SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG (Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
Câu 1. Chất nào sau đây là sản phẩm của đường phân?
A. 2 Pyruvate. B. 4 CO2. C. Glucose. D. Acetyl-CoA.
Câu 2. Ngoài adenine, trong cấu tạo của ATP còn có A. 3 phân tử đường ribose và 1 nhóm phosphate.
B. 1 phân tử đường ribose và 3 nhóm phosphate.
C. 3 phân tử đường deoxyribose và 1 nhóm phosphate.
D. 1 phân tử đường deoxyribose và 3 nhóm phosphate.
Câu 3. Tế bào tiếp nhận tín hiệu bằng :
A. Các protein thụ thể trên màng tế bào hoặc thụ thể nằm trong tế bào chất B. Các protein thụ thể nằm trong tế bào chất
C. Các protein thụ thể trên màng tế bào
D. Các kênh protein trên màng tế bào hoặc thụ thể nằm trong tế bào chất Câu 4. Nhập bào là phương thức vận chuyển
A. Chất có kích thước nhỏ và phân cực.
B. Chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước.
C. Chất có kích thước nhỏ và mang điện.
D. Chất có kích thước lớn.
Câu 5. Chọn ý đúng: Ở sinh vật nhân thực, chuỗi chuyền electron trong hô hấp có ở?
A. Màng nhân B. Lưới nội chất
C. Màng tế bào D. Màng trong ti thế
Câu 6. Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế
A. Thẩm thấu B. Thẩm tách
C. Vận chuyển chủ động D. Vận chuyển thụ động Câu 7. Thành phần cơ bản của enzyme là:
A. Protein. B. Lipit. C. Carbohydrate. D. Acid nucleic.
Câu 8. Sản phẩm của pha sáng quang hợp gồm có:
A. ATP, NADPH và CO2 B. ATP, NADP+và O2
C. ATP, NADPH. D. ATP, NADPH và O2
Câu 9. Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan A. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào
B. Luôn ổn định
C. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào D. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào
Câu 10. Hô hấp tế bào được chia làm mấy giai đoạn?
A. 5 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 2 giai đoạn
Mã đề 111
2/4 - Mã đề 111 - https://thi247.com/
Câu 11. Con đường truyền tin trong tế bào gồm các bước chính:
A. Tiếp nhận -> Truyền tin -> Đáp ứng B. Truyền tin -> Đáp ứng -> Tiếp nhận C. Truyền tin -> Tiếp nhận -> Đáp ứng
D. Tiếp nhận -> Đáp ứng
Câu 12. Để xảy ra quá trình hô hấp hiếu khí thì điều kiện phải có là A. Không có mặt CO2. B. Có mặt CO2.
C. Có mặt O2. D. Không có mặt O2.
Câu 13. Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức A. Khuếch tán qua lớp kép phospholipid
B. Nhờ kênh protein đặc biệt C. Vận chuyển chủ động
D. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào
Câu 14. Pha sáng của quá trình quang hợp được diễn ra ở
A. Màng ngoài của lục lạp. B. Màng thylakoid của lục lạp.
C. Màng trong của lục lạp. D. Chất nền của lục lạp.
Câu 15. Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là : A. Nhiệt năng. B. Điện năng. C. Hoá năng. D. Động năng.
Câu 16. Cơ chất là
A. Chất tham gia cấu tạo enzyme
B. Chất tạo ra do enzyme liên kết với cơ chất
C. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzyme xúc tác D. Chất tham gia phản ứng do enzyme xúc tác
Câu 17. Quá trình truyền tin trong tế bào phân tử truyền tin liên kết với một protein thụ thể được thực hiện theo nguyên tắc
A. “Chìa khóa – ổ khóa”. B. “Bổ sung”.
C. “Bán bảo toàn”. D. “Bảo toàn”.
Câu 18. Một phản ứng được xúc tác bởi một loại enzyme. Tốc độ phản ứng sẽ được tăng lên trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho thêm chất ức chế enzyme. B. Tăng nồng độ enzyme.
C. Giảm nồng độ cơ chất. D. Giảm nhiệt độ của môi trường.
Câu 19. Cho các đặc điểm sau đây:
(1) Có sự tham gia của oxygen.
(2) Có sự giải phóng năng lượng ATP từng phần.
(3) Có bản chất là một chuỗi các phản ứng oxi hóa khử.
(4) Sản phẩm cuối cùng là các chất hữu cơ: rượu, giấm,…
Trong các đặc điểm trên, số đặc điểm đúng khi nói về quá trình phân giải hiếu khí là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20. Liên kết cao năng ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. nguyên nhân là do
A. Phân tử ATP có chứa 3 nhóm phosphate B. Phân tử ATP là chất giàu năng lượng
C. Các nhóm phosphate đều tích điện âm nên đẩy nhau D. Đây là liên kết mạnh
Câu 21. Xét các yếu tố:
(1) Nhiệt độ
(2) Độ pH của môi trường (3) Độ ẩm
(4) Nồng độ cơ chất
Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 22. Điều gì xảy ra khi tế bào động vật ở trong môi trường nhược trương?
A. Không có hiện tượng. B. Tế bào phình to ra.
C. Tế bào biến mất. D. Tế bào teo lại.
Câu 23. Cho các phương thức vận chuyển các chất sau:
(1) Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép phospholipid (2) Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng (3) Nhờ sự biến dạng của màng tế bào
(4) Nhờ kênh protein đặc hiệu và tiêu hao ATP
Trong các phương thức trên, có mấy phương thức để đưa chất tan vào trong màng tế bào?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 24. Adenosine triphosphate là tên đây đủ của hợp chất nào sau đây?
A. ANP B. ARP C. ATP D. APP
Câu 25. Khi kết thúc quá trình đường phân và chu trình Krebs thì 1 phân tử glucose sẽ tạo thành?
A. 4 ATP, 8 NADH, 2 FADH2 B. 3 ATP, 8 NADH C. 4 ATP, 10 NADH, 2 FADH2 D. 3 ATP, 6 NADH Câu 26. Quang hợp là phản ứng ngược của quá trình nào của tế bào?
A. Tổng hợp hóa học B. Đốt cháy C. Trung hòa D. Hô hấp Câu 27. Quang khử là
A. Quá trình tổng hợp các chất, tích lũy năng lượng mà nguồn năng lượng là từ các phản ứng oxy hóa các chất vô cơ và có sinh ra oxygen.
B. Quá trình tổng hợp các chất, tích lũy năng lượng mà nguồn năng lượng là năng lượng ánh sáng và không sinh ra oxygen.
C. Quá trình tổng hợp các chất, tích lũy năng lượng mà nguồn năng lượng là từ các phản ứng oxy hóa các chất vô cơ và không sinh ra oxygen.
D. Quá trình tổng hợp các chất, tích lũy năng lượng mà nguồn năng lượng là năng lượng ánh sáng và có sinh ra oxygen.
Câu 28. Các sản phẩm tiết được đưa ra khỏi tế bào theo con đường
A. Thẩm thấu B. Khuếch tán
C. Cả xuất bào và nhập bào D. Xuất bào II . CÂU HỎI TỰ LUẬN VẬN DỤNG (3 ĐIỂM)
Câu 1. (2 điểm)
Quan sát hình 10.2 và phân biệt môi trường ưu trương, nhược trương, đẳng trương. Điều gì sẽ xảy ra khi cho tế bào động vật và thực vật vào môi trường nhược trương?
4/4 - Mã đề 111 - https://thi247.com/
Câu 2 (1điểm): Chứng minh quá trình chuyển hóa vật chất luôn đi kèm với quá trình chuyển hóa năng lượng thông qua hai quá trình quang hợp và hô hấp.
--- HẾT ---
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 28.
111 112 113 114
1 [.25] A [.25] A [.25] A [.25] C
2 [.25] B [.25] C [.25] A [.25] C
3 [.25] A [.25] A [.25] B [.25] B
4 [.25] D [.25] A [.25] B [.25] A
5 [.25] D [.25] C [.25] C [.25] D
6 [.25] C [.25] D [.25] D [.25] C
7 [.25] A [.25] B [.25] C [.25] B
8 [.25] D [.25] B [.25] C [.25] A
9 [.25] A [.25] A [.25] D [.25] B
10 [.25] B [.25] A [.25] D [.25] A
11 [.25] A [.25] D [.25] C [.25] B
12 [.25] C [.25] C [.25] B [.25] B
13 [.25] A [.25] B [.25] B [.25] D
14 [.25] B [.25] D [.25] A [.25] C
15 [.25] C [.25] C [.25] C [.25] D
16 [.25] D [.25] B [.25] D [.25] B
17 [.25] A [.25] C [.25] A [.25] B
18 [.25] B [.25] D [.25] C [.25] A
19 [.25] C [.25] C [.25] A [.25] D
20 [.25] C [.25] A [.25] D [.25] C
21 [.25] B [.25] C [.25] A [.25] D
22 [.25] B [.25] A [.25] A [.25] C
23 [.25] D [.25] B [.25] C [.25] C
24 [.25] C [.25] B [.25] B [.25] D
25 [.25] C [.25] C [.25] D [.25] A
26 [.25] D [.25] D [.25] B [.25] D
27 [.25] B [.25] B [.25] C [.25] A
28 [.25] D [.25] D [.25] D [.25] A