• Tidak ada hasil yang ditemukan

Tính toán dầm nhịp BC-khung trục 4 tầng mái (phần tử 51)

Dalam dokumen Nhà làm việc Công ty Ô tô Hoàng Mai (Halaman 94-100)

B: LỰA CHỌN CÁC GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO CÔNG TRÌNH

III. TÍNH TOÁN VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC

III.1. TÍNH TOÁN NỘI LỰC

8. Tính toán dầm nhịp BC-khung trục 4 tầng mái (phần tử 51)

Thông số tính toán:

- Kích thước hình học:

+ Tiết diện dầm: h = 60 cm, b =25 cm + Nhịp dầm: L = 310 cm

- Nội lực: Nội lực dầm được xuất ra và tổ hợp ở 3 tiết diện. Trên cơ sở bảng tổ hợp nội lực, ta chọn cặp nội lực nguy hiểm nhất tại 3 tiết diện: giữa nhịp và 2 đầu để tính toán thép.

Nội lực dầm BC (phần tử 51) tầng mái

Tiết diện Đầu dầm Giữa dầm Cuối dầm

M (T.m) -10,6 -7,6 -9,85

Q(T) -3,6 -0,34 3,15

Thiết kế cốt dọc:

a.Tính với mômen âm:

95 M = 10,6 T.m = 106 kNm

Cánh nằm trong vùng chịu kéo, tính theo tiết diện chữ nhật b = 25 cm. Ở trên gối cốt thép dầm chính phải đặt xuống phía dưới hàng trên cùng của cốt thép bản.

Giả thiết a = 4 cm h0 =60 –4 = 56 cm.

2 3 2

106 0,117

. . 11, 5.10 .0, 25.0, 56

m

b o

M R b h

Ta có: m= 0,117 < R = 0,429 Đặt cốt đơn 1 1 2 1 1 2.0,117 0,93

2 2

m

   

AS= 𝑀

𝜉.𝑅𝑠.ℎ0

=

106

2800.100.0,93.0,56= 6,5.10−4 (m 2) = 6,5 cm 2 Kiểm tra hµm l­îng cốt thép: µ = 𝐴𝑠.100

𝑏.ℎ0 = 6,5.100

25.56 = 0,92%

Chọn 2Ø22có As = 7,6 cm2. b. Tính với mômen dương:

Do M =0 nên thép theo mômen dương được chọn theo cấu tạo sao cho thuận lợi cho công tác thi công lắp dựng cốt thép

Chọn 2 Ø16 có As = 4,021 cm2. - Kiểm tra hàm lương cốt thép:

0

A × 100 5 × 100

μ = = = 0,35 %

b × h 25 × 56

s

Chọn cốt thép dọc của dầm BC (phần tử 51) tầng mái

Tiết diện As (cm2) Cốt thép Diện tích (cm2) h0(cm)

Gối 6,5 2Ø22 7,6 56

Giữa nhịp 0 2 Ø16 4,021 56

96 Mặt cắt dầm 51

9.Tính toán dầm conson - khung trục 4 tầng mái (phần tử 39).

Thông số tính toán:

Nhận xét :Tai gối A momen của dầm conson tương đối lớn,để giảm diện tích cốt thép bố trí cho dầm conson tăng chiều cao dầm conson h=40 cm.Do tải trọng thay đổi không đáng kể nên không cần tính lại nội lực của phần tử 39

- Kích thước hình học:

+ Tiết diện dầm: h = 40 cm, b =25 cm + Nhịp dầm: L = 160 cm

- Nội lực: Nội lực dầm được xuất ra và tổ hợp ở 3 tiết diện. Trên cơ sở bảng tổ hợp nội lực, ta chọn cặp nội lực nguy hiểm nhất tại 3 tiết diện: giữa nhịp và 2 đầu để tính toán thép.

Nội lực dầm (phần tử 39) tầng mái

Tiết diện Đầu dầm Giữa dầm Cuối dầm

M (T.m) 0 -5,5 -10,9

Q(T) 6,6 6,8 7

Thiết kế cốt dọc:

a.Tính với mômen âm: M = 10,9.m =109 kNm

Cánh nằm trong vùng chịu kéo, tính theo tiết diện chữ nhật b = 25 cm. Ở trên gối cốt thép dầm chính phải đặt xuống phía dưới hàng trên cùng của cốt thép bản.

Giả thiết a = 2 cm h0 =40 –2 = 38 cm.

2 3 2

109 0, 218

. . 11, 5.10 .0, 3.0, 38

m

b o

M R b h

Ta có: m= 0,218 < R = 0,429 Đặt cốt đơn 1 1 2 1 1 2.0, 218 0,875

2 2

m

   

DiÖn tÝch cèt thÐp: 109 1,11.10 (3 2) 11,1 2 . . 2800.100.0,875.0, 38

s

s o

A M m cm

Rh

97 Kiểm tra hµm l­îng cốt thép:

0

A × 100 11,1 × 100

μ = = = 1,2 %

b × h 25 × 38

s

Chọn 3 Ø22 có As = 11,4cm2. b.Tính với mômen dương:

Do M =0 nên thép theo mômen dương được chọn theo cấu tạo sao cho thuận lợi cho công tác thi công lắp dựng cốt thép

Chọn 2 Ø16 có As = 4,021 cm2. - Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

0

A × 100 4,021 × 100

μ = = = 0,42 %

b × h 25 × 38

s

Chọn cốt thép dọc của dầm conson tầng 1 nhịp 1,6m phần tử 34 Tiết diện As (cm2) Cốt thép Diện tích (cm2) h0(cm)

Gối 19,3 3 Ø22 11,4 38

Giữa nhịp 0 2Ø16 4,021 38

Mặt cắt dầm 31

10.Tính toán cốt thép ngang:

a.Tính toán cốt đai

Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm:

Q = 17,34 (T). = 17340(daN) - Bêtông có cấp độ bền B20 có : Rb = 11,5 MPa = 115 (daN/cm2) Rbt = 0,9 MPa = 9 (daN/cm2) Eb = 2,7.104.

98 - Thép đai nhóm AI có:

RSW = 175 (MPa) = 1750 (daN/cm2) ES =2,1.105 (MPa).

- Dầm chịu tải trọng tính toán phân bố đều với:

g = 820+(0,25x0,6x2500x1,1)=1232 (KG/m) = 12,32 (daN/cm).

( Có kể đến trọng lượng bản thân dầm và tường trên dầm).

p = 500 (KG/m) = 5(daN/cm) Giá trị q1:

q1 = g + 0,5p = 12,32+ 0,5.5 = 14,8 (daN/cm).

- Chọn lớp bêtông bảo vệ a = 4(cm) h0 = 60 – 4 = 56 ( cm).

*) Kiểm tra điều kiện để tính toán cốt đai:

bt 0

17340 daN 2,5R . 2,5.25.9. 3500 daN

Q  bh   .

min 0,5R .bt 0 0,5.9.25.56 6300

Qbbh   daN.

Ta thấy: Q17430daNQbmin  6300daN Ta cần phải tính toán cốt đai.

Kiểm tra điều kiện khả năng chịu ứng suất nén chính của bụng dầm:

Ta có: Q17430 daN0,3R .bbh0 0,3.115.25.56 48300daN. Vậy dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính.

+ Tính toán cốt đai: Từ điều kiện đảm bảo cờng độ trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất là: Q Q đb 4,5.R bh qbt. 02. sw.

Suy ra:

2 2

2 2

0

17340

94, 6 (daN/cm) 4,5 . 4,5.9.25.56

sw

bt

q Q

R bh .

Ta có: 1, 5. . 02 1, 5.9.25.562 0

122 cm 2h 2.56 112 cm 0, 75 0, 75.94, 6

bt sw

R bh

q

C0 .

Vậy ta lấy C0 = 2h0 = C. Thay vào điều kiện cờng độ ta đợc:

2 2

0 0

0 0

1,5. . 1,5. .

0, 75 . 0, 75 .2

2

bt bt

sw sw

R bh R bh

q C q h

C h

 

Q Q .



 

 

 2

. . 5 , 1 2

. 75 , 0

1 0

0

bh Q R

qsw h bt

1 1, 5.9.25.56

17340 94 daN/cm

0, 75.2.56 2

qsw

.

Mặt khác ta có: qswmin 0, 25R bbt. 0, 25.9.2556, 25 daN/cm. Ta thấy qsw 94 >qswmin 56, 25 daN/cm. Nên lấyqsw94 daN/cm. Chọn cốt đai

8, 2 nhánh có asw 0, 503 cm2 suy ra:

. . 2.0, 503.1750

21, 2 cm 94

sw sw sw

n a R

s q . Chọn stt 200 mm

- Ta có: s min

stt;sct;smax

. Trong đó:

99 + Với hd =700 mm > 450 mm suy ra:

1 1

.600 200 mm

200 mm

3 3

500 mm

d

ct ct

s h s



+

2 2

0 max

1,5 . 1,5.9.25.56 17340 61cm R bhbt

sQ   .

Vậy chọn: smin

s s stt; ct; max

min 200; 200;610

 

200 mm. Chọn s=20(cm) = 200( mm )

Ta bố trí thép đai 8s200, 2 nhánh cho dầm b.Tính toán cốt treo

Tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính cần bố trí cốt treo để gia cố cho dầm chính . Lực tập chung do dầm phụ truyền vào dầm chính là :

Trong đó : P : hoạt tải tập trung do dầm phụ truyền vào Pg : tĩnh tải tập trung truyền từ dầm phụ vào Cốt treo đặt dưới dạng cốt đai , diện tích tính toán là:

1

2 w

56 30

. 1 5546. 1

56 1, 69( )

1750

s o s

s

P h

A h cm

R

      

   

   

  

Dùng đai 8 có Asw=0,503 (cm2) ,số nhánh ns = 2, số lượng cốt treo cần thiết là :

1, 69 . 2.0, 503 1, 6

s s sw

n A

n A Chọn n= 8 đai .

Bố trí mỗi bên mép dầm phụ là 4 đai trong đoạn hs = 600-300 = 300 (mm) Khoảng cách giữa các cốt đai là 75 mm

Bố trí cốt đai 8Ø8 2 nhánh có Asvchọn=2.80, 503 = 8,048 cm

1 g 766,8 4780 5546( )

P  P P KG

100

CHƯƠNG 5.TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CỘT

Dalam dokumen Nhà làm việc Công ty Ô tô Hoàng Mai (Halaman 94-100)