• Tidak ada hasil yang ditemukan

Đề cuối kỳ 1 Vật lý 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Thống Nhất A – Đồng Nai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Đề cuối kỳ 1 Vật lý 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Thống Nhất A – Đồng Nai"

Copied!
9
0
0

Teks penuh

(1)

TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A

(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ tức thời là: )( ) 100 4

cos(

2 t A

i   . Giá trị cực đại của cường độ dòng điện bằng:

A. 50 Hz. B. 2A. C. 2 A. D. /4 rad.

Câu 2. Một sóng có tần số 60 Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 30 m/s thì bước sóng của nó là

A. 1,0 m B. 0,25 m C. 2,0 m D. 0,5 m

Câu 3. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm ?

A. Độ cao. B. Độ to. C. Âm sắc. D. Tần số âm.

Câu 4. Làm thí nghiệm để có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp bằng A. nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.

Câu 5. Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa theo trục Ox với tần số góc . Cơ năng của con lắc có biểu thức là

A. B. C. D.

Câu 7. Bước sóng

A. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

B. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.

C. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một giây.

D. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

Năm học: 2023 – 2024

Điểm:

Môn: VẬT LÝ – 12. Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề: 101

(2)

Mã đề 101 Trang 2/4 Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa theo trục Ox với tần số góc . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

B. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

C. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng giảm.

Câu 9. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch biến thiên

A. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.

C. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. D. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.

Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng với các phương trình lần lượt là u1 = u2 = Acos(ωt) cm, hai sóng giao thoa với nhau. Điểm M thuộc vùng giao thoa trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là d1, d2 sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu:

A. d2 - d1 = kλ ; (k = 0, ) B. d2 - d1

2 k

; (k = 0, )

C. d2 - d1 = (2k+1)λ ; (k = 0, ) D. d2 - d1 = (k+0,5)λ; (k = 0, )

Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, xét hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng thì những điểm thuộc mặt nước, nằm trên đường trung trực của hai nguồn

A. luôn đứng yên. B. luôn có li độ dương.

C. luôn có li độ âm. D. luôn dao động với biên độ cực đại.

Câu 12. Một vật đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không biến đổi theo thời gian?

A. Tần số dao động của vật. B. Gia tốc của vật.

C. Vận tốc của vật. D. Li độ của vật.

Câu 13. Vận tốc của một vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ và

A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.

C. sớm pha hơn li độ góc 2

 . D. trễ pha so với li độ góc

2

 .

Câu 14. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1A cos1

  t 1

2 2 2

x A cos( t   ). Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo công thức:

A. 1 1 2 2

1 1 2 2

A cos A cos tan A sin A sin

  

     . B. 1 1 2 2

1 1 2 2

A cos A cos tan A sin A sin

  

     .

C. 1 1 2 2

1 1 2 2

A sin A sin tan A cos A cos

  

     . D. 1 1 2 2

1 1 2 2

A sin A sin tan A cos A cos

  

     .

Câu 15. Tần số của con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g là

A. 2 g B. 2

 g C. 1 g

2 D.

1 2 g

Câu 16. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 12 cm và A2 = 16 cm và lệch pha nhau góc

. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

A. 14 cm B. 28 cm C. 20 cm D. 4 cm

Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà.

Khi khối lượng m = 80 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 4 s thì khối lượng m bằng

A. 40 g. B. 80 g. C. 160 g. D. 320 g.

Câu 18. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch biến thiên

A. cùng pha với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.

C. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

(3)

Câu 19. Một mạch điện xoay chiều: hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U, cường độ hiệu dụng của dòng điện là I, độ lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện trong mạch là  thì công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch được tính theo công thức:

A. P = UItan. B. P = 2UIsin. C. P = UIcos. D. P = UIsin.

Câu 20. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 giây tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là:

A. 2,45 m B. 24,8 m C. 1,56 m D. 24,8 cm

Câu 21. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 600 m/s B. 60 m/s C. 20 m/s D. 10 m/s

Câu 22. Một vật thực hiên đồng thời 2 dao động điều hòa có phương trình lần lượt: x1 = 4cos10 t (cm) và x2 = 4

cos(10 t+ /2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là

A. x = 4

cos(10

+ ) (cm) B. x = 8cos(10

- ) (cm) C. x = 8cos(10

+ ) (cm) D. x = 4 cos(10

- ) (cm) Câu 23. Đặt điện áp 200 2 cos(100 )

u t2 (V) vào hai đầu điện trở R = 100  thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở có giá trị:

A. 2A. B. 2 A. C. 1 A. D. 2 2A.

Câu 24. Đặt điện áp u100 2 os100ct V( ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i t )A

100 3 cos(

2  

 . Công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch có giá trị:

A. 100 W. B. 200 2 W. C. 50 2 W. D. 100 2 W.

Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 18 cm dao động với tần số f = 20 Hz, cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 6 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn này là

A. 12. B. 14. C. 18. D. 16.

Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L H

 1 và tụ điện có C F

 104

 . Để cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại thì tần số của điện áp bằng

A. 100π Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz.

Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị

F C

C

4 1

10

 hoặc C C F

 3 10 4

2

 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện có giá trị bằng nhau. Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện trong mạch thì phải điều chỉnh điện dung của tụ có giá trị bằng A. C F

 2 104

 . B. C0F. C. C F

 4 104

 . D. C F

 2 103

 .

Câu 28. Đặt điện áp u100 2 os100ct V( ) (V) vào hai đầu một cuộn thuần cảm có L H

 1 thì cường độ dòng điện qua cuộn dây này có biểu thức:

A. i 2cos(100t)A. B. i t )A 100 3

cos(

2  

 . C. i t )A

100 2 cos(

2  

 . D. i t )A

100 2 cos(

2  

 .

Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 160 V, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm là 180 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng

A. 280 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 220 V.

(4)

Mã đề 101 Trang 4/4 Câu 30. Đặt điện áp u = U 2cosωt (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ được tính theo biểu thức

A. I = U/ωC. B. I = UC. C. I = U 2ωC. D. I = UωC.

Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 200 g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m . Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kéo vật xuống tới vị trí lò xo dãn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà, lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình vật dao động có độ lớn

A. 0,8 N. B. 5,2 N. C. 3,2 N. D. 1,2 N.

Câu 32. Đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là Z thì hệ số công suất của đoạn mạch được tính theo biểu thức:

A.

Z Z RL

 

cos . B.

R Z ZLC

 

cos . C.

ZC

R

cos . D.

Z

R

cos .

Câu 33. Hai nguồn điểm S1, S2 trên mặt nước cách nhau 25 cm phát sóng ngang cùng pha cùng biên độ và tần số 20 Hz, hai sóng giao thoa với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Hỏi trên đoạn S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?

A. 10. B. 9. C. 7. D. 11.

Câu 34. Đặt điện áp u = U 2cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 40  và R2 = 60  của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là:

A. 200 V. B. 200 2 V. C. 100 V. D. 400 V.

Câu 35. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức: 200 2 cos(100 )

u t2 (V). Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch này bằng:

A. 400 V. B. 100 V. C. 200 2V. D. 200 V.

Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 200 Ω, cuộn thuần cảm và tụ điện C F

 3 104

 . Điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha rad 4

 so với cường độ dòng

điện trong mạch. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị

A. L H

 4 . B. L H

 3 . C. L H

 1 . D. L H

 5 .

Câu 37. Đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC thì tổng trở của đoạn mạch này được tính theo biểu thức:

A. ZR(ZLZC). B. ZR2 (ZLZC)2 . C. ZR2(ZLZC)2 .D. ZR2 (ZLZC)2 .

Câu 38. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài L có một đầu cố định và một đầu tự do, ta thấy trên dây chỉ có một nút sóng không kể đầu cố định. Bước sóng trên dây bằng:

A. 3 4

L B. 2

3

L C.

4

L D. 4

3 L

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch A, B nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm L H

 1 và tụ điện C F

 2 104

 . Tổng trở của đoạn mạch A, B bằng:

A. 200. B. 100 2 . C. 200 2 . D. 100.

Câu 40. Đặt điện áp u = U 2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là:

A. L C

 1 . B. L2C. C. LRC. D. LC.

--- HẾT ---

(5)

Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8

000 A A A A A A A A

101 C D D A C D D B

102 C C A D C B C A

103 B D D D C A B A

104 D D B B B B D A

(6)

9 10 11 12 13 14 15 16 17

A A A A A A A A A

D A D A C C C C D

C D D A B C A D D

C C C A A D C D B

C A A D D C B D A

(7)

18 19 20 21 22 23 24 25 26

A A A A A A A A A

A C D B C B C A C

A A A A A D C A D

B C C C C B D C A

A B D D D B A C D

(8)

27 28 29 30 31 32 33 34 35

A A A A A A A A A

A D B D A D B A D

D D A B D D A C A

D C B B D B B D A

B C C A B D D B C

(9)

36 37 38 39 40

A A A A A

C D D B A

B B A D B

A C B B B

D B D D B

Referensi

Dokumen terkait

Câu 5: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ với A.. tốc độ biến thiên từ thông qua

Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x= và trục Oxquay quanh Ox... Gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm A B, và song song với

Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 3 , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng

Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz.. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung

Vị thế của công ty ngày càng được nâng cao, công ty nhận được nhiều giải thưởng uy tín trong nước cho hoạt động kinh doanh vì lợi ích người tiêu dùng và góp phần bảo vệ môi trường.. a