• Tidak ada hasil yang ditemukan

KIỂM TRA ỔN ĐỊNH ĐẤT NỀN

Dalam dokumen ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP (Halaman 156-161)

Lớp 5: Sét pha vàng nâu trạng thái cứng - Rất sâu

8.4 THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP

8.4.5 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH ĐẤT NỀN

- q =1.2*0.4*0.4*2.5 = 0.48 (T/m).

- Momen Mmax =0.043*0.48*82 = 1.32 (T.m).

m = 2

. . 0 b

M

R b h ; = 1-0.5* ; Fa =

. .s 0

M

R h ; ì =

0

. .100 Fa

b h (%)

m = 0.0176 ; =0.991 ; Fa = 1.005 (cm2) < 16.1 cm2 : thỏa.

 Kiểm tra cọc khi cẩu

- Lực kéo : Fk = q*l = 0.48*8 = 3.84 (T).

- Bố trí 2 móc cẩu, mỗi bên chịu Fk’ = 1.92 (T).

- Móc cẩu làm việc như cấu kiện chịu cắt : Famc

= Fk’/Rsw = 1920/ 2100 = 0.914 (cm2).

- Chọn thép làm móc cẩu ϕ14, Fa = 1.54 (cm2).

-0.6 -2.6 -4.6 -6.6 -8.6 -10.6 -12.6 -14.6 -16.6 -18.6 -20.6 -22.6 -24.6 -26.6 -28.6 -30.6 -32.6 -34.6 -36.6 -38.6 -40.6 -42.6

-1.6

-16.6

-26.6

-38.6 -7.1

MNN

-28.0 -5.6 -0.6

8.4.5.1Móng M1 – C52

 Xác định kích thước khối móng quy ước : - Xác định góc truyền lực

4

tb

, với tb – góc ma sát trung bình của các lớp đất từ đáy đài cọc đến đáy móng quy ước :

 

0 0 0

11 0.82 10 17.87 1.4 33 11 10 1.4

i i tb

i

h

h =11.40

-> 11.40 0 4 2.85

- Diện tích khối móng quy ước : + Bề rộng khối móng quy ước :

Bm = B1 + 2*22.4*tg2.85 với B1 = 4.4 – 0.4 = 4 (m) -> Bm = 6.3 (m).

+ Chiều dài khối móng quy ước : Hm = H1 + 2*22.4*tg2.85 với H1 = 4 (m) -> Hm = 6.3 (m).

+ Diện tích khối móng quy ước :

Fm = Hm*Bm = 39.69 (m2).

- Trọng lượng khối móng quy ước :

Qm = Gkhốimóng+ Gcọc = 1/3*h*(S+s+ S s* )*2 + 16*22.4*0.4*0.4*2.5

= 1/3*22.4*(6.3*6.3 + 4*4 + 25.2 ) *2 + 149.76 = 1411.6 (T).

- Trọng lượng tiêu chuẩn phần đài móng : Nđ = 2*19.36*2.5 = 96.8 (T).

- Tải trọng tiêu chuẩn đưa về đáy khối móng quy ước :

+ Ntácmqu = Ntác + Nđ + Qm = 917.3 + 96.8 + 1411.6= 2425.7 (T).

+ Mx

tác = M2x

tác + Q3y

tác*22.4 = 53.8 + 25.6*22.4 = 652.8 (T.m).

+ Máytác = M3ytác

+ Q2xtác

*22.4 = 18.5 + 8.8*22.4 = 224.42 (T.m).

- Áp lực tại đáy khối móng quy ước : + Pmaxtác =

tc tc tc

x y

m x y

M M N

F W W = 61 + 15.8 + 5.4 = 82.2 (T/m2).

+ Pmintác

=

tc tc tc

x y

m x y

M M N

F W W = 61 – 15.8 – 5.4 = 39.8 (T/m2).

- Cường độ đất nền :

R = 1 2( * m* II * m* II' * II)

tc

m m A B B H D C

k

- Với :

+ m1, m2 : hệ số điều kiện làm việc của nền và hệ số điều kiện làm việc của công trình có tác dụng qua lại với nền. m1 phụ thuộc loại đất, tra bảng 2.2/65 sách Nền và Móng thầy Nguyễn Văn Quảng. Nền trong trường hợp này là cát trung chặt vừa -> m1 = 1.2, m2 phụ thuộc loại sơ đồ kết cấu, lấy m2 = 1.

+ K tác : hệ số tin cậy, với các giá trị chỉ tiêu cơ lý được lấy từ khảo sát, Ktác = 1.

+ A, B, C : các hệ số phụ thuộc vào giá trị góc ma sát trong ư của lớp nền ngay dưới đáy móng quy ước . Với lớp đất cát pha : ư = 330 -> A = 1.445; B

= 6.78; D = 8.88.

+ Bm = cạnh bé đáy móng quy ước : 6.3 (m).

+ II : giá trị tính toán dung trọng lớp đất dưới đáy móng : 1.81 (T/m3).

+ ’II : giá trị tính toán trung bình gia quyền dung trọng của các lớp đất từ đáy móng trở lên.

II = 1* 2 15 *1.449 10 *1.86 1.4 *1.81 27.4

= 1.64(T/m3).

+ CII : lực dính dưới đáy khối móng quy ước : 0 (kG/cm2)

+ Hm:chiều sâu chôn đài móng tính từ đáy đài móng đến mặt đất tự

nhiên:5(m).

-> R = 1.2 *1

1 *( 1.445*6.3*1.81 + 6.78*5*1.64 + 8.88*0 ) = 86.5 (T/m2).

- Điều kiện ổn định : + Ptb = (Pmaxtác

+ Pmintác

)/2 = 61 (T/m2) < R = 86.5(T/m2).

+ Pmax = 82.2 < 1.2*R = 103.8 (T/m2).

+ Pmin = 39.8 > 0.

-> Đất nền dưới đáy móng khối quy ước thỏa điều kiện ổn định.

8.4.5.2Móng M2 – C29

 . Xác định kích thước khối móng quy ước : - Xác định góc truyền lực

4

tb

, với tb – góc ma sát trung bình của các lớp đất từ đáy đài cọc đến đáy móng quy ước :

 

0 0 0

11 0.82 10 17.87 1.4 33 11 10 1.4

i i tb

i

h

h =11.40

-> 11.40 0 4 2.85

- Diện tích khối móng quy ước : + Bề rộng khối móng quy ước :

Bm = B1 + 2*22.4*tg2.85 với B1 = 6.8 – 0.4 = 6.4 (m) -> Bm = 8.7 (m).

+ Chiều dài khối móng quy ước : Hm = H1 + 2*22.4*tg2.85 với H1 = 6.4 (m) -> Hm = 8.7 (m).

+ Diện tích khối móng quy ước : Fm = Hm*Bm = 75.69 (m2).

- Trọng lượng khối móng quy ước :

Qm = Gkhốimóng+ Gcọc = 1/3*h*(S+s+ S s* )*2 + 36*22.4*0.4*0.4*2.5

= 1/3*22.4*(8.7*8.7 + 6.4*6.4 + 55.68 ) *2 + 336.96 = 3025.3(T).

- Trọng lượng tiêu chuẩn phần đài móng : Nđ = 2*46.24*2.5 = 231.2 (T).

- Tải trọng tiêu chuẩn đưa về đáy khối móng quy ước :

+ Ntácmqu = Ntác + Nđ + Qm = 2041.4 + 231.2 + 3025.3= 5297.9 (T).

+ Mxtác = M2xtác + Q3ytác*22.4 = 2.4 + 0.8*22.4 = 21.12 (T.m).

+ Máytác = M3ytác + Q2xtác*22.4 = 4.1 + 1.1*22.4 = 29.84 (T.m).

- Áp lực tại đáy khối móng quy ước : + Pmaxtác

=

tc tc tc

x y

m x y

M M N

F W W = 70 + 0.2 + 0.3 = 70.5 (T/m2).

+ Pmin tác =

tc tc tc

x y

m x y

M M N

F W W = 70 – 0.2 – 0.3 = 69.5 (T/m2).

- Cường độ đất nền :

R = 1 2( * m* II * m* II' * II) tc

m m A B B H D C

k

- Với :

+ m1, m2 : hệ số điều kiện làm việc của nền và hệ số điều kiện làm việc của công trình có tác dụng qua lại với nền. m1 phụ thuộc loại đất, tra bảng 2.2/65 sách Nền và Móng thầy Nguyễn Văn Quảng. Nền trong trường hợp này là cát trung chặt vừa -> m1 = 1.2, m2 phụ thuộc loại sơ đồ kết cấu, lấy m2 = 1.

+ K tác : hệ số tin cậy, với các giá trị chỉ tiêu cơ lý được lấy từ khảo sát, Ktác = 1.

+ A, B, C : các hệ số phụ thuộc vào giá trị góc ma sát trong ư của lớp nền ngay dưới đáy móng quy ước . Với lớp đất cát pha : ư = 330 -> A = 1.445; B

= 6.78; D = 8.88.

+ Bm = cạnh bé đáy móng quy ước : 8.7 (m).

+ II : giá trị tính toán dung trọng lớp đất dưới đáy móng : 1.81 (T/m3).

+ ’II : giá trị tính toán trung bình gia quyền dung trọng của các lớp đất từ đáy móng trở lên.

II = 1* 2 15 *1.449 10 *1.86 1.4 *1.81 27.4

= 1.64(T/m3).

+ CII : lực dính dưới đáy khối móng quy ước : 0 (kG/cm2)

+ Hm:chiều sâu chôn đài móng tính từ đáy đài móng đến mặt đất tự

nhiên:5(m).

->R = 1.2 *1

1 *( 1.445*8.7*1.81 + 6.78*5*1.64 + 8.88*0 ) = 94.0 (T/m2).

- Điều kiện ổn định : + Ptb = (Pmaxtác

+ Pmintác

)/2 = 70.0 (T/m2) < R = 94.0(T/m2).

+ Pmax = 70.5 < 1.2*R = 112.8 (T/m2).

+ Pmin = 69.5 > 0.

-> Đất nền dưới đáy móng khối quy ước thỏa điều kiện ổn định.

8.4.5.3Móng M3 – C30

 . Xác định kích thước khối móng quy ước : - Xác định góc truyền lực

4

tb

, với tb – góc ma sát trung bình của các lớp đất từ đáy đài cọc đến đáy móng quy ước :

 

0 0 0

11 0.82 10 17.87 1.4 33 11 10 1.4

i i tb

i

h

h =11.40

-> 11.40 0 4 2.85

- Diện tích khối móng quy ước : + Bề rộng khối móng quy ước :

Bm = B1 + 2*22.4*tg2.85 với B1 = 5.6 – 0.4 = 5.2 (m) -> Bm = 7.5 (m).

+ Chiều dài khối móng quy ước : Hm = H1 + 2*22.4*tg2.85 với H1 = 5.2 (m) -> Hm = 7.5 (m).

+ Diện tích khối móng quy ước : Fm = Hm*Bm = 56.25 (m2).

- Trọng lượng khối móng quy ước :

Qm = Gkhốimóng+ Gcọc = 1/3*h*(S+s+ S s* )*2 + 25*22.4*0.4*0.4*2.5

= 1/3*22.4*(7.5*7.5 + 5.2*5.2 + 39 ) *2 + 234 = 2141.7(T).

- Trọng lượng tiêu chuẩn phần đài móng : Nđ = 2*31.36*2.5 = 156.8 (T).

- Tải trọng tiêu chuẩn đưa về đáy khối móng quy ước :

+ Ntácmqu = Ntác + Nđ + Qm = 1318.8 + 156.8 + 2141.7= 3617.3 (T).

+ Mxtác

= M2xtác

+ Q3ytác

*22.4 = 20 + 9.8*22.4 = 249.32 (T.m).

+ Máytác = M3ytác + Q2xtác*22.4 = 26.7 + 12.9*22.4 = 328.56 (T.m).

- Áp lực tại đáy khối móng quy ước : + Pmax

tác =

tc tc tc

x y

m x y

M M N

F W W = 64.3 + 3.5+ 4.7 = 72.5 (T/m2).

+ Pmintác =

tc tc tc

x y

m x y

M M N

F W W = 64.3 – 3.5 – 4.7 = 56.1 (T/m2).

- Cường độ đất nền :

R = 1 2( * m* II * m* II' * II)

tc

m m A B B H D C

k

- Với :

+ m1, m2 : hệ số điều kiện làm việc của nền và hệ số điều kiện làm việc của công trình có tác dụng qua lại với nền. m1 phụ thuộc loại đất, tra bảng 2.2/65 sách Nền và Móng thầy Nguyễn Văn Quảng. Nền trong trường hợp này là cát trung chặt vừa -> m1 = 1.2, m2 phụ thuộc loại sơ đồ kết cấu, lấy m2 = 1.

+ K tác : hệ số tin cậy, với các giá trị chỉ tiêu cơ lý được lấy từ khảo sát, Ktác = 1.

+ A, B, C : các hệ số phụ thuộc vào giá trị góc ma sát trong ư của lớp nền ngay dưới đáy móng quy ước . Với lớp đất cát pha : ư = 330 -> A = 1.445; B

= 6.78; D = 8.88.

+ Bm = cạnh bé đáy móng quy ước : 7.5 (m).

+ II : giá trị tính toán dung trọng lớp đất dưới đáy móng : 1.81 (T/m3).

+ ’II : giá trị tính toán trung bình gia quyền dung trọng của các lớp đất từ đáy móng trở lên.

II = 1* 2 15 *1.449 10 *1.86 1.4 *1.81 27.4

= 1.64(T/m3).

+ CII : lực dính dưới đáy khối móng quy ước : 0 (kG/cm2)

+ Hm:chiều sâu chôn đài móng tính từ đáy đài móng đến mặt đất tự

nhiên:5(m).

-> R = 1.2 *1

1 *( 1.445*7.5*1.81 + 6.78*5*1.64 + 8.88*0 ) = 90.3 (T/m2).

- Điều kiện ổn định :

+ Ptb = (Pmaxtác + Pmintác)/2 = 64.3 (T/m2) < R = 90.3(T/m2).

+ Pmax = 72.5 < 1.2*R = 108.4 (T/m2).

+ Pmin = 56.1 > 0.

-> Đất nền dưới đáy móng khối quy ước thỏa điều kiện ổn định.

Dalam dokumen ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP (Halaman 156-161)