• Tidak ada hasil yang ditemukan

2.4.2. Tổ chức hạch toán kế toán tiêu thụ,chi phí xác định kết quả kinh doanh

2.2.4.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác

SÔ CÁI

Tên TK :Thu nhập khác Số hiệu TK :TK 711

Năm 2009

Chứng từ TK

ĐƢ

Số tiền

SH NT Diễn giải Nợ Có

Dƣ đầu kỳ

………….

82451 28/12 Thu thanh lý máy cân bơm /chị Miền

131 3.000.000

……….

31/12 Kết chuyển CP khác xác định KQKD

911 133.000.000

Cộng phát sinh 133.000.000 133.000.000

Dƣ cuối kỳ

Hải phòng,ngày 31 tháng 12 năm 2009 Kế toán

(Ký,họ tên)

Kế toán trƣởng (Ký,họ tên)

Giám đốc (Ký,họ tên)

CN CTY CP HƢNG ĐẠO CONTAINER TẠI PHÒNG Lô 26-Khu Hạ Đoạn 2-Đông Hải-Hải An-Hải Phòng

Mẫu số S03b-DN QĐ 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 Bộ Trƣởng BTC

SỔ CÁI

Tên TK:chi phí khác Số hiệu TK:TK 811

Năm 2009

Chứng từ TK

đối ứng

Số tiền

SH NT Diễn giải Nợ Có

Dƣ đầu kỳ

………….

31/12 Phạt nộp chậm BHXH,BHYT năm 2009

338 1.521.193

………..

31/12 kết chuyển chi phí khác xác định KQKD

911 233.551.427

Cộng phát sinh 233.551.427 233.551.427

Dƣ cuối kỳ

Hải phòng,ngày 31 tháng 12 năm 2009 Kế toán

(Ký,họ tên)

Kế toán trƣởng (Ký,họ tên)

Giám đốc (Ký,họ tên) 2.2.4.6.Kế toán xác định và phân phối kết quả kinh doanh.

Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động khác của doanh nghiệp sau một kỳ nhất định, đƣợc biểu hiện bằng số tiền lãi lỗ.

Cuối tháng sau khi xác định doanh thu,chi phí và các khoản thuế,kế toán xác định kết quả kinh doanh.Công ty sử dụng TK 911.

Việc xác định kết quả kinh doanh là cơ sở để công ty xác định đúng đắn về lĩnh vực đầu tƣ của mình.

CN CTY CP HƢNG ĐẠO CONTAINER TẠI PHÒNG Lô 26-Khu Hạ Đoạn 2-Đông Hải-Hải An-Hải Phòng

Mẫu số S03b-DN QĐ 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 Bộ Trƣởng BTC

Trình tự xác định kết quả kinh doanh nhƣ sau:

Doanh nghiệp phải tập hợp đƣợc doanh thu trong tháng.Doanh thu đƣợc tổng hợp dựa trên sổ tổng hợp doanh thu.Sau khi trừ đi các khoản giảm trừ ,doanh thu trở thành doanh thu thuần.Sau đó kế toán kết chuyển doanh thu sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.

Nợ TK 511 :17.611.058.580 Nợ TK 512 :4.617.565.287 Nợ TK 515 :2.931.039 Nợ TK 711 :133.000.000

Có TK 911 : 22.364.554.918

Căn cứ vào số phát sinh trên sổ cái của TK 632,641,642 và 811 để tập hợp giá vốn hàng xuất bán và chi phí,kết chuyển sang TK 911 Xác định kết quả kinh doanh.

Nợ TK 911 : 20.561.581.160 Có TK 632 :17.568.782.890 Có TK 635 :699.815.161 Có TK 641 :881.885.964 Có TK 642 :1.177.545.719 Có TK 811 :233.551.427

Kế toán xác định Thuế TNDN phải nộp Nợ TK 8211 :315.955.593

Có TK 911 : 315.955.593

Kết chuyển chi phí thuế TNDN Nợ TK 911 : 315.955.593

Có tK 8211 : 315.955.593

Kết chuyển lợi nhuận sau thuế

Nợ TK 911 : 1.487.018.165 Có TK 421 :1.487.018.165

Phân phối kết quả kinh doanh.

Do công ty là một chi nhánh nên lợi nhuận hàng năm của công ty đƣợc chuyển toàn bộ vào công ty tổng tại TP HCM.Cuối cùng kế toán thực hiện bút toán phân phối lợi nhuận.

Nợ TK 421 : 1.487.018.165 Có TK 336 HCM : 1.487.018.165

Cuối tháng căn cứ vào sổ cái TK 511,TK 632,và các sổ cái của TK chi phí kế toán khoá sổ cái TK 911,TK 421. để cuối năm tập hợp và lập các báo cáo tài chính.

CN CTY CP HƢNG ĐẠO CONTAINER TẠI HẢI PHÒNG Lô 26-Khu Hạ Đoạn 2-Đông Hải-Hải An-Hải Phòng

Mẫu số S03b-DN QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ

trƣởng BTC

SỔ CÁI

Tên TK :xác định kết quả kinh doanh Số hiệu TK :TK 911

Năm 2009

Chứng từ TK

đối ứng

Số tiền

SH NT Diễn giải Nợ Có

Dƣ đầu kỳ

31/12 Kết chuyển doanh thu bán hàng 511 22.228.623.879 31/12 kết chuyển doanh thu hoạt động

tài chính

515 2.931.039

31/12 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 17.568.782.890 31/12 Kết chuyển chi phí tài chính 635 699.815.161 31/12 Kết chuyển chi phí bán hàng 641 881.885.964 31/12 Kết chuyển chi phí QLDN 642 1.177.545.719 31/12 Kết chuyển thu nhập khác 711 133.000.000 31/12 Kết chuyển chi phí khacs 811 233.551.427

31/12 Kết chuyển lãi 4212 1.487.018.165

31/12 Kết chuyển thuế TNDN 821 315.955.593

Số phát sinh 22.364.554.910 22.364.554.910

Dƣ cuối kỳ

Hải phòng,ngày 31 tháng 12 năm 2009 Ngƣời lập biểu

(Ký,họ tên)

Kế toán trƣởng (Ký,họ tên)

Giám đốc (Ký,họ tên)

SỔ CÁI

Tên TK:Lợi nhuận chƣa phân phối Số hiệu TK:TK 421

Năm 2009

Hải phòng,ngày 31 tháng 12 năm 2009 Ngƣời lập biểu

(Ký,họ tên)

Kế toán trƣởng (Ký,họ tên)

Giám đốc (Ký,họ tên)

CN CTY CP HƢNG ĐẠO CONTAINER TẠI PHÒNG Lô 26-Khu Hạ Đoạn 2-Đông Hải-Hải An-Hải Phòng

Mẫu số S03b-DN QĐ 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 Bộ Trƣởng BTC

Chứng từ TK đối

ứng

Số tiền

SH NT Diễn giải Nợ Có

Dƣ đầu kỳ

31/12 Kết chuyển lãi 911 1.487.018.165

31/12 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối chuyển về công ty

tổng/Hƣng Đạo HCM

336HCM 1.487.018.165

Cộng phát sinh 1.487.018.165 1.487.018.165

Dƣ cuối kỳ

CN CTY CP HƢNG ĐẠO CONTAINER TẠI PHÒNG Lô 26-Khu Hạ Đoạn 2-Đông Hải-Hải An-Hải Phòng

Mẫu số S03b-DN QĐ 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 Bộ Trƣởng BTC

CN Công Ty CP Hƣng Đạo Container tại HP Số 26 Hạ Đoạn2-Đông Hải-Hải An-Hải Phòng

Mẫu số B02-DN

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2009

Đơn vị tính:VNĐ

CHỈ TIÊU Mã số Thuyế

t minh

Năm nay Năm trƣớc

A B C 1 2

1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 IV.08 22.228.623.879 19.654.843.194 Trong đó – Doanh thu nội bộ 02 4.617.565.287 4.022.835.082

2.Các khoản giảm trừ doanh thu 03 - -

3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01-02)

10 22.228.623.879 19.654.843.194

4.Giá vốn hàng bán 11 17.568.782.890 16.300.095.463

Trong đó Giá vốn nội bộ 12 4.617.565.287 4.022.835.082

5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20= 10-11)

20 4.659.840.990 3.354.747.731

6.Doanh thu hoạt động tài chính 21 2.931.039 2.576.670

7.Chi phí tài chính 22 699.815.161 873.498.449

Trong đó-Chi phí lãi vay 23 - 0

8.Chi phí bán hàng 24 881.885.964 815.155.115

9.Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 1.177.545.719 1.064.249.614 10.Lợi nhuần thuần từ hoạt động kinh doanh

(30=20+(21-22)-(24+25)

30 1.903.525.185 604.421.223

11.Thu nhập khác 31 133.000.000 100.904.762

12.Chi phí khác 32 233.551.427 80.711.166

13.Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 (100.551.427) 20.193.596 14.Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế (50=30+40) 50 IV.09 1.802.973.758 624.614.819 15.Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 315.955.593 161.582.186

16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 - 0

17.Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52) 60 1.487.018.165 463.032.633

18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70

Hải phòng,ngày 31 tháng 12 năm 20009 Kế toán trƣởng

Bùi Thị Nguyệt

Giám đốc Phan Minh Phương

CHƢƠNG 3

MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU,CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

TẠI CN CÔNG TY CỔ PHẦN HƢNG ĐẠO CONTAINER TẠI HẢI PHÕNG.

3.1. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH