• Tidak ada hasil yang ditemukan

Quy trình kế toán thanh toán với người mua tại công ty

CHƯƠNG 2. THỰCTRẠNGCÔNG TÁCKẾTOÁNTHANHTOÁNVỚINGƯỜI

2.2. Thực trạng công tác kế toán thanh toán với người mua, người bán tại công

2.2.2. Thực trạng công tác kế toán thanh toán với người mua tại công ty TNHH

2.2.2.4 Quy trình kế toán thanh toán với người mua tại công ty

Trình tự kế toán thanh toán với người mua tại công ty TNHH Nguyễn Đức Phát được thể hiện qua sơ đồ sau (Sơ đồ 2.4):

Sơ đồ 2.4: Quy trình kế toán thanh toán với người mua tại công ty TNHH Nguyễn Đức Phát

Ví dụ 1:Ngày 12 tháng 09 năm 2019, bán thép phi 12 cho Công ty TNHH MTV Xây lắp cơ điện Thành Lâm số tiền 14.410.000đ(đã bao gồm VAT 10%), chưa thanh toán.

Căn cứ vào Hóa đơn GTGT số 0000561(biểu số 2.1), kế toán ghi chép vàosổ Nhậtký chung (biểu số 2.3) đồng thời ghi vào sổ chi tiết TK 131 –phải thu khách hàng mở cho Công ty TNHH MTV Xây lắp cơ điện Thành Lâm (biểu số 2.5).Từsổ Nhậtkýchung kế toán ghi vào sổ cái TK 131 (biểu số 2.4).

Cuối kỳ, căn cứ vào sổ chi tiết TK 131(biểu số 2.5)– phải thu của khách hàng mở cho Công ty TNHH MTV Xây lắp cơ điện Thành Lâm để lập bảng

Sổ chi tiết thanh toán với người mua

Bảng tổng hợp chi tiết thanh toán với

người mua SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Sổ Cái TK 131

Bảng cân đối số phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH Hóa đơn GTGT

Phiếu thu Giấy báo có

tổng hợp nợ phải thu khách hàng (biểu số 2.6).

Ví dụ 2:Ngày 15 tháng 09 năm 2019, Công ty TNHH MTV Xây lắp cơ điện Thành Lâm thanh toán một phần công nợ bằng tiền mặt số tiền: 6.425.000đ

Căn cứ vào Phiếu thu số 284(biểu số 2.2), kế toán ghi chép vàosổ Nhậtký chung (biểu số 2.3) đồng thời ghi vào sổ chi tiết TK 131 –phải thu khách hàng mở cho Công ty TNHH MTV Xây lắp cơ điện Thành Lâm (biểu số 2.5).Từsổ Nhậtkýchung kế toán ghi vào sổ cái TK 131 (biểu số 2.4).

Cuối kỳ, căn cứ vào sổ chi tiết TK 131 – phải thu của khách hàng mở cho Công ty TNHH MTV Xây lắp cơ điện Thành Lâm để lập bảng tổng hợp nợ phải thu khách hàng (biểu số 2.6).

Biểu số 2.1: HÓA ĐƠN GTGT 0000561 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Liên 3: Nội bộ

Ngày 12 tháng 09 năm 2019

Mẫu số: 01GTKT3/003 Ký hiệu: AA/18P

Số: 0000561 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH NGUYỄN ĐỨC PHÁT

Mã số thuế: 0200576471

Địa chỉ: Số 239 đường Hải Triều, tổ dân phố Hải Triều 1, phường Quán toan, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam

Điện thoại: 0225.3850785

Số tài khoản: 118000068710-Ngân hàng Vietinbank Họ tên người mua hàng:

Tên đơn vị: Công ty TNHH MTV Xây lắp cơ điện Thành Lâm Mã số thuế: 0201110355

Địa chỉ: Số 88 Đào Đô, Phường Thượng Lý, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng Hình thức thanh toán: Tiền mặtSố tài khoản: ...

STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 2 3 4 5 6= 4 x 5

01 Thép phi 12 Cây 120 108.000 12.960.000

Cộng tiền hàng: 12.960.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.296.000

Tổng cộng thanh toán: 14.256.000 Số tiền viết bằng chữ: Mười bốn triệu hai trăm năm mươi sáu nghìn đồng/.

Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên)

Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)

( Nguồn Số liệu: Phòng Kế toán Công ty TNHH Nguyễn Đức Phát)

Biểu số 2.2: Phiếu thu số 284

Đơn vị: Công ty TNHH Nguyễn Đức Phát

Địa chỉ: Số 239 đường Hải Triều, tổ dân phố Hải Triều 1, P.Quán Toan, Q.Hồng Bàng, Hải Phòng

Mẫu số: 01-TT (Ban hành theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014

của Bộ Tài chính) PHIẾU THU

Ngày 15 tháng 09năm 2019

Quyển số:...

Số:284 Nợ: 1111 Có: 131 Họ tên người nộp tiền: Phạm Văn Lân

Địa chỉ: Công ty TNHH MTV Xây lắp cơ điện Thành Lâm Lý do nộp: Thanh toán côngnợ

Số tiền:6.425.000đ

(Viết bằng chữ: Sáu triệu bốn trăm hai mươi lăm nghìn đồng ) Kèm theo:... Chứng từ gốc:...

Ngày 15 tháng 09 năm 2019 Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế toán (Ký, họ tên)

Người nộp tiền (Ký, họ tên)

Người lập phiếu (Ký, họ tên)

Thủ quỹ (Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Sáu triệu bốn trăm hai mươi lăm nghìn đồng.

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): ...

+ Số tiền quy đổi: ...

(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

(Nguồn số liệu: Phòng Kế toán Công ty TNHH Nguyễn Đức Phát)

Biểu số 2.3: Trích sổ nhật ký chung

Đơn vị:CÔNG TY TNHH NGUYỄN ĐỨC PHÁT Địa chỉ: Số 239 đường Hải Triều, tổ dân phố Hải Triều 1, Phường Quán Toan, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng

Mẫu số S03a-DN (Ban hành theo Thông tư số

200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Năm 2019

Đơn vị tính: đồng NT ghi

sổ

Chứng từ

Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh

SH NT Nợ

... ... ... .... ... ... ...

12/09 HĐ561 12/09

Bán thép phi 12 cho Công ty TNHH MTV Xây lắp cơ điện Thành Lâm

131 14.256.000

5111 12.960.000

3331 1.296.000

... ... ... ... ... ... ...

13/09 BN2053 13/09 Trả tiền lãi ngân hàng ACB 635 4.602.740

1121 4.602.740

... ... ... ... ... ... ...

15/09 PT284 15/09

Công ty TNHH MTV Xây lắp cơ điện Thành Lâm thanh toán một phần công nợ

1111 6.425.000

131 6.425.000

16/09 PC129 16/09 Thanh toán tiền lốp ô tô

242 9.300.000

1331 930.000

1111 10.230.000

... ... ... .... ... ... ...

17/09 HĐ589 17/09 Bán thép phi 18 cho Công ty TNHH thương mại và sản xuất Nguyễn Thành

131 297.660.000

5111 270.600.000

3331 27.060.000

17/09 BN2064 17/09 Trả tiền lãi ngân hàng Vietinbank

635 3.600.000

1121 3.600.000

... ... ... ... ... ... ...

20/09 BC1513 20/09

Công ty TNHH thương mại và sản xuất Nguyễn

Thànhthanh toán một phần công nợ

1121 388.000.000

131 388.000.000

... ... ... .... ... ... ...

Tổng cộng phát sinh 4.308.378.782.499 4.308.378.782.499

Người lập biểu (Ký, họ tên)

Kế toán trưởng (Ký, họ tên)

Ngày 31 tháng 12 năm 2019 Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

( Nguồn Số liệu: Phòng Kế toán Công ty TNHH Nguyễn Đức Phát)

Biểu số 2.4: Trích sổ cái TK 131 Đơn vị:CÔNG TY TNHH NGUYỄN ĐỨC PHÁT

Địa chỉ: Số 239 đường Hải Triều, tổ dân phố Hải Triều 1, Phường Quán Toan, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng

Mẫu số S03b-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI

Năm 2019

Tên tài khoản: Phải thu của khách hàng Số hiệu: 131

NT ghi sổ

Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền

SH NT Nợ

... ... ... ... ... ... ...

Số dư đầu quý III/2019 15.534.672.455

... ... ... ... ... ... ...

12/09 HĐ561 12/09

Bán thép phi 12 cho Công ty TNHH MTV Xây lắp cơ điện Thành Lâm

5111 12.960.000 3331 1.296.000

... ... ... ... ... ... ...

14/09 HĐ573 14/09

Bán thép phi 6 cho Công ty CP vật tư thiết bị Hoàng Kim

5111 29.681.800 3331 2.968.180

... ... ... ... ... ... ...

15/09 PT284 15/09

Công ty TNHH MTV Xây lắp cơ điện Thành Lâm thanh toán một phần công nợ

1111 6.425.000

... ... ... ... ... ... ...

16/09 PT289 16/09

Công ty CP vật tư thiết bị Hoàng Kim thanh toán công nợ

1121 30.000.000

... ... .... ... ... ... ...

17/09 HĐ589 17/09

Bán thép phi 18 cho Công ty TNHH thương mại và sản xuất Nguyễn Thành

5111 270.600.000

3331 27.060.000

... ... ... ... ... ... ...

20/09 BC1513 20/09

Công ty TNHH thương mại và sản xuất Nguyễn

Thànhtrả tiền mua hàng

1121 388.000.000

... ... ... .... ... ... ...

Cộng phát sinh 110.361.201.761 115.556.081.612 Số dư cuối quý III/2019 10.339.792.604

... ... ... ... ... ... ...

Người lập biểu

(Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên)

Ngày 31 tháng 12 năm 2019 Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

( Nguồn Số liệu: Phòng Kế toán Công ty TNHH Nguyễn Đức Phát)

Biểu số 2.5: Trích sổ chi tiết thanh toán với người mua

Đơn vị:CÔNG TY TNHH NGUYỄN ĐỨC PHÁT

Địa chỉ: Số 239 đường Hải Triều, tổ dân phố Hải Triều 1, Phường Quán Toan, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng

Mẫu số S31-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA

TK 131: Phải thu khách hàng

Đối tượng: Công ty TNHH MTV Xây lắp cơ điện Thành Lâm Năm 2019

Đơn vị tính: đồng Ngày

ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh Số dư

SH NT Nợ Nợ

... ... ... ... ... ... ... ... ...

Số dư đầu quý III/2019 15.250.000

... ... ... ... ... ... ... ... ...

12/09 HĐ561 12/09 Bán sắt thép cho Công ty TNHH MTV Xây lắp cơ điện Thành Lâm

5111 12.960.000 19.310.000

3331 1.296.000 20.606.000

... ... ... ... ... ... ... ... ...

15/09 PT284 15/09 Công ty TNHH MTV Xây lắp cơ điện Thành

Lâm thanh toán một phần công nợ 1111 6.425.000 11.708.000

... ... ... .... ... ... ... ... ...

Cộng phát sinh 47.512.000 25.512.000

Số dư cuối quý III/2019 37.250.000

... ... ... ... ... ... ... ... ...

Người lập biểu

(Ký, họ tên) Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Ngày 31 tháng 12 năm 2019 Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

( Nguồn Số liệu: Phòng Kế toán Công ty TNHH Nguyễn Đức Phát)

Biểu số 2.6 Trích bảng tổng hợp thanh toán với người mua

Đơn vị: CÔNG TY TNHH NGUYỄN ĐỨC PHÁT

Địa chỉ: Số 239 đường Hải Triều, tổ dân phố Hải Triều 1, Phường Quán Toan, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA

TK 131: Phải thu khách hàng Qúy III/2019

STT Tên khách hàng Dư đầu Phát sinh Dư cuối

Nợ Nợ Nợ

1 Công ty CP 105 xây

dựng số 1 hà Nội 165,039,000 165,039,000

2

Công ty TNHH thương mại và sản xuất Nguyễn Thành

256.980.723 9.509.641.827 8.857.781.318 908.842.232

3

Công ty TNHH MTV Xây lắp cơ điện Thành Lâm

15.250.000 47.512.000 25.512.000 37.250.000

4 Cty TNHH TMXD và

VT Thành Nguyên 342.552.077 2.949.794.705 2.762.943.310 529.403.472

... ... ... ... ... ... ...

Tổng cộng 22.226.462.735 6.691.790.280 110.361.201.761 115.556.081.612 19.034.588.905 8.694.796.301

Người lập biểu (Ký, họ tên)

Kế toán trưởng (Ký, họ tên)

Ngày 30 tháng 09 năm 2019 Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

( Nguồn Số liệu: Phòng Kế toán Công ty TNHH Nguyễn Đức Phát)

2.2.3. Thực trạng công tác kế toán thanh toán với người bántại công ty TNHH Nguyễn Đức Phát

2.2.3.1 Chứng từ sử dụng tại công ty