• Tidak ada hasil yang ditemukan

Hệ thống kích từ

Dalam dokumen Bộ Giáo Dục & Đào Tạo (Halaman 53-58)

CHƢƠNG 2: MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG PHỤ CỦA NÓ.THỐNG PHỤ CỦA NÓ

2.2. Các hệ thống phụ của máy phát điện

2.2.1. Hệ thống kích từ

Hình 2-8: Sơ đồ nguyên lý hệ thống kích từ máy phát.

2.2.1.1. Hệ thống kích từ của máy phát:

a, Ký hiệu: CTC-2Π-530-2900-2,7-04.

Trong đó:

C – Hệ thống kích từ.

T – Thyristor điều khiển.

Bộ điều áp

Biến áp kích từ(TE) Máy

phát Tuabin

TU Lưới điện

C – Tự kích từ.

2 – Hai cầu chỉnh lưu.

Π – Làm máy thyristor bằng phương pháp cưỡng bức.

530 – Điện áp kích từ định mức ( 530V).

2900 – Dòng điện kích từ định mức ( 2900A).

2,7 – Độ bội điện áp tới hạn trong chế độ cường hành kích thích ( 2,7 P.U ).

0 – Kiểu hệ thống kích từ sử dụng ở khí hậu nhiệt đới.

4 – Kiểu lắp đặt trong phòng kín có thông gió.

Hình 2-9: Sơ đồ nối điện chính hệ thống kích từ.

b, Điều kiện môi trường làm việc của hệ thống kích từ.

QS1 QS2

Q01 Q02

Q11

- Nhiệt độ môi trường xung quanh cho phép làm việc : 10C ÷ 450C.

- Độ ẩm tương đối của không khí ở 270C không quá: 80%.

- Môi trường không có nguy cơ cháy nổ, nồng độ bội dẫn điện không vượt quá mức cho phép 4 mg/m3.

2.2.1.2. Thành phần cấu tạo hệ thống kích từ:

 Biến áp kích từ: TE.

 Bảng điều khiển hệ thống kích từ bao gồm:

- Thiết bị kích thích ban đầu: UE.

- Các cầu chỉnh lưu thyristor: U1 và U 2.

- Thiết bị tự động điều chỉnh kích từ theo các cầu tương ứng : AV1, AV2( các bộ này được gọi chung là bộ tự động điều chỉnh kích từ APB –M).

- Màn hình hiển thị.

- Biến áp tự dùng: TL1, TL2.

- Máy cắt dập từ: QE.

- Bộ phóng điện quá điện áp: FV.

- Hệ thống các bộ điện trở dập từ: R.

- Các thanh nối,cáp, thiết bị đóng cắt mạch tự động và dao cách ly.

2.2.1.3. Đặc điểm cơ bản của hệ thống kích từ:

- Hệ thống đảm bảo cung cấp dòng kích từ cho máy phát trong mọi chế độ làm việc, khi bình thường cũng như lúc sự cố.

- Tốc độ tăng điện áp khi cường hành kích thích 2 P.U/giây.

- Mỗi cầu chỉnh lưu đảm bảo cung cấp dòng kích từ cho mọi chế độ làm việc của máy phát.

- Bộ tự động điều chỉnh kích từ APB điều chỉnh điện áp đầu ra của thiết bị chỉnh lưu bằng việc điều chỉnh thay đổi góc mở của thyristor. Nó thực hiện các chức năng sau:

 Đảm bảo chế độ mồi từ ban đầu.

 Tự động điều chỉnh điện áp của máy phát so với điện áp lưới điện khi hòa đồng bộ bằng máy cắt đầu cực máy phát.

 Giảm tải công suất kháng, chuyển các thyristor sang chế độ đảo sau khi cắt máy phát ra khỏi lưới điện.

- Thiết bị kích thích ban đầu UE thực chất là một thyristor biến đổi nguồn điện tự dùng xoay chiều 400V, 50Hz thành dòng điện một chiều cấp cho cuộn dây rotor (nó có nguồn dự phòng từ bộ ắc quy 220V của nhà máy).

Mồi từ ban đầu kéo dài khoảng 7s. Nếu thời gian mồi từ dài hơn 7s mà điện áp máy phát không đạt được 20% điện áp định mức của máy phát thì thiết bị tự động đóng cắt dập từ QE sẽ cắt mạch đưa thiết bị dập từ vào làm việc.

2.2.1.4. Các thông số kỹ thuật cơ bản của hệ thống kích từ:

Tên thông số kỹ thuật Trị số Đơn

vị Dòng 1 chiều định mức của hệ thống kích từ 2900 A Điện áp 1 chiều định mức của hệ thống kích từ 530 V

Dòng định mức của rotor 2600 A

Điện áp định mức của rotor 470 V Dòng điện giới hạn lớn nhất cho phép khi cường hành

kích từ

4160 A

Điện áp giới hạn lớn nhất cho phép khi cường hành kích từ

1270 V

Thời gian cường hành kích từ không quá 20 s

Độ bội cường hành kích thích theo dòng so với định mức 1,6 Lần Độ bội cường hành kích thích theo áp so với định mức 2,7 Lần Thời gian tăng điện áp kích thích từ giá trị định mức tới

giá trị tới giới hạn không quá.

25 Ms

Thời gian dập từ không quá 30 s

Độ sai lệch chế độ tự động điều chỉnh điện áp của máy phát so với điện áp mạng khi hòa đồng bộ chính xác

0.5 %

Phạm vị đo điện áp của máy phát 80 ÷ 110 %

Điện áp mạch thứ cấp của các biến điện áp 100 V Dòng điện mạch thứ cấp của các biến dòng điện 5 A

Nguồn tự dùng xoay chiều cấp cho mồi từ 400 V

Độ lệch điện áp dùng cho mồi từ của nguồn xoay chiều hoặc nguồn ắc quy 1 chiều cho phép

-20 ÷ +10 %

Nguồn một chiều từ ắc quy cung cấp cho mồi từ 220 V Công suất tiêu thụ khi mồi từ sử dụng nguồn tự dùng

400VAC và thời gian mồi từ không quá 10s

50 KVA

Bảng 2-9 : Thông số kỹ thuật của hệ thống kích từ.

2.2.2. Hệ thống cung cấp khí và các thông số định mức chủa hydro trong

Dalam dokumen Bộ Giáo Dục & Đào Tạo (Halaman 53-58)