• Tidak ada hasil yang ditemukan

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI

2.1. Khái quát chung về công ty TNHH Chung Lợi

2.1.3 Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH Chung Lợi

Giám đốc

Nhân viên bán hàng Phòng kế toán Phòng kinh

doanh

 Chức năng các phòng ban

- Giám đốc: Quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mỗi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.

- Phòng kế toán: Làm công tác hạch toán các hoạt động kinh doanh, thanh toán, theo dõi các hoạt động thu chi của công ty, giúp Giám đốc xây dựng các kế hoạch về tài chính, nội dung pháp luật về kế toán thống kê.

- Phòng kinh doanh: Thực hiện công tác marketing, nghiên cứu thị trường, tìm kiếm đối tác; chủ động soạn thảo các hợp đồng kinh tế có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty; kết hợp với phòng kế toán trong các ngiệp vụ thu tiền bán hàng và thanh toán tiền hàng; xây dựng và triển khai kế hoạch kinh doanh, thống kê báo cáo về kết quả kinh doanh theo từng kỳ và chịu trách nhiệm về két quả kinh doanh của công ty trước giám đốc.

- Nhân viên bán hàng: Giao nhận hàng hóa, vật liệu, thiết bị, đảm bảo chất lượng và số lượng hàng đi giao, quản lý hàng hóa đi giao.

Mỗi phòng ban trong công ty đều có chức năng nhiệm vụ riêng biệt nhưng giữa các phòng ban đều có mỗi quan hệ chặt chẽ dưới sự điều hành của Giám đốc Công ty nhằm đem lại lợi ích cao nhất cho Công ty.

2.1.4 Đặc điểm tổ chức kế toán tại công ty TNHH Chung Lợi

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH Chung Lợi

 Kế toán trưởng:

 Chức năng:

- Tổ chức công tác kế toán và bộ máy kế toán phù hợp với tổ chức kinh doanh của công ty.

Kế toán trưởng

Kế toán tổng hợp

Thủ quỹ

- Chịu trách nhiệm trực tiếp trước Giám đốc công ty về các công việc thuộc phạm vi trách nhiệm và quyền hạn của Kế toán trưởng.

 Nhiệm vụ:

- Thực hiện các quy định của pháp luật về kế toán, tài chính trong đơn vị kế toán.

- Tổ chức điều hành bộ máy kế toán theo quy định của Luật kế toán và phù hợp với hoạt động của công ty.

- Lập Báo cáo tài chính.

 Quyền hạn:

- Kế toán trưởng có quyền độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ kế toán.

- Có ý kiến bằng văn bản với Giám đốc công ty về việc tuyển dụng, tuyên chuyển, tăng lương, khen thưởng, kỷ luật người làm kế toán, thủ quỹ.

- Yêu cầu các bộ phận liên quan trong công ty cung cấp đầy đủ, kịp thời tài liệu liên quan đến công việc kế toán.

 Kế toán tổng hợp:

 Nhiệm vụ:

- Tổ chức ghi chép, phản ánh, tổng hợp số liệu về các loại vốn, các loại quỹ của đơn vị;

- Cung cấp tài liệu cho các bộ phận có liên quan trong lẫn bên ngoài đơn vị;

- Đối chiếu số liệu phát sinh khi khóa sổ hàng tháng với các kế toán viên của phòng;

- Điều chỉnh, bổ sung các bút toán, hạch toán kế toán;

- Lập chứng từ ghi sổ, kết chuyển xử lý các nguồn chi phí;

- Lập sổ tổng hợp và kế toán chi tiết hàng tháng;

 Thủ quỹ:

- Quản lý tiền mặt của công ty, hàng ngày căn cứ vào phiếu thu chi để xuất hoặc nhập quỹ tiền mặt, ghi sổ quỹ phàn thu chi. Sau đó tổng hợp đối chiếu thu chi.

- Cuối tháng cùng với kế toán trưởng và giám đốc tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt tại két.

2.1.4.1 Đặc điểm chính sách và phương pháp kế toán tại công ty TNHH Chung Lợi

Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính.

- Phương pháp tính thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ.

- Phương pháp khấu hao TSCĐ đang áp dụng :Công ty khấu hao theo phương pháp đường thẳng.

- Kỳ kế toán của công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12.

- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam.

- Hệ thống tài khoản sử dụng: Áp dụng theo chế độ kế toán, chuẩn mực kế toán và các quy định hiện hành.

- Hình thức kế toán: Công ty áp dụng kế toán máy với hình thức kế toán “Nhật ký chung” để ghi sổ kế toán.

2.1.4.2 Tổ chức hệ thống kế toán

Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán kế toán theo hình thức Nhật ký chung BẢNG CÂN ĐỐI

SỐ PHÁT SINH

SỔ, THẺ KẾ TOÁN CHI TIẾT

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT

BÁO CÁO TÀI CHÍNH SỔ CÁI SỔ NHẬT KÝ

CHUNG CHỨNG TỪ

KẾ TOÁN

Ghi chú

Ghi hàng ngày Ghi định kỳ

Kiểm tra, đối chiếu

2.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, giá vốn hàng bán tại công ty TNHH Chung Lợi

2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, giá vốn hàng bán tại công ty TNHH Chung Lợi.

 Chứng từ kế toán sử dụng - Hóa đơn GTGT

- Phiếu thu - Phiếu chi

- Giấy báo có của ngân hàng - Phiếu xuất kho

 Sổ sách sử dụng - Sổ Nhật ký chung

- Sổ cái tài khoản 111, 112, 131, 511, 632,...

- Phiếu kế toán

 Tài khoản sử dụng - TK 111: Tiền mặt

- TK 112: Tiền gửi ngân hàng - TK 131: Phải thu khách hàng

- TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - TK 333: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước - TK 632: Giá vốn hàng bán

 Phương pháp hạch toán

- Công ty tính giá vốn hàng bán theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn: theo phương pháp này, sau mỗi lần nhập phải tính trị giá vốn của hàng xuất kho.

- Phương pháp này có độ chính xác cao, phản ánh được tình hình biến động của giá cả, đảm bảo tính kịp thời của số liệu.

- Công thức tính giá đơn vị bình quân

Trị giá thực tế HTK sau lần nhập

 Quy trình ghi sổ kế toán tại công ty

Sơ đồ 2.4: Quy trình hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, giá vốn hàng bán tại công ty TNHH Chung Lợi

Ghi chú

Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng hoặc định kỳ

 Ví dụ minh họa

VD1: Ngày 28/09/2018 xuất 2.213kg thép ống bán cho công ty TNHH Một thành viên vận tải và xây dựng Chung Tiến số tiền là 31.585.485 (giá chưa VAT 10%). Khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản.

Căn cứ vào hóa đơn GTGT 0000835(biểu số 2.1), Giấy báo có (biểu số 2.2), Phiếu xuất kho (biểu số 2.3), kế toán ghi sổ Nhật ký chung ( biểu số 2.7) từ nhật ký chung vào sổ cái (biểu số 2.8). Cuối kỳ căn cứ vào số liệu các sổ cái tiến hành lập bảng cân đối số phát sinh, báo cáo tài chính.

 Tính trị giá xuất :

- Tồn đầu kỳ tháng 9/2018 của thép ống (42,2x2,0x6m) là 1600kg, trị giá tồn đầu kỳ tháng 9 là: 1600 x 12.423 = 19.876.800đ

Sổ Nhật ký chung

Sổ cái TK 511,632

Bảng cân đối SPS

Báo cáo tài chính Chứng từ kế toán

- Ngày 5/9/2018 nhập 2400kg đơn giá là 13.123đ/kg, trị giá nhập là:

2400 x 13.123 = 31.495.200đ

19.876.800 + 31.495.200

- Đơn giá = = 12.843đ/kg ngày 28/09/2018 1600 + 2400

- Trị giá xuất thép ống (42x2,0x6m) ngày 28/9/2018 là:

2.213 x 12.843 = 28.421.559đ

Biểu số 2.1: Hóa đơn GTGT 0000835

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ngày 28 tháng 9 năm 2018

Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: AA/15P

Số: 0000835 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH CHUNG LỢI

Mã số thuế: 0201308154

Địa chỉ: Số 1G Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng Điện thoại: 0225 3959797

Họ tên người mua hàng:

Đơn vị: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN VẬN TẢI VÀ XÂY DỰNG CHUNG TIẾN

Mã số thuế: 0201586088

Địa chỉ: Thôn 5, Xã Kỳ Sơn, Huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng

Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Số tài khoản: 32310002926868 STT Tên hàng hoá dịch vụ ĐVT Số

lượng

Đơn giá Thành tiền

1 2 3 4 5 6=4x5

1 Thép ống (42,2x2,0x6m) Kg 2.213 14.272,7 31.585.485

Cộng tiền hàng: 31.585.485

Thuế suất VAT: 10% Tiền thuế VAT: 3.185.548

Tổng cộng tiền thanh toán: 34.771.033 Viết bằng chữ: Ba mươi tư triệu bảy trăm bảy mươi mốt ngàn không trăm ba mươi ba đồng.

Người mua hàng

(Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 2.2 Giấy báo có

Biểu số 2.3: Phiếu xuất kho

CHUNG TU GIAO DICH KH: VC/17T

NGAN HANG TMCP DAU TU VA PHAT TRIEN VIET NAM

GIAY BAO CO - IBTC

117 BACH DANG - T.T NUI DEO – THUY NGUYEN – HAI PHONG

Ngay:28/09/18

SO HD: 280918.ZZ07.0000148 LIEN 2: LUU --- So chung tu: 068.ZZ07.00148 Ngay gio nhan: DA HACH TOAN

So chuyen tien: 4689311017300148

Tru so chinh TK Ghi No: 120101003

Nguoi tra tien: CONG TY TNHH MOT THANH VIEN VAN TAI VA XAY DUNG CHUNG TIEN

So tai khoan: 0127000100000551166 Dia chi: KY SON

NHNT Hải Phòng TK Ghi Co: 31000228690

Nguoi huong: CONG TY TNHH CHUNG LOI

So tai khoan: 32310002926868 Tai NH: BIDV HAI PHONG So CMT:

Dia chi:

So tien: VND 34.771.033

Ba mươi tư triệu bảy trăm bảy mươi mốt ngàn không trăm ba mươi ba đồng.

Noi dung: CONG TY TNHH MOT THANH VIEN VAN TAI VA XAY DUNG CHUNG TIEN THANH TOAN TIEN HANG.

---

GIAO DICH VIEN KIEM SOAT VIEN GIAM DOC

Biểu số 2.3: Phiếu xuất kho.

Đơn vị: Công ty TNHH Chung Lợi Địa chỉ: số 1G Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng

Mẫu số 02 - VT

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 28 tháng 09 năm 2018 Số: PXK00055

Nợ 632 Có 156 - Họ và tên người nhận hàng: Phạm Văn Đức

- Địa chỉ (bộ phận): Công ty TNHH MỘT THÀNH VIÊN VẬN TẢI VÀ XÂY DỰNG CHUNG TIẾN

STT

Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá Thành tiền Yêu

cầu

Thực xuất

A B C D 1 2 3 4

1 Ống thép (42,2x2,0,6m) Kg 2.213 2.213 12.843 28.421.559

Cộng 28.421.559

- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi tám triệu bốn trăm hai mươi mốt nghìn năm trăm năm mươi chín đồng.

- Số chứng từ gốc kèm theo: 01

Ngày 28 tháng 09 năm 2018

Người lập phiếu

(Ký, họ tên) Người nhận hàng

(Ký, họ tên) Thủ kho

(Ký, họ tên) Kế toán trưởng

(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (Ký, họ tên)

Giám đốc (Ký,họ tên)

VD2: Ngày 30/09/2018 xuất hàng bán cho công ty TNHH Cường Châm số tiền là 13.608.600 (chưa thuế VAT 10%). Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt.

Căn cứ vào hóa đơn GTGT 0000837(biểu số 2.4), phiếu thu số 12 (biểu số2.5), Phiếu xuất kho (biểu số 2.6), kế toán ghi sổ Nhật ký chung ( biểu số 2.7) từ nhật ký chung vào sổ cái 511(biểu số 2.8) và sổ cái 632 (biểu số 2.9). Cuối kỳ căn cứ vào số liệu các sổ cái tiến hành lập bảng cân đối số phát sinh, báo cáo tài chính.

Biểu số 2.4: Hóa đơn GTGT số 0000837

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ngày 30 tháng 9 năm 2018

Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: AA/15P

Số: 0000837 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH CHUNG LỢI

Mã số thuế: 0201308154

Địa chỉ: Số 1G Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng Điện thoại: 0225 3959797

Họ tên người mua hàng:

Đơn vị: CÔNG TY TNHH CƯỜNG CHÂM Mã số thuế: 0201746528

Địa chỉ: Khu Phú xá, Phường Đông Hải 1, Quận Hải An, TP Hải phòng.

Hình thức thanh toán: TM Số tài khoản:

STT Tên hàng hoá dịch vụ ĐVT Số lượng

Đơn giá Thành tiền

1 2 3 4 5 6=4x5

1 Thép D6 Kg 150 11.100 1.665.000

2 Thép D8 Kg 215 11.100 2.386.500

3 Thép D10 Kg 861 11.100 9.557.100

Cộng tiền hàng: 13.608.600

Thuế suất VAT: 10% Tiền thuế VAT: 1.360.860

Tổng cộng tiền thanh toán: 14.969.460 Viết bằng chữ: Mười bốn triệu chín trăm sáu mươi chín nghìn bốn trăm sáu mươi đồng.

Người mua hàng

(Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số 2.5: Phiếu thu

CÔNG TY TNHH CHUNG LỢI Mẫu số 01-TT

Số 1G Tân Dương, Thủy Nguyên, Hải Phòng

( Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ trưởng BTC)

Số: PT0135

Nơ: 111 14 969 460 Có: 511 13 608 600 Có : 3331 1 360 860

PHIẾU THU

Ngày 30 tháng 09 năm 2018 Họ, tên người nộp tiền: Nguyễn Quang Trung

Đơn vị: Công ty TNHH Cường Châm

Địa chỉ: Khu Phú xá, Phường Đông Hải 1, Quận Hải An, TP Hải phòng Lý do thu: Thu tiền hàng

Số tiền: 14. 969 460 VND

Bằng chữ: Mười bốn triệu chín trăm sáu mươi chín nghìn bốn trăm sáu mươi đồng Kèm theo:

Ngày 30 tháng 09 năm 2018

GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƯỞNG

NGƯỜI NỘP NGƯỜI LẬP THỦ QUỸ

(Ký, họ tên, (Ký, họ tên) đóng dấu)

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười bốn triệu chín trăm sáu mươi chín nghìn bốn trăm sáu mươi đồng.

Biểu số 2.6: Phiếu xuất kho

Đơn vị: Công ty TNHH Chung Lợi

Số 1G Tân Dương, Thủy Nguyên, Hải Phòng

Mẫu số 02 - VT

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 30 tháng 09 năm 2018 Số: PXK00063

Nợ 632 Có 156 - Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Quang Trung

- Địa chỉ (bộ phận): Công ty TNHH Cường Châm

STT

Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ

sản phẩm, hàng hóa

số

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá Thành tiền Yêu

cầu

Thực xuất

A B C D 1 2 3 4

1 Thép D6 Kg 150 150 9.530 1.429.500

2 Thép D8 Kg 215 215 9.530 2.048.950

3 Thép D10 Kg 861 861 9.530 8.205.330

Cộng 1.226 1.226 11.683.780

- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Mười một triệu sáu trăm tám mươi ba ngàn bảy trăm tám mươi đồng.

- Số chứng từ gốc kèm theo: 01

Ngày 30 tháng 09 năm 2018

Người lập phiếu (Ký, họ tên)

Người nhận hàng (Ký, họ tên)

Thủ kho (Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (Ký, họ tên)

Giám đốc (Ký, họ tên)

Biểu số 2.7: Sổ Nhật ký chung

Đơn vi: Công ty TNHH Chung Lợi

Địa chỉ: Số 1G Tân Dương, Thủy Nguyên, Hải Phòng

Mẫu số: S03a – DNN

(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ trưởng BTC)

SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm: 2018

Đơn vị tính: đồng Ngày,

tháng ghi

sổ

Chứng từ

Diễn giải SHTK

Số phát sinh

SH NT Nợ

A B C D H 1 2

……….

28/09 PXK00055 28/09 GVHB cho công ty TNHH một thành viên

vận tải và xây dựng Chung Tiến

632 28.421.559

156 28.421.559

………

28/09 GBC280918 28/09 Bán hàng cho công ty TNHH một thành viên

vận tải và xây dựng Chung Tiến

112 34.771.033

HĐ0000835 511 31.585.485

3331 3.185.548

...

30/09 PXK00063 30/09

GVHB cho công ty TNHH Cường Châm

632 11.683.780

156 11.683.780

………..

30/09 PT0135 Bán hàng cho công ty

TNHH Cường Châm 111 14.969.460

HĐ0000837 511 13.608.600

3331 1.360.860

...

Cộng 102.105.407.540 102.105.407.540 Ngày 31 tháng 12 năm 2018

Người ghi sổ Kế toán trưởng

Biểu số 2.8: Sổ Cái TK 511 CÔNG TY TNHH CHUNG LỢI

Số 1G Tân Dương, Thủy Nguyên, Hải Phòng

Mẫu số: S03b – DNN (Ban hành theo thông tư số

133/2016/TT/BTC

Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI

Năm: 2018

Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu: 511

Đơn vị tính: Đồng Việt Nam Ngày,

tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải SHT K

Số tiền Số hiệu Ngày,

Tháng Nợ

A B C D H (1) (2)

………

28/09

GBC280 918 HĐ00008

35

28/09

Bán hàng cho công ty TNHH một thành

viên vận tải và xây dựng Chung Tiến

112 31.585.485

30/09

PT0135 HĐ00008

37

30/09

Bán hàng cho công ty TNHH Cường

Châm 111 13.608.600

2/10 HĐ00008

44 2/10

Bán hàng cho Công ty TNHH Thương

Mại Lợi Mạnh

131 20.000000

... ... ... ... ... ... ...

31/12 PKT19 31/12 Kết chuyển doanh

thu 911 17.465.481.803

Cộng 17.465.481.803 17.465.481.803 Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Người ghi sổ

(Ký,họ tên)

Kế toán trưởng (Ký,họ tên)

Giám đốc (Ký,họ tên,đóng dấu)

Biểu số 2.9: Sổ cái TK 632 CÔNG TY TNHH CHUNG LỢI

Số 1G Tân Dương, Thủy Nguyên, Hải Phòng

Mẫu số: S03b – DNN (Ban hành theo thông tư số

133/2016/TT/BTC

Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI

Năm: 2018

Tên tài khoản: Giá vốn hàngbán Số hiệu: 632

Đơn vị tính: Đồng Việt Nam

Ngày 31 tháng 12 năm 2018

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

Ngày, tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải SHT K

Số tiền Số hiệu

Ngày, Thán

g

Nợ

A B C D H (1) (2)

... ... ... ... ... .... ....

28/09 PXK00055 28/09

GVHB cho công ty TNHH một thành viên

vận tải và xây dựng Chung Tiến

156 28.421.559

30/09 PXK00063 30/09 GVHB cho công ty

TNHH Cường Châm 156 11.683.780

5/10 PXK00069 5/10 GVHB cho công ty

TNHH Kim Phong 156 368.000

... ... ... ... ... .... ...

31/12 PKT20 31/12 Kết chuyển GVHB 911 16.491.001.668

Cộng SPS 16.491.001.668 16.491.001.668 SDCK

2.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính tại công ty TNHH Chung Lợi.

 Chứng từ sử dụng:

- Giấy báo có - Phiếu thu

 Tài khoản sử dụng:

-TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính - TK 635: Chi phí hoạt động tài chính

 Trình tự ghi sổ

Sơ đồ 2.5: Quy trình ghi sổ doanh thu hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính tại công ty

Giấy báo có, phiếu báo lãi...

Nhật ký chung

Sổ Cái TK 515, 635 TK 156, 157, 632, 511, 641, 642,...

Bảng cân đối số phát sinh

Báo cáo tài chính

Ghi chú:

Ghi hàng ngày Ghi định kỳ hoặc cuối tháng

 Ví dụ

Ngày 25/06/2018, nhận lãi tiền gửi ngân hàng số tiền 10.524 đồng.

- Căn cứ vào giấy báo có của ngân hàng (Biểu số 2.10) kế toán ghi sổ Nhật ký chung (Biểu số 2.11)

- Căn cứ vào sổ Nhật ký chung kế toán ghi sổ cái TK 515 ( Biểu số 2.12) - Trong năm công ty không phát sinh chi phí hoạt động tài chính.

- Cuối kỳ căn cứ vào số liệu các sổ cái tiến hành lập bảng cân đối số phát sinh, báo cáo tài chính.

Biểu số 2.10: Giấy báo có

CHUNG TU GIAO DICH KH: VC/18T

NGAN HANG TMCP DAU TU VA PHAT TRIEN VIET NAM

GIAY BAO CO - IBTC

117 BACH DANG - T.T NUI DEO – THUY NGUYEN – HAI PHONG

Ngay:25/06/18

SO HD: 250618.6957.078425 LIEN 2: LUU --- Nguoi huong: CONG TY TNHH CHUNG LOI

So tai khoan: 32310002926868 Tai NH: BIDV HAI PHONG So CMT:

Dia chi:

So tien: VND 10.542

Mười nghìn năm trăm bốn mươi hai đồng.

Noi dung: Lãi tiền gửi

---

GIAO DICH VIEN KIEM SOAT VIEN GIAM DOC

Biểu số 2.11: Sổ Nhật ký chung

Đơn vi: Công ty TNHH Chung Lợi

Địa chỉ: Số 1G Tân Dương, Thủy Nguyên, Hải Phòng

Mẫu số: S03a – DNN

(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ trưởng BTC)

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Năm: 2018

Đơn vị tính: đồng Ngày 31 tháng 12 năm 2018

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

SHT K

Số phát sinh SH Ngày

tháng Nợ

A B C D H (1) (2)

... ... ... ……….. ... ... ...

25/06 GBC 250618

25/06 Lãi tiền gửi 112 10.542

515 10.542

27/06 GBN 270618

27/06 Thanh toán tiền hàng bằng chuyển khoản

331 77.000.000

112 77.000.000

29/06

GBC 290618

29/06 Nộp tiền vào tài khoản 112 14.500.000

1111 14.500.000

02/07 GBN 020718

02/07 Phí chuyển tiền 642 61.500 133 6.150

112 67.650

... ... ... ... ... ... ...

Cộng 102.105.407.540 102.105.407.540

Dokumen terkait