• Tidak ada hasil yang ditemukan

SỔ CÁI

Dalam dokumen LỜI MỞ ĐẦU (Halaman 62-68)

Tên tài khoản : Phải thu khách hàng Số hiệu TK : 131

Từ 01/07/2010 đến 31/12/2010

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)

(Nguồn : Phòng tài chính - kế toán )

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

SHT K đối

ứng

Số tiền Số hiệu Ngày

tháng Nợ

Số dƣ đầu kỳ 1.056.258.620

Số phát sinh trong kỳ

... ... ... ...

09/11 HĐ088231 09/11 Cƣớc vận chuyển Cty CP Á Châu 5113 38.181.818

09/11 HĐ088231 09/11 Thuế GTGT đầu ra 3331 3.818.182

... ... ...

Cộng phát sinh 458.563.520 758.562.300

Số dƣ cuối kỳ 756.259.840

Mẫu số S03B - DN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trƣởng BTC)

CÔNG TY CP DV TM & VT AN HUY 160 Tô Hiệu,Lê Chân,Hải Phòng

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƢỜI MUA Tài khoản : 131

Đối tƣợng : Cty CP Khoáng sản Á Châu

Loại tiền : VND

Từ 01/07/2010 đến 31/12/2010

Ngày, tháng

Chứng từ

Diễn giải

TK đối ứng

Số phát sinh Số dƣ

Số hiệu ngày,

tháng Nợ Nợ

Số dƣ đầu kỳ 55.625.354

Số phát sinh trong kỳ

09/11 HĐ088231 09/11 Cƣớc vận chuyển 5113 38.181.818 93.807.172

Thuế GTGT đầu ra 3331 3.818.182 97.625.354

... ... ... ... ...

Cộng phát sinh 546.689.859 425.889.600 X X

Số dƣ cuối kỳ X X 176.425.613

Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu) ( Nguồn : Phòng tài chính - kế toán )

Mẫu số S31 - DN Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ -

BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trƣởng BTC

CÔNG TY CP DV TM & VT AN HUY 160 Tô Hiệu,Lê Chân,Hải Phòng

SỔ CÁI

Tên tài khoản : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu TK : 511

Từ 01/07/2010 đến 31/12/2010

Phát sinh luỹ kế từ ngày 01/07/ đến 08/11/2010 : 4.536.985.542

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)

(Nguồn : Phòng tài chính - kế toán )

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

SHT K đối

ứng

Số tiền Số hiệu Ngày

tháng Nợ

09/11 HĐ088231 09/11 Cƣớc vận chuyển Cty CP Á Châu

131 38.181.818

... ... ...

Cộng phát sinh 6.593.090.942 6.593.090.942

Số dƣ cuối kỳ 0

Mẫu số S03B - DN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trƣởng BTC)

CÔNG TY CP DV TM & VT AN HUY 160 Tô Hiệu,Lê Chân,Hải Phòng

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN TK 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ Từ ngày 01/07/2010 đến ngày 31/12/2010

Phát sinh luỹ kế từ ngày 01/07 đến ngày 08/11: 4.536.985.542 Đơn vị tính : VND

Ngày,tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải TK

đối ứng

Số tiền

Ghi chú

Số hiệu Ngày tháng Nợ

Số phát sinh

09/11 HĐ088231 09/11 Cƣớc vận chuyển Cty CP khoáng sản Á Châu

131 38.181.818

30/11 HĐ088231 30/11 Cƣớc vận chuyển Cty CP Rồng Phƣơng Đông

1111 62.727.273

...

30/11 PKT 30/11 Kết chuyển doanh thu 911 6.593.090.942

Cộng phát sinh 6.593.090.942 6.593.090.942

Số dƣ cuối kỳ 0

Ngày 31tháng 12năm 2010

Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)

( Nguồn : Phòng tài chính - kế toán )

Mẫu số S38 - DN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trƣởng BTC)

2.2.2.Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

Với sự làm việc nhiệt tình,có trách nhiệm,có đƣợc uy tín nên ở công ty trong những năm gần đây chƣa phát sinh nghiệp vụ này.

2.2.3.Kế toán thuế GTGT

Thuế GTGT là loại thuế gián thu đánh trên phần giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ trong quá trình lƣu thông. Công ty cổ phần dịch vụ thƣơng mại và vận tải An Huy tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ, công thức nhƣ sau:

Thuế GTGT phải nộp = Thuế đầu ra - Thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ Thuế đầu ra = Giá bán hàng hoá sản phẩm

dịch vụ (chƣa có thuế) x Thuế suất GTGT của sản phẩm hàng hoá dịch vụ đó Thuế GTGT đầu vào

đƣợc khấu trừ = Giá mua của sản

phẩm hàng hoá dịch vụ x

Thuế suất thuế GTGT của hàng đƣợc khấu

trừ Chứng từ kế toán sử dụng:

- Tờ khai thuế GTGT (MS01GTGT)

- Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá dịch vụ bán ra (MS02/GTGT) - Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá dịch vụ mua vào (MS03/GTGT) - Hoá đơn GTGT (MS01GTKT - 3LL)

Trình tự kế toán:

Hàng ngày, đồng thời với việc phản ánh doanh thu bán hàng,kế toán phải theo dõi thuế GTGT tƣơng ứng.Công ty đã đăng ký nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ và sử dụng các mẫu hoá đơn,bảng kê chứng từ hàng hoá mua vào bán ra theo đúng mẫu của Bộ Tài chính quy định.

Cuối kỳ, căn cứ vào các hoá đơn GTGT, cùng với việc vào Sổ chi tiết TK 511, kế toán vào Sổ chi tiết TK3331 cho các mặt hàng bán ra trong tháng đƣợc hƣởng khấu trừ.

VD : Cuối kỳ kế toán tính đƣợc số thuế GTGT phải nộp là 42.256.519 đồng,phản ánh vào Sổ Nhật ký chung,sổ Cái TK ,sổ chi tiết TK 3331 nhƣ sau :

Cty CP DV TM VT An Huy

160 Tô Hiệu,Lê Chân,Hải Phòng

SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 11/2010

Chứng từ

Diễn giải Số hiệu TK

Số tiền

SH NT Nợ

Cộng chuyển trang 1.638.521.569

...

PKT 30/11 Thuế GTGT phải nộp T11/2010 3331 133 42.256.519

...

Cộng chuyển trang 2.896.548.233

Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc

(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)

(Trích sổ Nhật ký chung tháng 11/2010)

Mẫu số S03A - DN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trƣởng BTC)

CÔNG TY CP DV TM & VT AN HUY 160 Tô Hiệu,Lê Chân,Hải Phòng

Dalam dokumen LỜI MỞ ĐẦU (Halaman 62-68)