• Tidak ada hasil yang ditemukan

Đề giữa học kì 2 Hóa học 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Phú – Phú Yên

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Đề giữa học kì 2 Hóa học 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Phú – Phú Yên"

Copied!
3
0
0

Teks penuh

(1)

Trang 1/2- Mã đề 101

SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

(Đề thi có 02 trang)

KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HOÁ HỌC 11

Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ...LỚP : ... Mã đề: 101 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Ankađien là những

A. hiđrocacbon không no, mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

B. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2 (n≥3) C. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2 (n≥1)

D. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

Câu 2. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

B. Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P,...

C. Thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P,...

D. Gồm có C, H và các nguyên tố khác.

Câu 3. Để làm sạch etilen lẫn metan ta dùng chất nào sau đây ?

A. dung dịch KMnO4 dư, HCl B. dung dịch brom dư, Zn .

C. dung dịch brom dư, HCl D. dung dịch AgNO3 /NH3 dư, HCl Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3

X có công thức cấu tạo là ?

A. AgCH2–C≡CAg. B. CH3–C≡CAg. C. CH3–CAg≡CAg. D. AgCH2–C≡CH Câu 5. Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau: CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 + Br2 →1:1as

A. (CH3)2CHCH(Br)CH3 B. BrCH2CH(CH3)CH2CH3

C. (CH3)2CHCH2CH2Br D. (CH3)2C(Br)CH2CH3

Câu 6. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học:

A. CH2=CHCl B. CH2=CH – CH2 – CH3 C. CH3 – CH=CH – C2H5 D. CH2=CH– CH3

Câu 7. Bậc của nguyên tử cacbon đánh dấu (*) trong hợp chất sau là

A. bậc III. B. bậc I. C. bậc II. D. bậc IV.

Câu 8. Chất nào sau đây thuộc Ankadien liên hợp?

A. CH2=CH- CH=CH2 B. CH2=C=CH2 C. CH2=C=CH-CH3 D. CH3 - CH=CH– CH3

Câu 9. Chất nào sau đây khi cộng HBr chỉ thu được một sản phẩm duy nhất?

A. (CH3)2-C=CH2 B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH2=CH2 D. CH2=CH-CH3

Câu 10. Trong công nghiệp ankan có ứng dụng là:

A. Làm hương liệu. B. Làm mĩ phẩm. C. Làm nhiên liệu, nguyên liệu. D. Làm thực phẩm.

Câu 11. Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết

A. Cộng hóa trị B. Kim loại C. Ion D. Hiđro.

Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ ?

A. CO B. Al4C3 C. C2H2 D. CaC2

Câu 13. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 14. Ankan có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng cộng với hiđro. B. Phản ứng thủy phân. C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng thế với halogen.

Câu 15. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:

A. C2H5OH, MnO2, KOH. B. K2CO3, H2O, MnO2. C. C2H4(OH)2, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. Câu 16. Cho phản ứng: CH2 = CH-CH3 + HCl → X(sản phẩm chính). Chất X là?

A. CH3 – CH2 – CH2 – Cl B. CH3 – CHCl – CH2Cl C. CH3 – CH2 – CH3 D. CH3 –CHCl – CH3

Câu 17. Công thức tổng quát của ankan có dạng :

A. Cn H2n-2(n≥2) B. Cn H2n(n≥2) C. Cn H2n+2 (n≥1) . D. Cn H2n-2 (n≥3) Câu 18. Các anken còn được gọi là:

(2)

Trang 2/2- Mã đề 101

A. điolefin B. olefin C. parafin D. vadơlin

Câu 19. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng : Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ?

A. axetilen. B. xiclopropan. C. etilen. D. etan.

Câu 20. Ankan có những loại đồng phân nào?

A. Đồng phân mạch cacbon. B. Đồng phân nhóm chức.

C. Đồng phân vị trí nhóm chức. D. Có cả ba loại đồng phân trên.

Câu 21. Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1ml nước. Dẫn khí sinh ra lần lượt vào hai ống nghiệm đựng hai dung dịch sau: dung dịch brom, dung dịch AgNO3 trong NH3. Hiện tượng quan sát ở hai ống nghiệm trên lần lượt là

A. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen B. nhạt màu; không hiện tượng C. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa vàng D. không hiện tượng; kết tủa vàng.

Câu 22. Trong phân tử axetilen liên kết ba giữa 2 cacbon gồm :

A. 2 liên kết xích ma (σ ). B. 2 liên kết pi (π)

C. 2 liên kết pi (π) và 1 liên kết xích ma (σ ). D. 1 liên kết pi (π) và 1 liên kết xích ma (σ ).

Câu 23. Khi đốt cháy một hiđrocacbon, thu được a mol CO2 và b mol H2O. Trong trường hợp nào sau đây có thể kết luận rằng hiđrocacbon đó là ankin?

A. a > b. B. a ≥ b. C. a = b. D. a < b.

Câu 24. Có các mệnh đề sau:

(1) Ankan từ C4H10 trở đi có đồng phân mạch cacbon.

(2) Tất cả các anken đều có đồng phân hình học.

(3) Ankan không tham gia phản ứng cộng.

(4) Tất cả các ankin đều phản ứng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.

(5) Khi đốt anken thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau Số mệnh đề không đúng là:

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 25. Cho phản ứng: CH ≡ CH + Br2(dd, dư) → X. Chất X là chất nào sau đây?

A. CH3-CHBr-CH3 B. CHBr2 - CHBr2 C. CH2Br - CH2Br D. CH3-CH2Br Câu 26. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế axetilen bằng cách nào trong những cách sau đây?

A. Cho cacbon tác dụng với H2 (xt, tO). B. Đun nóng ancol etylic với H2SO4 ở 170OC.

C. Nung axetat natri với vôi tôi xút D. Cho canxi cacbua tác dụng với nước Câu 27. Cho phản ứng : CH2 = CH2 + H2O A . Chất A là

A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH2=CHOH. D. CH3CHO.

Câu 28. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.

B. có kết tủa vàng.

C. có kết tủa đen.

D. có kết tủa trắng.

PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 29. Hoàn thành các phản ứng sau:

(1) CH4 + Cl2 (2) n CH2 = CH2 →t xt P0, ,

(3) CH ≡ CH + AgNO3 + NH3  (4) CH2 = CH – CH = CH2 + Br2(tỉ lệ 1:1, cộng kiểu 1,4)  Câu 30. Cho 8,4 gam một anken A qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy lượng Br2 phản ứng là 19,2 gam.

Biết A có mạch cac bon không phân nhánh và có đồng phân hình học (đồng phân cis – trans). Tìm công thức phân tử của A, xác định CTCT đúng của A, gọi tên.

Câu 31. Hỗn hợp khí X gồm 0,6 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung nóng X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng brom tham gia phản ứng là m gam. Tính m?

( Cho: C=12, H=1, O=16, Br=80, Cl=35,5)

t , xto

→

askt

→1:1

(3)

ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN: HOÁ HỌC 11 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

101 A B B B D C A A C C A C B D

102 A B C B C C B A D B A C D D

103 C B A D A A C C D A A C B A

104 C A A D A C A A D B D D A A

Đề\câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

101 C D C B A A C C A C B D B A

102 A B C A B B C B C D C B D B

103 B C C A D B C D C A C D C A

104 B A A C D C C D D B A A A C

PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) ĐỀ 101,103

Câu Nội dung Điểm

29 (1) CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl (2) n CH2 = CH2 →t xt P0, , (-CH2 – CH2 -)n

(3) CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3  CAg ≡ CAg + 2NH4NO3 (4) CH2 = CH –CH = CH2 + Br2(tỉ lệ 1:1, cộng kiểu 1,4)  CH2Br-CH=CH-CH2Br

0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 30 Số mol Br2: 19,2/160 = 0,12 mol

Pư: CnH2n + Br2 CnH2nBr2

Số mol A = Số mol Br2 = 0,12 mol =>MA = 8,4/0,12 = 14n => n=5: C5H10

Biết A có mạch cac bon không phân nhánh và có đồng phân hình học ( đồng phân cis – trans) => CTCT: CH3-CH=CH-CH2-CH3: pent-2-en

0,75 0,25 31 nX = 0,6 + 0,15 = 0,75 mol; mX= 0,6.2 + 0,15.52 = 9gam

Bảo toàn khối lượng ta có mtrước = msau → mY = 9gam MY=20⇒nY=9/20=0,45mol Ta có nđihro phản ứng = nX – nY = 0,75 - 0,45 = 0,3 mol

Bảo toàn số mol π ta có: 0,15.3 = nhidro phản ứng + nbrom = 0,3 + nbrom

→ nbrom = 0,15.3 – 0,3 = 0,15 mol -> mbrom = 0,15.160 = 24 gam

1,0 đ

ĐỀ 102,104

Câu Nội dung Điểm

29 (1) CH≡C-CH3 + AgNO3 + NH3 CAg≡C-CH3 + NH4NO3

(2) n CH2=CH-CH=CH2 →t xt P0, , (-CH2-CH=CH-CH2-)n

(3) CH3-CH3 + Cl2 CH3-CH2Cl + HCl (4) CH3-CH = CH2 +HCl CH3 – CHCl-CH3

0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 30 Số mol CO2: 13,44/22,4= 0,6 mol, số mol H2O = 12,96/18=0,72 mol

Thấy số mol H2O>số mol CO2 X là ankan: CnH2n+2 => số mol ankan = 0,72- 0,6=0,12mol => số C = 0,6/0,12=5 => CTPT; C5H12

X tác dụng với Cl2 (askt) theo tỉ lệ 1:1 thu được 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất

=> CTCT: CH3-C(CH3)2-CH3: 2,2-đimetylpropan

0,75 0,25 31 nX = 0,1 + 0,2 + 0,7 = 1 mol ; nY = 0,8

Số mol hh giảm = nđihro pư = nX – nY = 1 - 0,8 = 0,2 mol

Bảo toàn số mol π ta có: 0,1.1 + 0,2.2 = nhidro phản ứng + nbrom = 0,2 + nbrom

→ nbrom = 0,3 mol → a = 0,3 : 0,1 = 3M

1,0 đ

askt

→1:1

askt

→1:1

Referensi

Dokumen terkait

Câu 60: Cho Ba phản ứng với nước dư thu được dung dịch chứa chất tan nào sau đây.. Về độ phổ biến trong vỏ trái đất, sắt đứng hàng thứ hai trong các kim

Câu 5: Nhôm phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch.. Câu 6: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn,

Câu 17: Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt III?. HNO3 đặc,

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy.. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề

Câu 7: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất giữ nguyên các điều kiện khác, tốc độ phản ứng tăng là do AA. nồng độ của các chất khí tăng

Câu 14: Dung môi thích hợp được lựa chọn trong phương pháp kết tinh thường là dung môi trong đó độ tan của chất cần tinh chế A.. không thay đổi khi thay đổi nhiệt độ của dung

a Viết công thức cấu tạo thu gọn của hợp chất hữu cơ có công thức khung phân tử sau: b Viết công thức khung phân tử của hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo thu gọn sau:

Khi biết các giá trị ∆fHo298của tất cả các chất đầu và sản phẩm thì có thể tính được biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học ∆rHo298theo công thức tổng quát là A.. Cho bột Fe vào