• Tidak ada hasil yang ditemukan

Bài giảng giới hạn và hàm số liên tục Toán 11 CTST

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Bài giảng giới hạn và hàm số liên tục Toán 11 CTST"

Copied!
147
0
0

Teks penuh

(1)

LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP HUẾ

CS 1: Trung tâm MASTER EDUCATION- 25 THẠCH HÃN CS 2: Trung Tâm 133 Xuân 68

CS 3: Trung tâm 168 Mai Thúc Loan CS4: Trung Tâm THPT Nguyễn Trường Tộ

TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH LỚP TOÁN THẦY CƯ-TP HUẾ

GIỚI HẠN VÀ HÀM SỐ LIÊN TỤC

(2)

GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133 MỤC LỤC

Chương 3: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC ... 3

Bài 1. Giới hạn của dãy số ... 3

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ... 3

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ... 4

Dạng 1. Giới hạn hữu tỉ ... 4

1. Phương pháp ... 4

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 5

Dạng 2. Dãy số chứa căn thức ... 6

1. Phương pháp ... 6

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 6

Dạng 3. Tính giới hạn của dãy số chứa hàm mũ ... 7

1. Phương pháp ... 7

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 7

Dạng 4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn ... 9

1. Phương pháp ... 9

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 9

Dạng 5: Phương pháp sai phân và quy nạp tính giới hạn ... 10

1. Phương pháp ... 10

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 12

C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA ... 14

D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ... 17

BÀI 2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ ... 41

A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM. ... 41

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ... 43

Dạng 1: Dãy số có giới hạn hữu hạn ... 43

1. Phương pháp ... 43

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 43

Dạng 2. Giới hạn tại vô cực ... 44

1. Phương pháp ... 44

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 45

Dạng 3. giới hạn một bên ... 47

1. Phương pháp ... 47

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 47

(3)

GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133 Dạng 3. Dạng vô định 0

0 ... 49

1. Phương pháp ... 49

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 49

Dạng 4. Dạng vô định   ... 56

1. Phương pháp ... 56

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 56

Dạng 5. Dạng vô định ,0. ... 60

1. Phương pháp ... 60

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 61

C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA ... 63

D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ... 65

BÀI 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC ... 85

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ... 85

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ... 86

Dạng 1: Hàm số liên tục tại một điểm ... 86

1. Phương pháp ... 86

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 86

Dạng 2. Hàm số liên tục trên tập xác định ... 88

1. Phương pháp ... 88

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 89

Dạng 3. Số nghiệm của phương trình trên một khoảng ... 90

1. Phương pháp ... 90

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ... 90

C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA ... 93

D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ... 95

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III ... 107

PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ... 107

BÀI TẬP TỰ LUẬN ... 108

BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG 3 ... 113

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ... 113

PHẦN 2: TỰ LUẬN ... 131

(4)

GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133 Chương 3: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC

Bài 1. Giới hạn của dãy số A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Giới hạn hữu hạn của dãy số Giới hạn 0 của dãy số

Dãy số

 

un có giới hạn 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu un nhỏ hơn một số dương bất kì cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở đi, kí hiệu lim 0 0 .

n n

n u hay u khi n

     Ta còn viết là

lim 0

un  .

Ta thừa nhận một số giới hạn cơ bản sau đây:

 lim 1k 0

n  , với knguyên dương bất kì.

 limqn 0, với qlà số thực thỏa mãn q 1.

Giới hạn hữu hạn của dãy số

Dãy số

 

un có giới hạn hữu hạn là số a ( hay undần tới a) khi ndần tiến tới dương vô cực, nếu

 

lim una 0.Khi đó, ta viết lim n n n .

n u a hay lim u a hay u a khi n

     

Chú ý: Nếu unc(clà hằng số) thì lim un limcc. 2. Các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số Cho lim una, lim v = b và cn là hằng số. Khi đó:

 

lim unvn  a b lim

unvn

 a b

 

lim .c unc a. lim

u vn. n

a b.

 

lim n 0

n

u a

vb b Nếu un 0, nthì a0 và lim una

3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn

Cấp số nhân vô hạn

 

un có công bội qthỏa mãn q 1được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn. Cấp số nhân lùi vô hạn này có tổng là

1

1 2 ... ...

n 1

S u u u u

      q

4. Giới hạn vô cực

(5)

GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133 Ta nói dãy số

 

un có giới hạn là nếu unlớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi, kí hiệu limun   hay un   khi n + .

Ta nói dãy số

 

un có giới hạn là  khi n nếu lim

un

 , kí hiệu limun   hay un  

khi n + .

Chú ý: Ta có các kết quả sau:

a) limun  khi và chỉ khi lim

un

 ; b Nếu limun  hoặc limun  thì 1

lim 0

un  ; c) Nếu limun 0 và un 0với mọi n thì 1

lim

un  . Nhận xét:

 

) lim k , 1 ;

a n   k kb) limqn  

q1 .

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng 1. Giới hạn hữu tỉ 1. Phương pháp

Để tính giới hạn của dãy số dạng phân thức, ta chia cà tử thức và mẫu thức cho luỹ thửa cao nhất của nk, với k là bậc cao nhất ở mẫu, rồi áp dụng các quy tắc tinh giới hạn.

Chú ý : Cho P n   ,Q n lần lượt là các đa thức bậc m k, theo biến n:

   

   

1 0

1 1

1 1 0

1 0

0

m

k k

k k k

m m

m m a n a a

Q n b n b n b n

P x a n

b b a n

 

Khi đó  

lim   lim

m m

k k

P n a n

Q n b n , viết tắt  

 

m m

k k

P n a n

Q n b n , ta có các trường hợp sau : Nếu « bậc tử » « bậc mẫu (mk) thì  

limP n  0.

Q n

Nếu « bậc tử » « bậc mẫu (mk) thì  

lim   m.

k

P n a Q n b

Nếu « bậc tử » « bậc mẫu (mk) thì  

 

lim 0.

0

m k m k

khi a b P n

khi a b Q n



 

Để ý rằng nếu P n   ,Q n có chứa « căn » thì ta vẫn tính được bậc của nó.

Cụ thể mnk tì có bậc là k.

n Ví dụ n có bậc là 1,3 4

2 n có bậc là 4,...

3

(6)

GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133 Trong các bài sau ta có thể dùng dấu hiệu trên để chỉ ra kết quả một cách

nhanh chóng !

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng

Ví dụ 1. Tính

3 2

3 2

3n 5n 1

lim2n 6n 4n 5. Giải

3 2 3

3 2

2 3

5 1

3n 5n 1 3 n n 3

lim lim

6 4 5 2

2n 6n 4n 5 2

n n n

Ví dụ 2: Tính

2 3

lim 2

3 1

n n

n n

Lời giải

Ta có 3 2 2

2 3

1 2

2 0

lim lim 0.

3 1 1

3 1 1

n n n n

n n

n n

 

Giải nhanh : Dạng « bậc tử » « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.

Ví dụ 3: Tính lim 37 2

3 1

n n

n n

Lời giải

7 2 7

4

3 3

lim 3 1

n n n

n n n n

 

Ví dụ 4: Cho dãy số  un với 2

5 3

n

n b

u n

trong đó b là tham số thực. Để dãy số  un có giới hạn hữu hạn, giá trị của b bằng bào nhiêu

Lời giải Ta có lim lim2 lim2 2 

5 3 5 3 5

n

b

n b n

u n

n

b

Giải nhanh : 2 2 2

5 3 5 5

n b n

n n

với mọi b. Ví dụ 5: Cho dãy số  un với

2 2

4 2

5 .

n

n n

u an

 

Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, giá trị của a

bằng bao nhiêu

Lời giải

2 2 2  

2

1 2

4 2 4 4

2 lim lim lim

5 0 2.

n 5

n n n n

u a a

a

an a

n

   

 

Giải nhanh :

2 2

2 2

4 2 4 4

2 2.

5

n n n

a a

an an

    

(7)

GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133 Ví dụ 6: Tính giới hạn

  

  

2 3

4 2

2 2 1 4 5

lim .

3 1 3 7

n n n n

L n n n

Lời giải

  

  

2 3 3

4 2

3 4 2

2 1 5

1 2 4

2 2 1 4 5 1.2.4 8

lim lim .

3 1 7 1.3 3

3 1 3 7

1 3

n n n n n n n

L n n n

n n n

 

 





Giải nhanh:

  

  

2 3 2 3

4 2

4 2

2 2 1 4 5 .2 .4 8

3. 3 1 3 7 .3

n n n n n n n

n n

n n n

Dạng 2. Dãy số chứa căn thức 1. Phương pháp

 Nếu biểu thức chứa căn thức cần nhân một lượng liên hiệp để đưa về dạng cơ bản.

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1. Tính lim n27 n25

Giải

2 2

2 2

2 2 2 2

n 7 n 5 2

lim n 7 n 5 lim lim 0

n 7 n 5 n 7 n 5

 

Ví dụ 2. Tính lim

n2  n 1 n

Lời giải . n2  n 1 n n2  n 0 nhân lượng liên hợp :

2

2

2

1 1

1 1

lim 1 lim lim

1 1 2

1 1 1

n n

n n n

n n n

n n

   

    

    

Giải nhanh : 2

2 2

1 1

1 .

1 2

n n

n n n

n n n n n

 

     

  

Ví dụ 3. Tính lim

3n2n3 n

Lời giải

3 2 3 3 3

0

n n n    n n nhân lượng liên hợp :

3 3 2 3 2

3 3 2 3 2

A B löôïng lieân hieäp laø: A B A B löôïng lieân hieäp laø: A B A B löôïng lieân hieäp laø: A B

A B löôïng lieân hieäp laø: A B A B A B löôïng lieân hieäp laø: A B A B

(8)

GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133

 

 

2

3 2 3

2 3 2

2 3 2 3 2

3

3 3

1 1

lim lim lim .

1 1 3

1 1 1

n n n n

n n n n n n

n n

   

Giải nhanh :

 

2 2

3 2 3

3 3

2 3 6 3 2

2 3 2 3 2

3

1. 3

n n

n n n

n n n n

n n n n n n

 

 

Ví dụ 4. Tính lim n

n 1 n

Lời giải

1

  

0

n n  n n n n  nhân lượng liên hợp :

 

1 1

lim 1 lim lim

1 1 2

1 1

n n n n

n n

n

 

   

Giải nhanh :

1

1.

1 2

n n

n n n

n n n n

 

 

Dạng 3. Tính giới hạn của dãy số chứa hàm mũ 1. Phương pháp

Trong tính giới hạn lim n

n

u

vu vn; n là hàm số mũ thì chia cả tử và mẫu cho an với a là cơ số lớn nhất. Sau đó sử dụng công thức: limqn 0 với q 1.

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1: Tính

1 1

3 2.5 lim 2 5

n n

n n

Lời giải Giải nhanh :

1 1

1

3 2.5 2.5

~ 10

2 5 5

n n n

n n n

 

  

Cụ thể :

1 1

3 10

3 2.5 5

lim lim 10.

2 5 2

2. 1

5

n

n n

n

n n

  

      

  

  

  Ví dụ 2: Tính

3 4.2 1 3 lim 3.2 4

n n

n n

Lời giải Giải nhanh :

3 4.2 1 3 3 3

~ 0.

3.2 4 4 4

n n n n

n n n

  

  

  

(9)

GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133 Cụ thể :

1

3 1 1

8. 3.

3 4.2 3 4 2 4 0

lim lim 0.

3.2 4 1 1

3. 1

2

n n n

n n

n

n n

     

 

     

          

  

  

 

Ví dụ 3: Tính

 

n 5n 1

5n 2

lim 1 2

3

Hướng dẫn giải Cách 1: Giải bằng tự luận

Ta có:

 

 

n 5n 1 n

n 5n 2

1 2 2 2

lim lim 1 . 0.

3 9 3

 

 

 

Cách 2: Mẹo giải nhanh

   

n 5n 1 5n

n 5n 2

1 2 2

1 . 0.

3 3

 

 

 

Ví dụ 4: Tính

n n 1

n n

3 4.2 3

lim .

3.2 4

Hướng dẫn giải Cách 1: Giải bằng tự luận

Ta có:

n n

n n 1 4

n n n

3 2 3

4 4.2 4

3 4.2 3 n

3.2 4 2

3. 1

4

(chia tử và mẫu cho n4).

Suy ra

n n 1

n n

3 4.2 3 0

lim 0.

3.2 4 1

Cách 2: Mẹo giải nhanh

n n 1 n n

n n n

3 4.2 3 3 3

4 0.

3.2 4 4

Ví dụ 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc 0;20 sao cho lim 3 2 21 1

3 2n

an n

là một số nguyên.

Lời giải

Ta có

2 2

2 2

2 2

1

lim 1 lim

3 3 1 lim 3 1 1 3 .

3 2

1 1

lim lim 0

2 2

n n

n

an a n a

n an

n n a









  

 

 



Ta có  

 

0;20 ,

1;6;13 . 3

a

a a

a

 





(10)

GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133 Dạng 4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn

1. Phương pháp

Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân vô hạn và có công bội là q 1.

 Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn (un)

1

1 2 n

S u u ... u ... u

1 q

 Mọi số thập phân đều được biểu diễn dưới dạng luỹ thừa của 10

n 3

1 2

1 2 3 n 2 3 n

a

a a a

X N,a a a ...a ... N ... ...

10 10 10 10

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng

Ví dụ 1: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn

1 1 1 1 n 1

1, , , ,..., ,...

2 4 8 2

Lời giải Theo đề cho ta có: u1 1, q 1.

 2

u1 1 2

S .

1

1 q 3

1 2

Ví dụ 2: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a 0,212121... (chu kỳ là 21). Tìm a dưới dạng phân số.

Lời giải Cách 1: Giải bằng tự luận

Ta có: a 0,212121...

2 4 6

0,21 0,0021 0,000021 ...

1 1 1

21 ...

10 10 10

Tổng

2 4 6

1 1 1

S ...

10 10 10 là tổng cấp số nhân lùi vô hạn có 1

2 2

1 1

u , q .

10 10

1 2

2

1

u 10 1

S .

1

1 q 99

1 10

Do đó A 21. 1 7 . 99 33

Cách 3: Giải nhanh bằng máy tính

Nhập vào màn hình 0, 21

 

và ấn phím ta được kết quả 7 . 33
(11)

GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133 Ví dụ 3: Tổng Sn 1 0,9

0,9

2

0,9

3...

0,9

n 1 ... có kết quả bằng bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

     

  2 3 n 1

S 1 0,9 0,9 0,9 ... 0,9 ...

Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạng có u11, q 0,9.

u1 1

S 10.

1 q 1 0,9

Ví dụ 4: Cho S 1 q q  2q3..., q 1

 

 

2 3

2 2 3 3

T 1 Q Q Q ..., Q 1 E 1 qQ q Q q Q ...

Biểu thị biểu thức Etheo S T,

Hướng dẫn giải

S 1 q q  2q3..., q 1 là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn, có u11, q q. Khi đó: S u1 1 q S 1.

1 q 1 q S

(1)

 Tương tự: T 1 Q T 1.

1 Q T

(2)

E 1 q.Q q .Q  2 2q .Q3 3... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạng công bội qQ (vì qQ 1, và

1 u 1).

u1

E 1 qQ (3)

Thay (1), (2) vào (3): E u1 E ST .

T 1 S 1 S T 1

1 .

T S

Ví dụ 5: Tìm số hạng U1 của cấp số nhân lùi vô hạn, biết S 4; q 1.

2 Hướng dẫn giải

Ta có: 1

 

1 1

u u

S q 1 4 u 2.

1

1 q 1

2

Ví dụ 6: Tìm công bội của cấp số nhân lùi vô hạn, biết S 6; U1 3.

Hướng dẫn giải Ta có: S1 qu1

q 1

  6 1 q3 q12.

Dạng 5: Phương pháp sai phân và quy nạp tính giới hạn 1. Phương pháp

(12)

GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133 1) Dạng tồng các phân số.

Ví Dụ: 1 1 1

A , n 2, n N

2.3 3.4 n n( 1)

     

 Ta phân tích : 1 1 1

( 1) 1

k kkk

  .(1)

Để tính A ta thay k từ 2, 3, , n vào biểu thức (1) ta tính dễ dàng 2) Dạng tích các phân số:

Ví dụ:

2 2

2 2

2 1 3 1

B , n 2, n N

2 3

 

    

Ta phân tích:

2 2

1 1

: .(2) 1

k k k

k k k

 

 

Để tính B ta thay k từ 2, 3, , n vào biểu thức (2) ta tính dễ dàng 3) Dang đa thức:

a) Mỗi đơn thức ở dạng tích:

Ví dụ: C 1.2.3 2.3.4  99.100.101 Ta tách:

4 (k k1)(k2) : 4k k( 1)(k2)[(k3) ( k1)] ,k1,kN ( (k 1) (k k 1)(k 2) k k( 1)(k 2)(k 3)) : 4 (3)

        

Để tính C ta thay k từ : 1,2,3,…, 99 vào biểu thức (3) ta tính được dễ dàng Ví dụ: D3.5.7 5.7.9  (2n1)(2n3)(2n5),n1,nN

Ta tách: (2k1)(2k3)(2k5)(2k1)(2k3)(2k5)[(2k7) (2 k1)] : 8 ((2k 1)(2k 3)(2k 5)(2k 7) (2k 1)(2k 1)(2k 3)

         (2k5)) : 8 (4)

Đề tính D ta thay k từ : 1, 2, 3, , n vào biều thức (4) ta tính dễ dàng 4 ) Đơn thức dạng lũy thừa

Ví Dụ: Tính E1323 n3, nN n. 1

Ta dùng hẳng đẳng thức : (x1)3x33x23x1.

3 3 2

1 2 1 3.1 3.1 1

x    

3 3 2

2 3 2 3 2 3 2 1 x        …

3 3 2

xn (n 1) n  3 n   3 n 1 Cộng vế theo vế

 

3 3 2 2 2

(n 1) 1 3 1 2   n 3(1 2 3   n)n

3 2 3 ( 1)

n 3n 3n 3E

2

n nn

    

3 2 3 ( 1)

3 n 3n 3n

2

E  n nn

     

 

3 2

2 3

2 nnn

E ( 1)(2 1) 6 n nn

(13)

GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133

Ngoài ra ta có thể dự đoán được số hạng tổng quát, có thể kết hợp quy nạp để khẳng đinh.

Có thể ùng vòng lặp MTCT để giải quyết các bài toán này.

2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1: Cho

 

n

1 1 1

u ...

1.2 2.3 n n 1 . Tính lim un Lời giải Ta luôn có:

1 1 1

k k 1

k k 1 áp dụng vào u :n

n

1 1 1 1

u ...

1.2 2.3 3.4 n n 1

   

     

   

1 1 1 1 1 1 1 1 1

... 1

1 2 2 3 3 4 n n 1 n 1

Do đó: lim un lim 1 1 1.

n 1

Ví dụ 2: Cho

  

n

1 1 1 1

u ... .

3.5 5.7 7.9 2n 1 2n 1

Tính lim un Lời giải

Ta luôn có:

  

1 1 1 1

2 2k 1 2k 1 . 2k 1 2k 1

  

n

1 1 1 1

u ...

3.5 5.7 7.9 2n 1 2n 1

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

2 3 5 2 5 7 2 7 9 ... 2 2n 1 2n 1

1 1 1

2 3 2n 1 .

Do đó lim un lim1 1 1 1. 2 3 2n 1 6

Ví dụ 3:   

2

1 2 3 ... n lim

2n bằng bao nhiêu?

Lời giải

   n n 1 1 2 3 ... n

2 nên:

 

2 2

n n 1

1 2 3 ... n 1

lim lim .

2n 4n 4

  

Ví dụ 4: Tính giới hạn:

2 2 2

1 1 1

lim 1 1 ... 1 .

2 3 n

  

  

  

Lời giải Ta có:    

  

2 2 2

2 2 2 2 2 2

1 1 1 2 1 3 1 n 1

1 1 ... 1 . ...

2 3 n 2 3 n

(14)

GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133

          

2 2 2

2 1 . 2 1 . 3 1 . 3 1 ... n 1 n 1 n 1 2n . 2 .3 ...n

Vậy 2 2 2

1 1 1 1

lim 1 1 ... 1 .

2 3 n 2

  

  

  

Ví dụ 5: Tìm giới hạn của dãy: 1

n * n 1

U 2

U 1 .

U ; n

2

Lời giải Cách 1: Giải bằng tự luận

Ta chứng minh dãy

 

Un là bị chặn: 1 U n 2.

Dãy

 

Un là dãy giảm.

Thật vậy ta xét k 1 k Un1 k

U U U

2 2Uk Uk 1 Uk 1 (đúng).

Vậy dãy

 

Un có giới hạn. Đặt lim Un a. Ta có:

n n 1

U 1 lim U lim

2 hay a a 1 a 1.

2

Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính

Khai báo: 1X{biến đếm}; 2A {giá trị u1 } Ghi vào màn hình: X X 1: A A 1

2

Ấn CALC và lặp lại phím , quan sát ta thấy dãy giảm và bị chặn dưới bởi 1. Vậy lim Un 1.

Ví dụ 6: Tìm giới hạn của dãy: 1

*

n 1 n

U 2

. U 2 U ; n

Lời giải Cách 1: Giải bằng tự luận

Ta sẽ chứng minh dãy bị chặn: 2Un2 (bằng phương pháp quy nạp).

U1 3 (đúng).

 Giả sử Uk 2, k 1. 

Ta có: Uk 1 2 U k 2 2 2

 k 1 .

Vậy Uk 2 n *.

Tương tự: Un2 n *. Ta chứng minh dãy

 

Un là dãy tăng (bằng phương pháp quy nạp).

+ U1 2; U2 2 2U1U .2

+ Giả sử Uk 1 Uk  k 2. Ta xét Uk Uk 1 ; k *

(15)

GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133

Uk 2 U m U2k 2 Uk U2k Uk 2 0

  1 Uk 2 (luôn đúng vì 2

Gambar

Dễ thấy tại điểm có hoành độ  x  1  đồ thị của hàm số bị  '' đứt ''  nên hàm số không liên  tục tại đó

Referensi

Dokumen terkait

ĐỊNH NGHĨA Cấp số cộng là một dãy số, trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng tổng của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi d, tức là: un un1d n2.. Số d

b/ Ta phải chía ABCD thành 9 ô vuông nhỏ như hình dưới đây Nối các đường chéo của các ô vuông nhỏ như hình vẽ ta được hình chữ nhật có chiều dài/chiều rộng theo đúng yêu cầu bài toán

Cho hàm sốy= fxcó tập xác định làD và đồ thị là đường liền nét được vẽ trên miền D như hình bên Xác định tập xác địnhD.. a Tìm tập giá trị của hàm số trên

Phương pháp  Xác định một cấp số nhân là xác định số hạng đầu u1 và công bội q  Từ những giải thiết ta thường lập hệ phương trình theo ẩn số u1 và q rồi giải hệ đó.. b Tìm công

ĐỊNH NGHĨA a Nhận biết dãy vô hạn - Cấp số cộng là một dãy số hữu hạn hay vô hạn, trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số

Cường độ của ánh sáng I khi đi qua môi trường khác với không khí, chẳng hạn như sương mù hay nước,...sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một hằng số µ gọi là khả năng hấp thu

có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, gọi H là trung điểm của AB.. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng: MÓN

+ Biết cách tìm hệ số góc của tiếp tuyến và viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm.. + Trình bày được ứng dụng đạo hàm vào giải bài toán vật