Tên tài khoản : Phải thu khách hàng Số hiệu TK : 131
Từ 01/07/2010 đến 31/12/2010
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)
(Nguồn : Phòng tài chính - kế toán )
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
SHT K đối
ứng
Số tiền Số hiệu Ngày
tháng Nợ Có
Số dƣ đầu kỳ 1.056.258.620
Số phát sinh trong kỳ
... ... ... ...
09/11 HĐ088231 09/11 Cƣớc vận chuyển Cty CP Á Châu 5113 38.181.818
09/11 HĐ088231 09/11 Thuế GTGT đầu ra 3331 3.818.182
... ... ...
Cộng phát sinh 458.563.520 758.562.300
Số dƣ cuối kỳ 756.259.840
Mẫu số S03B - DN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trƣởng BTC)
CÔNG TY CP DV TM & VT AN HUY 160 Tô Hiệu,Lê Chân,Hải Phòng
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƢỜI MUA Tài khoản : 131
Đối tƣợng : Cty CP Khoáng sản Á Châu
Loại tiền : VND
Từ 01/07/2010 đến 31/12/2010
Ngày, tháng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh Số dƣ
Số hiệu ngày,
tháng Nợ Có Nợ Có
Số dƣ đầu kỳ 55.625.354
Số phát sinh trong kỳ
09/11 HĐ088231 09/11 Cƣớc vận chuyển 5113 38.181.818 93.807.172
Thuế GTGT đầu ra 3331 3.818.182 97.625.354
... ... ... ... ...
Cộng phát sinh 546.689.859 425.889.600 X X
Số dƣ cuối kỳ X X 176.425.613
Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu) ( Nguồn : Phòng tài chính - kế toán )
Mẫu số S31 - DN Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ -
BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trƣởng BTC
CÔNG TY CP DV TM & VT AN HUY 160 Tô Hiệu,Lê Chân,Hải Phòng
SỔ CÁI
Tên tài khoản : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu TK : 511
Từ 01/07/2010 đến 31/12/2010
Phát sinh luỹ kế từ ngày 01/07/ đến 08/11/2010 : 4.536.985.542
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)
(Nguồn : Phòng tài chính - kế toán )
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
SHT K đối
ứng
Số tiền Số hiệu Ngày
tháng Nợ Có
09/11 HĐ088231 09/11 Cƣớc vận chuyển Cty CP Á Châu
131 38.181.818
... ... ...
Cộng phát sinh 6.593.090.942 6.593.090.942
Số dƣ cuối kỳ 0
Mẫu số S03B - DN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trƣởng BTC)
CÔNG TY CP DV TM & VT AN HUY 160 Tô Hiệu,Lê Chân,Hải Phòng
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN TK 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ Từ ngày 01/07/2010 đến ngày 31/12/2010
Phát sinh luỹ kế từ ngày 01/07 đến ngày 08/11: 4.536.985.542 Đơn vị tính : VND
Ngày,tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK
đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
Số phát sinh
09/11 HĐ088231 09/11 Cƣớc vận chuyển Cty CP khoáng sản Á Châu
131 38.181.818
30/11 HĐ088231 30/11 Cƣớc vận chuyển Cty CP Rồng Phƣơng Đông
1111 62.727.273
...
30/11 PKT 30/11 Kết chuyển doanh thu 911 6.593.090.942
Cộng phát sinh 6.593.090.942 6.593.090.942
Số dƣ cuối kỳ 0
Ngày 31tháng 12năm 2010
Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)
( Nguồn : Phòng tài chính - kế toán )
Mẫu số S38 - DN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trƣởng BTC)
2.2.2.Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Với sự làm việc nhiệt tình,có trách nhiệm,có đƣợc uy tín nên ở công ty trong những năm gần đây chƣa phát sinh nghiệp vụ này.
2.2.3.Kế toán thuế GTGT
Thuế GTGT là loại thuế gián thu đánh trên phần giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ trong quá trình lƣu thông. Công ty cổ phần dịch vụ thƣơng mại và vận tải An Huy tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ, công thức nhƣ sau:
Thuế GTGT phải nộp = Thuế đầu ra - Thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ Thuế đầu ra = Giá bán hàng hoá sản phẩm
dịch vụ (chƣa có thuế) x Thuế suất GTGT của sản phẩm hàng hoá dịch vụ đó Thuế GTGT đầu vào
đƣợc khấu trừ = Giá mua của sản
phẩm hàng hoá dịch vụ x
Thuế suất thuế GTGT của hàng đƣợc khấu
trừ Chứng từ kế toán sử dụng:
- Tờ khai thuế GTGT (MS01GTGT)
- Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá dịch vụ bán ra (MS02/GTGT) - Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá dịch vụ mua vào (MS03/GTGT) - Hoá đơn GTGT (MS01GTKT - 3LL)
Trình tự kế toán:
Hàng ngày, đồng thời với việc phản ánh doanh thu bán hàng,kế toán phải theo dõi thuế GTGT tƣơng ứng.Công ty đã đăng ký nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ và sử dụng các mẫu hoá đơn,bảng kê chứng từ hàng hoá mua vào bán ra theo đúng mẫu của Bộ Tài chính quy định.
Cuối kỳ, căn cứ vào các hoá đơn GTGT, cùng với việc vào Sổ chi tiết TK 511, kế toán vào Sổ chi tiết TK3331 cho các mặt hàng bán ra trong tháng đƣợc hƣởng khấu trừ.
VD : Cuối kỳ kế toán tính đƣợc số thuế GTGT phải nộp là 42.256.519 đồng,phản ánh vào Sổ Nhật ký chung,sổ Cái TK ,sổ chi tiết TK 3331 nhƣ sau :
Cty CP DV TM VT An Huy
160 Tô Hiệu,Lê Chân,Hải Phòng
SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 11/2010
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TK
Số tiền
SH NT Nợ Có
Cộng chuyển trang 1.638.521.569
...
PKT 30/11 Thuế GTGT phải nộp T11/2010 3331 133 42.256.519
...
Cộng chuyển trang 2.896.548.233
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)
(Trích sổ Nhật ký chung tháng 11/2010)
Mẫu số S03A - DN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trƣởng BTC)
CÔNG TY CP DV TM & VT AN HUY 160 Tô Hiệu,Lê Chân,Hải Phòng