1/6 - Mã đề 601 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐẮK LẮK
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 6
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...
Câu 1. Cho hàm số f
x 2xex. Khẳng định nào dưới đây đúng?A.
.2 ln
f x dx ex Cx
B.
f
x dxx2 ex C.C.
f
x dx2ex C. D.
f
x dxx2 ex C.Câu 2. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
1 2
: 2 2
3 3
x t
d y t
z t
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1; 2;3
. B.
2; 2;3
. C.
1; 2; 3
. D.
2; 2; 3
.Câu 3. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ:Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 4. Phần thực của số phức z46i là
A. 4. B. 4. C. 6. D. 6.
Câu 5. Cho tập hợp A có 7 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A là
A. A73. B. 3 .7 C. C73. D. 7 .3
Câu 6. Nếu
23
1
f xdx thì
f
x
dx3
1
4 bằng
A. 8. B. 10. C. 24. D. 2.
Câu 7. Nếu
53
0
f xdx và
21
0
f xdx thì
f
xdx3
1
bằng
A. 3. B. 3. C. 10. D. 7.
Câu 8. Cho hàm số bậc ba y f x( ) có đồ thị như hình vẽ:
Mã đề 601
2/6 - Mã đề 601
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
A. x1. B. x 2. C. x2. D. x3.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2
y3
2
z2
2 25. Tâm I vàbán kính R của mặt cầu
S là:A. I
1;3; 2 ,
R25. B. I
1; 3; 2 ,
R5.C. I
1;3; 2 ,
R5. D. I
1; 3; 2 ,
R25.Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn số phức z23i có tọa độ là A. M
2;3
. B. M
3;2
. C. M
2;3
. D. M
2;3
. Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với4
AC a và mặt bên AA B B' ' là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC A B C. ' ' ' bằng A.
3
8.
a B. 64 .a3 C.
3
4 .
a D. 32 .a3
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 2. B. 1;. C. 1;3. D. ;1. Câu 13. Nghiệm của phương trình 22x18 là
A. 5.
x 2 B. x3. C. x2. D. 3.
x 2
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
2; 1;3
và mặt phẳng
P : 3x2y z 1 0.Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
P làA. 3x2y z 110. B. 2xy3z140. C. 3x2y z 110. D. 2xy3z140.
3/6 - Mã đề 601
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi là góc giữa hai mặt phẳng
P :x 3y2z 1 0 và mặt phẳng
Oxy
. Khẳng định nào sau đây đúng?A. 45o. B. 30o. C. 60o. D. 90o.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2xy z 3 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P ?A. n1
2;1; 1
. B. n3
1; 1;3
. C. n4
2; 1;3
. D. n2
2;1;3
.Câu 17. Cho khối chóp có diện tích đáy B2a2 và chiều cao h9a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 9a3. B. 6a3. C. 3a3. D. 18a3.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC,SA2 ,a tam giác ABC vuông tại B, ABa 3 và BCa. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng
A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 19. Tập nghiệm bất phương trình 2x23x 16là
A.
4;
. B.
; 1
4;
. C.
1; 4
. D.
; 1
.Câu 20. Tập xác định của hàm số yln 2
x
làA. D. B. D
; 2 .
C. D
2;
. D. D\ 2 .
Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A. y x42x23. B. y x33 .x C. y x42x23. D. yx33x3. Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi thiết diện qua trục bằng 10a. Chiều cao của khối trụ đã cho bằng
A. 3a. B. a. C. 4a. D.
9a. Câu 23. Cho
sinxdxF
x C. Khẳng định nào dưới đây đúng?A. F'
x sinx. B. F'
x sinx. C. F'
x cosx. D. F'
x cosx. Câu 24. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r làA. 4 2
3r h. B. 2r h2 . C. r h2 . D. 1 2 3r h.
4/6 - Mã đề 601
Câu 25. Hình lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB, a AC, 2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng ABC là điểm I thuộc cạnh BC. Khoảng cách từ A tới mặt phẳng A BC' bằng
A. 2
5a B. 3
2 a C. 2 5
5
a D. 5
5 a
Câu 26. Đồ thị hàm số 4
2 2
y x x
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 1.
2 B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 27. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1
1 y x
x
là đường thẳng có phương trình
A. y 1. B. x 1. C. y2. D. x2.
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số yx5, trục hoành và hai đường thẳng x1,x1 bằng
A. . 2
3 B. .
3
1 C. 7. D. 5.
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx33x2 trên đoạn
1; 5 bằngA. 50. B. 4. C. 45. D. 2.
Câu 30. Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ.
Tính xác suất để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho 3.
A. 2
3. B. 3
10. C. 1
3. D. 1
2 . Câu 31. Vớia là số thực dương bất kỳ, ln 2023
a
ln 2022
a
bằngA. 2023.
2022 B. ln2023.
2022 C. ln 2023.
ln 2022 D. ln .a
Câu 32. Cho hai số phức z1 3i và z2 25i . Khi đó mô đun của số phức zz1z2 bằng
A. 17. B. 2 17. C. 39. D. 10.
Câu 33. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u12, công sai d 5. Giá trị của u4 bằng
A. 250. B. 1 2. C. 22. D. 17.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M
1; 2;3
đến mặt phẳng ( ) :P x2y2z 5 0 bằng:A. d M
,
P
2. B. d M
,
P
4. C. d M
,
P
1. D. d M
,
P
3.Câu 35. Hàm số 1 3 1 2 6 5
3 2 6
y x x x đồng biến trên khoảng
A.
3;
. B.
; 3 .
C.
2; 3 .
D.
2;
.5/6 - Mã đề 601
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log3
x2
2 làA. S
;11
. B. S
2;11
. C. S
2;8
. D. S
;8
.Câu 37. Liên hợp của số phức z12i là
A. z12i. B. z2i. C. z12i. D. z12i.
Câu 38. Nếu
51
0
f xdx và
41
0
g xdx thì
f
x g
x
dx1
0
bằng
A. 54. B. 20. C. 9. D. 1.
Câu 39. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho 2
AH 3AC; mặt phẳng
SBC
tạo với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp S ABC. là?A.
3 3
48
a B.
3 3
36
a C.
3 3
24
a D.
3 3
12
a
Câu 40. Trong tập hợp số phức, xét phương trình z32m1z23mzm0(mlà tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của mđể phương trình đó có ba nghiệm phân biệt z z z1, 2, 3thỏa mãn z1 z2 z3 3?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 41. Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO, A và Blà hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến
SAB
bằng 33
a và SAO30 ,0 SAB600. Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng
A. a 3. B. a 5. C. a 2. D. 2a 3.
Câu 42. Cho hàm sốy f x
có đạo hàm f '
x x2
2 x1
5
x2 2
m6
xm
với mọix. Số giá trị nguyên dương của tham số mđể hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 43. Cho hàm số f x
liên tục trên . Gọi F x
và G x
là hai nguyên hàm của f x
thỏa mãn2F
3 G
3 9 2F
1 G
1 . Khi đó 2
2
0
3 2 x f x dx
bằngA. 3. B. 25
6 . C. 43
6 . D. 7
6.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
1; 2; 3
, mặt phẳng
P : 3xy z 1 0 và mặt phẳng
Q :x3y z 3 0 Gọi
là đường thẳng đi qua A, cắt và vuông góc với giao tuyến của
P và
Q . Sin của góc tạo bởi đường thẳng
và mặt phẳng
P bằng:A. 55
55 . B. 3 55
11
. C. 0. D. 7 55
55 .
6/6 - Mã đề 601
Câu 45. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 2
2 4 9 5 1
2023 x x 2023x x x1 8x 0
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực y lớn hơn 1 thỏa mãn
xy2 x 2y 1 log
y log2y x 3x
A. 2. B. Vô số C. 3. D. 1.
Câu 47. Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện 2 3 1 1 3 2
iz i
. Gọi m M, lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P z. Tính S2023 3 M 2 .m
A. S2021 B. S2019 C. S2017 D. S2023
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;4;3
, B
5;0;3
. Một hình trụ
T nội tiếptrong mặt cầu đường kính AB đồng thời nhận AB làm trục của hình trụ. Gọi M và N lần lượt là tâm các đường tròn đáy của
T ( Mnằm giữaA, N). Khi thiết diện qua trục của
T có diện tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy tâm M của
T có dạng0
ax by cz d . Giá trị của b d bằng
A. 4 2. B. 22 2. C. 2 2. D. 2 2.
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn
10;10
để hàmsốy x33
a1
x23a a
2
xa2
a3
đồng biến trên khoảng
0;1
A. 2. B. 21. C. 8. D. 10.
Câu 50. Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
2
) 3 6
( ) ( 4 ,
f x xf x x x x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x( ) và ( )
y f x bằng A. 7
12. B. 1
2. C. 45
4 . D. 71
6 .
--- HẾT ---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐẮK LẮK
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 6
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: TOÁN
Câu hỏi 601602603604605606607608609610611612613614615616617618619620621622623624
1B A B B ABABD CCD CD CCBAD ABD AD
2 C C B C D D BCBBAAD ACD ABCCCD BA
3 C A D C AD ABCABAABBCACD CCCBA
4 B B B D CD AD CD D D BAABACACCD D A
5 C C D D BBD AAABABBAACABBCCBC
6 B A B B ABD BABBD BABD D BCCBCD C
7 B A C D AD CABCBBBD BD ABCBBCAC
8 D C C A CD CCD BCCCD BCAD D D BAD C
9 C C A A D CBCD CABAD CABAAAD BD D
10 D D B C BD AD ACD AABAACD ABCABC
11 D A B A D D AD D D ABD CCABCCD BABC
12 C B D B BAABABBBD D BD BAAABBBD
13 C D D C D CCCBACCBCBCACD CBBAA
14 A B D B D D BD BBBABCAD AD AAD ABA
15 A B C D D D CBBACCACD CABACAAAC
16 A D B D D BCCD BCBD ABCAD BCD CCB
17 B A A B BBACBCD CD D ACCBABACD B
18 C B B C CABCD D D CBCCBCD CD AD CB
19 C C C A AD ABAD CBCCCBACD D BCBC
20 B D A D CAACD CAD CDD ABD CBBAD C
21 C A D C ADD D BCD D BD D BD BACAAD D
22 A D C D D CD AD AACCBBAAD D D D D AB
23 B C C A BBABCCBBCD BABABACBCB
24 D B C C D CCCACD CD BABACBCACBB
25 C C B C ABBAABAD CCACAD BCCABD
26 C C A C BBAD AD ABABAD BD AD D D BC
27 B B D B CD BD D CCD CABBBCD D BD D B
28 B A A D BCAD AAACABCBAD ABCD D B
29 B D D B D ACAD CABBABD ABD AD CAB
30 C D C A AAD D D CD CD DBD D CD CCD BC
31 B A D A D AD CD BCACBCCD ACCBCDA
32 A A D C BABCCBD AD CD AD BAD BACC
33 D C C B BAAACABCD ABBBBBAD AD D
34 A A A D CABD AABD D BD D D AD BD CD A
35 A A B B CAAAD D CBBD D BBCBAABBD
36 B B A C BACD BD D BBBD D CCD D BCAC
37 D A D D BABCD CAACD BCBBD ABBAD
38 D B B A ABD D D CCABD D D CBD CCD CA
39 A C D B AD D A AC BC AA D B BD CA D D BB
40 D B B D D A CC CA AB D B AB AA CD AD AB
41 C A D D D C CB D A BA AA D B AB AA BC AD
42 D D A B D B BC D A AD BB D C AA AA CA AA
43 B C A D D C D C AA AD AB D A AB AA AB D D
44 D C C B D A D C D D CA D B AA D B AD AC BA
45 C A C C BC D A BA CA AB D D AC CC CC BB
46 A D B C D B BA CA D D BB BB D C BB AC AD
47 C D A B BA CD D B BA BD CA BD D C D B CA
48 D A C B D A C B BA D D BB D D AD BD CD AB
49 D B D C CA BD AB C D CB D D BC AA AA AB
50 D C D C D C AD D D BB CA AC BC CB AA CA
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 39: Cho hình chóp
S.ABCcó đáy
ABClà tam giác đều cạnh
a. Hình chiếu vuông góc của
S
trên đáy là điểm
Htrên cạnh
ACsao cho
2AH 3AC
; mặt phẳng
SBC tạo với đáy một góc
60o
. Thể tích khối chóp
S ABC.là?
A.
3 3
12
a
B.
3 3
48
a
C.
3 3
36
a
D.
3 3
24 a
Lời giải:
Gọi
Mlà trung điểm của
BC.
: 1
3 CN CH N CM
CM CA
HN AM//
. Mà
ABC
đều nên
AM BCHN BCBC
SHN . Nên
SBC
; ABC
SN HN; SNH 60o.
Do
ABCđều nên
3 1 32 3 6
a a
AM HN AM
.
SHN
vuông tại
Hcó
.sin 3.sin 606 4
a o a
SH HN SNH
.
2 3
.
1 1 3 3
. . .
3 3 4 4 48
S ABC ABC
a a a
V SH S
.
Câu 40: Trong tập hợp số phức, xét phương trình
z32m1z23mzm0(
mlà tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị của
mđể phương trình đó có ba nghiệm phân biệt
z z1, 2,z3thỏa mãn
1 2 3 3
z z z
?
A.
0. B.
1. C.
2. D.
3.
Lời giải
3 2 1 2 3 0 (1)
z m z mzm
z1 z22mz m 0 2
1
2 0 (2)
z
z mz m
Đặt
z3 1, gọi
z z1, 2là hai nghiệm của phương trình
(2). Phương trình
(2)có
' m2mvà :
1 21 2
2
z z m
z z m
*) TH1: Nếu
m1ta có
' 0và phương trình
2có hai nghiệm thực phân biệt dương khác 1. Khi đó
z1 z2 z3 3z1z2 1 3 2m 1 3 m1(loại).
*) TH2: Nếu
m0ta có
' 0và phương trình
2có hai nghiệm thực phân biệt là:
2 2
1 ( 1 0); 2 ( 2 0)
z m m m z z m m m z
Khi đó
z1 z2 z3 3m m2mm m2m 1 3 2 m2m 22
1 5
1 0 2
1 5
2 m m m
m
. Vì
m0nên
1 5m 2
.
*) TH3: Nếu
0m1ta có
' 0, khi đó phương trình
2có hai nghiệm phức :
2 2
1 . ; 2 .
z m m m i z m m m i
Vậy
z1 z2 z3 3 m2m2m m2m2m 1 3 m 1 m1(loại).
Vậy chỉ có một giá trị
1 5m 2
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 41: Cho hình nón đỉnh
S, đường cao SO,
Avà
Blà hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ
Ođến
SAB bằng
33
a
và
SAO30 ,0 SAB 600. Độ dài đường sinh của hình nón theo
abằng
A.
a 2. B.
a 3. C.
2a 3. D.
a 5.
Lời giải:
Gọi
Klà trung điểm của
ABta có
OK ABvì tam giác
OABcân tại
OMà
SOABnên
AB
SOK
SOK
SAB mà
SOK
SAB
SKnên từ
Odựng
OH SK
thì
OH
SAB
OH d O SAB
,
Xét tam giác
SAOta có:
sin2
SO SA
SAO SO
SA
Xét tam giác
SABta có:
sin 3 2SK SA
SAB SK
SA
Xét tam giác
SOKta có:
1 2 12 12 21 2 12OH OK OS SK SO SO
2 2 2
2 2 2
1 1 1 4 2
3
4 4 4
SA SA SA
OH SA SA
2 SA a
K H B
A O
S
Câu 42: Cho hàm số
y f x có đạo hàm
f '
x x2
2 x1
5
x2 2
m6
xm với mọi
x
. Số giá trị nguyên dương của tham số
mđể hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A.
7. B.
5. C.
6. D.
4.
Lời giải:
Ta có:
f '
x 0
2
2 1
2 6 0 1
x x
x m x m
.
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi
1 1 2
0
4 9
0
13
1 2 6 .1 0
m m
m m
. Vậy có 7 số nguyên dương thỏa mãn
Câu 43: Cho hàm số
f x liên tục trên
. Gọi
F x và
G x là hai nguyên hàm của
f x thỏa mãn
2F
3 G
3 9 2F
1 G
1. Khi đó
2 2 0
3 2 x f x dx
bằng
A.
256
. B.
76
. C.
436
. D.
3.
Lời giải
Ta có
2 2 2
2
0 0 0
3 2 d 8 3 2 d
I
x dx
f x x3
f x x.
Đặt
t 3 2xdt 2dx.
Khi đó
2 1 3
0 3 1
1 1 1
3 2 d d d 3 1
2 2 2
f x x f t t f x x F F
.
Mặt khác
3
1
d 3 1 3 1
f x x F F G G
.
2F 3 G 3 9 2F 1 G 1 2 F 3 F 1 G 3 G 1 9
3 F 3 F 1 9 F 3 F 1 3
.
Suy ra
2
0
8 8 1 8 3 25
3 2 d 3 1
3 3 2 3 2 6
I
f x x F F .
Câu 44: Trong không gian
Oxyz, cho điểm
A
1; 2; 3 , mặt phẳng
P : 3x y z 1 0và mặt
phẳng
Q :x3y z 3 0Gọi
là đường thẳng đi qua
A, cắt và vuông góc với giao tuyến của
Pvà
Q. Sin của góc tạo bởi đường thẳng
và mặt phẳng
Pbằng:
A.
7 5555
. B.
5555
. C.
0. D.
3 5511
.
Lời giải +) Ta có:
n P
3;1; 1
,
n Q
1;3;1
và
M
0;1;0
P Q.
Gọi
dlà giao tuyến của hai mặt phẳng
Pvà
Qd
qua
M
0;1;0 và có VTCP
u n P ;n Q
1; 1; 2
: 12 x t
d y t
z t
. +) Gọi
B d B d B b
;1b b; 2
AB
b 1; b 1; 2b3 . Ta có:
d AB u. 01.
b1
b 1
2 2
b3
0 b 1.
2; 0;1
u AB
.
. sin ;
.
P
P
u n P
u n
2.3 1.1 7 55 5. 11 55
.
Câu 45: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
20232x24x92023x25x1
x1 8
x
0A.
7. B.
5. C.
6.D.
8.
Lời giải:
Đặt
a 2x24x9, bx25x 1 ab x29x 8
x1
x8
Khi đó:
2023a a2023b bXét hàm số:
f x
2023xx f '
x 2023 .ln 2023 1x 0 x
Hàm số đơn điệu tăng
f a
f b
a b 2x2 4x 9 x25x 1
x1
x8
0Nên bất phương trình có 6 nghiệm nguyên.
Câu 46: Có bao nhiêu số nguyên dương
x sao cho tồn tại số thực y lớn hơn 1 thỏa mãn
xy2 x 2y 1 log
y log2y x 3x
A.
3. B.
1. C. Vô số D.
2.
Lời giải:
Ta có:
xy2 x 2y1 log
ylog2y xx 3
2
2 2 22 3 2 3
2 3 log log 2 3
1
y x y
xy x y y xy y x x
xy y
Dễ thấy hàm số
22 31 f y y
y
nghịch biến trên
1; . Nên ta có bảng biến thiên:
Để tồn tại số thực số thực y lớn hơn 1 thì
0 5 x 2
. Vậy có 2 số nguyên dương thỏa mãn.
Câu 47: Xét các số phức
zthỏa mãn điều kiện
2 3 1 1 3 2iz i
. Gọi
m M,lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
P z.Tính
S 2023 3 M2 .mA.
S 2021B.
S2017C.
S2019D.
S2023Lời giải Ta có
2 33 2 i i i
nên
2 3 1 1 1 13 2
iz iz
i
1
. 1 1
i z z i
i
.
Suy ra tập hợp các số phức
zlà đường tròn tâm
I
0; 1 , bán kính
R1. Khi đó
minmax
1 1 0 0
2017.
1 1 2 2
P OI R m
M S P OI R
Câu 48: Trong không gian , cho hai điểm
A
1; 4;3 ,
B
5;0;3 . Một hình trụ nội tiếp trong mặt cầu đường kính
ABđồng thời nhận
ABlàm trục của hình trụ. Gọi
Mvà
Nlần lượt là tâm các đường tròn đáy của
T(
Mnằm giữa
A,
N). Khi thiết diện qua trục của
Tcó diện tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy tâm
Mcủa
Tcó dạng
ax by cz d 0. Giá trị của bằng
A.
2 2. B.
22 2. C.
2 2. D. .
Lời giải
Oxyz
Tb d
4 2
Ta có:
AB
4; 4; 0 .
Mặt cầu đường kính
ABcó tâm
I
3; 2;3 và bán kính
2 2 2R AB
. Gọi là bán kính của hình trụ
0 x 2 2 . Diện tích thiết diện là
2 2 2
. 2 .2 8 2. 8
STD GH GE x x x x
.
Do đó
STD 16. Vậy
STDmax 16khi
x2 8 x2 x2.Khi đó
IM IH2 MH2
2 2
2 22 2,
IA2 2nên
IA 2IMM
3 2; 2 2;3 .
Phương trình mặt phẳng chứa đường tròn đáy tâm
Mcủa
Tvà có véctơ pháp tuyến
1 1; 1;0 n 4AB
là:
(x 3 2) y 2 2 0 xy2 2 1 0
Ta có
b 1;d 2 2 1. Do đó