CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty TNHH dịch vụ và vận tải
2.2.1. Thực trạng công tác kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại
2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty TNHH dịch vụ và
Ví dụ 1: Ngày 01/10/2017, theo hóa đơn GTGT số 0000811 (biểu số 2.1) vận chuyển hàng cho Công ty TNHH Đầu tư Hưng Phát
, tổng giá thanh toán 48.400.000đồng
, chưa thu được tiền.Ví dụ 2: Ngày 18/10/2017, theo hóa đơn GTGT số 0000852 (biểu số 2.2) vận chuyển hàng cho Công ty TNHH sản xuất Quang Vinh
, tổng giá thanh
toán 17.094.000đồng
, đã thanh toán bằng tiền mặt.Biểu số 2.1: Hóa đơn giá trị gia tăng
( Nguồn: Phòng kế toán - Công ty TNHH dịch vụ và vận tải Tùng Anh) HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 01 tháng 10 năm 2017
Mẫu số:
01GTKT3/001 Ký hiệu: HM/17P
Số: 0000811 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ VẬN TẢI TÙNG ANH Mã số thuế: 0201300846
Địa chỉ: Thôn Nam Bình, xã An Hưng, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng
Điện thoại: 0225 3282 107 Số tài khoản:
Họ tên người mua hàng: ………
Tên đơn vị: Công ty TNHH Đầu tư Hưng Phát Mã số thuế:
Địa chỉ: số 96 Lê Lai, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng Hình thức thanh toán: TM/CK……….. Số tài khoản:………
STT Tên hàng hóa, dịch
vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=5x4
1 Vận chuyển hàng theo HĐKT số 451/HĐKT ngày 27/09/2017
44.000.000
Cộng tiền hàng 44.000.000 Thuế GTGT : 10% Tiền thuế GTGT 4.400.000 Tổng cộng tiền thanh toán 48.400.000 Số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi tám triệu, bốn trăm ngàn đồng chẵn .
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
( Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao nhận hóa đơn) 2 0 0 8 6 1 2 6 5
0
Biểu số 2.2: Hóa đơn giá trị gia tăng
( Nguồn: Phòng kế toán - Công ty TNHH dịch vụ và vận tải Tùng Anh) HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 18 tháng 10 năm 2017
Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: HM/17P
Số: 0000852 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ VẬN TẢI TÙNG ANH Mã số thuế: 0201300846
Địa chỉ: Thôn Nam Bình, xã An Hưng, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng Điện thoại: 0225 3282 107
Số tài khoản:
Họ tên người mua hàng: ………
Tên đơn vị: Công ty TNHH sản xuất Quang Vinh Mã số thuế:
Địa chỉ: Thị trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
Hình thức thanh toán: TM/CK……….. Số tài khoản:………
STT Tên hàng hóa, dịch
vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=5x4
1 Vận chuyển hàng theo HĐKT số 465/HĐKT ngày 10/10/2017
15.540.0000
Cộng tiền hàng 15.540.0000 Thuế GTGT : 10% Tiền thuế GTGT 1.554.000 Tổng cộng tiền thanh toán 17.094.000 Số tiền viết bằng chữ: Mười bảy triệu, không trăm chín mươi tư ngàn đồng chẵn .
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
( Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao nhận hóa đơn) 2 0 1 0 6 2 1 3 5
0
Biểu số 2.3: Phiếu thu
Công ty TNHH dịch vụ và vận tải Tùng Anh Thôn Nam Bình, xã An Hưng, huyện An Dương,
Thành phố Hải Phòng
Mẫu số 01 – TT
((Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày 18 tháng 10 năm 2017
Quyển số: 12 Số: 41/10
Nợ TK 111: 17.094.000 Có TK 511: 15.540.0000 Có TK 333: 1.554.000 Họ và tên người nộp tiền : Nguyễn Hà Phương… ………
Địa chỉ:…... Công ty TNHH sản xuất Quang Vinh ………..
Lý do chi:……..Thu tiền vận chuyển hàng của Công ty TNHH sản xuất Quang Vinh…
Số tiền :…… 17.094.000………..(Viết bằng chữ): Mười bảy triệu, không trăm chín mươi tư ngàn đồng chẵn ...
Kèm theo:……..01………Chứng từ gốc……HĐGTGT 0000852………
Ngày 18 tháng 10 năm 2017.
Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền( Viết bằng chữ): Mười bảy triệu, không trăm chín mươi tư ngàn đồng chẵn .
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc,đá quý)………..
+ Số tiền quy đổi……….
( Nguồn: Phòng kế toán - Công ty TNHH dịch vụ và vận tải Tùng Anh)
Biểu số 2.4: Trích sổ Nhật ký chung
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ VẬN TẢI TÙNG ANH Thôn Nam Bình, xã An Hưng, huyện An Dương, Thành phố Hải
Phòng
Mẫu số S03a – DN
((Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2017
Đơn vị: đồng NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải SH TK
Số phát sinh
Số hiệu NT Nợ Có
... ... ... ... ... ...
01/10 HD811 01/10 VC cho Công ty TNHH Đầu tư Hưng Phát
131 511 333
48.400.000
44.000.000 4.400.000
… 14/10 HD821
BC415
14/10 VC cho Công ty thương mại Song Vân
112 511 333
67.100.000
61.000.000 6.100.000
… 18/10 HD852
PT41/12
18/10 VC cho Công ty TNHH sản xuất Quang Vinh
111 511 333
17.094.000
15.540.0000 1.554.000 ..
31/12 PKT29 31/12 Kết chuyển doanh thu
511 515 911
28.839.912.811 31.342.997
28.871.255.808
31/13 PKT30 31/12
Kết chuyển:
- Giá vốn
- Chi phí QLDN - Chi phí HĐTC
911 632 642 635
28.154.089.693
25.662.898.102 2.188.200.371 302.991.220
…
Cộng 162.136.209.104 162.136.209.104
Hải Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2017 Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng kế toán - Công ty TNHH dịch vụ và vận tải Tùng Anh)
Biểu số 2.5 : Trích sổ cái tài khoản 511
Công ty TNHH dịch vụ và vận tải Tùng Anh Thôn Nam Bình, xã An Hưng, huyện An Dương,
Thành phố Hải Phòng
Mẫu số S03b – DN
((Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI Năm 2017
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu: 511
Năm 2017
Đơn vị: Đồng Việt Nam NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK
ĐƯ
Số tiền Số hiệu Ngày
tháng Nợ Có
... ...
01/10 HD811 01/10
VC hàng cho Công ty
TNHH Đầu tư Hưng Phát 131 44.000.000
… … … ... ...
12/10 HD818 12/10
VC hàng cho Công ty
TNHH Đầu tư Hồng Đăng 131 64.500.000
… … … ... ...
14/10 HD821 BC415
14/10
VC hàng cho Công ty
thương mại Song Vân 112 61.000.000
… … … … …
18/10 HD852 PT41/10
18/10 VC hàng cho Công ty TNHH sản xuất Quang Vinh
111 15.540.0000
… … … … …
31/21 PKT29 31/21 Kết chuyển doanh thu 2017
911 28.839.912.811
Cộng phát sinh năm 28.839.912.811 28.839.912.811
Hải Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2017 Người lập biểu
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng kế toán - Công ty TNHH dịch vụ và vận tải Tùng Anh)
2.2.2. Thực trạng công tác kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty TNHH dịch vụ và