỗhỗ trợtrợ nhaunhau

Me

HNO HNO33 H H22SOSO44

Me

-- TrườngTrường hợphợp 22 :: 22 nhómnhóm địnhđịnh hướnghướng kháckhác nhaunhau

OH

Me

Br/FeBr Br/FeBr33

ttoo

p

p--MetylphenolMetylphenol (p

(p--Cresol)Cresol)

OH

Me

**PhảnPhản ứngứng trêntrên dâydây nhánhnhánh ::

6

6.. PhảnPhản ứngứng halogenhalogen hóahóa ::

CH2 CH2 CH3

CH CH2 CH3 Cl

Cl2 aùs

-- ĐặcĐặc điểmđiểm :: phảnphản ứngứng thếthế tạitại HH

7

7.. PhảnPhản ứngứng oxioxi hóahóa (KMnO(KMnO44đđ)đđ) ::

-- ĐặcĐặc điểmđiểm :: oxioxi hóahóa (cắt(cắt đứtđứt mạch)mạch) tạitại tấttất cảcả CC

CH2 CH2

COOH

KMnO4 to CH3

+ CH3COOH

C CH3

KMnO4 to CH3

CH3

**PhảnPhản ứngứng cộngcộng củacủa benzenbenzen (tự(tự đọc)đọc) ::

8

8.. PhảnPhản ứngứng cộngcộng HH22 ::

9

9.. PhảnPhản ứngứng cộngcộng ClCl22::

Ni, to p cao

H

H H

H H

H

Cl Cl Cl

Dalam dokumen CHƯƠNG IA: ĐỒNG PHÂN (Halaman 69-88)

Dokumen terkait