• Tidak ada hasil yang ditemukan

đề cƣơng môn học kỹ thuật nuôi phôi động vật

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Membagikan "đề cƣơng môn học kỹ thuật nuôi phôi động vật"

Copied!
2
0
0

Teks penuh

(1)

109

ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC

KỸ THUẬT NUÔI PHÔI ĐỘNG VẬT (Animal Embryo Culture Technique)

1. Thông tin chung về môn học

- Tên môn học: Nuôi phôi động vật - Mã môn học: 211209

- Số tín chỉ: 01 - Môn học: Tự chọn

- Các môn học tiên quyết: Tế bào học - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 15 tiết

+ Nghe giảng lý thuyết: 14 tiết + Thảo luận: 1 tiết

+ Tự học: 30 tiết 2. Mục tiêu của môn học

Môn học giúp sinh viên ngành Công nghệ Sinh học nắm được kiến thức trong lĩnh vực sản xuất phôi động vật, bao gồm phôi in vivoin vitro, kỹ thuật đánh giá phôi và bảo quản phôi; nắm vững các nội dung cần chuẩn bị trước khi vào phòng thí nghiệm, yêu cầu các thiết bị cần thiết và các bước thực hiện trong quy trình sản xuất phôi bò in vivoin vitro.

3. Tóm tắt nội dung môn học

Giới thiệu tổng quát về kỹ thuật cấy truyền phôi: mục đích, ứng dụng trên thế giới và Việt Nam, các thiết bị cần thiết trong kỹ thuật cấy truyền phôi động vật; quy trình sản xuất phôi in vivo; quy trình sản xuất phôi in vitro; đánh giá, phân loại phôi; các phương pháp đông lạnh phôi.

4. Nội dung chi tiết môn học

Chƣơng 1: Giới thiệu tổng quát kỹ thuật Đa xuất noãn – Cấy truyền phôi MOET (Multi-ovulation and Embryo Transfer)

Xem video toàn bộ kỹ thuật cấy truyền phôi

1.1. Tổng quan và tình hình áp dụng MOET trên TG

1.2. Những thiết bị, dụng cụ cần thiết trong kỹ thuật MOET Chƣơng 2: Sản xuất phôi (Embryo Production)

2.1. Quy trình kỹ thuật sản xuất phôi in vivo, bao gồm:

2.1.1. Chọn bò cho phôi

2.1.2. Kỹ thuật gây đa xuất noãn

2.1.3. Kỹ thuật Gieo tinh nhân tạo – xem video 2.1.4. Kỹ thuật rửa và thu phôi.

2.1.5. Kỹ thuật lọc và tìm phôi

2.2. Quy trình kỹ thuật sản xuất phôi in vitro

2.2.1. Kỹ thuật nuôi chín trứng (Invitro Maturation - IVM) 2.2.2. Kỹ thuật thụ tinh trong vi giọt (Invitro Fertility – IVF) 2.2.3. Kỹ thuật nuôi phôi (Invitro Culture – IVC)

Chƣơng 3: Đánh giá – phân loại phôi (Embryo Evaluation) 3.1. Các giai đoạn phát triển phôi

3.2. Các tiêu chuẩn đánh giá, phân loại phôi 3.3. Kỹ thuật quan sát, đánh giá phôi

Chƣơng 4: Bảo quản phôi (Embryo Preservation) 4.1. Các bước trong quá trình đông lạnh phôi

4.2. Các phương pháp đông lạnh phôi: Phương pháp Stepwise, Phương pháp một bước (One step), Phương pháp trực tiếp (Direct transfer), Phương pháp đông lạnh nhanh (Vitrification)

4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình đông lạnh phôi

(2)

110 5. Học liệu

5.1. Học liệu bắt buộc

1. Chung Anh Dũng. 2007. Bài giảng về công nghệ sản xuất phôi động vật.

2. Hoàng Kim Giao. 2004. Công nghệ cấy truyền phôi ở gia súc. NXB Khoa học và Kỹ thuật.

3. Trần Thị Dân và Dương Nguyên Khang. 2006. Sinh lý vật nuôi. NXB Nông nghiệp.

5.2. Học liệu tham khảo

1. Manual of Bovine Embryo Transfer. Japan Livestock Technology Association.1995 2. Bovine Embryo Transplantation - Video Clips

3. Bovine Artificial Insemination – Video Clips

6. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên

Sinh viên tham gia tối thiểu 80% số giờ lên lớp, tham gia đầy đủ buổi thảo luận, tích cực đọc thêm tài liệu có liên quan, đặt những vấn đề chưa hiểu để giảng viên trả lời trực tiếp hoặc thảo luận ngay trên lớp. Sinh viên tự tìm hiểu thêm việc ứng dụng công nghệ sản xuất phôi in vivoin vitro trong lĩnh vực nhân y, cũng như trong chăn nuôi động vật ở Việt Nam. Sinh viên dịch thuật ít nhất 2 tài liệu khoa học (bài báo, chương mục của sách) do giáo viên cung cấp.

7. Phƣơng pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học

Nội dung đánh giá: tham gia học tập trên lớp (20%), thảo luận cuối kì (20%), kiểm tra - đánh giá cuối kì (60%).

Referensi

Dokumen terkait

Mục tiêu môn học Tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục Mầm non Khảo sát đã tiến hành lấy ý kiến sinh viên cùng với các giảng viên chuyên ngành GDMN và sư phạm ngoại ngữ về 5 mục tiêu môn