B: LỰA CHỌN CÁC GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO CÔNG TRÌNH
III. TÍNH TOÁN VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC
III.1. TÍNH TOÁN NỘI LỰC
8. Tính toán dầm nhịp BC-khung trục 4 tầng mái (phần tử 51)
Thông số tính toán:
- Kích thước hình học:
+ Tiết diện dầm: h = 60 cm, b =25 cm + Nhịp dầm: L = 310 cm
- Nội lực: Nội lực dầm được xuất ra và tổ hợp ở 3 tiết diện. Trên cơ sở bảng tổ hợp nội lực, ta chọn cặp nội lực nguy hiểm nhất tại 3 tiết diện: giữa nhịp và 2 đầu để tính toán thép.
Nội lực dầm BC (phần tử 51) tầng mái
Tiết diện Đầu dầm Giữa dầm Cuối dầm
M (T.m) -10,6 -7,6 -9,85
Q(T) -3,6 -0,34 3,15
Thiết kế cốt dọc:
a.Tính với mômen âm:
95 M = 10,6 T.m = 106 kNm
Cánh nằm trong vùng chịu kéo, tính theo tiết diện chữ nhật b = 25 cm. Ở trên gối cốt thép dầm chính phải đặt xuống phía dưới hàng trên cùng của cốt thép bản.
Giả thiết a = 4 cm h0 =60 –4 = 56 cm.
2 3 2
106 0,117
. . 11, 5.10 .0, 25.0, 56
m
b o
M R b h
Ta có: m= 0,117 < R = 0,429 Đặt cốt đơn 1 1 2 1 1 2.0,117 0,93
2 2
m
AS= 𝑀
𝜉.𝑅𝑠.ℎ0
=
1062800.100.0,93.0,56= 6,5.10−4 (m 2) = 6,5 cm 2 Kiểm tra hµm lîng cốt thép: µ = 𝐴𝑠.100
𝑏.ℎ0 = 6,5.100
25.56 = 0,92%
Chọn 2Ø22có As = 7,6 cm2. b. Tính với mômen dương:
Do M =0 nên thép theo mômen dương được chọn theo cấu tạo sao cho thuận lợi cho công tác thi công lắp dựng cốt thép
Chọn 2 Ø16 có As = 4,021 cm2. - Kiểm tra hàm lương cốt thép:
0
A × 100 5 × 100
μ = = = 0,35 %
b × h 25 × 56
s
Chọn cốt thép dọc của dầm BC (phần tử 51) tầng mái
Tiết diện As (cm2) Cốt thép Diện tích (cm2) h0(cm)
Gối 6,5 2Ø22 7,6 56
Giữa nhịp 0 2 Ø16 4,021 56
96 Mặt cắt dầm 51
9.Tính toán dầm conson - khung trục 4 tầng mái (phần tử 39).
Thông số tính toán:
Nhận xét :Tai gối A momen của dầm conson tương đối lớn,để giảm diện tích cốt thép bố trí cho dầm conson tăng chiều cao dầm conson h=40 cm.Do tải trọng thay đổi không đáng kể nên không cần tính lại nội lực của phần tử 39
- Kích thước hình học:
+ Tiết diện dầm: h = 40 cm, b =25 cm + Nhịp dầm: L = 160 cm
- Nội lực: Nội lực dầm được xuất ra và tổ hợp ở 3 tiết diện. Trên cơ sở bảng tổ hợp nội lực, ta chọn cặp nội lực nguy hiểm nhất tại 3 tiết diện: giữa nhịp và 2 đầu để tính toán thép.
Nội lực dầm (phần tử 39) tầng mái
Tiết diện Đầu dầm Giữa dầm Cuối dầm
M (T.m) 0 -5,5 -10,9
Q(T) 6,6 6,8 7
Thiết kế cốt dọc:
a.Tính với mômen âm: M = 10,9.m =109 kNm
Cánh nằm trong vùng chịu kéo, tính theo tiết diện chữ nhật b = 25 cm. Ở trên gối cốt thép dầm chính phải đặt xuống phía dưới hàng trên cùng của cốt thép bản.
Giả thiết a = 2 cm h0 =40 –2 = 38 cm.
2 3 2
109 0, 218
. . 11, 5.10 .0, 3.0, 38
m
b o
M R b h
Ta có: m= 0,218 < R = 0,429 Đặt cốt đơn 1 1 2 1 1 2.0, 218 0,875
2 2
m
DiÖn tÝch cèt thÐp: 109 1,11.10 (3 2) 11,1 2 . . 2800.100.0,875.0, 38
s
s o
A M m cm
R h
97 Kiểm tra hµm lîng cốt thép:
0
A × 100 11,1 × 100
μ = = = 1,2 %
b × h 25 × 38
s
Chọn 3 Ø22 có As = 11,4cm2. b.Tính với mômen dương:
Do M =0 nên thép theo mômen dương được chọn theo cấu tạo sao cho thuận lợi cho công tác thi công lắp dựng cốt thép
Chọn 2 Ø16 có As = 4,021 cm2. - Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
0
A × 100 4,021 × 100
μ = = = 0,42 %
b × h 25 × 38
s
Chọn cốt thép dọc của dầm conson tầng 1 nhịp 1,6m phần tử 34 Tiết diện As (cm2) Cốt thép Diện tích (cm2) h0(cm)
Gối 19,3 3 Ø22 11,4 38
Giữa nhịp 0 2Ø16 4,021 38
Mặt cắt dầm 31
10.Tính toán cốt thép ngang:
a.Tính toán cốt đai
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm:
Q = 17,34 (T). = 17340(daN) - Bêtông có cấp độ bền B20 có : Rb = 11,5 MPa = 115 (daN/cm2) Rbt = 0,9 MPa = 9 (daN/cm2) Eb = 2,7.104.
98 - Thép đai nhóm AI có:
RSW = 175 (MPa) = 1750 (daN/cm2) ES =2,1.105 (MPa).
- Dầm chịu tải trọng tính toán phân bố đều với:
g = 820+(0,25x0,6x2500x1,1)=1232 (KG/m) = 12,32 (daN/cm).
( Có kể đến trọng lượng bản thân dầm và tường trên dầm).
p = 500 (KG/m) = 5(daN/cm) Giá trị q1:
q1 = g + 0,5p = 12,32+ 0,5.5 = 14,8 (daN/cm).
- Chọn lớp bêtông bảo vệ a = 4(cm) h0 = 60 – 4 = 56 ( cm).
*) Kiểm tra điều kiện để tính toán cốt đai:
bt 0
17340 daN 2,5R . 2,5.25.9. 3500 daN
Q bh .
min 0,5R .bt 0 0,5.9.25.56 6300
Qb bh daN.
Ta thấy: Q17430daN Qbmin 6300daN Ta cần phải tính toán cốt đai.
Kiểm tra điều kiện khả năng chịu ứng suất nén chính của bụng dầm:
Ta có: Q17430 daN0,3R .bbh0 0,3.115.25.56 48300daN. Vậy dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính.
+ Tính toán cốt đai: Từ điều kiện đảm bảo cờng độ trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất là: Q Q đb 4,5.R bh qbt. 02. sw.
Suy ra:
2 2
2 2
0
17340
94, 6 (daN/cm) 4,5 . 4,5.9.25.56
sw
bt
q Q
R bh .
Ta có: 1, 5. . 02 1, 5.9.25.562 0
122 cm 2h 2.56 112 cm 0, 75 0, 75.94, 6
bt sw
R bh
q
C0 .
Vậy ta lấy C0 = 2h0 = C. Thay vào điều kiện cờng độ ta đợc:
2 2
0 0
0 0
1,5. . 1,5. .
0, 75 . 0, 75 .2
2
bt bt
sw sw
R bh R bh
q C q h
C h
Q Q .
2
. . 5 , 1 2
. 75 , 0
1 0
0
bh Q R
qsw h bt
1 1, 5.9.25.56
17340 94 daN/cm
0, 75.2.56 2
qsw
.
Mặt khác ta có: qswmin 0, 25R bbt. 0, 25.9.2556, 25 daN/cm. Ta thấy qsw 94 >qswmin 56, 25 daN/cm. Nên lấyqsw94 daN/cm. Chọn cốt đai
8, 2 nhánh có asw 0, 503 cm2 suy ra:. . 2.0, 503.1750
21, 2 cm 94
sw sw sw
n a R
s q . Chọn stt 200 mm
- Ta có: s min
stt;sct;smax
. Trong đó:99 + Với hd =700 mm > 450 mm suy ra:
1 1
.600 200 mm
200 mm
3 3
500 mm
d
ct ct
s h s
+
2 2
0 max
1,5 . 1,5.9.25.56 17340 61cm R bhbt
s Q .
Vậy chọn: smin
s s stt; ct; max
min 200; 200;610
200 mm. Chọn s=20(cm) = 200( mm )Ta bố trí thép đai 8s200, 2 nhánh cho dầm b.Tính toán cốt treo
Tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính cần bố trí cốt treo để gia cố cho dầm chính . Lực tập chung do dầm phụ truyền vào dầm chính là :
Trong đó : P : hoạt tải tập trung do dầm phụ truyền vào Pg : tĩnh tải tập trung truyền từ dầm phụ vào Cốt treo đặt dưới dạng cốt đai , diện tích tính toán là:
1
2 w
56 30
. 1 5546. 1
56 1, 69( )
1750
s o s
s
P h
A h cm
R
Dùng đai 8 có Asw=0,503 (cm2) ,số nhánh ns = 2, số lượng cốt treo cần thiết là :
1, 69 . 2.0, 503 1, 6
s s sw
n A
n A Chọn n= 8 đai .
Bố trí mỗi bên mép dầm phụ là 4 đai trong đoạn hs = 600-300 = 300 (mm) Khoảng cách giữa các cốt đai là 75 mm
Bố trí cốt đai 8Ø8 2 nhánh có Asvchọn=2.80, 503 = 8,048 cm
1 g 766,8 4780 5546( )
P P P KG
100
CHƯƠNG 5.TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CỘT