• Tidak ada hasil yang ditemukan

Đề giữa kì 1 GDCD 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Lương Thế Vinh - Quảng Nam - THI247.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Đề giữa kì 1 GDCD 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Lương Thế Vinh - Quảng Nam - THI247.com"

Copied!
4
0
0

Teks penuh

(1)

Mã đề 186 Trang 1 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM

TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: Giáo dục công dân - Lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề thi 186 Họ, tên học sinh:... Lớp: ...…

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm ) - Lựa chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau:

Câu 1. Tác động nào sau đây được xem là mặt hạn chế của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?

A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.

B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.

C. Thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.

D. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.

Câu 2. Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ không thực hiện chức năng nào dưới đây?

A. Phương tiện thanh toán. B. Thước đo giá trị.

C. Quản lí sản xuất. D. Tiền tệ thế giới.

Câu 3. Chức năng thông tin của thị trường giúp người mua A. điều chỉnh thị hiếu tiêu dùng.

B. biết được giá trị sử dụng của hàng hóa.

C. biết được số lượng hàng hóa hiện có.

D. điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất.

Câu 4. Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người trong quá trình sản xuất gọi là

A. đối tượng lao động. B. lao động.

C. tư liệu lao động. D. sản xuất của cải vật chất.

Câu 5. Trên thị trường việc trao đổi hàng hóa phải dựa theo nguyên tắc nào sau đây?

A. Ngang giá. B. Một giá. C. Giá thành. D. Giá trị.

Câu 6. Muốn cho thời gian lao động cá biệt của hàng hóa thấp hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, người sản xuất phải

A. hợp lí hóa sản xuất, thực hành tiết kiệm. B. vay vốn ưu đãi, thuê thêm nhân công.

C. sản xuất nhiều loại hàng hóa. D. nâng cao uy tín cá nhân.

Câu 7. Toàn bộ những năng lực về thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất là

A. sức lao động. B. cách thức lao động.

C. đối tượng lao động. D. lao động.

Câu 8. Hàng hóa có hai thuộc tính là

A. giá cả và giá trị sử dụng. B. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.

C. giá trị và giá trị sử dụng. D. giá trị và giá cả.

Câu 9. Tiền tệ có mấy chức năng cơ bản?

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 10. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua - bán gọi là

A. giá trị trao đổi của hàng hóa. B. giá trị sử dụng của hàng hóa.

C. hàng hóa. D. giá trị của hàng hóa.

Câu 11. Khi được rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mua hàng, tiền đã thực hiện chức năng nào sau đây?

A. Phương tiện lưu thông. B. Phương tiện cất trữ.

(2)

Mã đề 186 Trang 2 C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện thanh toán.

Câu 12. Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội

A. bất kì. B. cá biệt. C. ngẫu nhiên. D. cần thiết.

Câu 13. Đối với người thợ mộc đối tượng lao động của họ chính là

A. đục, bào. B. gỗ. C. máy cưa. D. nhân công.

Câu 14. Quá trình sản xuất là sự kết hợp những yếu tố cơ bản nào dưới đây?

A. Người lao động, phương tiện lao động và điều kiện lao động.

B. Người sản xuất, đối tượng sản xuất và người quản lí.

C. Sức lao động, đối tượng lao động và lao động.

D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

Câu 15. Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là

A. cải tạo thiên nhiên. B. sản xuất của cải tinh thần.

C. biến đổi tự nhiên. D. sản xuất của cải vật chất.

Câu 16. Trong lưu thông đối với tổng hàng hóa quy luật giá trị yêu cầu: tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải bằng tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình

A. trao đổi. B. mua bán. C. sản xuất. D. dịch vụ.

Câu 17. Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Tiền tệ. B. Thanh toán. C. Thị trường. D. Cạnh tranh.

Câu 18. Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động?

A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất. B. Công cụ lao động.

C. Hệ thống bình chứa. D. Đối tượng sản xuất.

Câu 19. Trong mỗi phòng học, nhà trường lắp đặt một chiếc đồng hồ treo tường để các bạn học sinh nắm được giờ giấc. Việc lắp đặt đồng hồ với mục đích trên thể hiện thuộc tính nào sau đây của hàng hóa?

A. Giá trị sử dụng. B. Giá trị trao đổi. C. Giá cả hàng hóa. D. Giá trị.

Câu 20. Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định?

A. Sức lao động. B. Đối tượng lao động.

C. Tư liệu lao động. D. Công cụ lao động.

Câu 21. Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định

A. thu nhập của người lao động. B. mọi hoạt động của xã hội.

C. việc làm của người lao động. D. số lượng hàng hóa trong xã hội.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Bác G nuôi được đàn gà 100 con. Đến khi đàn gà lớn, bác bán cho thương lái được 25 triệu đồng. Sau đó, Bác G dùng số tiền 25 triệu đồng này mua một chiếc xe máy mới.

Câu hỏi: a. Trong thông tin trên Bác G đã thực hiện chức năng nào của tiền tệ? Giải thích.

b. Trong cuộc sống hàng ngày, em đã vận dụng được những chức năng nào của tiền tệ? Cho ví dụ.

Câu 2 (1 điểm): Ảnh hưởng của dịch bệnh Covid -19, những người nông dân huyện X ở Tây Nguyên chuyên trồng khoai lang Nhật Bản không xuất khẩu sang Trung Quốc được nên họ quyết định chuyển sang trồng lúa để dễ bán hơn ở thị trường trong nước.

Theo em, việc làm của những người nông dân huyện X đã vận dụng tác động nào của quy luật giá trị? Vì sao.

---HẾT---

(3)

1

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM

TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023

Môn: Giáo dục công dân - Lớp 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 186:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

D C D C A A A C D C

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B D B D D C C D A A

21 B

MÃ ĐỀ 243:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

D A B A B B C C A A

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C C D D A C D A A D

21 B

MÃ ĐỀ 355:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

D A C B D A C A B D

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A D C D B B D A D B

21 A

MÃ ĐỀ 424:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

D C A B D A D C D B

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B A A B B A B B D D

21 B

(4)

2

II. PHẦN TỰ LUẬN Mã đề 186 và mã đề 355

Câu hỏi Nội dung Điểm

Câu 1 (2,0 điểm)

a. Bác G thực hiện chức năng phương tiện lưu thông của tiền

tệ. 0,5

Giải thích: Vì bán gà lấy tiền (H - T) và sau đó dùng tiền đã bán đước mua chiếc xe máy mới (T - H). Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa và vận động theo công thức H - T - H.

0,5

b. - Học sinh nêu được những chức năng mình sử dụng

+ Chức năng thanh toán: trả tiền sau khi mua đồ dùng học tập.

+ Phương tiện cất trữ: để dành tiền….

- Nêu được ví dụ ( Chỉ cần nêu một ví dụ) GV chấm linh hoạt

0.5 0.5

Câu 2 (1,0 điểm)

- Những người nông dân huyện X đã vận dụng tác động điều

tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa của quy luật giá trị. 0,5 - Giải thích:Chuyển từ trồng khoai lang Nhật Bản để xuất khẩu

sang trồng lúa để bán được ở thị trường trong nước do ảnh hưởng của dịch bệnh.

GV chấm linh hoạt

0,5

Mã đề 243 và mã đề 424

Câu hỏi Nội dung Điểm

Câu 1 (2,0 điểm)

a. Trong thông tin trên anh A đã thực hiện chức năng phương

tiện cất trữ của tiền tệ. 0,5

Giải thích: Sau một năm làm được 70 triệu anh A dùng toàn bộ số tiền có được mua vàng để dành. (Tiền rút ra khỏi lưu thông

được cất trữ lại, và cất trữ bằng vàng). 0,5 b. - Học sinh nêu được những chức năng mình sử dụng

+ Chức năng thanh toán: trả tiền sau khi mua đồ dùng học tập.

+ Phương tiện cất trữ: để dành tiền….

- Nêu được ví dụ ( Chỉ cần nêu một ví dụ) GV chấm linh hoạt

0.5 0.5

Câu 2 (1,0 điểm)

- Chị T đã vận dụng tác động điều tiết sản xuất và lưu thông

hàng hóa của quy luật giá trị. 0,5

- Giải thích: Công ty của chị T đã chuyển từ sản xuất mặt hàng quần áo may sẵn sang đầu tư sản xuất, kinh doanh mặt hàng khẩu trang trong giai đoạn dịch bệnh Covid - 19. Chị đã phân phối các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành này sang ngành khác và phân phối từ mặt hàng này sang mặt hàng khác.

GV chấm linh hoạt

0,5

Referensi

Dokumen terkait

Câu 13: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi một hàng hóa đem ra thị trường và được thị trường chấp nhận khi đó thị trường thực hiện chức năng nào dưới đây A?. Thông tin cho người

Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển.. Đơn vị suất điện động là

Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển.. Đơn vị suất điện động là

Câu 22: Theo quy định của pháp luật, bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều A.. được giảm nhẹ hình

Trong những nguyên nhân phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nguyên nhân nào giống với Mĩ và Tây Âu.. Áp dụng thành tựu KHKT vào sản

Sử học cung cấp những thành tựu nghiên cứu về lịch sử- văn hóa cho ngành công nghiệp văn hóa.. Sử học cung cấp những tư liệu khảo cổ học để phục dựng các công trình kiến

Câu 17: Cho các ý sau: 1 Chỉ gồm một chuỗi pôlinucleotid 2 Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân 3 Có bốn loại đơn phân: A, U, G, X 4 Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung 5 Đều có

Trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ,điểm khác biệt giữa nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển A.. Khu vực I chiếm tỉ trọng còn