CH Đ Ủ Ề: D U M , KHÍ THIÊN NHIÊN, NHIÊN LI U Ầ Ỏ Ệ
I. D u m :ầ ỏ
1. Tính ch t v t lí: ấ ậ
* D u m là ch t l ng, sánh, màu nâu đen, không tan trong nầ ỏ ấ ỏ ước, nh h n ẹ ơ nước.
2. Tr ng thái t nhiên – Thành ph n c a d u m :ạ ự ầ ủ ầ ỏ - D u m n m sâu dầ ỏ ằ ưới lòng đ t → M d u.ấ ỏ ầ
- L p khí ớ
- Vùng đ t x p th m ấ ố ấ d uầ có hòa tan khí.- L p nớ ước m n.ặ
→ Khai thác d u mầ ỏ b ng gi ng khoan.ằ ế
- D u m là h n h p nhi u hiđrocacbon và lầ ỏ ỗ ợ ề ượng nh ch t khác.ỏ ấ 3. Các phương pháp ch bi n t d u m :ế ế ừ ầ ỏ
- B ng cách ch ng c t d u m ngằ ư ấ ầ ỏ ười ta thu được xăng, d u h a và nhi uầ ỏ ề s n ph m khác.ả ẩ
- Crăckinh d u m đ tăng thêm lầ ỏ ể ượng xăng.
* D u n ng xăng + h n h p khí.ầ ặ ỗ ợ II. Khí thiên nhiên:
* Khí thiên nhiên có trong các m khí n m dỏ ằ ưới lòng đ t. Thành ph n chấ ầ ủ y u là khí metan (95%).ế
Nhiên li u:ệ
1. Nhiên li u là gì? ệ
- Nhiên li u là nh ng ch t cháy đệ ữ ấ ược, khi cháy t a nhi t và phát sáng.ỏ ệ - Vd: Than, c i, gi y, xăng d u, rủ ấ ầ ượu etylic, khí gaz....
2. Nhiên li u đệ ược phân lo i nh th nào ?ạ ư ế
a. Nhiên li u r n.ệ ắ G m: ồ Than đá (than g y, than m , than non), than bùn,ầ ỡ g .ỗ
b. Nhiên li u l ng.ệ ỏ G m các s n ph m ch bi n t d u m và m t sồ ả ẩ ế ế ừ ầ ỏ ộ ố rượu.
c. Nhiên li u khí.ệ G m các lo i khí thiên nhiên, khí lò cao, khí than, …ồ ạ 3. S d ng nhiên li u nh th nào cho hi u qu ?ử ụ ệ ư ế ệ ả
+ Cung c p đ oxi cho quá trình cháy.ấ ủ
+ Tăng di n tích ti p xúc c a nhiên li u v i không khí ho c oxi.ệ ế ủ ệ ớ ặ + Đi u ch nh lề ỉ ượng nhiên li u đ duy trì s cháy.ệ ể ự
Dầu mỏ
Crăckinh