• Tidak ada hasil yang ditemukan

BỘ Y TẾ - VNRAS

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Membagikan "BỘ Y TẾ - VNRAS"

Copied!
6
0
0

Teks penuh

(1)

NGUYÊN TẮC, TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH TỐT BẢO QUẢN DƯỢC LIỆU, VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN

(Kèm theo Thông tư số .../2018/TT-BYT ngày ... tháng ... năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

1. Nhân sự

1.1. Th kho ph i có trình đ t trung c p dủ ả ộ ừ ấ ược tr lên.ở

1.2. Có đ nhân viên trình đ phù h p v i công vi c đủ ộ ợ ớ ệ ược giao, trong đó có ít nh t m t ngấ ộ ười trình đ t dộ ừ ược tá tr lên.ở

1.3. T t c nhân viên trong kho ph i thấ ả ả ường xuyên được đào t o, t pạ ậ hu n chuyên môn, c p nh t nh ng quy đ nh m i c a nhà nấ ậ ậ ữ ị ớ ủ ước v b oề ả qu n, qu n lý dả ả ược li u, v thu c c truy n. ệ ị ố ổ ề

2. V trí kho b o qu nị

2.1. Được xây d ng n i cao ráo, an toàn, có h th ng c ng rãnhự ở ơ ệ ố ố thoát nước, b o đ m dả ả ược li u, v thu c c truy n tránh đệ ị ố ổ ề ượ ảc nh hưởng c a nủ ước ng m, m a l n và lũ l t. ầ ư ớ ụ

2.2. Có đ a ch xác đ nh, n i thu n ti n giao thông cho vi c xu t,ị ỉ ị ở ơ ậ ệ ệ ấ nh p dậ ược li u. ệ

3. Thi t k , xây d ng kho b o qu nế ế

3.1. Khu v c kho b o qu n dự ả ả ược li u, v thu c c truy n ph i đệ ị ố ổ ề ả ủ r ng, phù h p v i quy mô kinh doanh, đ b o qu n có tr t t các lo i s nộ ợ ớ ể ả ả ậ ự ạ ả ph m khác nhau, t ng di n tích t i thi u ph i là 500mẩ ổ ệ ố ể ả 2, dung tích t i thi uố ể ph i là 1.500 mả 3 đ i v i c s đăng ký ki m tra kho b o qu n dố ớ ơ ở ể ả ả ược li u, vệ ị thu c c truy n c a c s nh p kh u ho c c s kinh doanh d ch v b oố ổ ề ủ ơ ở ậ ẩ ặ ơ ở ị ụ ả qu n dả ược li u, v thu c c truy n.ệ ị ố ổ ề

3.2. Khu v c b o qu n dự ả ả ược li u, v thu c c truy n ph i bao g mệ ị ố ổ ề ả ồ các khu v c: khu v c ti p nh n; khu v c ch ki m nh p; khu v c b oự ự ế ậ ự ờ ể ậ ự ả qu n dả ược li u ch a ch bi n; khu v c b o qu n v thu c c truy n; khuệ ư ế ế ự ả ả ị ố ổ ề v c b o qu n dự ả ả ược li u, v thu c c truy n có đ c tính; khu v c ch x lý;ệ ị ố ổ ề ộ ự ờ ử khu v c bi t tr . Đự ệ ữ ường đi, l i l i ph i b o đ m theo quy trình m t chi u,ố ạ ả ả ả ộ ề phù h p v i s đ , thi t k c a kho b o qu n.ợ ớ ơ ồ ế ế ủ ả ả

3.3. Khu v c ti p nh n; khu v c ch ki m nh p; khu v c b o qu nự ế ậ ự ờ ể ậ ự ả ả dược li u ch a ch bi n; khu v c b o qu n dệ ư ế ế ự ả ả ược li u đã s ch ho c chệ ơ ế ặ ế bi n ph i riêng bi t, ngăn cách v i các khu v c khác đ tránh nhi m chéo,ế ả ệ ớ ự ể ễ

nh h ng b i b n.

ả ưở ụ ẩ

(2)

3.4. Khu v c b o qu n ph i phòng, ch ng đự ả ả ả ố ượ ực s xâm nh p c a cônậ ủ trùng, các loài đ ng v t g m nh m và các đ ng v t khác, ngăn ng a sộ ậ ặ ấ ộ ậ ừ ự phát tri n c a n m m c, m i m t và ch ng nhi m chéo. ể ủ ấ ố ố ọ ố ễ

3.5. Tr n, tầ ường, mái nhà kho ph i đả ược thi t k , xây d ng ch cế ế ự ắ ch n, thông thoáng, tránh đắ ược các nh hả ưởng c a th i ti t nh n ng,ủ ờ ế ư ắ m a, bão l t, b o đ m vi c b o qu n trong đi u ki n khô, thoáng, và duyư ụ ả ả ệ ả ả ề ệ trì nhi t đ t 15-25°C ho c tuỳ thu c vào đi u ki n khí h u, nhi t đ cóệ ộ ừ ặ ộ ề ệ ậ ệ ộ th lên đ n 30°C. Đi u ki n b o qu n có đ m tể ế ề ệ ả ả ộ ẩ ương đ i không quá 70%.ố

3.6. N n kho ph i đ cao, ph ng, nh n, đ ch c, c ng và đề ả ủ ẳ ẵ ủ ắ ứ ược x lýử thích h p đ tránh đợ ể ượ ảc nh hưởng c a nủ ước ng m, b o đ m các phầ ả ả ương ti n giao thông c gi i di chuy n d dàng; không đệ ơ ớ ể ễ ược có các khe, v t n tế ứ gãy là n i tích lũy b i, trú n c a sâu b , côn trùng. ơ ụ ẩ ủ ọ

4. Trang thi t bế

4.1. Các phương ti n, thi t b phù h p đ đ m b o các đi u ki n b oệ ế ị ợ ể ả ả ề ệ ả qu n: qu t thông gió, h th ng đi u hòa không khí, xe ch hàng, xe nâng,ả ạ ệ ố ề ở nhi t k , m k ... Các thi t b đệ ế ẩ ế ế ị ược s d ng đ theo dõi đi u ki n b oử ụ ể ề ệ ả qu n: nhi t k , m k ... ph i đ nh kỳ đả ệ ế ẩ ế ả ị ược ki m tra, hi u ch nh và k t quể ệ ỉ ế ả ki m tra, hi u ch nh này ph i để ệ ỉ ả ược ghi l i và l u tr .ạ ư ữ

4.2. Được chi u đ sáng, cho phép ti n hành m t cách chính xác và anế ủ ế ộ toàn t t c các ho t đ ng trong khu v c kho. ấ ả ạ ộ ự

4.3. Có đ các trang b , giá, k đ x p hàng. Không đủ ị ệ ể ế ược đ dể ược li uệ tr c ti p trên n n kho. Kho ng cách gi a các giá k , giá k v i n n khoự ế ề ả ữ ệ ệ ớ ề ph i đ r ng đ m b o cho vi c v sinh kho, ki m tra đ i chi u và x p, dả ủ ộ ả ả ệ ệ ể ố ế ế ỡ hàng hóa.

4.4. Có đ các trang thi t b , các b n hủ ế ị ả ướng d n c n thi t cho côngẫ ầ ế tác phòng ch ng cháy n theo quy đ nh v phòng ch ng cháy nố ổ ị ề ố ổ

4.5. Có n i quy qui đ nh vi c ra vào khu v c kho, và ph i có các bi nộ ị ệ ự ả ệ pháp phòng ng a, ngăn ch n vi c ra vào c a ngừ ặ ệ ủ ười không được phép.

5. V sinhệ

5.1. Khu v c b o qu n ph i s ch, không có b i rác tích t và khôngự ả ả ả ạ ụ ụ được có côn trùng sâu b . Ph i có chọ ả ương trình v sinh b ng văn b n xácệ ằ ả đ nh rõ t n s và phị ầ ố ương pháp đượ ử ục s d ng đ làm s ch nhà xể ạ ưởng, kho.

5.2. T t c th kho, công nhân làm vi c t i khu v c kho ph i đấ ả ủ ệ ạ ự ả ược ki m tra s c kho đ nh kỳ. N i r a tay, phòng v sinh ph i để ứ ẻ ị ơ ử ệ ả ược thông gió t t và b trí phù h p (cách ly v i khu v c ti p nh n, b o qu n, ch x lý).ố ố ợ ớ ự ế ậ ả ả ờ ử

5.3. Công nhân làm vi c trong khu v c kho ph i m c qu n áo b o hệ ự ả ặ ầ ả ộ

(3)

lao đ ng thích h p, có phòng thay đ và t đ ng đ cá nhân.ộ ợ ồ ủ ự ồ 6. Quy trình b o qu n ả

6.1. Yêu c u chung: ầ

a) Dược li u, v thu c c truy n c n đệ ị ố ổ ề ầ ược luân chuy n đ cho nh ngể ể ữ hàng nh n trậ ước ho c có h n dùng trặ ạ ước sẽ đem s d ng trử ụ ước. Nguyên t c nh p trắ ậ ước xu t trấ ước (FIFO- First In First Out) ho c h t h n trặ ế ạ ước xu t trấ ước (FEFO- First Expires First Out) c n ph i đầ ả ược th c hi n. ự ệ

b) Dược li u, v thu c c truy n lo i b c n ph i có d u hi u nh nệ ị ố ổ ề ạ ỏ ầ ả ấ ệ ậ d ng và đạ ược ki m soát bi t tr cách ly h p lý nh m ngăn ng a vi c sể ệ ữ ợ ằ ừ ệ ử d ng chúng vào s n xu t, l u thông, s d ng. ụ ả ấ ư ử ụ

c) Ph i có các qui đ nh, chả ị ương trình v vi c ki m tra, đánh giá l iề ệ ể ạ đ nh kỳ ho c đ t xu t, tuỳ theo tính ch t và đi u ki n b o qu n c a s nị ặ ộ ấ ấ ề ệ ả ả ủ ả ph m, đ xác đ nh s đáp ng tiêu chu n và tính phù h p c a s n ph mẩ ể ị ự ứ ẩ ợ ủ ả ẩ cho vi c s d ng, ví d sau m t th i gian dài b o qu n hay ti p xúc v iệ ử ụ ụ ộ ờ ả ả ế ớ nhi t đ (nóng) ho c đ m. ệ ộ ặ ộ ẩ

d) Ph i có m t h th ng s sách, các qui trình thao tác đ m b o choả ộ ệ ố ổ ả ả công tác b o qu n và ki m soát, theo dõi vi c xu t, nh p, ch t lả ả ể ệ ấ ậ ấ ượng dược li u, v thu c c truy n.ệ ị ố ổ ề

6.2. Nhãn và bao bì:

a) Các dược li u, v thu c c truy n ph i đệ ị ố ổ ề ả ược b o qu n trong cácả ả bao bì thích h p đ b o v kh i các nh hợ ể ả ệ ỏ ả ưởng c a môi trủ ường.

b) T t c các bao bì c a dấ ả ủ ược li u, v thu c c truy n ph i có nhãn rõệ ị ố ổ ề ả ràng, d đ c, có đ các n i dung đáp ng các qui đ nh c a pháp lu t vễ ọ ủ ộ ứ ị ủ ậ ề nhãn c a dủ ược li u, v thu c c truy n. Không đệ ị ố ổ ề ược s d ng các t vi tử ụ ừ ế t t, tên ho c mã s không đắ ặ ố ược phép

c) Ph i có các h s ghi chép riêng bi t đ i v i m i lo i bao bì, nhãnả ồ ơ ệ ố ớ ỗ ạ ho c s n ph m đặ ả ẩ ược b o qu n, trong đó ch ra các đi u ki n b o qu n, cácả ả ỉ ề ệ ả ả bi n pháp đ phòng c n đệ ề ầ ược chú ý và h n dùng (n u có). ạ ế

d) Ph i có khu v c riêng cho vi c b o qu n nhãn và các bao bì đóngả ự ệ ả ả gói đã được in n. Ph i có qui đ nh c th cho vi c nh p, c p phát các lo iấ ả ị ụ ể ệ ậ ấ ạ nhãn và bao bì này.

đ) Ph i tuân th các yêu c u c a dả ủ ầ ủ ược đi n và các qui đ nh pháp lu tể ị ậ liên quan đ n nhãn và bao bì. ế

6.3. Ti p nh n dế ậ ược li u, v thu c c truy n ph i đệ ị ố ổ ề ả ược th c hi n t iự ệ ạ khu v c ti p nh n, tách kh i khu v c b o qu n. Khu v c này ph i có cácự ế ậ ỏ ự ả ả ự ả đi u ki n b o qu n đ b o v dề ệ ả ả ể ả ệ ược li u, v thu c c truy n tránh kh i cácệ ị ố ổ ề ỏ

(4)

nh h ng x u c a th i ti t trong su t th i gian ch b c d d c li u.

ả ưở ấ ủ ờ ế ố ờ ờ ố ỡ ượ ệ

6.4. Ki m nh p dể ậ ược li u, v thu c c truy n:ệ ị ố ổ ề

a) Dược li u, v thu c c truy n trệ ị ố ổ ề ước khi nh p kho ph i đậ ả ược ki mể tra, đ i chi u so v i các tài li u ch ng t liên quan v ch ng lo i, s lố ế ớ ệ ứ ừ ề ủ ạ ố ượng, và các thông tin khác ghi trên nhãn nh tên hàng, nhà s n xu t, nhà cungư ả ấ c p, s lô, h n dùng... ấ ố ạ

b) Các lô hàng ph i đả ược ki m tra v đ đ ng nh t, và n u c n thi t,ể ề ộ ồ ấ ế ầ ế được chia thành các lô nh theo s lô c a nhà cung c p ỏ ố ủ ấ

c) T t c các dấ ả ược li u, v thu c c truy n có bao bì b h h i, m tệ ị ố ổ ề ị ư ạ ấ d u niêm phong ho c b nghi ng có t p nhi m thì không đấ ặ ị ờ ạ ễ ược nh p kho,ậ và n u không đế ược hu b ngay thì ph i đỷ ỏ ả ược b o qu n khu v c bi t trả ả ở ự ệ ữ riêng, không được bán, ho c đ l n v i các dặ ể ẫ ớ ược li u, v thu c c truy nệ ị ố ổ ề khác.

d) Các dược li u, v thu c c truy n đòi h i đi u ki n b o qu n l nhệ ị ố ổ ề ỏ ề ệ ả ả ạ ph i nhanh chóng đả ược ki m tra, phân lo i và b o qu n theo các ch d nể ạ ả ả ỉ ẫ ghi trên nhãn và theo các qui đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ

6.5. B o qu n dả ả ược li u, v thu c c truy n: ệ ị ố ổ ề

a) Dược li u, v thu c c truy n ph i đệ ị ố ổ ề ả ược b o qu n kho khô,ả ả ở thông thoáng. Các thùng hàng ph i đả ược s p x p h p lý đ m b o choắ ế ợ ả ả không khí l u thông. Các v t li u thích h p đ làm bao bì b o qu n dư ậ ệ ợ ể ả ả ược li u, v thu c c truy n có th là thu tinh, nh a, gi y... Các dệ ị ố ổ ề ể ỷ ự ấ ược li u, vệ ị thu c c truy n ch a tinh d u cũng c n ph i đố ổ ề ứ ầ ầ ả ược b o qu n trong bao bìả ả kín.

b) Dược li u, v thu c c truy n có đ c tính ph i đệ ị ố ổ ề ộ ả ược b o qu n theoả ả đúng các qui đ nh t i qui ch liên quan. ị ạ ế

c) Bao bì c a dủ ược li u, v thu c c truy n ph i đệ ị ố ổ ề ả ược gi nguyên v nữ ẹ trong su t quá trình b o qu n. Không dùng l n l n bao bì đóng gói c a lo iố ả ả ẫ ộ ủ ạ này cho lo i khác. ạ

d) Ph i đ nh kỳ ti n hành vi c đ i chi u dả ị ế ệ ố ế ược li u, v thu c cệ ị ố ổ truy n trong kho theo so sánh dề ược li u, v thu c c truy n hi n còn vàệ ị ố ổ ề ệ lượng hàng còn t n theo phi u theo dõi xu t nh p dồ ế ấ ậ ược li u. Trong m iệ ọ trường h p, vi c đ i chi u ph i đợ ệ ố ế ả ược ti n hành khi m i lô hàng đế ỗ ược sử d ng h t. ụ ế

đ) T t c các sai l ch, th t thoát c n ph i đấ ả ệ ấ ầ ả ược đi u tra đ tìm raề ể nguyên nhân do l n l n, c u th hay các v n đ sai trái khác. ẫ ộ ẩ ả ấ ề

e) Thường xuyên ki m tra s lô và h n dùng đ đ m b o nguyên t cể ố ạ ể ả ả ắ

(5)

FIFO ho c FEFO đặ ược tuân th , và đ phát hi n hàng g n h t ho c h t h nủ ể ệ ầ ế ặ ế ạ dùng.

g) Đ nh kỳ ki m tra ch t lị ể ấ ượng c a hàng l u kho đ phát hi n các hủ ư ể ệ ư h ng trong quá trình b o qu n do đi u ki n nhi t đ , đ m ho c các y uỏ ả ả ề ệ ệ ộ ộ ẩ ặ ế t khác có th nh hố ể ả ưởng đ n ch t lế ấ ượng dược li u, v thu c c truy n. ệ ị ố ổ ề

h) Dược li u, v thu c c truy n không đ t tiêu chu n ch t lệ ị ố ổ ề ạ ẩ ấ ượng, h t h n dùng ph i đế ạ ả ược b o qu n khu v c riêng, ph i dán nhãn, có bi nả ả ở ự ả ể hi u dệ ược li u, v thu c c truy n ch x lý. Ph i có các bi n pháp đệ ị ố ổ ề ờ ử ả ệ ề phòng vi c c p phát, s d ng dệ ấ ử ụ ược li u, v thu c c truy n đã h t h nệ ị ố ổ ề ế ạ dùng, dược li u, v thu c c truy n không đ t tiêu chu n ch t lệ ị ố ổ ề ạ ẩ ấ ượng.

6.6. C p phát - quay vòng kho ấ (Các quy đ nh v v n chuy n không ápị ề ậ ể d ng đ i v i các c s đụ ố ớ ơ ở ược quy n xu t nh p kh u, ch a đề ấ ậ ẩ ư ược quy nề phân ph i thu c)ố ố

a) Ch đỉ ược c p phát các dấ ược li u, v thu c c truy n bao bì đóngệ ị ố ổ ề gói đ t tiêu chu n ch t lạ ẩ ấ ượng, còn trong h n s d ng. Không đạ ử ụ ược c pấ phát, phân ph i các dố ược li u, bao bì đóng gói có bao bì không còn nguyênệ v n, ho c có nghi ng v ch t lẹ ặ ờ ề ấ ượng.

b) Vi c c p phát và x p hàng lên phệ ấ ế ương ti n v n chuy n ch đệ ậ ể ỉ ược th c hi n sau khi có l nh xu t hàng b ng văn b n. Các nguyên t c, qui đ nhự ệ ệ ấ ằ ả ắ ị v qui trình v n chuy n b ng cách g i hàng (dispatch) ph i đề ậ ể ằ ử ả ược thi t l pế ậ tuỳ theo b n ch t c a s n ph m và sau khi đã cân nh c t t c các bi nả ấ ủ ả ẩ ắ ấ ả ệ pháp phòng ng aừ

c) Vi c c p phát c n ph i tuân theo các nguyên t c quay vòng khoệ ấ ầ ả ắ (nh p trậ ước-xu t trấ ước).

d) Đ i v i nh ng s n ph m có yêu c u b o qu n đi u ki n đ cố ớ ữ ả ẩ ầ ả ả ở ề ệ ặ bi t, trong th i gian v n chuy n, ph i đ m b o các đi u ki n đó ệ ờ ậ ể ả ả ả ề ệ

e) Các bao bì ch a dứ ược li u đã đệ ược s d ng m t ph n c n ph iử ụ ộ ầ ầ ả được đóng kín l i m t cách an toàn đ tránh vi c r i vãi ho c nhi m b nạ ộ ể ệ ơ ặ ễ ẩ trong th i gian b o qu n sau này. ờ ả ả

g) Các bao bì ch a dứ ược li u, v thu c c truy n b h h ng, khôngệ ị ố ổ ề ị ư ỏ còn nguyên niêm phong, m t nhãn ho c nhãn b rách, không rõ ràng thìấ ặ ị không được bán, c p phát và ph i thông báo ngay v i b ph n ki m traấ ả ớ ộ ậ ể ch t lấ ượng.

h) Tài li u v n chuy n g i hàng c n ph i ghi rõ: Th i gian v nệ ậ ể ử ầ ả ờ ậ chuy n; Tên khách hàng và đ a ch ; Tên s n ph m và s lể ị ỉ ả ẩ ố ượng hàng g i ử 7. Hàng tr v ả ề

(6)

7.1. T t c các dấ ả ược li u, v thu c c truy n tr v ph i đệ ị ố ổ ề ả ề ả ược b oả qu n t i khu bi t tr và ch quay tr l i kho b o qu n, l u thông sau khi cóả ạ ệ ữ ỉ ở ạ ả ả ư s phê duy t b i ngự ệ ở ười có th m quy n v dẩ ề ề ược li u đ t ch t lệ ạ ấ ượng.

7.2. T t c các dấ ả ược li u, v thu c c truy n tr v , sau khi đệ ị ố ổ ề ả ề ược bộ ph n b o đ m ch t lậ ả ả ấ ượng đánh giá là không đ m b o ch t lả ả ấ ượng, không đ m b o an toàn cho ngả ả ườ ử ụi s d ng c n ph i đầ ả ượ ửc x lý theo qui đ nh c aị ủ pháp lu t. ậ

8. H s tài li uồ ơ

8.1. Ph i có các qui trình thao tác treo t i các n i d đ c. Các qui trìnhả ạ ơ ễ ọ thao tác ph i đả ược phê duy t b i ngệ ở ười có th m quy n. Các qui trình nàyẩ ề c n mô t chính xác t ng công đo n b o qu n dầ ả ừ ạ ả ả ược li u. ệ

8.2. Ph i có m t h th ng s sách thích h p cho vi c ghi chép, theoả ộ ệ ố ổ ợ ệ dõi vi c xu t nh p các dệ ấ ậ ược li u. N u các lo i s sách đệ ế ạ ổ ược vi tính hoá thì ph i tuân theo các qui đ nh c a pháp lu t. Ph i có các qui đ nh, bi n phápả ị ủ ậ ả ị ệ phòng ng a đ tránh vi c xâm nh p, s d ng, s a ch a m t cách b t h pừ ể ệ ậ ử ụ ử ữ ộ ấ ợ pháp các s li u đố ệ ượ ưc l u gi . ữ

8.3. Các h s ghi chép ph i đồ ơ ả ượ ưc l u tr cho t ng l n nh p hàng vàữ ừ ầ ậ ph i tuân th các qui đ nh c a pháp lu t v l u tr h s . Th i gian l u hả ủ ị ủ ậ ề ư ữ ồ ơ ờ ư ồ s t i thi u 1 năm sau khi dơ ố ể ược li u h t h n s d ng.ệ ế ạ ử ụ

Referensi

Dokumen terkait

[r]

Việc ghi nhãn trang thiết bị y tế thực hiện theo quy định của Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và bắt buộc phải thể hiện các nội dung

Công ty đăng ký có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan đến khả năng gây quái thai của thuốc và thông tin về cảnh báo, thận trọng đặc biệt khi sử dụng thuốc trong tờ

CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ Đội ngũ cán bộ của bộ môn ngoài công tác giảng dạy cũng rất tích cực tham gia nghiên cứu khoa học; các đề tài cấp cơ sở, cấp bộ; và

Có kho tàng bảo quản đáp ứng các điều kiện tối thiểu sau đây: a Có diện tích phù hợp với chủng loại và số lượng trang thiết bị y tế được bảo quản; b Bảo đảm thoáng, khô ráo, sạch sẽ,

ABSTRACT SITuATIon of ColleCTIon of meDICAl WASTe AT HeAlTH fACIlITIeS In vo nHAI DISTRICT - THAI nguyen PRovInCe By descriptive research method, cross-sectional study design, the

Đây cũng là một trong số ít những nghiên cứu tiến hành đánh giá tỷ lệ rối loạn lipid máu trên người trưởng thành thừa cân béo phì, nên mặc dù có những sự khác biệt nhất định với các

Từ kết quả nghiên cứu cho thấy những hành vi không tuân thủ Luật giao thông đường bộ của người điều khiển phương tiện giao thông là nguyên nhân đầu tiên được nhắc đến trong các nguyên