UBND THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn đáp án phù hợp nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Bậc của đơn thức 2023xy3z4 là:
A. 7 B. 12 C. 8 D. 9
Câu 2. Đồ thị hàm số y 2x3 song song với đồ thị hàm số:
A. y 2x 1 B. y2x3 C. y 2x3 D. y4x7 Câu 3. Điều kiện xác định của biểu thức 2023x
Q x 2
là:
A. x0 B. x0 ; x 2 C. x 2 D. x2 Câu 4. Kết quả phép nhân
x 2y 2x
y
là:A. 2x22y2 B. 2x23xy2y2 C. 2x23xy2y2 D. 2x25xy2y2 Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số bậc nhất là:
A. y 4x3 B. 2
y 3
x C. y2x21 D. y x 2 Câu 6. Cho đa thức P thỏa mãn
x 1 P
x31. Khi đó đa thức P là:A. x x 12 B. x22x 1 C. x2 x 1 D. x22x 1 Câu 7. Hình nào sau đây là hình vuông ?
A. Tứ giác có ba góc vuông. B. Hình bình hành có một góc vuông.
C. Hình thang cân có một góc vuông. D. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 8. Cho một hình chóp tam giác đều có diện tích đáy là 15cm2 và chiều cao là 8cm. Khi đó thể tích của hình chóp tam giác đều đó là:
A. 48cm3 B. 30cm3 C. 60cm3 D. 40cm3
Câu 9. Cho hình chữ nhật MNPQ. Đoạn thẳng MP bằng đoạn thẳng nào sau đây ?
A. MN B. NQ C. MQ D. NP
Câu 10. Tứ giác ABCD có µA60 ; Bo µ70 ; Co 80o. Khi đó µD bằng:
A. 130o B. 160o C. 150o D. 140o
Câu 11. Cho hình thoi ABCD có AC = 6cm; BD = 8cm. Khi đó cạnh của hình thoi bằng:
A. 5cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm
Câu 12. Rút gọn phân thức
3 b a 2
9 a b
ta được kết quả là:
A. b a 3
B. a b
6
C. 3 a
b
D. a b3
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm)
Cho biểu thức x 3 6x2 4
P x 1 x 1 x 1
với x1 ; x 1. 1. Rút gọn P.
2. Tính giá trị của P khi x2. Bài 2. (2,0 điểm)
1. Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x y2 9xy2 b) x22xy22y 2. Biết rằng đồ thị hàm số y ax 2 đi qua điểm 1
K ; 1
2
. Tìm a và vẽ đồ thị của hàm số với giá trị a vừa tìm được.
Bài 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A (AB < AC) đường cao AH, trung tuyến AM. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC.
1. Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
2. Đường thẳng qua B vuông góc với AB cắt đường thẳng FM ở D. Chứng minh tứ giác BDCF là hình bình hành.
3. Chứng minh AM vuông góc với EF.
Bài 4. (0,5 điểm)
Tìm a, b thỏa mãn a4b4
a2b26 2ab 3 3a b2 2 9 0.
--- Hết ---
Họ và tên học sinh:……….. Số báo danh: ………..
UBND THÀNH PHỐ THÁI BÌNH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 8
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C A D B A C D D B C A D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài Câu Nội dung Điểm
1 (1,5)
1 (1,0)
2
x 3 6x 4
P x 1 x 1 x 1
=
x x 1 3 x 1 6x 4 x 1 x 1
0,25
2 2
x x 3x 3 6x 4 x 2x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
0,25
x 1 2 x 1
x 1 x 1 x 1
0,25
Vậy với x 1 ; x 1 ta có x 1
P x 1
0,25
2 (0,5)
Xét x2 thấy thỏa mãn x1 ; x 1 Thay x2vào biểu thức P ta có 2 1
P 2 1
0,25 P 1
3. Vậy với x 2 thì 1
P3 0,25
2 (2,0)
1.a
(0,5) 3x y 9xy2 2 3xy x 3y
0,51.b (0,5)
2 2 2 2
x 2xy 2y x y 2x2y
xy x
y
2 xy
0,25
xy x
y 2
0,252 (1,0)
Do đồ thị hàm số y ax 2 đi qua điểm 1
K ; 1
2
nên thay x 1
2; y 1 vào yax2 ta có: a
2 1
2
0,25
a 1 a 2
2 . Vậy a 2 là giá trị cần tìm. 0,25
* Với a2 ta có y2x2
+ Cho x 0 y 2. Đồ thị hàm số đi qua điểm A 0; 2
+ Cho y 0 x 1. Đồ thị hàm số đi qua điểm B 1;0
0,25* Vẽ đồ thị hàm số
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
0,25
3 (3,0)
0,5 Vẽ hình chính xác và ghi đầy
đủ giả thiết, kết luận. 0,5
1 (1,0)
Do ABC vuông ở A Aµ90o 0,25
Ta có HEAB, HFACAEH· AFH· 90o 0,5 Xét tứ giác AEHF có µ µA E $F 90oAEHFlà hình chữ nhật 0,25 2
(1,0)
Do ABC vuông ở A ABAC. Theo giả thiết BDAB
· ·
BD / /AC CBD BCF
(So le trong) 0,25
Chứng minh được BMD CMF (g.c.g)MFMD 0,5 Tứ giác BDCF có BM = MC, MF = MD BDCFlà hình bình hành. 0,25
3 (0,5)
· ·
AEFEAH (Do AEHF là hình chữ nhật) (1)
ABC vuông tại A, AM là trung tuyến nên 1
AM MC BC
2
AMC cân tại M ·CAMACM· (2) Mà ·ACMEAH· (Cùng phụ với ·HAC ) (3) Từ (1), (2), (3) ·CAM AEF·
0,25
Do ABC vuông ở A CAM· EAM· 90o.
Khi đó ·AEFEAM· 90o. Vậy AM EF . 0,25 4
(0,5)
Biến đổi phương trình trở thành
a2abb23
23 a
b
2 0 0,252 2
a ab b 3
a b 1.
a b
Vậy
a;b 1;1 ; 1; 1
0,25--- Hết ---
Chú ý: - Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm điểm theo bước cho một cách giải. Các cách giải chính xác khác, giám khảo cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài bằng tổng điểm từng bài, làm tròn đến chữ số phần thập phân thứ nhất.
UBND THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn đáp án phù hợp nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Bậc của đơn thức 2023xy3z4 là:
A. 7 B. 12 C. 8 D. 9
Câu 2. Trong các đơn thức sau, đơn thức đồng dạng với đơn thức 4x3y2 là:
A. 5x y3 2 B. 4x y 2 3 C. 2xy 4 D. 3 3 2 x y z 4 Câu 3. Kết quả khai triển
2x 1
2là:A. 4x24x 1 B. 2x24x 1 C. 4x24x 1 D. 4x24x 1 Câu 4. Kết quả phép nhân
x 2y 2x
y
là:A. 2x22y2 B. 2x23xy2y2 C. 2x23xy2y2 D. 2x25xy2y2 Câu 5: Kết quả rút gọn biểu thức 2 x
y
2 xy
2là:A. x26xyy2 B. x2y2 C. 2x22xyy2 D. x26xy Câu 6. Cho đa thức P thỏa mãn
x 1 P
x31. Khi đó đa thức P là:A. x x 12 B. x22x 1 C. x2 x 1 D. x22x 1 Câu 7. Hình nào sau đây là hình vuông ?
A. Tứ giác có ba góc vuông. B. Hình bình hành có một góc vuông.
C. Hình thang cân có một góc vuông. D. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 8. Cho tam giác ABC phân giác AD
DBC
. Biết AB = 2cm, AC = 3cm, BD = 1,6cm.Khi đó độ dài CD bằng:
A. 2,8cm B. 1,8cm C. 2,2cm D. 2,4cm
Câu 9. Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lấy hai điểm E, F sao cho EF//BC. Biết AE = 6cm, BE = 4cm, CF = 6cm. Khi đó độ dài AF bằng:
A. 4cm B. 9cm C. 12cm D. 8cm
Câu 10. Cho tam giác ABC có chu vi là 22cm. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Khi đó chu vi tam giác MNP là:
A. 18cm B. 44cm C. 11cm D. 12cm
Câu 11. Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học
tập của học sinh khối 8 năm học 2022 - 2023.
Số học sinh học lực trung bình ít hơn số học sinh học lực khá là:
A. 64 B. 60 C. 74 D. 40
Câu 12. Muốn biểu diễn số ngày trời không mưa, mưa nhỏ, mưa vừa, mưa to trong một tháng ta nên dùng biểu đồ:
A. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm)
1. Rút gọn biểu thức P
3xy x
3y
3 xy
22. Cho x y 2. Tính giá trị biểu thức Qx22x y 1
y 1
22023.Bài 2. (2,0 điểm)
1. Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x y2 9xy2 b) x22xy22y 2. Tìm x biết:
a) x22x0 b) x2
x 1
4x 4 0Bài 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A (AB < AC) đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC.
1. Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
2. Gọi M là trung điểm của BC. Đường thẳng qua B vuông góc với AB cắt đường thẳng FM ở D. Chứng minh tứ giác BDCF là hình bình hành.
3. Chứng minh BE.AC CF.AB AB.AC . Bài 4. (0,5 điểm)
Tìm a, b thỏa mãn a4b4
a2b26 2ab 3 3a b2 2 9 0.
--- Hết ---
Họ và tên học sinh:……….. Số báo danh: ………..
UBND THÀNH PHỐ THÁI BÌNH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 8
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C A D B A C D D B C A D
II. TỰ LUẬN
Bài Câu Nội dung Điểm
1 (1,5)
0,75
2P 3xy x3y 3 xy
2 2 2 2
3x 10xy 3y 3 x 2xy y
0,5
2 2 2 2
3x 10xy 3y 3x 6xy 3y 4xy
0,25
0,75 Qx22x y 1
y 1
22023
x y 1
22023 0,5Thay x y 2 vào biểu thức Q ta có Q
1 220232024 0,252 (2,0)
1.a
(0,5) 3x y 9xy2 2 3xy x 3y
0,51.b (0,5)
2 2 2 2
x 2xy 2y x y 2x2y
xy x
y
2 xy
0,25
xy x
y 2
0,252.a (0,5)
2 x 0
x 2x 0 x x 2 0
x 2 0
0,25
x 0 x 2
Vậy x
0;2 0,252.b (0,5)
2 2
x x 1 4x 4 0 x x 1 4 x 1 0
x 1 x 240 0,25
2
x 1 0 x 1
x 2
x 4 0
Vậy x
1, 2 0,253 (3,0)
0,5 Vẽ hình chính xác và ghi đầy
đủ giả thiết, kết luận. 0,5
1 (1,0)
Do ABC vuông ở A Aµ90o 0,25
Ta có HEAB, HFACAEH· AFH· 90o 0,5 Xét tứ giác AEHF có µ µA E $F 90oAEHFlà hình chữ nhật 0,25 2 Do ABC vuông ở A ABAC. Theo giả thiết BDAB 0,25
(1,0) BD / /ACCBD· BCF· (So le trong)
Chứng minh được BMD CMF g.c.g
MFMD 0,5Tứ giác BDCF có BM = MC, MF = MD BDCFlà hình bình hành. 0,25 3
(0,5)
Do HE//AC, HF//AB. Áp dụng định lý ta lét ta có:
BE BH CF CH BE CF
; 1
AB BC AC BC ABAC 0,25
BE.AC CF.AB AB.AC
0,25
4 (0,5)
Biến đổi phương trình trở thành
a2abb23
23 a
b
2 0 0,252 2
a ab b 3
a b 1.
a b
Vậy
a;b 1;1 ; 1; 1
0,25--- Hết ---
Chú ý: - Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm điểm theo bước cho một cách giải. Các cách giải chính xác khác, giám khảo cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài bằng tổng điểm từng bài, làm tròn đến chữ số phần thập phân thứ nhất.