4. Chương 4: Nội dung và kết quả nghiên cứu
4.2. Tác động của bộ ba bất khả thi
4.2.2. Đối với từng quốc gia riêng lẻ
4.2.2.1. Tác động của bộ ba bất khả thi đến tăng trưởng
Bảng 4.11. Tóm tắt kết quả hồi quy phương trình GRt =
Quốc gia c ES MI FI Adjusted R2
Armenia -0.0773 0.1998 0.0977 -0.0592 0.0000
0.5861 0.1575 0.4778 0.5853
Azerbaijan 0.3324 -0.0090 -0.3311 -0.2286 0.3551
0.0041 0.9323 0.0107 0.0984
Bahrain 0.0799 -0.0553 -0.0236 -0.0148
0.6606 0.2254 0.8965
Bangladesh 0.0604 -0.0150 -0.0210 0.0667 0.0887
0.0003 0.1228 0.4567 0.0216
Cambodia 0.0777 0.0169 -0.0261 0.0020 -0.1396
0.0439 0.6658 0.5907 0.9423
China 0.1253 -0.0493 0.0218 0.0469 0.1395
0.0004 0.0195 0.7020 0.5506
Cyprus 0.0584 -0.0666 0.0746 0.0108 0.2498
0.2530 0.1975 0.2765 0.7953
Georgia 0.0438 0.0824 -0.0014 -0.0260 -0.0423
0.4977 0.2223 0.9837 0.6718
India 0.0658 -0.0099 -0.0132 -0.0410
0.0025 0.6633 0.6752
Indonesia -0.0058 0.0657 0.0469 0.0125 0.2071
0.8747 0.0195 0.2896 0.7610
Israel 0.0288 0.1047 -0.0140 -0.0178 0.0185
0.3857 0.1012 0.7726 0.3471
Japan 0.0194 -0.0326 0.0956 -0.0300 0.2400
0.6028 0.3080 0.0011 0.3016
Jordan 0.1322 0.0484 -0.1182 -0.0887 0.0341
0.0100 0.5185 0.0663 0.1766
Kazakhstan -0.0981 0.1634 0.0997 0.3189
0.1106 0.0060 0.2194
Korea South 0.0391 0.0815 0.0190 -0.0561 0.4719
0.1011 0.0000 0.5994 0.0616
Kuwait -0.0043 0.0600 0.0957 -0.0347 -0.0788
0.9894 0.7905 0.6987 0.8795
Kyrgyz Republic 0.1255 -0.0761 -0.0235 -0.0368 -0.0610
0.1411 0.2232 0.7879 0.4323
Laos 0.0345 0.0244 0.0091 0.0798 -0.0259
0.2928 0.2544 0.8626 0.1791
Lebanon -0.0143 0.0545 -0.3501 0.2247 -0.0646
0.9578 0.6858 0.2624 0.4828
Malaysia -0.0015 0.0237 0.0767 0.0267 0.0417
0.9609 0.2974 0.1048 0.2104
Maldives 0.0881 -0.0517 0.3390 -0.1258 0.0144
0.6103 0.5734 0.1644 0.6371
Mongolia 0.0593 0.0130 -0.0826 0.0624 -0.0364
0.5331 0.8152 0.3198 0.4887
Myanmar 0.1052 0.0721 -0.0598 -0.3926 0.3930
0.0476 0.2203 0.4580 0.0000
Nepal 0.0604 -0.0059 -0.0155 -0.0382 -0.0689
0.0340 0.7120 0.6322 0.7167
Oman -0.1408 0.1189 0.1599 0.0389
0.3174 0.1329 0.2288
Pakistan 0.0356 0.0359 -0.0173 -0.0110 0.1085
0.1168 0.0079 0.5071 0.9002
Philippines 0.0022 0.0573 0.0128 0.0116 0.1783
0.9198 0.0018 0.6651 0.7270
Singapore 0.0376 0.0828 -0.0071 -0.0052 0.0120
0.4748 0.0938 0.8879 0.8677
Sri Lanka 0.0406 -0.0141 0.0139 0.0270 0.0652
0.0074 0.3130 0.5535 0.0781
Tajikistan 0.0657 0.0295 -0.0202 0.0032 -0.0943
0.0407 0.2361 0.6614 0.9744
Thailand -0.0437 0.0905 0.0535 0.0851 0.2672
0.2129 0.0012 0.1084 0.2490
Turkey 0.0046 0.0064 0.0742 -0.0072 -0.0249
0.8779 0.8087 0.2083 0.8821
Vietnam 0.0883 0.0011 -0.0169 -0.0555 0.1803
0.0001 0.9244 0.3459 0.0850
Yemen 0.1027 -0.0366 0.0038 -0.0482 -0.0733
0.1744 0.3900 0.9490 0.4740
Bảng 4.11 cho thấy ổn định tỷ giá chỉ tác động đến tăng trưởng ở 8 quốc gia, trong đó tác động ngược chiều ở Trung Quốc và tác động cùng chiều ở 7 quốc gia gồm: Indonesia, Hàn Quốc, Kazakhstan, Pakistan, Philippines, Singapore và Thái Lan. Độc lập tiền tệ chỉ tác động đến tăng trưởng ở 3 quốc gia, tác động cùng chiều ở Nhật và tác động ngược chiều ở Azerbaijan và Jordan. Hội nhập tài chính tác động đến tăng trưởng ở 6 quốc gia, tác động cùng chiều ở Bangladesh và Sri Lanka, tác động ngược chiều ở Azerbaijan, Hàn Quốc, Myanmar và Việt Nam. Các kết luận trên ở mức ý nghĩa 10%, nếu giảm mức ý nghĩa còn 5% thì ổn định tỷ giá vẫn tác động ở 8
quốc gia, độc lập tiền tệ và hội nhập tài chính đều tác động ở 2 quốc gia. Với mức ý nghĩa 1%, ổn định tỷ giá tác động ở 6 quốc gia, độc lập tiền tệ chỉ tác động ở Nhật và hội nhập tài chính chỉ tác động ở Myanmar.
4.2.2.2. Tác động của bộ ba bất khả thi đến lạm phát
Bảng 4.12. Tóm tắt kết quả hồi quy phương trình INFt =
Quốc gia c ES MI FI Adjusted R2
Armenia 0.2857 0.0885 0.1259 -0.3439 0.7337
0.0001 0.1054 0.0078 0.0000
Azerbaijan 0.1447 -0.0569 -0.1508 0.0964 -0.0448
0.1742 0.6078 0.2184 0.4847
Bahrain -0.2031 0.1352 0.1953 0.1444
0.3344 0.0085 0.3516
Bangladesh 0.0533 -0.0293 0.0812 -0.0465 0.1278
0.0628 0.1460 0.1199 0.4300
Cambodia 0.1482 -0.1149 -0.0932 0.0372 -0.0290
0.0519 0.1533 0.3395 0.4978
China 0.0354 -0.0518 0.2686 -0.4339 0.1042
0.6939 0.5376 0.0858 0.0395
Cyprus 0.0938 -0.0910 -0.0008 0.0160 0.2758
0.0054 0.0040 0.9851 0.5630
Georgia 0.1821 0.0422 0.0067 -0.1803 -0.0648
0.2078 0.7698 0.9642 0.1923
India -0.0177 0.0252 0.1860 0.2664
0.5467 0.4369 0.0001
Indonesia 0.1263 -0.1220 -0.0527 0.0630 0.0010
0.2198 0.1071 0.6641 0.5790
Israel 2.8816 -2.7955 -2.0752 -0.9592 0.3772
0.0000 0.0162 0.0206 0.0068
Japan 0.3010 -0.0813 -0.0448 -0.2525 0.5054
0.0000 0.0626 0.2285 0.0000
Jordan 0.1144 -0.0381 0.0002 -0.0419 0.1405
0.0040 0.3425 0.9964 0.2486
Kazakhstan 11.1354 -8.7930 -8.9324 0.2689
0.0098 0.0198 0.0998
Korea South 0.0050 0.0853 0.0767 -0.0321 0.1296
0.9227 0.0336 0.3330 0.6164
Kuwait 0.0631 -0.0478 -0.0437 0.0258 0.0070
0.2654 0.2293 0.3143 0.5180
Kyrgyz Republic 0.0785 -0.2577 0.2546 -0.0121 0.2659
0.6948 0.0978 0.2429 0.9146
Laos 0.5293 -0.7227 0.3689 -0.5927 0.3407
0.1054 0.0051 0.4238 0.3212
Malaysia 0.0275 -0.0395 0.0545 0.0053 0.0969
0.2498 0.0310 0.1413 0.7508
Maldives 0.0932 -0.0393 -0.1999 0.1065 -0.0960
0.5742 0.6553 0.3855 0.6770
Mongolia -0.0510 -0.2711 0.2878 0.2194 0.2839
0.8028 0.0365 0.1177 0.2664
Myanmar -0.0110 0.2490 0.2016 -0.2234 -0.0103
0.9541 0.2514 0.4982 0.4550
Nepal 0.0995 0.0163 -0.0324 -0.0428 -0.0656
0.0609 0.5880 0.5935 0.8285
Pakistan -0.0419 0.0443 0.1111 0.3435 0.1169
0.3833 0.1143 0.0512 0.0727
Philippines 0.2124 -0.0232 -0.0715 -0.2181 0.0518
0.0022 0.6493 0.4138 0.0312
Singapore 0.0794 0.0265 0.0340 -0.0874 0.1432
0.1686 0.6152 0.5325 0.0138
Sri Lanka 0.0997 -0.0116 0.0055 0.0126 -0.0684
0.0195 0.7696 0.9345 0.7681
Tajikistan 0.2906 -0.5132 0.2742 0.3348 0.3582
0.1323 0.0043 0.3490 0.5982
Thailand 0.0245 0.0299 -0.0450 0.0556 0.1180
0.4572 0.2244 0.1515 0.4234
Turkey 0.6564 -0.2064 -0.2673 -0.1613 -0.0223
0.0042 0.2852 0.5269 0.6462
Vietnam 0.0441 -0.0307 -0.0298 0.2549 0.0930
0.5632 0.5775 0.7206 0.0924
Yemen 0.7000 0.0177 -0.1316 -0.5639 0.7122
0.0000 0.7540 0.1158 0.0000
Bảng 4.12 cho thấy, với mức ý nghĩa 10%, ổn định tỷ giá tác động đến lạm phát ở 10 quốc gia, tác động cùng chiều ở Hàn Quốc, tác động ngược chiều ở 9 quốc gia gồm: Cyprus, Israel, Nhật, Kazakhstan, Kyrgyz Republic, Lào, Malaysia, Mongolia và Tajikistan. Độc lập tiền tệ tác động ở 7 quốc gia, tác động ngược chiều ở Israel và Kazakhstan, tác động cùng chiều ở Armenia, Bahrain, Trung Quốc, Ấn Độ và Pakistan. Hội nhập tài chính tác động đến 9 quốc gia. Với mức ý nghĩa 5%, ổn định tỷ giá tác động ở 8 quốc gia, độc lập tiền tệ tác động ở 4 quốc gia, hội nhập tài chính tác động ở 7 quốc gia. Với mức ý nghĩa 1%, ổn định tỷ giá tác động ở 3 quốc gia (đều tác động ngược chiều), độc lập tiền tệ tác động ở 3 quốc gia (đều tác động cùng chiều), hội nhập tài chính tác động ở 4 quốc gia (đều tác động ngược chiều).
4.2.2.3. Tác động của bộ ba bất khả thi đến biến động sản lượng
Bảng 4.13. Tóm tắt kết quả hồi quy phương trình OVt =
Quốc gia c ES MI FI Adjusted R2
Armenia -0.0118 -0.0571 0.1134 0.0369 0.1651
0.8796 0.4515 0.1228 0.6207
Azerbaijan 0.1418 0.0313 -0.2055 -0.0786 0.3390
0.0443 0.5664 0.0137 0.3194
Bahrain -0.0734 0.0116 0.1026 -0.0188
0.4030 0.6989 0.2392
Bangladesh 0.0081 0.0030 0.0001 -0.0199 0.3695
0.0171 0.2104 0.9906 0.0052
Cambodia 0.0624 -0.0238 -0.0642 0.0124 0.2648
0.0022 0.0839 0.0300 0.1589
China 0.0256 0.0181 -0.0131 -0.1325 0.6265
0.0245 0.0921 0.4675 0.0000
Cyprus 0.0523 -0.0383 -0.0222 0.0098 0.0908
0.0023 0.0185 0.3389 0.4704
Georgia -0.0169 0.0463 -0.0195 0.0687 0.4770
0.4313 0.0258 0.3442 0.0202
India 0.0324 -0.0119 -0.0005 -0.0055
0.0002 0.1935 0.9701
Indonesia -0.0140 -0.0178 -0.0504 0.0781 0.0133
0.7227 0.5129 0.2219 0.1706
Israel 0.0405 0.0507 -0.0252 -0.0254 0.1504
0.0258 0.1238 0.3332 0.0208
Japan 0.0084 0.0289 0.0142 -0.0042 0.1448
0.6140 0.0433 0.2466 0.7473
Jordan 0.1115 -0.0781 -0.0206 -0.0147 0.6069
0.0000 0.0022 0.3193 0.4882
Kazakhstan 0.0376 -0.0373 0.0213 0.1776
0.0574 0.0447 0.4098
Korea South 0.0551 -0.0004 -0.0221 -0.0434 0.0543
0.0006 0.9685 0.3170 0.0370
Kuwait 0.0089 -0.2486 0.0485 0.2961 0.2776
0.9642 0.0752 0.7551 0.0537
Kyrgyz Republic 0.0341 0.0147 -0.0316 0.0171 0.7007
0.0782 0.0410 0.0048 0.3532
Laos 0.0274 -0.0149 -0.0050 -0.0459 0.2370
0.0044 0.0320 0.6836 0.0101
Lebanon 0.1975 -0.1525 0.0851 -0.0758 0.3917
0.0747 0.0088 0.4865 0.5434
Malaysia 0.0669 -0.0329 -0.0155 -0.0187 0.1033
0.0004 0.0147 0.5495 0.1642
Maldives -0.0467 0.1105 0.1733 -0.0676 0.2712
0.6408 0.0405 0.2447 0.6359
Mongolia 0.0230 -0.0183 -0.0047 0.0322 -0.1464
0.6838 0.5566 0.9403 0.4870
Myanmar 0.0036 0.0030 0.0268 0.0752 0.0189
0.8979 0.9296 0.4895 0.0789
Nepal 0.0149 0.0297 -0.0119 -0.0375 0.2454
0.2605 0.0009 0.4325 0.4462
Oman -0.0593 0.0548 0.0768 0.0748
0.3056 0.1006 0.1629
Pakistan 0.0136 0.0108 0.0111 -0.0528 0.3142
0.0217 0.0025 0.1034 0.0235
Philippines 0.0539 -0.0139 -0.0218 -0.0393 0.1059
0.0000 0.1049 0.1500 0.0225
Singapore 0.0426 -0.0021 -0.0598 0.0256 0.3312
0.0321 0.9044 0.0023 0.0271
Sri Lanka 0.0088 0.0012 0.0148 -0.0006 -0.0187
0.1612 0.8506 0.1552 0.9251
Tajikistan 0.0169 -0.0203 0.0227 0.0096 0.4680
0.0315 0.0106 0.0687 0.6701
Thailand 0.0408 -0.0139 0.0236 -0.0284 0.0160
0.0961 0.3608 0.2341 0.6011
Turkey 0.0390 -0.0112 -0.0048 0.0428 0.1937
0.0003 0.1976 0.8040 0.0162
Vietnam 0.0072 0.0019 -0.0017 0.0005 -0.2709
0.3630 0.7574 0.8306 0.9811
Yemen 0.0035 -0.0084 -0.0462 0.0532 -0.0546
0.9482 0.7952 0.2988 0.2914
Bảng 4.13 trình bày tóm tắt kết quả hồi quy tác động của bộ ba bất khả thi đến biến động sản lượng. Với mức ý nghĩa 10%, ổn định tỷ giá tác động đến biến động sản lượng ở 16 quốc gia, trong đó tác động ngược chiều ở 9 quốc gia, tác động ngược chiều ở 7 quốc gia. Độc lập tiền tệ tác động đến biến động sản lượng chỉ ở 5 quốc gia, tác động cùng chiều ở Tajikistan, tác động ngược chiều ở 4 quốc gia gồm: Azerbaijan, Cambodia, Kyrgyz Republic và Singapore. Hội nhập tài chính tác động đến biến động sản lượng ở 12 quốc gia , tác động cùng chiều ở 5 quốc gia và tác động ngược chiều ở 7 quốc gia.
Với mức ý nghĩa 5%, ổn định tỷ giá tác động đến biến động sản lượng ở 13 quốc gia, độc lập tiền tệ tác động đến biến động sản lượng ở 4 quốc gia, hội nhập tài chính tác động đến biến động sản lượng ở 10 quốc gia. Với mức ý nghĩa 1%, ổn định tỷ giá tác động đến biến động sản lượng ở 4 quốc gia (2 quốc gia cùng chiều, 2 quốc gia ngược chiều), độc lập tiền tệ tác động đến biến động sản lượng ở 2 quốc gia (đều tác động ngược chiều), hội nhập tài chính tác động đến biến động sản lượng ở quốc gia (đều tác động ngược chiều).
4.2.2.4. Tác động của bộ ba bất khả thi đến biến động lạm phát
Bảng 4.14. Tóm tắt kết quả hồi quy phương trình IVt =
Quốc gia c ES MI FI Adjusted R2
Armenia 0.1386 0.0005 0.0038 -0.1135 0.8578
0.0000 0.9715 0.7600 0.0000
Azerbaijan 0.1222 -0.0556 -0.0410 -0.0216 -0.0269
0.0182 0.1646 0.4249 0.6925
Bahrain -0.0148 0.0300 0.0237 0.0503
0.7523 0.0713 0.6089
Bangladesh 0.0173 0.0047 -0.0102 0.0346 0.1676
0.0329 0.4191 0.4523 0.0353
Cambodia 0.1482 -0.0832 -0.1491 0.0422 0.2054
0.0134 0.0601 0.0973 0.1332
China 0.0830 -0.0356 0.0673 -0.3125 0.4205
0.0220 0.2872 0.2433 0.0004
Cyprus 0.0293 -0.0247 -0.0057 0.0090 0.0963
0.0066 0.0176 0.7003 0.3011
Georgia 0.1268 0.0201 -0.0045 -0.1322 0.0857
0.0588 0.7087 0.9396 0.1009
India -0.0092 0.0338 0.0680 0.0681
0.6850 0.1991 0.0551
Indonesia 0.0425 -0.0523 -0.1519 0.1219 -0.0389
0.7003 0.4941 0.1907 0.4397
Israel 1.7284 -1.4389 -1.5290 -0.5359 0.3450
0.0001 0.0465 0.0104 0.0235
Japan 0.1160 0.0099 -0.0099 -0.1068 0.7530
0.0000 0.4597 0.3972 0.0000
Jordan 0.0871 -0.0332 -0.0395 -0.0126 0.1094
0.0001 0.1108 0.1459 0.5167
Kazakhstan 4.8895 -3.7034 -4.0211 0.2442
0.0206 0.0519 0.1428
Korea South -0.0010 0.0350 0.0580 -0.0339 0.1879
0.9711 0.0584 0.1475 0.3543
Kuwait 0.0114 -0.0058 0.0113 0.0109 -0.0299
0.6362 0.7263 0.5480 0.5475
Kyrgyz Republic 0.0168 -0.0467 0.2192 -0.0674 0.5840
0.8928 0.3118 0.0048 0.5922
Laos 0.2033 -0.2872 0.1908 0.2070 0.1362
0.4001 0.1294 0.5844 0.6498
Malaysia 0.0114 -0.0184 0.0772 -0.0265 0.3546
0.3652 0.0558 0.0002 0.0086
Maldives 0.0990 -0.0854 -0.0129 0.0322 0.4436
0.0659 0.0038 0.8631 0.6596
Mongolia 0.1813 -0.0395 0.1432 -0.2491 0.4124
0.0873 0.4736 0.2153 0.0085
Myanmar -0.0260 0.0912 0.2719 -0.4464 0.4751
0.7192 0.3060 0.0097 0.0002
Nepal 0.0138 0.0285 0.0117 -0.0183 0.1025
0.4555 0.0181 0.5834 0.7918
Pakistan 0.0696 0.0442 -0.0371 -0.2965 0.3866
0.0013 0.0006 0.1202 0.0006
Philippines 0.1814 -0.0198 -0.0827 -0.2457 0.3410
0.0000 0.4738 0.0967 0.0001
Singapore 0.0652 0.0526 -0.0042 -0.0760 0.5639
0.0099 0.0182 0.8562 0.0000
Sri Lanka 0.0887 -0.0255 -0.0375 -0.0342 0.1692
0.0000 0.0531 0.0891 0.0163
Tajikistan 0.0964 -0.1481 0.1044 0.0547 0.3318
0.1115 0.0189 0.2794 0.7675
Thailand 0.0272 0.0112 -0.0442 0.0089 0.2698
0.1010 0.2756 0.0021 0.8079
Turkey 0.2641 -0.0161 -0.1539 -0.2598 0.1128
0.0004 0.7884 0.2517 0.0336
Vietnam 0.0191 0.0176 -0.0025 0.0686 -0.2270
0.6257 0.5616 0.9493 0.5118
Yemen 0.2996 -0.0009 -0.0495 -0.2452 0.8177
0.0000 0.9663 0.0966 0.0000
Tác động của bộ ba bất khả thi đến biến động lạm phát là tương đối phổ biến, với mức ý nghĩa 10%, ổn định tỷ giá tác động ở 12 quốc gia (tác động ngược chiều ở 8 quốc gia), độc lập tiền tệ tác động ở 11 quốc gia (tác động ngược chiều ở 6 quốc gia), hội nhập tài chính tác động ở 14 quốc gia (tác động ngược chiều ở 13 quốc gia). Với mức ý nghĩa 5%, ổn định tỷ giá tác động ở 7 quốc gia, độc lập tiền tệ tác động ở 5 quốc gia, hội nhập tài chính tác động ở 14 quốc gia (không đổi so với mức ý nghĩa 10%). Với mức ý nghĩa 1%, ổn định tỷ giá chỉ còn tác động ở 2 quốc gia (tác động cùng chiều ở Pakistan, tác động ngược chiều ở Maldives), độc lập tiền tệ tác động ở 4 quốc gia (tác động ngược chiều ở Thái Lan, tác động cùng chiều ở Kyrgyz Republic, Malaysia, Myanmar), đáng chú ý, hội nhập tài chính tác động ở 10 quốc gia và tất cả đều là tác động ngược chiều.
4.2.2.5. Thống kê tác động của bộ ba bất khả thi đối với từng quốc gia Bảng 4.15. Tóm tắt tác động của bộ ba bất khả thi với các mức ý nghĩa 10%, 5%, 1%
Tăng trưởng Lạm Phát
Biến động sản lượng
Biến động lạm phát 10% 5% 1% 10% 5% 1% 10% 5% 1% 10% 5% 1%
ES 8 8 6 10 8 3 16 13 4 12 7 2
MI 3 2 1 7 4 3 5 4 2 11 5 4
FI 6 2 1 9 7 4 12 10 2 14 14 10
Bảng 4.15 trình bày tác động của bộ ba bất khả thi đến tăng trưởng, lạm phát, biến động sản lượng, biến động lạm phát với các mức ý nghĩa 10%, 5%
và 1%. Theo Bảng 4.11, với mức ý nghĩa 10%, ổn định tỷ giá tác động nhiều nhất đến biến động sản lượng (16 quốc gia), độc lập tiền tệ tác động nhiều nhất đến biến động lạm phát (11 quốc gia), hội nhập tài chính tác động nhiều nhất đến biến động lạm phát (14 quốc gia). Với mức ý nghĩa 5%, ổn định tỷ giá vẫn tác động nhiều nhất đến biến động sản lượng (13 quốc gia), độc lập tiền tệ vẫn tác động nhiều nhất đến biến động lạm phát (5 quốc gia), tương tự, hội nhập tài chính vẫn tác động nhiều nhất đến biến động lạm phát (14 quốc gia). Với mức ý nghĩa 1%, ổn định tỷ giá lại tác động nhiều nhất đến tăng trưởng (6 quốc gia), độc lập tiền tệ và hội nhập tài chính vẫn tác động nhiều nhất đến biến động lạm phát (lần lượt 4 quốc gia và 10 quốc gia).
Bảng 4.16. Tác động của bộ ba bất khả thi đối với từng quốc gia
Quốc gia
Tăng trưởng Lạm phát
Biến động sản lượng
Biến động lạm phát
ES MI FI ES MI FI ES MI FI ES MI FI
Armenia + - -
1% 1% 1%
Azerbaijan - - -
5% 10% 5%
Bahrain + +
1% 10%
Bangladesh + - +
5% 1% 5%
Cambodia - - - -
10% 5% 10% 10%
China - + - + - -
5% 10% 5% 10% 1% 1%
Cyprus - - -
1% 5% 5%
Georgia + +
5% 5%
India + +
1% 10%
Indonesia +
5%
Israel - - - - - - -
5% 5% 1% 5% 5% 5% 5%
Japan + - - + -
1% 10% 1% 5% 1%
Jordan - -
10% 1%
Kazakhstan + - - - -
1% 5% 10% 5% 10%
Korea South + - + - +
1% 10% 5% 5% 10%
Kuwait - +
10% 10%
Kyrgyz Republic - + - +
10% 5% 1% 1%
Laos - - -
1% 5% 5%
Lebanon -
1%
Malaysia - - - + -
5% 5% 10% 1% 1%
Maldives + -
5% 1%
Mongolia - -
5% 1%
Myanmar - + + -
1% 10% 1% 1%
Nepal + +
1% 5%
Pakistan + + + + - + -
1% 10% 10% 1% 5% 1% 1%
Philippines + - - - -
1% 5% 5% 10% 1%
Singapore + - - + + -
10% 5% 1% 5% 5% 1%
Sri Lanka + - - -
10% 10% 10% 5%
Tajikistan - - + -
1% 5% 10% 5%
Thailand + -
1% 1%
Turkey + -
5% 5%
Vietnam - +
10% 10%
Yemen - - -
1% 10% 1%
Bảng 4.17. Tóm tắt tác động của bộ ba bất khả thi đối với từng quốc gia
Quốc gia Ổn định tỷ giá Độc lập tiền tệ Hội nhập tài chính
Armenia Tăng lạm phát Giảm lạm phát
Giảm biến động lạm phát
Azerbaijan Giảm tăng trưởng
Giảm biến động sản lượng Giảm tăng trưởng
Bahrain Tăng lạm phát Tăng biến động lạm phát
Bangladesh Tăng tăng trưởng
Giảm biến động sản lượng Tăng biến động lạm phát Cambodia Giảm biến động sản lượng
Giảm biến động lạm phát Giảm biến động sản lượng Giảm biến động lạm phát
China Giảm tăng trưởng Tăng biến động sản lượng
Tăng lạm phát Giảm lạm phát
Giảm biến động sản lượng Giảm biến động lạm phát
Cyprus Giảm lạm phát
Giảm biến động sản lượng Giảm biến động lạm phát
Georgia Tăng biến động sản lượng Tăng biến động sản lượng
India Tăng lạm phát
Tăng biến động lạm phát
Indonesia Tăng tăng trưởng
Israel Giảm lạm phát
Giảm biến động lạm phát Giảm lạm phát
Giảm biến động lạm phát Giảm lạm phát
Giảm biến động lạm phát Giảm biến động sản lượng Japan Giảm lạm phát
Tăng biến động sản lượng Tăng tăng trưởng Giảm lạm phát
Giảm biến động lạm phát
Jordan Giảm biến động lạm phát Giảm tăng trưởng Kazakhstan Tăng tăng trưởng
Giảm lạm phát
Giảm biến động sản lượng Giảm biến động lạm phát
Giảm lạm phát
Korea South Tăng tăng trưởng Tăng lạm phát
Tăng biến động lạm phát
Giảm tăng trưởng
Giảm biến động sản lượng
Kuwait Giảm biến động sản lượng Tăng biến động sản lượng
Kyrgyz Republic
Giảm lạm phát
Tăng biến động sản lượng Giảm biến động sản lượng Tăng biến động lạm phát
Laos Giảm lạm phát
Giảm biến động sản lượng
Giảm biến động sản lượng
Lebanon Giảm biến động sản lượng
Malaysia Giảm lạm phát
Giảm biến động sản lượng Giảm biến động lạm phát
Tăng biến động lạm phát Giảm biến động lạm phát
Maldives Tăng biến động sản lượng Giảm biến động lạm phát
Mongolia Giảm lạm phát Giảm biến động lạm phát
Myanmar Tăng lạm phát Giảm tăng trưởng
Tăng biến động sản lượng Giảm biến động lạm phát Nepal Tăng biến động sản lượng
Tăng biến động lạm phát
Pakistan Tăng tăng trưởng
Tăng biến động sản lượng Tăng biến động lạm phát
Tăng lạm phát Tăng lạm phát
Giảm biến động lạm phát
Philippines Tăng tăng trưởng Giảm biến động lạm phát Giảm lạm phát
Giảm biến động sản lượng Giảm biến động lạm phát Singapore Tăng tăng trưởng
Tăng biến động lạm phát Giảm biến động sản lượng Giảm lạm phát
Giảm biến động lạm phát
Sri Lanka Giảm biến động lạm phát Giảm biến động lạm phát Tăng tăng trưởng Giảm biến động lạm phát
Tajikistan Giảm lạm phát
Giảm biến động sản lượng Giảm biến động lạm phát
Tăng biến động sản lượng
Thailand Tăng tăng trưởng Giảm biến động lạm phát
Turkey Tăng biến động sản lượng
Giảm biến động lạm phát
Vietnam Giảm tăng trưởng
Tăng lạm phát
Yemen Giảm biến động lạm phát Giảm lạm phát
Giảm biến động lạm phát
Bảng 4.17 tóm tắt một cách trực quan tác động của bộ ba bất khả thi ở từng quốc gia với mức ý nghĩa 10%, những tác động này về cơ bản là khác nhau ở mỗi quốc gia cụ thể, ổn định tỷ giá có lợi đối với nhiều quốc gia nhưng cũng tác động tiêu cực ở một vài quốc gia. Độc lập tiền tệ làm giảm lạm phát ở 1 số quốc gia và làm tăng lạm phát ở 1 số quốc gia khác. Hội nhập tài chính có tác động ở 21 quốc gia , nhìn chung là tác động có lợi, tuy nhiên ở 1 vài quốc gia, tác động này là tiêu cực, chẳng hạn làm giảm tăng trưởng ở Azerbaijan, Hàn Quốc, Việt Nam, làm tăng lạm phát ở Pakistan và Việt Nam.