CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
2.2.2 Thực trạng công tác kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty TNHH TM
2.2.2.5 Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Ngày 05/09/2018: Công ty bán 70 hộp Chai bổ gan giải rượu cho Công ty Cổ phần thương mại Thiên Phúc Nhân theo HĐ số 0000490 (Biểu đồ 2.1), trị giá 28.000.000 đồng (chưa thuế VAT 10%), thanh toán bằng chuyển khoản.
Cách xác định đơn giá Chai bổ gan giải rượu xuất kho như sau:
- Chai bổ gan giải rượu tồn đầu kỳ là 0 đồng
- Ngày 01/09/2018, Công ty mua Chai bổ gan giải rượu nhập kho số lượng 85 đơn giá là 400.000 đồng/hộp, tổng trị giá hàng nhập kho là: 34.000.000 đồng.
- Vậy đơn giá Chai bổ gan giải rượu xuất kho trong ngày 05/09/2018 được tính theo phương pháp nhập trước xuất trước là 400.000đ/h
- Trị giá xuất kho ngày 05/09 là: 400.000 x 70 = 28.000.000 đồng
Từ phiếu xuất kho bán hàng cho khách hàng (Biểu số 2.6), kế toán ghi vào sổ chi tiết bán hàng hóa (Biểu số2.8).
Ví dụ 2: Ngày 20/09/2018: Công ty bán 35 hộp Cao Hồng sâm Korean Red Ginseng Extract cho Công ty TNHH TMDV Hiền Vinh Quân. Theo HĐ GTGT số 0000515 (Biểu số 2.3) với giá trị hàng mua chưa thuế GTGT 10% là 28.750.000 đồng, chưa thanh toán.
Cách xác định Cao Hồng sâm Korean Red Ginseng Extract xuất kho như sau:
- Cao Hồng sâm Korean Red Ginseng Extract số lượng hàng tồn đầu tháng 9 là 20 hộp. Đơn giá hàng tồn là 800.000đ/h.
- Ngày 12/09/2018, Công ty nhập kho số lượng là 25 hộp Cao Hồng sâm Korean Red Ginseng Extract là 850.000đ/h, tổng giá trị nhập kho là 21.250.000đ.
- Vậy đơn giá Cao Hồng sâm Korean Red Ginseng Extract xuất kho được tính như sau:
Trị giá xuất kho ngày 20/09/2018 là:
(20 x 800.000) + (15x850.000) = 28.750.000 đồng
Từ phiếu xuất kho bán hàng cho khách hàng (Biểu số 2.7), kế toán ghi vào sổ chi tiết bán hàng hóa (Biểu số 2.9).
Sau đó ghi vào sổ NKC (Biểu số 2.11) và căn cứ vào sổ NKC (Biểu số 2.11) kế toán ghi sổ cái TK 632 (Biểu số 2.12).
Biểu số 2.6: Phiếu xuất kho Chai bổ gan giải rượu ngày 05/09
Đơn vị: Công ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú Địa chỉ: Đường 17A – Trấn Dương – Vĩnh Bảo – Hải Phòng
Mẫu số 02 - VT (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của
Bộ Tài chính) PHIẾU XUẤT KHO
Số: PXK238
Ngày 05 tháng 09 năm 2018 Nợ TK 632:
Có TK 156:
- Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Tuyết Dung
- Lý do xuất kho: xuất kho bán hàng cho Công ty CP thương mại Thiên Phúc Nhân theo HĐ số 0000490.
- Địa chỉ (bộ phận):
- Xuất tại kho: hàng hóa Địa điểm: Công ty TNHH TM XNK QT Tuấn Tú
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật
tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Yêu
cầu
Thực xuất
1 Chai bổ gan giải rượu Hộp 70 70 400.000 28.000.000
Cộng 28.000.000
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi tám triệu đồng chẵn.
Ngày 05 tháng 09 năm 2018 Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người nhận hàng (Ký, họ tên)
Thủ kho (Ký, họ
tên)
Kế toán trưởng (Hoặc bộ phận có nhu
cầu nhập) (Ký, họ tên)
Giám đốc (Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú)
Biểu số 2.7: Phiếu xuất kho Cao Hồng sâm ngày 20/09
Đơn vị: Công ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú Địa chỉ: Đường 17A – Trấn Dương – Vĩnh Bảo – Hải Phòng
Mẫu số 02 - VT (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của
Bộ Tài chính) PHIẾU XUẤT KHO
Số: PXK254
Ngày 20 tháng 09 năm 2018 Nợ TK 632:
Có TK 156:
- Họ và tên người nhận hàng: Phạm Sơn Nam
- Lý do xuất kho: xuất kho bán hàng cho Công ty TNHH TMDV Hiền Vinh Quân theo HĐ số 0000515.
- Địa chỉ (bộ phận):
- Xuất tại kho: hàng hóa Địa điểm: Công ty TNHH TM XNK QT Tuấn Tú
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật
tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Yêu
cầu
Thực xuất
1
Cao Hồng sâm Korean Red Ginseng Extract
Hộp 20 20 800.000 16.000.000
2
Cao Hồng sâm Korean Red Ginseng Extract
Hộp 15 15 850.000 12.750.000
Cộng 35 35 28.750.000
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi tám triệu bảy trăm năm mươi nghìn đồng chẵn.
Ngày 20 tháng 09 năm 2018 Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người nhận hàng (Ký, họ tên)
Thủ kho (Ký, họ
tên)
Kế toán trưởng (Hoặc bộ phận có nhu
cầu nhập) (Ký, họ tên)
Giám đốc (Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú)
Biểu số 2.8: Sổ chi tiết hàng hóa
Công ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú
Đường 17A – Trấn Dương – Vĩnh Bảo – Hải Phòng
Mẫu số: S06 – DNN
(Ban hành theo Thông tư số:133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ ( SẢN PHẨM, HÀNG HÓA)
Năm 2018
Tên tài khoản: Hàng hóa . Tên kho: Kho hàng hóa
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ ( sản phẩm , hàng hóa): Chai bổ gan giải rượu
Đơn vị tính : hộp NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
TK Đối ứng
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Ghi chú
SH NT Số
lượng Thành tiền Số
lượng Thành tiền Số
lượng Thành tiền
Số dư đầu tháng 09 0 0 0
01/09 PNK210 01/09 Nhập kho Chai bổ gan giải rượu
112 400.000 85 34.000.000 85 34.000.000
05/09 PXK238 05/09 Xuất bán cho Công ty CP TM Thiên Phúc
Nhân
632 400.000 50 20.000.000 35 14.000.000
… … … … … … …. …. …. …. …. ….
15/09 PXK242 15/09 Xuất kho bán cho Công ty TNHH Dũng Hà
331 450.000 30 13.500.000 45 20.250.000
… … … …. …. …. …. …. …. …. …. ….
23/09 PXK256 23/09 Xuất kho bán cho Công ty TNHH LG innotek
Việt Nam
331 450.000 40 18.000.000 35 15.750.000
… .... …. …. …. …. …. ….. …. …. …. ….
Cộng phát sinh T09 250 105.000.000 200 85.500.000
Dư cuối tháng 09 50 19.500.000
Ngày 30 tháng 09 năm 2018.
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 2.9: Sổ chi tiết hàng hóa
Công ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú
Đường 17A – Trấn Dương – Vĩnh Bảo – Hải Phòng
Mẫu số: S06 – DNN
(Ban hành theo Thông tư số: 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ ( SẢN PHẨM, HÀNG HÓA)
Năm 2018
Tên tài khoản: Hàng hóa . Tên kho: Kho hàng hóa
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ ( sản phẩm , hàng hóa): Cao Hồng sâm Korean Red Ginseng Extract
Đơn vị tính : hộp NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
TK Đối ứng
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Ghi chú
SH NT Số
lượng Thành tiền Số
lượng Thành tiền Số
lượng Thành tiền
Số dư đầu tháng 09 800.000 20 16.000.000
12/09 PNK236 12/09 Nhập kho Cao Hồng sâm Korean Red
Ginseng Extract
112 850.000 25 21.250.000 45 37.250.000
20/09 PXK254 20/09 Xuất bán cho Công ty Việt Hàn
632 800.000 20 16.000.000 25 21.250.000
850.000 15 12.750.000 10 8.500.000
… … … … … … …. …. …. …. …. ….
24/09 PXK260 24/09 Xuất kho bán cho Công ty TNHH TM phân phối
thực phẩm MET
632 900.000 50 63.000.000 25 22.500.000
… … … …. …. …. …. …. …. …. …. ….
27/09 PXK266 27/09 Xuất kho bán cho Công ty CP sâm Ngọc Linh
632 900.000 40 36.000.000 20 20.000.000
… .... …. …. …. …. …. ….. …. …. …. ….
Cộng phát sinh T09 200 175.000.000 165 145.500.000
Dư cuối tháng 09 55 45.500.000
Ngày 30 tháng 09 năm 2018.
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú)
Biểu 2.10: Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn kho hàng hóa
Công ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú
Đường 17A – Trấn Dương – Vĩnh Bảo – Hải Phòng
Mẫu số: S07 – DNN
( Ban hành theo Thông tư số: 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP – XUẤT – TỒN KHO HÀNG HÓA Tháng 9 năm 2018
Tài khoản 156 STT Tên hàng hóa Đơn
vị tính
Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
Số
lượng Thành tiền Số
lượng Thành tiền Số
lượng Thành tiền Số
lượng Thành tiền 1 Chai bổ gan giải
rượu hộp 0 0 250 105.000.000 200 85.500.000 50 19.500.000
2
Cao Hồng sâm Korean Red Ginseng Extract
hộp 20 16.000.000 200 175.000.000 165 145.500.000 55 45.500.000
… … … … … … … … … … …
14
Nước bổ gan Hovenia Dulcis
gold set 40 18.000.000 200 100.000.000 180 90.000.000 60 30.000.000
… … … …. …. … …. … …. …. ….
18 Trà linh chi
hộp 0 0 100 20.000.000 78 15.600.000 22 4.400.000
… … … … … … … … … … …
Cộng 228.361.101 508.468.011 475.267.142 261.561.970
Ngày 30 tháng 09 năm 2018 Kế toán trưởng
(ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 2.11: Sổ nhật ký chung
Công ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú
Đường 17A – Trấn Dương – Vĩnh Bảo – Hải Phòng
Mẫu số: S03a – DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2018
Đơn vị tính : VNĐ NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
SHTK đối ứng
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
… … … … … …
05/09 PXK
238 05/09
Bán Chai bổ gan giải rượu cho công ty CP thương mại Thiên Phúc Nhân
632 28.000.000
156 28.000.000
… … … … … …
15/09 PXK
246 15/09
Bán Trà linh chi cho công ty TNHH Sante 365 Việt Nam
632 16.800.000
156 16.800.000
… … … … … …
18/09 PXK
251 18/09 Bán nước bổ gan cho công ty TNHH Tuấn Minh
632 18.000.000
156 18.000.000
… … … … … …
20/09 PXK
254 20/09
Bán Cao hồng sâm cho công ty TNHH TMDV Hiền Vinh Quân
632 28.750.000
156 28.750.000
… … … … … …
Cộng phát sinh 8.842.414.868 8.842.414.868 Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú)
Biểu số 2.12: Sổ cái TK 632
Công ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú
Đường 17A – Trấn Dương – Vĩnh Bảo – Hải Phòng Mẫu số: S03b – DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)
SỔ CÁI
Năm 2018
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu: 632
Đơn vị tính : VNĐ
NT Ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
SH TK Đ/Ư
Số tiền
Số hiệu NT Nợ Có
Số dư đầu kỳ
… … … … … … …
05/09 PXK
238 05/09 Bán hàng cho công ty CP
thương mại Thiên Phúc Nhân 156 24.500.000
… … … … … … …
15/09 PXK
246 15/09 Bán hàng cho công ty TNHH
Sante 365 Việt Nam 156 16.800.000
… … … … … … …
18/09 PXK
251 18/09 Bán hàng cho công ty TNHH
Tuấn Minh 156 18.000.000
20/09 PXK
254 20/09 Bán hàng cho công ty TNHH
TMDV Hiền Vinh Quân 156 28.000.000
… … … … … … …
31/12 PKT
136 31/12 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 875.120.557 Cộng số phát sinh 875.120.557 875.120.557
Số dư cuối kỳ
- Sổ này có… trang, đánh số từ trang số…..đến trang……
- Ngày mở sổ: ...
Ngày ...tháng ...năm ...
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH TM XNK Quốc tế Tuấn Tú)
2.2.3 Thực trạng công tác kế toán chi phí quản lý kinh doanh tại Công ty