SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG TỔ: VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN VẬT LÍ 10 – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Cho m, V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Công thức xác định khối lượng riêng của chất tạo thành vật là:
A. m
ρ = V B. ρ= p.V C. ρ = mV D. V
ρ =m Câu 2. Một vật chịu tác dụng đồng thời của hai lựcF1
và F2
có cùng giá , cùng chiều. Biết F1 = 2F2 =10N . Hợp lực của hai lực trên có độ lớn là
A. 25 N. B. 15 N. C. 20 N. D. 30 N.
Câu 3. Trong một tai nạn giao thông, một ôtô tải va chạm vào một ôtô con đang chạy ngược chiều. Ôtô nào chịu lực lớn hơn? Ô tô nào nhận được gia tốc lớn hơn?
A. Hai ôtô chịu lực như nhau, ô tô con thu được gia tốc lớn hơn.
B. Hai ôtô chịu lực như nhau, ô tô con thu được gia tốc nhỏ hơn.
C. Ôtô con chịu lực lớn hơn, hai ô tô có cùng gia tốc.
D. Ôtô con chịu lực nhỏ hơn, hai ô tô có cùng gia tốc.
Câu 4. Độ lớn gia tốc của một vật có khối lượng xác định có mối quan hệ thế nào với độ lớn của hợp lực gây ra gia tốc cho vật?
A. Tỉ lệ thuận với độ lớn của hợp lực gây ra gia tốc cho vật. B. Tăng khi độ lớn lực tăng
C. Tỉ lệ nghịch với độ lớn của hợp lực gây ra gia tốc cho vật. D. Không thay đổi dù độ lớn của lực thay đổi.
Câu 5. Công thức tính trọng lượng của vật?
A. P = m.g. B. P= m.g. C. P = mg D. P = m/g.
Câu 6. Đồ thị vận tốc - thời gian nào sau đây mô tả chuyển động có độ lớn gia tốc lớn nhất?
A. (II) B. (IV) C. (III) D. (I)
Câu 7. Câu nào sau đây sai khi nói về lực căng dây?
A. Lực căng có thể là lực kéo hoặc lực nén.
B. Lực căng dây có điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật.
C. Lực căng có phương trùng với chính sợi dây, chiều hướng từ hai đầu vào phần giữa của dây.
D. Lực căng dây có bản chất là lực đàn hồi.
Mã đề 072
2/4 - Mã đề 072 - https://thi247.com/
Câu 9. Hợp của hai lực F1
và F2
( F2>F1) cùng giá, ngược chiều đồng thời tác dụng vào vật có . A. cùng giá, ngược chiều với F1
B. cùng giá, ngược chiều với F1 và F2 C. cùng giá, cùng chiều với F1
và F2
D. cùng giá, cùng chiều với F1
Câu 10. Đại lượng đặc trưng cho độ nhanh hay chậm của chuyển động, được đo bằng thương số giữa quãng đường đi được và thời gian thực hiện quãng đường đó là
A. Thời gian B. Quãng đường C. Tốc độ D. Vận tốc Câu 11. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. s x0 v t0 1at2
= + +2 (a và v0 trái dấu). B. s v t0 1at2
= +2 (a và v0 cùng dấu).
C. s v t0 1at2
= +2 (a và v0 trái dấu). D. s x0 v t0 1at2
= + +2 (a và v0 cùng dấu).
Câu 12. Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất do chất lỏng gây ra.
A. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.
B. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
C. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.
D. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
Câu 13. Độ lớn của hợp lực hai lực đồng quy hợp với nhau góc α là:
A. F2 =F12+F 2FF22+ 1 2cosα. B. F F F 2FF= +1 2 + 1 2cosα.
C. F2 =F12 +F 2FF22− 1 2cosα. D. F2 =F12+F 2FF22− 1 2. Câu 14. Biểu thức gia tốc của một vật chuyển động thẳng có dạng tổng quát là A. a v
t
= ∆
∆ B. a v.
t
=∆
∆
C. a v.
t
= ∆
∆
D. a v
t
=∆
∆
Câu 15. Công thức tính áp suất do chất lỏng gây ra tại đáy bình là? Biết chiều cao cột chất lỏng chứa trong bình là h.
A. p = g h
ρ B. p = h
g
ρ C. p = ρ.g.V. D. p = ρ.g.h.
Câu 16. Theo định luật I Niu-tơn thì
A. với mỗi lực tác dụng luôn có một phản lực trực đối với nó.
B. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0.
C. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.
D. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu vật có hợp lực tác dụng lên nó bằng không
Câu 17. Lực ma sát trượt không phụ thuộc yếu tố nào?
A. Các điều kiện về bề mặt tiếp xúc. B. Áp lực lên mặt tiếp xúc.
C. Vật liệu làm mặt tiếp xúc. D. Diện tích tiếp xúc và ngoại lực tác dụng vào vật.
Câu 18. Một vật có khối lượng m, chịu tác dụng của vectơ lực F
thu được gia tốc a. Biểu thức của định luật II Niutơn là
A. a F.
=m
B. a F.
= m
C. a F.
= m D. m F.
=a
Câu 19. Đồ thị mô tả độ dịch chuyển theo thời gian của một vật ở hình bên thể hiện điều gì ?
A. Độ dốc đồ thị bằng không, vật đứng yên B. Độ dốc đồ thị không đổi, vận tốc không đổi C. Độ dốc đồ thị dương , vận tốc dương
D. Độ dốc đồ thị âm, vận tốc âm
Câu 20. Một xe máy đang chạy với tốc độ 64,8 km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt cách xe 36m. Người ấy phanh gấp và xe đến ngay trước miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của xe máy là
A. -2,25m/s2. B. 4,5m/s2. C. 2,25m/s2. D. -4,5m/s2 B. PHẦN TỰ LUẬN
(3 điểm)
Bài 1:
(1 điểm)
Một khối lập phương có cạnh 0,4m nổi trên mặt nước như hình bên, phần chìm dưới nước cao 0,3m. Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Tính lực đẩy Archimedes của nước tác dụng lên khối lập phương. Lấy g=9,8m/s2 . Bài 2:(1 điểm)
Một chiếc thuyền máy đang được lái về phía tây dọc theo một con sông. Lực đẩy gây ra bởi động cơ là 500 N có hướng tây. Lực ma sát giữa thuyền và mặt nước là 150 N, lực cản của không khí lên thuyền là 50 N hướng về phía đông (Hình bên)a) Biểu diễn các lực tác dụng lên thuyền theo phương ngang.
b) Xác định độ lớn lực tổng hợp tác dụng lên thuyền máy theo phương ngang.
Bài 3:
(1 điểm)
Trên đường khô ráo, một người đang lái xe với tốc độ v thì nhìn thấy đèn xanh ở xa còn 3 giây nên quyết định hãm phanh để xe chuyển động chậm dần đều. Biết sau khi hết đèn xanh, đèn vàng sẽ hiện trong 2 giây rồi đến đèn đỏ. Khi đèn vừa chuyển sang màu đỏ thì xe dừng. Khi đường trơn tượt, để đảm bảo an toàn, người lái xe hãm phanh sao cho độ lớn của tổng hợp lực khi này bằng 5/8 lần so với khi đường khô ráo. Biết thời gian của đèn vàng sáng là không đổi. Hỏi người lái xe phải bắt đầu hãm phanh kể từ khi nhìn thấy đèn xanh còn lại bao nhiêu giây, ứng với tốc độ lúc bắt đầu hãm phanh cũng là v, để vừa dừng lại khi bắt đầu có tín hiệu đèn đỏ.--- HẾT ---
4/4 - Mã đề 072 - https://thi247.com/
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN VẬT LÍ 10 – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 20.
274 754 489 072
1 B B A A
2 A D A B
3 A B A A
4 C C D A
5 A B C A
6 C A B B
7 D D C A
8 D C C D
9 B D A A
10 B C B C
11 C C D B
12 B A C B
13 D D D A
14 C C D B
15 D C C D
16 A A D D
17 C C B D
18 B A C A
19 C B A A
20 B B B D
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐÁP ÁN
MÔN VẬT LÍ 10 – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬNCâu hỏi Nội dung đáp án Điểm
Bài 1 Tóm tắt:
a= 0,4m h=0,3m
1000kg / m3
ρ = g=9,8m/s2 FA =?
0,25
Thể tích chất lỏng bị chiếm chỗ bởi vật là: V = S.h = a2.h = 0,42. 0,3 = 0,048 (m3) Độ lớn lực đẩy Archimedes của nước tác dụng lên khối lập phương là:
FA = ρgV= 1000. 9,8. 0,048 = 470,4 (N)
0,25 0,5 Bài 2 Tóm tắt
Fđ =500N Fc = 50N Fms=150N
a. Biễu diễn các lực b. F =?
0,25
a. Biểu diễn các lực tác dụng lên thuyền theo phương ngang
b. Lực tổng hợp tác dụng lên thuyền theo phương ngang là: F =F đ+ +F Fc ms Chọn chiều dương là chiều chuyển động của thuyền:
Ta có : F = Fđ - Fc - Fms = 500 – 50 -150 = 300 (N)
0,25
0,25 0,25
Bài 3 Tóm tắt
tx = 3s tv = 2s
F’=5 F t'x =? 8
0,25
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe.
- Khi đường khô ráo
Tổng thời gian xe hãm phanh là: t = tx + tv = 5 s Gia tốc của xe là: a 0 v v
t 5
− −
= = (m/s2)
- Khi đường trơn trượt.
Ta có: F’=5 F
8 ⇒ a’= 5
8a = 5v 40
−
Tổng thời gian xe hãm phanh là: t ' 0 v v 8 (s) a ' 5v / 40
− −
= = =
Thời gian đèn xanh trong lúc hãm phanh là: t'x = t’ - t'− v = 8 – 2 = 6s.
0,25
0,25 0,25
Lưu ý: - Nếu HS giải cách khác và đúng thì vẫn cho điểm tuyệt đối phần đó - Nếu HS quên ghi đơn vị trừ toàn bài 0,25đ