Trang 1 ĐẠO HÀM
BÀI GIẢNG VI PHÂN VÀ ĐẠO HÀM CẤP CAO Mục tiêu
Kiến thức
+ Trình bày được định nghĩa vi phân.
+ Trình bày được phương pháp tính gần đúng nhờ vi phân.
+ Trình bày được phương pháp tính đạo hàm cấp 2, cấp 3,…, cấp n.
Kĩ năng
+ Tính được vi phân của hàm số f x
tại x0 cho trước.+ Tìm vi phân của hàm số f x
.+ Biết cách tính gần đúng một số dựa vào vi phân.
+ Biết tính đạo hàm cấp 2, cấp 3,…., cấp n.
+ Biết chứng minh được đẳng thức, bất đẳng thức, giải phương trình, bất phương trình liên quan đến đạo hàm cấp 2,3.
TOANMATH.com Trang 2 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Vi phân
Cho hàm số y f x
xác định trên
a b; và có đạo hàm tại
;x a b . Gọi x là số gia của x.
Ta gọi tích f x
.xlà vi phân của hàm số y f x
tại x ứng với số gia x. Kí hiệu df x
hoặc dy, tức là
.dy df x f x x.
Ứng dụng của vi phân vào phép tính gần đúng Công thức tính gần đúng nhờ vi phân là
0
0
0 . . f x x f x f x xĐạo hàm cấp cao
+ Đạo hàm cấp hai: Cho hàm số f có đạo hàm f. Nếu f cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp hai của f và được kí hiệu là f, tức là f
f .+ Đạo hàm cấp n: Cho hàm số f có đạo hàm cấp n1
( vớin,n2) là
f
n1. Nếuf
n1 cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của f và được kí hiệu làf
n , tức là n
n 1
f f
.+ Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai
Đạo hàm cấp hai
s t
là gia tốc tức thời của chuyển độngs s t
tại thời điểm t.
Nếu chọn hàm số y x thì ta có dy dx 1. x x. Do vậy ta thường kí hiệu
x dxvà dy f x dx
.II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Tính vi phân
Bài toán 1. Tìm vi phân của hàm số Phương pháp giải
TOANMATH.com Trang 3 a) Tính vi phân của hàm số f x
tại x0 cho trước:- Tính đạo hàm của hàm số tại x0.
- Vi phân của hàm số tại x0 ứng với số gia x là
0
0 . df x f x x.b) Tìm vi phân của hàm số f x
.- Tính đạo hàm của hàm số.
- Vi phân của hàm số dy df x
f x
.x.Ví dụ. Cho hàm số y x 33x22x 7
a)Tính vi phân của hàm số tại điểm x01,ứng với số gia x 0, 02.
b) Tìm vi phân của hàm số.
Hướng dẫn giải
a) Ta có y f x
3x26x2.Do đó vi phân của hàm số tại điểm x0 1,ứng với số gia x 0,02 là
1
1 .
3.12 6.1 2 .0, 02 0,14
df f x .
b) dy f x
. x
3x26x2
dx.Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số y x 34x25. Tính vi phân của hàm số tại điểm x01, ứng với số gia 0,02
x . Hướng dẫn giải
Ta có y f x
3x24x. Do đó vi phân của hàm số tại điểm x01,ứng với số gia x 0,02 là
1
1 .
3.12 4.1 .0,02
0,02df f x .
Ví dụ 2. Tìm vi phân của hàm số 2 1 y x
x
Hướng dẫn giải
Ta có
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
1 2 1 1
1 1 1 1
x x x x x
y dy y dx dx
x x x x
.
Bài toán 2. Tính gần đúng giá trị của hàm số Phương pháp giải
Để tính gần đúng giá trị của hàm số f x
tại điểm x
x0 x
cho trước, ta áp dụng công thức f x
0 x
f x
0 f x
0 .x.Ví dụ. Tính gần đúng giá trị của 49, 25 (lấy 5 chữ số thập phân trong kết quả).
Hướng dẫn giải
Ta có 49, 25 49 0, 25 .
Xét hàm số
1f x x f x 2
x
.
TOANMATH.com Trang 4 Chọn x049 và x 0, 25, ta có
0
0
0 . f x x f x f x x49 0, 25 49 1 .0, 25 7 0,01786
2 49
7,01786
Vậy 49 0, 25 7, 01786 . Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tính gần đúng 1 0,9995. Hướng dẫn giải
a) Ta có 1 1 0,9995 1 0, 0005
.
Xét hàm số f x
1 f x
12x x
.
Chọn x01 và x 0,0005, ta có f x
0 x
f x
0 f x
0 .x
1 1 1. 0,0005 1,0005 1 0,0005
Ví dụ 2. Tính gần đúng sin 46. Hướng dẫn giải
Ta có sin 46 sin 45
1
sin4 180
. Xét hàm số f x
sinx f x
cosx.Chọn 0
x 4 và
x 180
, ta có f x
0 x
f x
0 f x
0 .x 2 2sin sin cos .
4 180 4 4 180 2 360
.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Vi phân của hàm số f x
3x2x tại điểm x2, ứng với x 0,1 làA. -0,07. B. 10. C. 1,1. D. -0,4.
Câu 2: Vi phân của hàm số y x25x bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2
1
2 5
dy dx
x x
. B.
2
2 5 5
dy x dx
x x
.
C. 2
2 5
2 5
dy x dx
x x
. D.
2
2 5
2 5
dy x dx
x x
.
Câu 3: Vi phân của hàm số siny x xcosx là
TOANMATH.com Trang 5 A. dy
2sinx x cosx dx
. B. dy x cosxdxC. dy x cosx D. dy
sinxcosx dx
Câu 4: Dùng công thức vi phân làm tròn đến số thập phân thứ tư của 3 tan 3 80
được kết quả A. 1,2608. B. 1,2611. C. 1,3391 D. 1,3392.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin cot cos
d x
d x x. B.
sin tan cos
d x
d x x.
C.
cossin
cotd x
d x x. D.
cossin
tand x
d x x.
Câu 6: Cho hàm số y f x
x1
2. Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số f x
?A. dy2
x1
dx. B. dy
x1
2dx. C. dy2
x1
. D. dy
x1
dx.Câu 7: Vi phân của hàm số y x 39x212x5là
A. dy
3x218x12
dx. B. dy
3x218x12
dx.C. dy
3x218x12
dx. D. dy
3x218x12
dxCâu 8: Vi phân của hàm số là y 1x2là
A. 2
1
dy 1 dx
x
. B.
1 2
dy x dx
x
.
C. 2
2 1
dy x dx
x
. D. 2
2
1 1
dy x dx
x
.
Câu 9: Vi phân của hàm số là y 3x2là A. 3
3 2
dy dx
x
. B. 1
2 3 2
dy dx
x
. C. 1
3 2
dy dx
x
. D. 3
2 3 2
dy dx
x
. Câu 10: Vi phân của hàm số 2 3
2 1 y x
x
là A.
28 2 1
dy dx
x
. B.
24 2 1
dy dx
x
.
C.
24 2 1
dy dx
x
. D.
27 2 1
dy dx
x
.
Câu 11: Hàm số siny x xcosx có vi phân là
A. dy
xcosxsinx dx
. B. dy
xcosx dx
.C. dy
cosxsinx dx
. D. dy
xsinx dx
.TOANMATH.com Trang 6 Câu 12: Xét hàm số y f x
1 cos 2 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng?A.
sin 422 1 cos 2
df x x dx
x
. B.
sin 421 cos 2
df x x dx
x
.
C.
cos 221 cos 2
df x x dx
x
. D.
sin 221 cos 2
df x x dx
x
.
Câu 13: Vi phân của hàm số y tan x
x là
A. 2 2
4 cos
dy x dx
x x x
. B.
2
sin 2 4 cos
dy x dx
x x x
.
C.
2
2 sin 2 4 cos
x x
dy dx
x x x
. D.
2
2 sin 2 4 cos
x x
dy dx
x x x
.
Câu 14: Cho hàm số 13 y 3
x . Vi phân của hàm số là A. 1
dy 4dx. B. dy 14 dx
x . C. dy 14dx
x . D. dy x dx 4 . Dạng 2: Đạo hàm cấp cao
Bài toán 1. Tính đạo hàm đến cấp n của hàm số Phương pháp giải
+ Áp dụng trực tiếp công thức để tính đạo hàm cấp hai y
y . Tính y x
0 .+ Cấp 3,4… ta tính tương tự.
Ví dụ. Tìm đạo hàm cấp 3 của hàm số ycos2x. Hướng dẫn giải
Ta có cos2 1
1 cos 2
sin 2y x 2 x y x 2cos 2 4sin 2
y x y x
.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm đạo hàm cấp 4 của hàm số 3 1 2 y x
x
. Hướng dẫn giải
Ta có
2
2 4 3
7 2
7 14
2 2 2
y y x
x x x
3 4
4
6 4 8 5
14 2 42 42 2 168
2 2 2 2
x x
y y
x x x x
.
Ví dụ 2. Tìm đạo hàm cấp 5 của hàm sốysin 22 x. Hướng dẫn giải
TOANMATH.com Trang 7 Ta có sin 22 1
1 cos 4
y x2 x
2sin 4 8cos 4 32sin 4
y x y x y x
4 128cos 4 5 512sin 4
y x y x
Bài toán 2. Tính đạo hàm cấp cao của hàm số Phương pháp giải
Bước 1: Tính y y y , , . Dựa vào các đạo hàm vừa tính, dự đoán công thức tính y n .
Bước 2: Chứng minh công thức vừa dự đoán là đúng bằng phương pháp quy nạp.
Ví dụ. Tìm đạo hàm cấp của hàm số
*
sin
y x n . Hướng dẫn giải
Ta có: cos sin 1.
y x x 2; sin sin 2.
y x x 2;
Dự đoán: sin , * 2
yn x n n .
1Chứng minh
1 bằng quy nạp: n1:
1 Hiển nhiên đúng. Giả sử
1 đúng với n k 1nghĩa làsin 2 yk x k
Ta phải chứng minh
1 đúng với n k 1 nghĩa làta phải chứng minh
1 sin
1
2
yk x k .
2Thật vậy, xét
2 ta có1 ' sin cos
2 2
k k
VT y y x k x k
sin 1
x k 2 VP
.
Suy ra
2 đúng,nghĩa là
1 đúng với n k 1.Theo nguyên lí quy nạp ta có công thức sin , *
2
yn x n n
TOANMATH.com Trang 8 Chú ý: Cần phân tích kĩ các kết quả của đạo hàm y y y , , , tìm ra quy luật để dự đoán công thức
n
y chính xác Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm đạo hàm cấp ncủa hàm số 3 1 2 y x
x
. Hướng dẫn giải
Ta có:
2
3
47 7.2 7.2.3
, ,
2 2 2
y y y
x x x
.
Bằng quy nạp ta chứng minh
11 .7. ! 2
n n
n
y n
x
.
2 Với n1ta thấy
2 đúng. Giả sử
2 đúng với n k , tức là
11 .7. ! 2
k k
k
y k
x
.
Ta có:
1 1
1 2 2
1 .7. 1 .7. !. 1 1 .7. 1 !
2 2 2
k k k
k
k k k
k k k k
y x x x
. Do đó
2 đúng với mọi số tự nhiên n.Vậy theo nguyên lí quy nạp ta có công thức đạo hàm cấp cao của hàm số 3 1
2 y x
x
là
11 .7. ! 2
n n
n
y n
x
.
Bài toán 3. Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức, giải phương trình, bất phương trình Phương pháp giải
Áp dụng quy tắc tính đạo hàm để chứng minh bất đẳng thức, giải phương trình, bất phương trình.
Ví dụ. Cho hàm số siny x x
Chứng minh x y. 2
ysinx
xy0.Hướng dẫn giải Ta có
sin
' .sin . sin
y x x y x x x x sin cos
y x x x
sin cos
' sin
cos
y x x x x x x
cosx x'.cosx x. cosx 2 cosx xsinx
.
Ta có x y. 2
ysinx
xy0TOANMATH.com Trang 9
2 cos sin
2 sin cos sin
2sin 0x x x x x x x x x x
2 2
2 cosx x x sinx 2 cosx x x sinx 0
0 0
(điều phải chứng minh).
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số y 2x x 2 . Chứng minh y y 3. 1 0. Hướng dẫn giải
Ta có:
2
2
2
21 1
2 ' . 2
2 2 2
y x x y x x x
x x x x
.
2 2
2 2
1 . 2 2 . 1
2
x x x x x x
y
x x
2
2 2 2
2 1 . 1
2 2
x x x x
x x x x
2 2
2 3
2 2 2
2 1 1
2 . 2 2
x x x
x x x x x x
.
Ta có
3 2 3
2 3
. 1 0 2 . 1 1 0 1 1 0
2
y y x x
x x
(điều phải chứng minh).
Ví dụ 2. Cho hàm số
3 3
sin cos 1 sin .cos
x x
y x x
. Chứng minh y y 0. Hướng dẫn giải
Ta có:
sin cos
sin2 cos2 sin cos
1 sin cos
x x x x x x
y x x
sin cos
1 sin cos
sin cos1 sin cos
x x x x
x x
x x
cos sin sin cos
y x x y x x
.
TOANMATH.com Trang 10 Ta có y y 0 sinxcosxsinxcosx 0 0 0 (điều phải chứng minh).
Ví dụ 3. Cho hàm số 22 4 4 3 y x
x x
. Giải phương trình y 0. Hướng dẫn giải
Ta có
22
2 2 2 4
4 3 2 1
x x
y x x x
2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 .2 2 2 2 2
2 1 2 1 2 1
x x x x x
y x x x
2 2 2
2 2 2
2 1 y x
x
2 2 2 2
2 4
4 2 2 1 2 2 2 .2 2 1 2 2
2 1
x x x x x
x
2 2 2
2 4
4 2 2 1 2 1 2 2 2
2 1
x x x x
x
2 2
2 4
4 2 2 1 2 3
2 1
x x x
x
.
Ta có
2 2
2 4
4 2 2 1 2 3
0 0
2 1
x x x
y
x
.
Điều kiện:
x2
2 1 0.Khi đó 0y x 2 0 x 2. Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Đạo hàm cấp hai của hàm số f x
x3x24 tại điểm x1 làA. 1. B. 10. C. 4. D. 16.
TOANMATH.com Trang 11 Câu 2: Đạo hàm cấp hai của hàm số 3 1
2 y x
x
là A.
210 y 2
x
. B.
45 y 2
x
. C.
35 y 2
x
. D.
310 y 2
x
. Câu 3: Cho f x
sin 3x. Giá trị củaf 2 bằng
A. -9. B. 0. C. 9. D. -3.
Câu 4: Đạo hàm cấp hai của hàm số ycos2x là
A. y 2cos 2x. B. y 2sin 2x. C. y 2cos 2x. D. y 2sin 2x. Câu 5: Đạo hàm cấp hai của hàm số y f x
xsinx3 làA. f
x xsinx. B. f
x 2 cosx x sinx.C. f
x sinx x cosx. D. f
x 1 cosx.Câu 6: Cho hàm số y f x
sinx. Khẳng định nào sau đây sai?A. sin
y x2
. B. y sin
x
.C. 3
sin 2 y x
. D. y 4 sin 2
x
Câu 7: Đạo hàm cấp hai của hàm số ysin 5 cos 2x x là
A. y 49sin 7x9sin 3x. B. y 49sin 7x9sin 3x. C. 49 9
sin 7 sin 3
2 2
y x x. D. 49 9
sin 7 sin 3
2 2
y x x. Câu 8: Cho hàm số ysin 2x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 4y y 0. B. 4y y 0. C. y ytan 2x. D. y2
y 2 4.Câu 9: Cho hàm số
2 2 3 1
x x
y x
. Đạo hàm cấp hai của f là A.
22 1 y 1
x
. B.
32 y 1
x
. C.
32 y 1
x
. D.
42 y 1
x
. Câu 10: Cho hàm số y x 33x2 x 1. Phương trình y 0 có nghiệm là
A. x2. B. x4. C. x1. D. x3. Câu 11: Cho f x
x4cos 2x. Tìm f4
x .A. f4
x 24x16 cos 2x. B. f4
x 16 cos 2x.C. f4
x 24x8sin 2x. D. f4
x 24 16 cos 2 x.TOANMATH.com Trang 12 Câu 12: Cho hàm số y x21 khẳng định nào đúng?
I y y. 2x;
II y y2. y.A. Chỉ
I . B. Chỉ
II . C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.Câu 13: Cho hàm số y 1 3 x x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
y 2y y. 1. B.
y 22 .y y1C. y y.
y 21 D.
y 2y y. 1Câu 14: Cho hàm số f x
2x1.Giá trị của f
1 bằngA. 3. B. -3. C. 3
2. D. 0.
Câu 15: Cho hàm số f x
cos 2x. Tính P f
.A. P4. B. P0. C. P 4. D. P 1. Câu 16: Xét hàm số cos 2
y x3. Nghiệm 0;
x 2
của phương trình f 4
x 8 làA. x2. B. 0,
x x6 . C. 0,
x x3 . D. 0,
x x2 . Câu 17: Cho hàm số y 1
x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. y y 3 2 0. B. y y 3 2. C. y y 2
y 2 0. D. y y 2
y 2Câu 18: Cho hàm số ysin 22 x. Giá trị của biểu thức y 3 y16y16y8 là
A. -8. B. 0. C. 8. D. 16sin 4x.
Câu 19: Đạo hàm cấp n của hàm số ycos 2x là A.
1 cos 22
n n
y x n . B. 2 cos 2 2
n n
y x . C. 2 1cos 2
2
n n
y x n
. D. 2 cos 2
2
n n
y x n
.
Câu 20: Đạo hàm cấp n của hàm số y 2x1 là
A.
1
2 1
1 .3.5... 3 1 2 1
n n
n
y n
x
. B.
1
2 1
1 .3.5... 2 1 2 1
n n
n
y n
x
.
C.
1
2 1
1 .3.5... 2 1 2 1
n n
n
y n
x
. D.
1
2 1
1 .3.5... 2 3 2 1
n n
n
y n
x
.
Câu 21: Đạo hàm cấp n của hàm số 22 1 3 2 y x
x x
là A.
1 1
5. 1 . ! 3. 1 . !
2 1
n n
n
n n
n n
y x x
. B.
1 1
5. 1 . ! 3. 1 . !
2 1
n n
n
n n
n n
y x x
.
TOANMATH.com Trang 13 C.
1 1
5. 1 . ! 3. 1 . !
2 : 1
n n
n
n n
n n
y x x
. D.
1 1
5. 1 . ! 3. 1 . !
2 1
n n
n
n n
n n
y x x
.
Câu 22: Đạo hàm cấp n của hàm số 2
5 6 y x
x x
là A.
1 1
1 .3. ! 1 .2. !
3 2
n n
n
n n
n n
y x x
. B.
1 .3. ! 1 .2. !
3 2
n n
n
n n
n n
y x x
.
C.
1 1
1 .3. ! 1 .2. !
3 2
n n
n
n n
n n
y x x
. D.
1 1
1 .3. ! 1 .2. !
3 2
n n
n
n n
n n
y x x
.
Câu 23: Đạo hàm cấp 2021 của hàm số f x
cos
x a
làA. 2021
cosf x x a 2. B. 2021
sinf x x a 2. C. 2021
cosf x x a 2. D. 2021
sinf x x a 2. Câu 24: Đạo hàm cấp n của hàm số ysin 2x là
A. 2 sin 21 2
n n
y x n . B. 2 sin 21 2
n n
y x n . C. 2 sin 2
2
n n
y x . D. 2 sin 2 2
n n
y x n . Câu 25: Cho hàm số sin 3 .cosy x xsin 2x. Giá trị của 10
y 3
gần nhất với số nào dưới đây?
A. 454492. B. 2454493. C. 454491. D. 454490.
Câu 26: Cho hàm số sin 2
y x. Đạo hàm y n là A. 1
2nsin 2 2 x n
. B. sin
2 2 x n
.
C. 2 sin
2 2
n x
n
. D. 1
2nsin 2 x n
.
Câu 27: Cho hàm số f x
3x22x1
9. Tính đạo hàm cấp 6 của hàm số tại điểm 0x . A. f 6
0 60480 B. f 6
0 34560C. f 6
0 60480 D. f 6
0 34560THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 9 VÀ SỐ 10 THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ SỐ 2 VÀ SỐ 3 VÀ SỐ 4
TOANMATH.com Trang 14 ĐÁP ÁN
BÀI 3. ĐẠO HÀM CẤP CAO – VI PHÂN Dạng 1. Tính vi phân
1 - C 2 - D 3 - B 4 - A 5 - A 6 - A 7 - A 8 - B 9 - D 10 - A 11 - B 12 - B 13 - C 14 - C
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT Câu 1.
Ta có: f x
6x 1 f
2 11df
2 f
2 x 11.0,1 1,1 .Câu 2.
Ta có
2
2 5
2 5
dy y dx x dx
x x
.
Câu 3.
sin cos
1.sin .cos sin
cosdy x x x dx x x x x dx x xdx. Câu 4.
Xét hàm số f x
tanx f x
1 tan2x.Chọn 0 x 3
và 3 x 80
, ta có f x
0 x
f x
0 f x
0 .x3 2 3
tan tan 1 tan . 1, 2608
3 80 3 3 80
. Câu 5.
Ta có
sin sin cos
cos cos sin cot
d x x dx x
d x x dx x x
.
Câu 6.
Ta có dy
x1
2dx2
x1
dx.Câu 7.
Ta có dy
x39x212x5
dx
3x218x12
dx.Câu 8.
Ta có
2
2
2 21 1
2 1 1
x x
dy x dx dx
x x
.
Câu 9.
Ta có dy
3x2
dx2 33x2dx.TOANMATH.com Trang 15 Câu 10.
Ta có
22 3 8
2 1 2 1
dy x dx dx
x x
. Câu 11.
Ta có dy
xsinxcosx dx
sinx x cosxsinx dx
xcosx dx
.Câu 12.
Ta có
2
2 2 2 2
1 cos 2 2.2.cos 2 .sin 2 sin 4 sin 4 2 1 cos 2 2 1 cos 2 1 cos 2 1 cos 2
x x x x x
y df x dx
x x x x
.
Câu 13.
Ta có 2
1 . 1 . tan . 1
tan 2 cos x x 2
x x x x
dy dx dx
x x
2
1 1 sin 1 1
. .
2 cos cos 2
x dx
x x x x
2
sin cos . 2 .cos
x x x dx
x x x
2
2 sin 2 4 .cos .
x x
x x dx
Câu 14.
Ta có
2 2
3 3 4
1 1 3 1
3 3.
dy dx x dx
x x x
.
Dạng 2. Đạo hàm cấp cao
1 - C 2 - D 3 – A 4 - A 5 – B 6 - D 7 - D 8 – B 9 - B 10 – C 11 – D 12 - D 13 – A 14 – A 15 – C 16 – A 17 – D 18 - B 19 – D 20 - D 21 - D 22 – D 23 - C 24 – D 25 - D 26 – A 27 – A
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT Câu 1.
Ta có f x
3x22x.Suy ra: f
x 6x2. Suy ra f
1 4.Câu 2.
Ta có
2
35 5 10
3 2 2 2
y y y
x x x
.
TOANMATH.com Trang 16 Câu 3.
Ta có f x
3sin 3x, suy ra f
x 9sin 3x.Do đó 9sin 3 9
2 2
f . Câu 4.
2cos . sin sin 2 2 cos 2 y x x xy x. Câu 5.
Ta có y f x
xsinx3
sinx x cosxVậy y f
x sinx x cosx
2cosx x sinx.Câu 6.
Ta có
3cos sin sin sin sin sin
2 2 2 2 2
y x x y x x y x x
4 sin 3 sin
2
sin2 2
y x x x
.
Ta có sin 2
x
sinx y 4 .Câu 7.
Ta có: sin 5 cos 2 x 1
sin 7 sin 3
y x 2 x x .
Do đó 1
7 cos 7 3cos3
y 2 x x 1
49sin 7 9sin 3
y 2 x x
.
Câu 8.
Ta có: y2cos 2xy 4sin 2x. Xét đáp án A, 4y y 4sin 2x4sin 2x. Xét đáp án B, 4y y 4sin 2x4sin 2x0. Xét đáp án C, tan 2 2cos 2 .sin 2 2sin 2
cos 2
y x x x x y
x .
Xét đáp án D, y2
y 2sin 22 x4cos 22 x4.Câu 9.
2
2 3
2 3 1 1 2
2 1 2
1 1 1 1
x x
y f x x y f x y f
x x x x
.
TOANMATH.com Trang 17 Câu 10.
Tập xác định: D.
Ta có y3x26x 1 y6x 6 y 0 x 1. Câu 11.
Ta có: f x
4x32sin 2x, suy ra f
x 12x24 cos 2x f
x 24x8sin 2x.Do đó: f 4
x
f
x
24 16cos 2 x.Câu 12.
Ta có:
2 2 2
1
1 1 1
y x y
x x x
.
Xét 2 . 1. 2
1
y y x x x
x
, do đó khẳng định (I) sai.
Xét y y2.
x21 .
x21
1 x21 x121 y, do đó khẳng định (II) sai.Câu 13.
Ta có
2
22 2 2
1 3 1 3 2 . 3 2 2. 2 . 2 . 1
y x x y x x y y x y y y y y y . Câu 14.
Ta có:
32 1
2 1 1 1 1
2 1
2 1
2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
x x
f x x f x f x
x x x x x x
.
3 2
3 3 3 5
2 1 3 2 1 3
2 1 2 1 2 1 2 1
x x
f x
x x x x
.
Vậy f
1 3.Câu 15.
Ta có: f x
2sin 2x f
x 4 cos 2x.Do đó: f
4.Câu 16.
Ta có:
2sin 2f x x3
4 cos 2f x x 3
TOANMATH.com Trang 18
8sin 2f x x 3
4
16 cos 2f x x 3
. Xét phương trình
4
8 cos 2 13 2
f x x
2 2 2
3 3 2
2 2 2
6
3 3
x k x k
x k
x k
.
Mà 0;
x 2
nên chỉ có giá trị x2
thỏa mãn.
Câu 17.
Ta có 12 23
y y
x x
.
Xét đáp án A,
3 3
3 6
2 1 2
2 0 . 2 0 2 0
y y x x x
(vô lí).
Xét đáp án B, y y 2
y 2 0 2 13. 2 12 2 0 44 0x x x x
(vô lí).
Xét đáp án C,
3 3
3 6
2 1 2
2 . 2 2
y y x x x
(vô lí).
Xét đáp án D, y y 2
y 2 2 13. 2 12 2 24 24x x x x x
(đúng).
Câu 18.
Ta có: 2 1 cos 4 3
sin 2 2sin 4 8cos 4 32sin 4
2
y x y x