• Tidak ada hasil yang ditemukan

Bài giảng một số phương trình lượng giác thường gặp - TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Bài giảng một số phương trình lượng giác thường gặp - TOANMATH.com"

Copied!
36
0
0

Teks penuh

(1)

  Trang 1 CHUYÊN ĐỀ

BÀI GIẢNG MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Mục tiêu

Kiến thức

+ Nhận biết được các dạng phương trình lượng giác thường gặp và cách giải.

Kĩ năng

+ Biết áp dụng công thức nghiệm đối với từng phương trình lượng giác cơ bản.

+ Vận dụng phương pháp giải phương trình phù hợp vào từng trường hợp.

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA

SƠ ĐỒ CHUNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1: Phương trình thuần nhất Phương pháp giải

sin cos

a x bx c

a b, \ 0 .

  

Để giải phương trình có dạng trên, ta thực hiện theo các bước sau

Bước 1. Kiểm tra

- Nếu a2b2c2 phương trình vô nghiệm.

Ví dụ: Giải phương trình 3 sin 3xcos 3x2.

Hướng dẫn giải

sin cos a x bx c

2 2

sin sin cos cos

a x bx x cx d

tan2 cot2

 

tan cot

0

a xxb xx  c

sin cos

sin cos 0

a xxb x x c  4 dạng phương trình lượng giác

thường gặp Đưa về phương trình tích hoặc

đánh giá bất đẳng thức, hàm số

4 phương trình lượng giác cơ bản

ĐỀ BÀI

4 phương trình lượng giác cơ bản Sử dụng các công thức

biến đổi lượng giác

(2)

TOANMATH.com Trang 2 - Nếu a2b2c2 khi đó phương trình có

nghiệm, ta thực hiện tiếp Bước 2.

Bước 2. Chia hai vế phương trình cho

2 2 0

ab  ta được

2a 2 sinx 2b 2 cosx 2c 2. **

 

a ba ba b

  

Đặt

2a 2 cos ; 2b 2 sin ,

a b   a b  

 

phương trình (**) trở thành

2 2

sin .cosx cos .sinx c a b

   

 

2 2

sin c .

x a b

   

 Phương trình sin

x

2c 2

a b

  

 là phương trình lượng giác dạng cơ bản nên dễ dàng giải được.

Một số dạng mở rộng:

2 2

sin cos sin

a u buab v

2a 2 sin 2b 2 cos sin

u u v

a b a b

  

 

 

sin u sin .v

   

2 2

sin cos cos

a u buab v

2a 2 sin 2b 2 cos cos

u u v

a b a b

  

 

 

cos u cos .v

    sin cos sin cos

a u bu a  v b  v với

2 2 2 2

aba b

   

sin u sin v .

      Dạng đặc biệt:

 

1)sin cos 0 .

xx      x 4 k k

 

2)sin cos 0 .

xx     x 4 k k

Ta có 3 sin 3xcos3x2.

3sin 3 1cos3 1 sin 3 1

2 x 2 xx 6

      

 

2 2

 

3 2 .

6 2 9 3

x   k k xkk

         

Vậy phương trình đã cho có nghiệm

 

2 2

9 3 .

x kk

(3)

TOANMATH.com Trang 3 Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Giải phương trình sin 2x2 cos 2x 1 sinx4 cos .x Hướng dẫn giải

Ta có sin 2x2cos 2x 1 sinx4 cosx

2

2sin cosx x 2 2cos x 1 1 sinx 4cosx 0

      

 

2

sinx 2 cosx 1 4 cos x 4 cosx 3 0

     

    

sinx 2 cosx 1 2 cosx 1 2 cosx 3 0

     

2cosx 1 2sin



x 2cosx 3

0

    

 

cos 1 2

2 3

2sin 2cos 3

x x k k

x x

       



  

Xét phương trình 2sinx2cosx 3; có 2222  8

 

3 2nên vô nghiệm.

Vậy phương trình có nghiệm 2

 

.

x  3 k  k

Ví dụ 2. Giải phương trình 3sin 3x 3 cos9x 1 4sin 3 .3 x Hướng dẫn giải

Ta có 3sin 3x 3 cos9x 1 4sin 3 .3 x

3sin 3x4sin 33 x

3 cos9x1

 

2 18 9

sin 9 3 cos9 1 sin 9 sin .

7 2

3 6

54 9

x k

x x x k

x k

 

  

  

 

           



Vậy phương trình có nghiệm 2 , 7 2

 

.

18 9 54 9

x  kx kk Bài tập tự luyện dạng 1

Câu 1: Phương trình 3 sinxcosx1 có nghiệm là

A.

2

, .

6 2

x k

x k k

   

  

   

B.

2 2

3 , .

6 2

x k

k

x k

    

 

 

   



C. 2

, .

3 2

x k

k

x k

   

 

    

D.

2

, .

6 2 x k x k k

 

  

   

Câu 2: Phương trình sinx 3 cosx0 có nghiệm âm lớn nhất bằng A. .

3

 B. .

6

 C. 5 .

6

  D. 5 .

3

 

(4)

TOANMATH.com Trang 4 Câu 3: Nghiệm của phương trình sinxcosx1 là

A. x k 2 

k

. B. 2

 

.

2 2 x k x k k

 

  

   

C. 2

 

.

x 4 k  k D. 4 2

 

.

4 2

x k

k

x k

   

 

 

    



Câu 4: Số nghiệm của phương trình sinxcosx1 trên khoảng

 

0;

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 5: Điều kiện để phương trình 3sinx m cosx5 vô nghiệm là A. 4

4 . m m

  

  B. m4. C. m 4. D. 4  m 4.

Câu 6: Điều kiện để phương trình sinm x3cosx5 có nghiệm là

A. m4. B. 4  m 4. C. m 34. D. 4 4 . m m

  

  Câu 7: Phương trình 3 sin 3xcos3x 1 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. sin 3 1.

6 2

x

   

 

  B. sin 3 .

6 6

x  

   

 

 

C. 1

sin 3 .

6 2

x

   

 

  D. 1

sin 3 .

6 2 x

  

 

 

Câu 8: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?

A. 3 sinx2. B. 1cos 4 1.

4 x 2

C. 2sinx3cosx1. D. cot2xcotx 5 0.

Câu 9: Cho phương trình 3 cosxsinx 2 trên đoạn

 

0; . Chọn câu trả lời đúng.

A. Phương trình có nghiệm 3

; .

4 4

x  x  B. Phương trình có nghiệm 5 12. x  C. Phương trình có nghiệm 3 4

; .

7 7

x  x  D. Phương trình có nghiệm 2 5 . x  Câu 10: Phương trình sin 8xcos 6x 3 sin 6

xcos8x

có nghiệm là

A. 3 , .

6 2

x k

k

x k

   

 

  

  



B. 5 , .

7 2

x k

k

x k

   

 

  

  



(5)

TOANMATH.com Trang 5 C. 4 , .

12 7

x k

k

x k

   

 

  

  



D. 8 , .

9 3

x k

k

x k

   

 

  

  



Câu 11: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. 3 sin 2xcos 2x2. B. 3sinx4 cosx5.

C. sin cos .

x 4 D. 3 sinxcosx 3.

Câu 12: Số nghiệm của phương trình sin 2x2 cosx0 thuộc đoạn 5 2 2;

  

 

  là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 13: Phương trình cos 7x 3 sin 7x  2 có các họ nghiệm là

A.

5 2

84 7 , .

11 2 84 7

x k

k

x k

 

  

 

  

  



B.

5 2

84 7 , . 11 2

84 7

x k

k

x k

  

  

 

  

  



C.

2

84 7 , . 2

84 7

x k

k

x k

 

  

 

  

  



D.

5 2

84 7 , .

11 2

84 7

x k

k

x k

  

  

 

   

  



Câu 14: Phương trình sinx 3 cosx0 có nghiệm dương nhỏ nhất bằng A. 2

3 .

B. 5

6 .

C. . D. 0.

Câu 15: Phương trình tan sin 2 cos 2 2 2cos 1 0

x x x x cos

x

 

      có nghiệm dương nhỏ nhất bằng A. .

4

B. .

2

C. . D. 0.

Câu 16: Nghiệm của phương trình sinxcosx 1 với k là

A. x k 2 . B.

2 2 . 2

x k

x k

   

 

    

C. 2 .

x 4 k D.

4 2 . 4 2

x k

x k

   

 

    



Câu 17: Để phương trình 2sin2xsin cosx xcos2x m có nghiệm thì giá trị của mA. 1 10

2 .

m  B. 1 10

2 . m  C. 1 10.

m 2 D. 1 10 1 10.

2 m 2

    Câu 18: Phương trình cos 2xsinx 1 0 có số họ nghiệm là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

(6)

TOANMATH.com Trang 6 Câu 19: Phương trình 1

tan sin 2 cos 2 2 2 cos 0

x x x x cos

x

 

      có các họ nghiệm là

A. , .

4 2

x  kk B. , .

x   4 k kC. x , .

4 k2 k

 

    D. , .

6 2

x   kk

Câu 20: Cho phương trình tanx3cotx4 sin

x 3 cos .x

Với k thì nghiệm của phương trình là A.

3 2 .

4 2

9 3

x k

x k

    



  

  



B. 3 .

4 2

9 3

x k

x k

    



 

  



C.

3 2 .

4 2

9 3

x k

x k

   



 

  



D.

12 2 .

4 2

9 3

x k

x k

   

  

  



Dạng 2:Phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác Phương pháp giải

Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác có dạng tổng quát at2  bt c 0.

Trong đó:

t là một trong các hàm số sin , cos , tan , cotu u u uu u x

 

.

; ; , 0.

a b c a

Khi đặt ẩn phụ để giải ta phải lưu ý đến điều kiện của ẩn phụ. Nếu đặt

+) sin ,tu tcosu thì điều kiện t 1.

+) tsin ,2u tcos2u thì điều kiện 0 t 1.

+) t sin ,u t cosu thì điều kiện 0 t 1.

Khi tìm được t t1; 2 thỏa mãn thì phải giải tiếp

1 2

sint;sinu t ;...

Ví dụ: Giải phương trình 2sin2xsinx 3 0.

Hướng dẫn giải

Đặt sin ,tx điều kiện t 1.

Phương trình đã cho trở thành

2

1

2 3 0 3.

2 t t t

t

 

   

 

Kết hợp với điều kiện t 1 ta được t1.

Với t1 thì sin 1 2 ,

 

.

x   x 2 kk Vậy phương trình đã cho có nghiệm

 

2 , .

x 2 kk

Ví dụ mẫu

Ví dụ. Giải phương trình 3sin 22 x7 cos 2x 3 0.

Hướng dẫn giải

Ta có 3sin 22 x7 cos 2x  3 0 3 1 cos 2

2 x

7 cos 2x 3 0

 

2 cos 2 0

3cos 2 7 cos 2 0 cos 2 3cos 2 7 0 . 3cos 2 7 0

x x x x x

x

 

         

Trường hợp 1: cos 2 0 2 ,

 

.

2 4 2

x  x      k xkk

(7)

TOANMATH.com Trang 7

Trường hợp 2: 7

3cos 2 7 0 cos 2 1 x   x 3 (loại).

Vậy phương trình đã cho có nghiệm ,

 

.

4 2

x  kk Bài tập tự luyện dạng 2

Câu 1: Phương trình 2sin2xsinx 3 0 có nghiệm là

A. k 

k

. B.

 

.

2 k k

     C. 2

 

.

2 k k

   D. 2

 

.

2 k k

   

Câu 2: Với k, phương trình cos2x2cosx 3 0 có nghiệm là A. x k 2 . B. x0. C. 2 .

x 2 k D. Vô nghiệm.

Câu 3: Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2sin2x5sinx 3 0 là A. .

x6 B. .

x2 C. 3

2 .

x  D. 5

6 . x  Câu 4: Xét phương trình 3cos2x2 cosx 4 0 trên đoạn

0;3 .

Chọn câu trả lời đúng.

A. Phương trình có 3 nghiệm. B. Phương trình có 4 nghiệm.

C. Phương trình có 2 nghiệm. D. Phương trình vô nghiệm.

Câu 5: Nghiệm của phương trình 2sin2x3sinx 1 0 thỏa mãn điều kiện 0

x 2

  là A. .

x3 B. .

x2 C. .

x 6 D. 5

6 . x  Câu 6: Nghiệm của phương trình tan2x2 tanx 1 0 là

A. , . 4 k2 k

   B. , . 4 k k

     C. 2 , . 2 k k

   D. k k , .

Câu 7: Với ,k phương trình 2 3 cos 2 cos 2 0

xx 4 có nghiệm là A. x k . B. x k 2 . C. .

x   6 k D. 2 3 2 . x  kCâu 8: Với ,k phương trình sin2x2sinx0 có nghiệm là

A. x k 2 . B. x k . C. x  k2 . D. x  k2 . Câu 9: Nghiệm của phương trình cot 32 xcot 3x 2 0 là

A. 4 3 , .

1arccot 2 k

3 3

k

x k

 

 

 

  



B. 4 3 , .

1arccot 2

3 3

k

x k

k

 

 

 

  



(8)

TOANMATH.com Trang 8

C. 4 , .

1arccot 2

3 3

k

x k

k

  

 

  



D. 4 , .

1arccot 2 3

k

x k

k

  

 

  



Câu 10: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 cos 2x2 cosx 2 0 là A. 5

x .

6

   B. 7

x .

6

   C. x . 3

  D. x . 4

 

Câu 11: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?

A. 3 sinx2. B. 1 1 cos 4 . 4 x 2

C. 2sinx3cosx5. D. cot2xcotx 5 0.

Câu 12: Xét phương trình 13sin2x78sinx15 0 trên đoạn

0; 2 .

Lựa chọn phương án đúng.

A. Phương trình có 2 nghiệm. B. Phương trình có 4 nghiệm.

C. Phương trình vô nghiệm. D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 13: Phương trình 3cosx2 sinx 2 có nghiệm là A.

 

.

x   8 k k B.

 

.

x   2 k k C.

 

.

x   4 k k D.

 

.

x   6 k kCâu 14: Xét phương trình 2 4 3

tan tan 1 0

x 3 x  trên đoạn

0;3 .

Chọn câu trả lời đúng?

A. Phương trình có 5 nghiệm. B. Phương trình có 4 nghiệm.

C. Phương trình có 6 nghiệm. D. Phương trình có 3 nghiệm.

Câu 15: Xét phương trình sin2x5sinx 6 0 trên đoạn

0; 2 .

Chọn câu trả lời đúng?

A. Phương trình có 2 nghiệm. B. Phương trình có 4 nghiệm.

C. Cả A, B, D đều sai. D. Phương trình có 3 nghiệm.

Câu 16: Cho x thỏa mãn phương trình sau

tanxcotx

 

2 tanxcotx

2

Giá trị của biểu thức 1 tanx tan

x

A. 0. B. 2. C. 3. D. 2.

Câu 17: Cho x thỏa mãn phương trình sin sin2 0,5.

2

xx Giá trị của biểu thức y tan x

A. 1. B. 0,5. C. 3. D. 0.

Câu 18: Cho arctan 1

x 3  k là nghiệm của một trong phương trình sau, hỏi đó là phương trình nào?

A. 3sin2xsin 2xcos2x0. B. 3sin 22 x4cos 22 x2.

(9)

TOANMATH.com Trang 9

C. 1 1 2

sin 2xcos 2xsin 4x. D. cosx2 cos2x0.

Câu 19: Cho phương trình

3 3

sin cos

cos 2 . 2cos sin

x x

x x x

 

 Nếu giải phương trình bằng cách đặt tanx=tthì phương trình trên sẽ tương đương với phương trình nào dưới đây?

A. 2t2  t 1 0. B. t2  2 1 0.t C. 2 1

2 0.

t   t D. t2  t 1 0.

Câu 20: Cho phương trình 2sinx2 cosx 1 3. Nếu giải phương trình bằng cách bình phương hai vế thì ta được phương trình nào sau đây?

A.sin 2 sin .

x 4 B. sin 2 sin .

x 6 C.sin 2 sin .

x 3 D. cos 2 cos . x 3 Dạng 3. Phương trình lượng giác đẳng cấp

Phương pháp giải

Phương trình lượng giác đẳng cấp có dạng tổng quát

2 2

.sin .sin cos .cos . a x bx x cx d Ta có thể giải phương trình lượng giác đẳng cấp theo hai cách sau

Cách 1:

Bước 1. Kiểm tra cosx0 có là nghiệm của phương trình hay không, nếu có thì nhận nghiệm này.

Bước 2. Nếu cosx0 thì chia cả hai vế của phương trình cho cos2x đưa về phương trình bậc hai theo tanx.

 

1 sin22 sin cos2 cos22 2

cos cos cos cos

x x x x d

a b c

x x x x

   

 

2 2

tan tan 1 tan .

a x b x c d x

    

Bước 3. Đặt ttanx đưa về phương trình bậc hai để giải.

Ví dụ: Giải phương trình sau

 

2 3 cos2x6sin .cosx x 3 3. 1 Hướng dẫn giải

Với cos 0 , .

x     x 2 k k

Thay vào phương trình (1) ta có 0 3  3

phương trình vô nghiệm.

Với cosx0. Chia cả hai vế của phương trình (1) cho cos2x ta được

   2 

2 3 6 tan x 3 3 1 tan x

3 3 tan

2x 6 tanx 3 3 0 2 .

 

      Đặt

tanx t phương trình (2) trở thành

3 3

2 6 3 3 0 13 3

3 3 t

t t

t

 

       

(10)

TOANMATH.com Trang 10 Cách 2: Dùng công thức hạ bậc.

2 1 cos 2 2 1 cos 2

sin ;cos ;

2 2

x x

x  x 

sin 2

sin cos .

2 x xx

Đưa phương trình đã cho về phương trình

 

sin 2 cos 2 .

b x c a x d c a  

Đây là phương trình bậc nhất đối với sin và cosin ta đã biết cách giải ở dạng 1.

Tổng quát: Đối với phương trình đẳng cấp bậc

 

2 : sin , cos ,sinn n k cosh 0

n nA x x x x  trong đó k h n k h n  ; , , , ta cũng giải tương tự theo hai cách.

Cách 1: Nếu cosx0 thì chia cả hai vế cho cosnx.

Cách 2: Dùng công thức hạ bậc.

tan 1

4 , .

3 3

tan 3 3 12

x x k

x x k k

 

     

        

Vậy phương trình đã cho có nghiệm

4 , .

12

x k

k

x k

   

 

 

   



Ta có 2 3 cos2x6sin .cosx x 3 3

 

3 1 cos 2x 3sin 2x 3 3

    

cos 2x 3 sin 2x 3

  

1 3 3

cos 2 sin 2

2 x 2 x 2

  

cos 2 3

3 2

4 , .

12 x

x k

k

x k

 

   

   

 

   



Vậy phương trình có 2 họ nghiệm là

4 ,

12

x k

k

x k

   

 

 

   



Ví dụ mẫu

Ví dụ. Cho phương trình 2sin2xsin cosx xcos2x m . Tìm m để phương trình có nghiệm.

Hướng dẫn giải

(11)

TOANMATH.com Trang 11 - Nếu cosx 0 Phương trình có dạng 2sin2x m

Để phương trình có nghiệm thì m2.

 

*

- Nếu cosx  0 m 2 thì ta chia cả hai vế của phương trình cho cos2x. Phương trình đã cho trở thành 2 tan2 tan 1 2 0

cos x x m

   x

2 m

tan2x tanx m 1 0. 1

 

     

Với m2 thì phương trình (1) là phương trình bậc hai ẩn ttan .x Xét   4m24m9.

Để phương trình đã cho có nghiệm thì 0 1 210 1 210. **

 

2 2

m

m m

  

    

  

   Kết hợp (*) và (**), ta được 1 10 1 0

2 m 2

    là những giá trị cần tìm.

Vậy với 1 10 1 0

2 m 2

    thì phương trình đã cho có nghiệm.

Bài tập tự luyện dạng 3

Câu 1: Phương trình cos2x3sin cosx x2sin2x1 có nghiệm là A. 2

 

.

4 x k

x k k

 

  

   

B. 2

 

.

4 2 x k

x k k

 

  

   

C.

 

.

3 2 x k

x k k

  

  

   

D.

 

.

4 x k

x k k

  

  

   

Câu 2: Phương trình 1 3 sin cos

x x cos

  x có nghiệm là A.

 

.

3 x k x k k

  

  

   

B. 2

 

.

3 2 x k x k k

 

  

   

C. 2

 

.

3 x k

k

x k

  

 

 

   



D. x  k

k

.

Câu 3: Phương trình 3cos 42 x5sin 42 x 2 2 3 sin 4 .cos 4x x có nghiệm là

A. , .

x 6   k kB. , .

12 2

xkk

C. , .

18 3

x kk D. , .

24 4 xkk

(12)

TOANMATH.com Trang 12 Câu 4: Cho x thỏa mãn phương trình 2 1 3 2

sin sin 2 3 cos 0

x 2 xx . Giá trị nguyên của tanx A. 1. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 5: Phương trình 2sin2xsin 2xcos2x1 có nghiệm là

A. 2

, .

4 arctan 2

x k

k

x k

    

 

   

B. 4 , .

arctan 2

x k

k

x k

   

 

   

C. , .

arctan 2

x k k

x k

   

   

  D. 4 , .

arctan 2

x k

k

x k

    

 

   

Câu 6: Giải phương trình sin2x2 3 sin cosx x 1 2 ta được nghiệm là A. x , .

6 k k

    B. , .

x   3 k k

C.

1 3 arctan

2 , .

1 3 arctan

2

x k

k

x k

    

 

     



D. , .

x3   k k

Câu 7: Cho x thỏa mãn phương trình sin3x 3 cos3xsin .cosx 2x 3 sin .cos .2x x Giá trị nguyên của tanx

A. 1. B. 1. C. 3. D. tan 3 tan 1 .

x x

  

  

Câu 8: Phương trình 2sin2x5sin cosx xcos2x 2 có thể được đưa về phương trình nào trong các phương trình sau

A. 4sin2x5sin 2xcos2x0. B. 5sin 2x3cos 2x5.

C. 4sin2x5sin cosx xcos2x0. D. Một phương trình khác.

Câu 9: Kết quả nào cho dưới đây là đúng? Phương trình sin2 sin 3cos2 0

2 2

xxx có tập nghiệm là

A. S  . B. S  

k2 , k

.

C. 2 , .

S 2k  k 

  D. Đáp án khác.

Câu 10: Khi m2 thì phương trình

4 6 m

sin3x3 2

m1 sin

x2

m2 sin .cos

2x x

4m3 cos

x0 có bao nhiêu họ nghiệm?

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 11: Cho phương trình sin3x 3 cos3xsin .cosx 2x 3 sin .cos .2x x Nghiệm của phương trình là

(13)

TOANMATH.com Trang 13

A. .

x 3  k B. , .

x   4 k k

C. 4 2 , . 3

x k

k

x k

 

  

 

 

    



D. , , .

4 2 3

x  kx     k k

Câu 12: Phương trình 2sin2xsin 2x 1 0 có tập nghiệm là

A. S  . B. S  

k k,

.

C. Phương trình vô số nghiệm. D. Đáp án khác.

Câu 13: Phương trình sin 22 x 3 sin 4x3cos 22 x0 có nghiệm là A.

 

.

x 3   k kB.

 

.

x   4 k k

C.

 

.

6 2

x kk D. ,

 

.

4 2 3

x  kx    k k Câu 14: Phương trình sin 42 x3cos 42 x0 có tập nghiệm là

A. S  . B. S  

k k,

.

C. Phương trình vô số nghiệm. D. Đáp án khác.

Câu 15: Cho x thỏa mãn phương trình sin 2x2 tanx3. Giá trị của biểu thức

tanx1 2 tan

 

2xtanx3

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Câu 16: Cho phương trình 3sin2 3 sin cos2 0.

2 2

x x

x  Số nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng

0; 2

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 17: Cho phương trình 2 3 cos2xsin 2x0,khẳng định đúng là

A. Phương trình có 1 họ nghiệm. B. Phương trình vô nghiệm.

C. Phương trình có 2 họ nghiệm. D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 18: Cho x thỏa mãn phương trình sin3 2 sin .

x 4 x

  

 

  Giá trị của biểu thức

2 tan2xtanx3 tan

x

A. 1. B. 6. C. 3. D. 2.

Câu 19: Cho phương trình 1 tan

1 sin 2 , 1 tan

x x

x

  

 khẳng định đúng là

A. Phương trình có 2 họ nghiệm. B. Phương trình vô nghiệm.

C. Phương trình có 1 họ nghiệm. D. Cả A, B, C đều sai.

(14)

TOANMATH.com Trang 14 Câu 20: Cho phương trình sin2x

2m2 sin .cos

x x

m1 cos

2x m 0. Giá trị của m để phương

trình có nghiệm là

A. 2  m 1. B. 0 m 1. C. 0m. D. m 2.

Dạng 4. Phương trình lượng giác đối xứng Phương pháp giải

Phương trình lượng giác đối xứng có dạng tổng quát

sin cos

sin cos 0

a xxb x x c  Trong đó a b c, , .

Để giải phương trình lượng giác đối xứng, ta làm như sau.

Đặt sin cos 2 sin . txx x4 Điều kiện t  2.

Ta có

sinxcosx

2 1 2sin cosx x

2 1

sin cos . 2 x x t

 

Khi đó phương trình đã cho trở thành

2 2 2 0.

btat b  c

Đây là phương trình bậc hai đã biết cách giải.

Chú ý: Cách giải trên áp dụng cho phương trình

sin cos

sin cos 0.

a xxb x x c  Đặt

1 2

sin cos sin cos . 2 txxx x t

Ví dụ.

 

sinxcosx2sin cosx x 1 0. 1 Hướng dẫn giải

Đặt tsinxcosx

2 t 2

2 1

sin cos . 2 x x t

 

Khi đó phương trình (1) trở thành

2 1 2 1

2 1 0 2 0 .

2 2 t t

t t t

t

     

         

Kết hợp với điều kiện  2 t 2 ta được

1 sin cos 1 2 sin 1

t   xx   x4 

 

2 2

sin 2 .

4 2 2

x k

x k

x k

    

  

          

Vậy phương trình có 2 họ nghiệm là

 

2 .

2 2

x k

k

x k

    

 

    

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Giải phương trình sinxcosx14sin cosx x1. 1

 

Hướng dẫn giải

Đặt tsinxcosx

2 t 2

sin cosx x12t2.

Khi đó phương trình (1) trở thành 7 1

2

1 7 2 6 0 1 6.

7 t

t t t t

t

 

       

  

(15)

TOANMATH.com Trang 15 - Nếu t1 thì sin cos 1 sin sin 2 2

 

.

4 4 2

x k

x x x k

x k

   

 

  

           

- Nếu 6

t 7 thì 6 sin cos

xx7

 

arcsin 3 2 2

3 2 4 7

sin .

4 7 5 3 2

arcsin 2

4 7

x k

x k

x k

     

  

  

          

Vậy phương trình đã cho có 4 họ nghiệm 2 ; 2 x 2 k    x k

 

3 2 5 3 2

arcsin 2 ; arcsin 2 .

4 7 4 7

x   k  x   k  k Ví dụ 2. Giải phương trình sin3 cos3 1 3sin 2 . 2

 

xx 2 x Hướng dẫn giải

 

2  1

sinxcosx

 

sin2xsin cosx xcos2x

3sin cosx x

    

1 sinx cosx 1 sin cosx x 3sin cos . *x x

    

Đặt tsinxcosx

2 t 2

sin cosx xt221.

Khi đó phương trình (*) trở thành

2 1 2 1

1 1 3.

2 2

t t

t   

   

 

   

3 2 2

1

3 3 5 0 1 2 5 0 1 6 2 1.

1 6 2

t

t t t t t t t t

t

  

                  

    

 Suy ra sin cos 1 2 cos 1

xx   x4 

 

3 2

cos cos .

4 4 2

2

x k

x k

x k

   

  

  

       

Vậy phương trình đã cho có 2 họ nghiệm 2 ; 2

 

.

x  k  x 2 k  kBài tập tự luyện dạng 4

Câu 1: Cho phương trình 2 sin

xcosx

2sin cosx x 1 0. Đặt tsinxcos ,x ta được phương trình nào dưới đây?

A. t2 2t0. B. t2 2t 2 0. C. t2 2t0. D. t2 2t 2 0.

(16)

TOANMATH.com Trang 16 Câu 2: Nếu

1 sin x



1 cos x

2 thì cos

x 4

  

 

  nhận giá trị là A. 1. B. 1. C. 2

2 .

D. 2

2 . Câu 3: Phương trình sinxcosx2sin 2x 1 0 có nghiệm là

A.

2

, .

3 2

2 x k

x k k

 

  

   

B. 3 , .

2 x k

x k k

  

  

   

C. 3 2 , .

x 2k  kD. Vô nghiệm.

Câu 4: Cho phương trình sin 2x2 sin

xcosx

 2 0. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là A. .

x 2 B. x0. C. 3

2 .

x  D. 5

6 . x  Câu 5: Phương trình sin 2x2 cos

xsinx

 1 0 có nghiệm là

A. , .

x   4 k k B. 2 , . x 4 k  k

C. , .

x    4 k k D. Vô nghiệm.

Câu 6: Cho phương trình 2 sin

xcosx

tanxcot .x Nếu tsinxcosx thì giá trị của t thỏa mãn 2

t  là

A. 1. B. 2. C.  2. D. 2 2 .

Câu 7: Cho phương trình sin 2x4 sin

xcosx

 5 0. Số nghiệm của phương trình thỏa mãn 0  x

A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.

Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. 3 sin 2xcos 2x2. B. sin 2xsinxcosx1.

C. sin cos .

x 4 D. 3 sinxcosx 3.

Câu 9: Cho x thỏa mãn phương trình sin 2xsinxcosx1. Giá trị lớn nhất tìm được của sin x 4

  

 

 

A. 0. B. 2.

2 C. 1.

2 D. 1.

Câu 10: Số họ nghiệm của phương trình sin 2xsinxcosx 1 0 là

(17)

TOANMATH.com Trang 17

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 11: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. 4 sin

xcosx

sin 2x 5 0. B. 2 cos2xcosx 1 0.

C. 2 sin

xcosx

sin 2x 2 0. D. 3sinx 2 0.

Câu 12: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 1 sin cos 1 sin 2

xx 2 x A. .

x 6 B. .

x 2 C. 3

2 .

x   D. 5

x .

6

  

Câu 13: Số nghiệm của phương trình 2 2 sin

xcosx

sin 2x 3 0 thỏa mãn điều kiện    x 5 là

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Câu 14: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?

A. 3 sinx2. B. 1 1

cos 4 . 4 x 2

C. 2 2 sin

xcosx

sin 2x 3 0. D. cot2xcotx 5 0.

Câu 15: Điều kiện để phương trình 2 sin

xcosx

  m 2 0 có nghiệm là A. m0. B. Không có giá trị nào của m.

C. m4. D. 0 m 4.

Câu 16: Phương trình 3 sin

cos

1sin 2 3

xx 2 x  có nghiệm là

A. , .

x    4 k kB. 2

, .

2

x 2

x k

k k

    

 

    

C. 2 , .

x  2 k  kD. Vô nghiệm.

Câu 17: Nghiệm của phương trình 2 sin

xcosx

sin 2x 1 0 thỏa mãn điều kiện 0  x A. 3

x .

4

  B. .

x2 C. x . D. .

x 4 Câu 18: Từ phương trình 3 3 3

sin cos 1 sin 2

xx 2 x ta tìm được cos x 4

  

 

  có giá trị bằng A. 1. B. 2.

 2 C. 2.

 2 D. 2.

2

Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin cosx xsinxcosx m 0 có nghiệm?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 20: Giá trị của m để phương trình m

sinxcosx

sin 2x0 có nghiệm là
(18)

TOANMATH.com Trang 18 A. Không có giá trị nào của m. B.m.

C. m 1. D. Cả A, B, C đều sai.

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Dạng 1. Phương trình thuần nhất

1- C 2- A 3- B 4- B 5- D 6- D 7- C 8- C 9- B 10- C 11- D 12- B 13- A 14- A 15- A 16- B 17- D 18- B 19- A 20- B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1.

Phương trình 3 sinxcosx1 có nghĩa   xD.

Ta có 3 1 1 1

3 sin cos 1 sin cos sin

2 2 2 6 2

xx  xx  x

2 2

6 6

sin sin 3 , .

6 6 2 2

6 6

x k x k

x k

x k

x k

       

   

 

  

                

Câu 2.

Phương trình sinx 3 cosx0 có nghĩa   xD.

Ta có sin 3 cos 0 1sin 3cos 0 sin 0 .

2 2 3 3 3

xx  xx  x         xk xk Vậy phương trình có nghiệm âm lớn nhất

x 3 là với k 0.

Câu 3.

Phương trình sinxcosx1 có nghĩa   xD.

Ta có sin cos 1 1 sin 1 cos 1 sin 1

2 2 2 4 2

xx  xx  x

2 2

4 4

sin sin , .

4 4

2 2

4 4 2

x k x k

x k

x k x k

        

  

 

                 



Câu 4.

Phương trình sinxcosx1 có nghĩa   xD.

Ta có 1 1 1 1

sin cos 1 sin cos sin

2 2 2 4 2

xx  xx  x

2 2

4 4

sin sin , .

4 4

2 2

4 4 2

x k x k

x k

x k x k

        

  

 

                 



Theo bài ra x

 

0; .

x 2

   

(19)

TOANMATH.com Trang 19 Câu 5.

Phương trình 3sinx m cosx5 có nghĩa   xD.

Điều kiện để phương trình có nghiệm 2 2 2 2 4

3 5 16 .

4

m m m

m

  

       Vậy phương trình vô nghiệm khi 4  m 4.

Câu 6.

Phương trình .sinm x3cosx5 có nghĩa   xD.

Điều kiện để phương trình có nghiệm 2

 

3 2 52 2 16 4.

4

m m m

m

  

        Câu 7.

Phương trình 3 sin 3xcos3x 1 có nghĩa   xD.

Ta có 3 1 1 1

3 sin 3 cos 3 1 sin 3 cos3 sin 3 .

2 2 2 6 2

xx   xx    x  Câu 8.

Phương trình 2sinx3cosx1 có nghĩa   xD. Ta có 22  32 12 12 0. Vậy phương trình 2sinx3cosx1 có nghiệm.

Câu 9.

Phương trình 3 cosxsinx 2 có nghĩa   xD.

Ta có 3 1 2 2

3 cos sin 2 cos sin sin

2 2 2 3 2

xx  xx  x

2 2

3 4 12

sin sin , .

5

3 4 2 2

3 4 12

x k x k

x k

x k x k

  

         

  

 

                



x

 

0; nên 5 .

x12 Câu 10.

Phương trình sin 8xcos 6x 3 sin 6

xcos8x

có nghĩa  x D.

Ta có sin 8xcos 6x 3 sin 6

xcos8x

sin 8x 3 cos8xcos 6x 3 sin 6x

1 3 1 3

sin 8 cos8 cos 6 sin 6 sin 8 sin 6 2 x 2 x2 x 2 x  x3  x6

8 6 2

3 6 4

sin 8 sin 6 , .

3 6 8 6 2

3 6 12 7

x x k x k

x x k

x x k x k

  

         

  

      

       

             



Câu 11.

Phương trình 3 sinxcosx 3 có nghĩa  xD.

Để phương trình có nghiệm thì

 

3 2 

   

1 2 3 2  4 9 (vô lí).

Vậy phương trình 3 sinxcosx 3 vô nghiệm.

Câu 12.

Phương trình sin 2x2cosx0 có nghĩa  xD.

(20)

TOANMATH.com Trang 20 Ta có sin 2x2 cosx 0 2sin cosx x2 cosx0

 

cos 0 2

2 cos sin 1 0 .

sin 1 2 2

2

x x k

x x x k

x x k

     

 

       

     



Vì 5

2 2;

x    nên 5 ; 3 ; ; .

12 2 2 2

x   x   x  x  Vậy phương trình có 4 nghiệm thỏa mãn đề bài.

Câu 13.

Phương trình cos 7x 3 sin 7x  2 có nghĩa  xD.

Ta có 1 3 2

cos 7 3 sin 7 2 cos 7 sin 7

2 2 2

xx   xx 

5 2

7 2

3sin 7 1cos 7 2 sin 7 sin 6 4 84 7 , .

11 2

2 2 2 6 4 7 2

6 4 84 7

x k x k

x x x k

x k x k

   

       

  

 

                   



Câu 14.

Phương trình sinx 3 cosx0 có nghĩa   xD.

Ta có 1 3

sin 3 cos 0 sin cos 0 sin 0 .

2 2 3 3 3

xx  xx  x         xk xk Vậy phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất là 2

x 3 với k 1.

Câu 15.

Phương trình có nghĩa cos 0 \ .

2 2

x xk D  k

          

 

Ta có 1 sin 2

tan sin 2 cos 2 2 2 cos 0 sin 2 cos 2 4 cos 0

cos cos cos

x x x x x x x x

x x x

 

           

   

2 2 2

sinx 2sin cosx x cos 2 cosx x 2 2cos x 1 0 sin 1 2cosx x cos 2 cosx x 2cos 2x 0

          

 

sin cos 2x x cos 2 cosx x 2 cos 2x 0 cos 2 sinx x cosx 2 0

Gambar

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA

Referensi

Dokumen terkait

Kết luận Quá trình dạy học ở trường đại học, bất kì vận dụng hình thức, phương pháp nào đều nhằm hướng tới mục tiêu: tạo điều kiện cho sinh viên phát huy được tính độc lập, tự chủ

Bài giảng môn Quản lý chất lượng CNSH Trần Minh Tâm-2017 Page 9 • TQM áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau: kinh doanh, hàng không, ngân hàng, quản trị khách sạn, giáo dục,… • TQM

Ø Tùy theo loại kết quả số liệu phân tích nghiên cứu và số liệu tóm tắt mà người nghiên cứu có thể trình bày kết quả theo một trong những dạng sau: dạng văn viết text, dạng bảng, dạng

Nguyên nhân và những hư hỏng thường gặp Trong bài viết này chỉ nêu một số khái quát về các nguyên nhân chủ yếu có liên quan đến hư hỏng của công trình bảo vệ cửa sông, bờ biển qua

Phương pháp đã được thẩm định về độ đặc hiệu, khoảng tuyến tính, giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng, độ chụm và độ đúng; sau đó áp dụng phân tích hàm lượng một số mẫu thực phẩm bổ

Trong mục 2.3 chúng tôi trình bày các kết quả số khi áp dụng phương pháp PITRK vào một số bài toán thử thường gặp và so sánh kết quả với các mã tuần tự và phương pháp song song tốt nhất

28 Để tìm hiểu về hiệu quả của việc áp dụng trò chơi trong việc giảng dạy kĩ năng Viết IELTS 2, tác giả đã sử dụng hai phương pháp nghiên cứu sau: • Phương pháp điều tra bằng bảng

Phương pháp nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng được sử dụng trong nghiên cứu này kèm theo sự vận dụng đúng quy trình của một nghiên cứu về việc phân tích lỗi