Ôn bài cũ
Cho các từ sau đây: xe điện, đường ray, màu sắc, đồng ruộng, hình dạng, núi non, xe đạp, làng xóm, máy bay,
a)Từ ghép nào có nghĩa tổng hợp?
Màu sắc, hình dạng, núi non, ruộng đồng, làng xóm b) Từ ghép nào có nghĩa phân loại?
Xe điện, xe đạp, đường ray, máy bay
Luyện Từ và Câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa và từ trái nghĩa với trung thực
M: - Từ cùng nghĩa: thật thà - Từ trái nghĩa: gian dối
Thảo luận nhóm
1234 5
678 9
10 11 12
13 24 54 14 15 16 17 18 19 20 21 22 25 26 27 28 29 30 31 32 33 35 36 37 38 39 40 41 43 44 46 47 48 49 50 51 52 56 57 58 23 34 55 59 53 42 45
00: 02: 00 01: 00 03: 00 39 15 19 123 456 789 10 11 12 15 16 17 18 19 20 21 24 25 26 27 28 29 30 35 36 38 43 44 45 46 47 48 51 53 54 55 56 57 59 8910 11 12 13 14 17 18 21 22 23 24 25 26 28 29 30 31 32 34 35 36 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 00 22 23 31 32 34 37 40 41 42 50 52 58 67 20 27 33 37 33 16 14 49 12 345 13
Từ cùng nghĩa với trung thực
Thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay thật,
chân thật, thật thà, thành thật, thật lòng,
thật tình, thật tâm, bộc trực, chính trực,…
Từ trái nghĩa với trung thực
Dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian xảo,
gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc,…
Bài 2:
Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
Bài 3:
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
a) Tin vào bản thân mình.
b) Quyết định lấy công việc của mình.
c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
Bài 4:
Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về
a) Thẳng như ruột ngựa.
b) Giấy rách phải giữ lấy lề.
c) Thuốc đắng dã tật.
d) Cây ngay không sợ chết đứng.
e) Đói cho sạch, rách cho thơm.
lòng tự trọng
lòng tự trọng ?
.