• Tidak ada hasil yang ditemukan

CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN LỰA CHỌN NHÀ MÁY ĐIỆN MỚI TỐT NHẤT

3.2. Tính toán giá hợp đồng và chi phí phát điện toàn phần trung bình của nhà

3.2.1. Giá cố định công nghệ bình quân của nhà máy (FC CN )

Tổng mức đầu tư cho công nghệ của nhà máy (không bao gồm chi phí bồi thường tái định cư):

TMDTCN = 8.958.229.218.393 đồng;

Hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Minh Duệ Học viên: Đặng Khánh Linh – QTKD2010B

45

TT Nội dung Đơn vị Giá trị

Tổng mức đầu tư đồng 9.017.448.630.393

1 Chi phí xây dựng đồng 2.372.619.396.701

2 Chi phí thiết bị đồng 4.999.464.771.154

3 Chi phí khác đồng 811.197.877.456

4 Chi phí bồi thường tái định cư đồng 59.219.412.000

5 Chi phí QLDA đồng 40.225.638.772

6 Chi phí tư vấn đồng 163.014.664.124

7 Chi phí dự phòng đồng 571.706.870.186

Bảng 5: Tổng mức đầu tư của nhà máy nhiệt điện Mạo Khê (Nguồn: Báo cáo tổng mức đầu tư của nhà máy nhiệt điện Mạo Khê) Thời gian vận hành công suất cực đại hằng năm: Tmax = 6.500 giờ;

Tỷ lệ trượt giá máy móc thiết bị và nhân công hằng năm: 2,5%;

Đời sống kinh tế của nhà máy: n = 30 năm;

3.2.1.2. Chi phí vận hành bảo dưỡng cố định hằng năm của nhà máy(CFOM) Hệ số chi phí vận hành, bảo dưỡng cố định: KFOM = 3,5%

Tỷ lệ chi phí vốn xây lắp và thiết bị: k = 82,3% với chi phí xây dựng:

2.372.619.396.701 đồng và chi phí thiết bị: 4.999.464.771.154 đồng.

CFOM = TMDTCN x KFOM x k = 8.958.229.218.393 x 3,5% x 82,3% = CFOM =258.022.945.875 đồng

3.2.1.3. Tỷ suất chiết khấu tài chính (i)

Đối với nhà máy nhiệt điện than Mạo Khê, phương án huy động vốn được xác định như sau:

- Nguồn vốn vay: Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam chịu trách nhiệm đi vay ở các tổ chức tín dụng: D = 70% tổng vốn đầu tư.

Hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Minh Duệ Học viên: Đặng Khánh Linh – QTKD2010B

46 - Nguồn vốn chủ sở hữu: là vốn tự có hoặc tự huy động của Tập đoàn

Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam: E = 30%.

TT Nội dung Đơn

vị

hiệu

Giá trị

1 Tỷ lệ vốn vay trong Tổng mức đầu tư % D 70%

2 Tỷ lệ vốn góp của chủ sở hữu trong tổng mức đầu tư % E 30%

3 Tỷ lệ vốn vay ngoại tệ bình quân trong tổng vốn vay % DF 82%

4 Tỷ lệ vốn vay nội tệ bình quân trong tổng vốn vay % DD 18%

5 Lãi suất vốn vay ngoại tệ % rd,F 8%

6 Lãi suất vốn vay nội tệ % rd,D 17%

7 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên phần góp vốn của chủ

sở hữu % re,pt

8 Thuế thu nhập doanh nghiệp % t

9 Tỷ lệ trượt giá máy móc thiết bị % 2,5%

Bảng 6: Giá trị cơ sở tài chính của nhà máy nhiệt điện Mạo Khê (Nguồn: Báo cáo tổng mức đầu tư của nhà máy nhiệt điện Mạo Khê) 3.2.1.4. Lãi suất vốn vay (rd)

Tỷ lệ vốn vay ngoại tệ bình quân chiếm 82% tổng nguồn vốn vay: DF = 82%

ứng với lãi suất vay ngoại tệ rd,F = 8%

Tỷ lệ vốn vay nội tệ bình quân trong tổng số nguồn vốn vay:

DD = 18% ứng với lãi suất vay nội tệ rd,D = 15,5%.

rd = DF  rd,F + DD  rd,D = 82%  8% + 18%  15,5% = 9,37%

3.2.1.5. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế (re)

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế sau thuế trên phần vốn góp nhà nước được quy định: re,pt =10%;

Hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Minh Duệ Học viên: Đặng Khánh Linh – QTKD2010B

47 Thuế suất thu nhập doanh nghiệp bình quân trong đời sống kinh tế của Nhà máy điện Mạo Khê được xác định:

Thuế thu nhập doanh nghiệp Thời gian Thuế suất

Miễn thuế 1 0%

Giảm 50% 4 12,5%

Thuế suất 25% 25 25%

Bảng 7: Thuế thu nhập doanh nghiệp của nhà máy nhiệt điện Mạo Khê (Nguồn: Báo cáo tổng mức đầu tư của nhà máy nhiệt điện Mạo Khê)

t = (1x0% + 4x12,5% + 25x25%)/30 năm = 22,5%

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên phần vốn góp chủ sở hữu được xác định với kết quả như sau:

% 9 ,

% 12 5 , 22 1

% 10 t)

(1

re re,pt

 

 

Áp dụng chi phí vốn trung bình theo trọng số (WACC), tỷ suất chiết khấu tài chính có kết quả như sau:

% 44 , 10

% 9 , 12

%x 30

% 70

%

% 30 37 , 9

%x 30

% 70

% r 70

E D r E E D

i D d e

 

 

 

 

Tổng công suất tinh của nhà máy theo thiết kế đã được phê duyệt: Pt = 416.884 kW;

Hệ số suy giảm công suất bình quân: kcs = 0,001;

Sản lượng điện phát trong năm (theo Pt):

Tmax x Pt x (1-Kcs) = 416.884 x 6.500 (1 – 0,001) = 2.707.036.254 kWh a. Kết quả tính toán giá cố định công nghệ bình quân:

Hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Minh Duệ Học viên: Đặng Khánh Linh – QTKD2010B

48 kWh

/ đ 37 , 459 FC

6.500 0,001)

- (1 416,884

5.875 258.022.94 1

10,44%) (1

10,44%

10,44%) 218.393 (1

8.958.229.

FC

T ) k - (1 P

C 1 i) (1

i i) TMÐT (1

FC

CN

30 30

CN

max CS

t

FOM n

n CN

CN

 

 

 

 

b. Tổng các chi phí đặc thù cho nhà máy (Chi phí giải phóng mặt bằng, chi phí tái định cư, chi phí gia cố nền móng). Đối với nhà máy Nhiệt điện than Mạo Khê, tổng các chi phí đặc thù cho xây dựng nhà máy điện xác định bao gồm:

chi phí bồi thường tái định cư trong tổng mức đầu tư của nhà máy là:

TCĐT = 59.219.412.000 đồng.

c. Giá cố định đặc thù bình quân:

kWh / đ 41 , 6.500 2

0,001) -

(1 416,884

1 10,44%) (1

10,44%

10,44%) .000 (1

59.219.412 FC

T ) k - (1 P

1 i) (1

i i) TC (1

FC

30 30

ĐT

max CS

t

n n ĐT

ĐT

 

 

 

 

3.2.1.6. Kết quả tính toán giá cố định của nhà máy nhiệt điện than Mạo Khê

Với các số liệu tính toán ở trên, giá cố định của nhà máy nhiệt điện Mạo Khê được xác định với giá trị:

FC = FCCN + FCĐT = 459,37 + 2,41 = 461,78 đồng/kWh

Hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Minh Duệ Học viên: Đặng Khánh Linh – QTKD2010B

49