• Tidak ada hasil yang ditemukan

CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI

2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh

2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối số phát sinh.

Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập các Báo cáo tài chính.

Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký chung.

2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả

+ Hóa đơn GTGT, phiếu thu…

+ Giấy báo có của ngân hàng

+ Chứng từ khác có liên quan (nếu có).

- Sổ chi tiết được sử dụng: Sổ chi tiết phải thu khách hàng

- Các sổ tổng hợp: Sổ cái các tài khoản chi phí, doanh thu, sổ theo dõi tình hình thanh toán của khách hàng.

* Trình tự hạch toán

Khi phát sinh nghiệp vụ kế toán, kế toán tiến hành viết hóa đơn cho khách hàng (Hóa đơn GTGT)

- Hóa đơn GTGT được lập thành 3 liên:

+ Liên 1: Màu tím, lưu tại cuống gốc để tại phòng kế toán.

+ Liên 2: Màu đỏ, chuyển cho khách hàng làm chứng từ thanh toán.

+ Liên 3: Màu xanh, làm căn cứ bán hàng và giao cho kế toán hạch toán nghiệp vụ bán hàng.

- Đối với phiếu thu. Khi khách hàng nộp tiền kế toán lập 2 liên:

+ Liên 1: Lưu tại phòng kế toán làm căn cứ để nhập dữ liệu vào sổ sách liên quan.

+ Liên 2: Giao cho khách hàng.

Sơ đồ 2.4: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu tại Công ty TNHH Minh Thuận

Nhật ký chung Phiếu thu(PT), phiếu

chi (PC), hóa đơn…

Sổ cái 511

Cân đối số phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Quy trình hạch toán:

- Hàng ngày, căn cứ vào hóa đơn GTGT, phiếu thu... kế toán ghi vào sổ nhật ký chung, đồng thời ghi vào sổ chi tiết TK131, từ nhật ký chung kế toán ghi vào sổ cái các tài khoản có liên quan như TK111,112,511,333...

- Cuối quý, năm kế toán căn cứ vào số liệu trên các sổ chi tiết lập bảng tổng hợp chi tiết. Trước khi lập bảng cân đối số phát sinh kế toán phải đối chiếu số liệu trên sổ cái với bảng tổng hợp chi tiết để kiểm tra tính chính xác của số liệu. Số liệu từ bảng cân đối số phát sinh và bảng tổng hợp chi tiết sẽ được sử dụng để lập BCTC

VD1: Căn cứ vào hóa đơn GTGT số 0000537 ngày 14/03/2017 về việc vận chuyển thép cho công ty sản xuất thiết bị cơ điện Việt Pháp và các chứng từ có liên quan. Kế toán định khoản

Nợ TK131 : 100.980.000 Có TK511 : 91.800.000 Có TK 3331 : 9.180.000

VD2: Căn cứ vào hóa đơn GTGT số 0000539 ngày 15/03/2017 về việc vận chuyển thép cho công ty TNHH Đóng tàu Hải Long và các chứng từ có liên quan. Kế toán định khoản

Nợ TK131 : 215.600.000

Có TK511 : 196.000.000 Có TK 3331 : 19.600.000

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Liên 3: Lưu nội bộ Ngày 14 tháng 03 năm 2017 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Minh Thuận

MST: 0200635695

Địa chỉ: Số 123 Lê Thánh Tông, P.Máy Chai, Q.Ngô Quyền, TP.Hải Phòng

Điện thoại: Fax:

Số TK: Tại:

Họ và tên người mua hàng:

Đơn vị: Công ty sản xuất thiết bị cơ điện Việt Pháp MST: 2300239628

Địa chỉ: KCN Đại Đồng – Tiền Dư – Bắc Ninh

Hình thức thanh toán: Số tài khoản:

STT Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số

lượng Đơn giá Thành tiền

1 2 3 4 5 6=4x5

1

Cước vận chuyển + Giao nhận lô thép từ

HP đến Bắc Ninh

Tấn 600 153.000 91.800.000

Cộng tiền hàng: 91.800.000 Thuế suất: 10% Thuế GTGT: 9.180.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 100.980.000 Số tiền viết bằng chữ: Một trăm triệu, chín trăm tám mươi triệu đồng chẵn

Người mua hàng (Kí, ghi rõ họ tên)

Người bán hàng (Kí, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị (Kí, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Mẫu số: 01GTKT3/001 Kí hiệu: AB/16B

Số: 0000537

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Liên 3: Lưu nội bộ

Ngày 15 tháng 03 năm 2017 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Minh Thuận

MST: 0200635695

Địa chỉ: Số 123 Lê Thánh Tông, P.Máy Chai, Q.Ngô Quyền, TP.Hải Phòng

Điện thoại: Fax:

Số TK: Tại:

Họ và tên người mua hàng:

Đơn vị: Công ty TNHH Đóng tàu Hải Long MST: 0200109519

Địa chỉ: Số 3, đường Phan Đình Phùng, P. Hạ Lý, Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Hình thức thanh toán: Số tài khoản:

STT Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số

lượng Đơn giá Thành tiền

1 2 3 4 5 6=4x5

1 Cước vận chuyển thép 196.600.000

Cộng tiền hàng: 196.600.000 Thuế suất: 10% Thuế GTGT: 19.600.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 215.000.000 Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm mười lăm triệu đồng chẵn

Người mua hàng (Kí, ghi rõ họ tên)

Người bán hàng (Kí, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị (Kí, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Mẫu số: 01GTKT3/001 Kí hiệu: AB/16B

Số: 0000539

Công ty TNHH Minh Thuận

Số 123 Lê Thánh Tông, P.Máy Chai, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng

NHẬT KÝ CHUNG

Từ ngày 1/1/2017 đến ngày 31/03/2017 Ngày

tháng ghi

sổ

Chứng từ

Diễn giải

Số hiệu

TKĐƯ Số phát sinh

Số hiệu

Ngày,

tháng Nợ Nợ

…. ……… ……

000493 27/02 V/C thép cho Cty 19/8 131 511 64.350.000

511 58.500.000

333 5.850.000

000494 28/02 V/C thép cho Cty Việt -

Hàn 131 92.950.000

511 84.500.000

333 8.450.000

000537 14/03 V/c thép của cty Cơ

điện Việt Pháp 131 100.980.000

511 91.800.000

333 9.180.000

…. …… ….. ……

000539 15/03 V/c thép của cty Hải

Long 131 215.600.000

511 196.000.000

333 19.600.000

…. …… ……

Cộng chuyển sang trang

Ngày tháng năm Người ghi sổ

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) Từ bút toán trên, kế toán ghi vào sổ nhật ký chung đồng thời ghi vào chi tiết TK131

Mẫu số S03a - DNN

Theo TT: 133/2016/TT-BTC

Căn cứ vào sổ nhật ký chung ghi vào sổ cái TK511, sổ cái TK131 Công ty TNHH Minh Thuận

Số 123 Lê Thánh Tông, P.Máy Chai, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng

SỔ CÁI

Từ ngày 1/1/2017 đến ngày 31/03/2017 Loại TK: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Số hiệu: 511 Ngày

tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Nhật ký chung

Số hiệu

TK ĐƯ

Số tiền Số hiệu Ngày

tháng

Trang số

STT

dòng Nợ

SDĐK

….. ….. …..

000493 27/02 Tiền v/c thép cho

công ty 19/8 131 58.500.000

000494 28/02 Tiền v/c thép cho

công ty Hàn – Việt 131 84.500.000

…… …… …..

000537 14/03

Tiền v/c thép cho công ty Việt -

Pháp

131 91.800.000

…. …. ……

000539 15/03 Tiền v/c thép cho

công ty Hải Long 131 196.000.000

…… ……… …….

Cộng số phát sinh 7.338.008.616 7.338.008.616 SDCK

Ngày tháng năm Người ghi sổ

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu số S03b - DNN

Theo TT: 133/2016/TT-BTC