• Tidak ada hasil yang ditemukan

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Kạn

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Kạn"

Copied!
6
0
0

Teks penuh

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC KẠN

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 01 trang)

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023 - 2024

MÔN: TOÁN

(Dành cho thí sinh thi chuyên toán)

Thời gian làm bài:150 phút, không kể thời gian giao đề.

Câu 1 (1,0 điểm). Cho biểu thức 1 1 2

2 2

A x

x x x

  +

= + + − ⋅ với x>0, x≠4.

a) Rút gọn biểu thứcA.

b) Tìm các số nguyên x để A nhận giá trị nguyên.

Câu 2 (2,0 điểm).

a) Giải phương trình x2+12 5 3+ = x+ x2+5.

b) Giải hệ phương trình

2 2 2

2

2 1

2 1.

x x y y y

x

 = +



 = +



Câu 3 (2,0 điểm).

Cho phương trình x2+6x m2+6m=0 (1) (m là tham số).

a) Tìm các giá trị m nguyên để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện x x1 2 >5.

b) Tìm các giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn điều kiện x12−8x1 =x2.

Câu 4 (1,0 điểm).

Tìm tất cả các cặp số nguyên

(

x y;

)

thỏa mãn x2xy+3x−2y2−3y− =3 0. Câu 5 (3,0 điểm).

Cho tam giác ABC vuông ở A AB AC

(

<

)

. Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC, tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi S là giao điểm của AI DE.

a) Chứng minh IECD là tứ giác nội tiếp.

b) Gọi K, O lần lượt là trung điểm của AB BC. Chứng minh K, O, S thẳng hàng.

c) Gọi M là giao điểm của KIAC. Đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác ABC cắt đường thẳng DE tại N. Chứng minh  HNM EMN= .

Câu 6 (1,0 điểm).

Cho x y, >0 thỏa mãn x y+ <1. Chứng minh 2 2 1 5

1 1 2

x y x y

x+ y x y+ + + ≥

− − + .

--- Hết ---

Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Họ và tên thí sinh: ………., Số báo danh:………….…………...

Chữ ký của cán bộ coi thi số 1: …………, Chữ ký của cán bộ coi thi số 2: ……….……...

(2)

ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI:TOÁN - Chuyên HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TOÁN

(Hướng dẫn chấm gồm có 05 trang) I. Hướng dẫn chung

1. Giám khảo cần nắm vững yêu cầu chấm để đánh giá tổng quát bài làm của thí sinh, tránh cách chấm đếm ý cho điểm một cách máy móc, linh hoạt trong việc vận dụng Đáp án và thang điểm.

2. Cần khuyến khích những bài làm có tính sáng tạo, nội dung bài viết có thể không trùng với yêu cầu trong đáp án nhưng lập luận thuyết phục, ….

3. Việc chi tiết hóa điểm số của các ý (nếu có) phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm của mỗi phần và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.

4. Bài thi được chấm theo thang điểm 10; lấy đến 0,25; không làm tròn điểm.

II. Đáp án và thang điểm

Câu Nội dung Điểm

(1,0đ) 1

Cho biểu thức 1 1 2

2 2

A x

x x x

+

 

= + + − ⋅ với x>0,x≠4. a) Rút gọn A.

Với x>0,x≠4 ta có:

(

x 22

)(

x 22

)

x 2

A x x x

− + + +

= ⋅

+ −

0,25

2 2

= x

− . 0,25

b) Tìm các số nguyên x để A nhận giá trị nguyên.

Để 2

A 2

∈ ⇔ x

 − 

Tức là x−2 là ước của 2

( )

2 2 0

2 1 1

2 1 9 2 2 16

x x L

x x

x x x x

 − = −  =

 − = − 

  =

⇔ − =− = ⇔  = =

0,25

Vậy x

{

1;9;16

}

thì A∈ 0,25
(3)

2

(2,0đ) 2

a) Giải phương trình x2+12 5 3+ = x+ x2+5 PT ⇔ x2+12− x2+ =5 3x−5

Ta có: 2 12 2 5 0 3 5 0 5

x + − x + > ⇒ x− > ⇔ >x 3 0,25

( )

( )

2 2

2 2

2 2

2 2

12 4 3 5 3 6

4 4 3 2 0

12 4 3 5

2 2

2 3 0

12 4 3 5

PT x x x

x x x

x x

x x

x x x

⇔ + − + − + = −

− −

⇔ + − − =

+ + + +

 + + 

⇔ −  − − =

+ + + +

 

0,25

2 2

2 2

2 2

2 2

2 2

1 1

: 4 12 3 5

4 12 3 5

2 2 5

4 12 3 5 3

2 2 0

4 12 3 5

2 2 3 0

4 12 3 5

Tacó x x

x x

x x vì x

x x

x x

x x

x x

x x

+ + > + + ⇔ <

+ + + +

+ +  

⇔ + + < + +  > 

+ +

⇔ − <

+ + + +

+ +

⇔ − − <

+ + + +

0,25

Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm x=2 0,25

b) Giải hệ phương trình

2 2 2

2

2 1 2 1 x x

y y y

x

 = +



 = +



Điều kiện: x y, ≠0. Hệ PT 2 22 22 1

2 1

xy x x y y

 = +

⇔  = +

0,25

Trừ vế với vế ta có:

( )(

2

)

0

2 0

x y xy x y x y

xy x y

 =

− + + = ⇔  + + = 0,25

TH1: 2xy x y+ + =0 vô nghiệm vì

2 2 2

2

2 1 0

0, 0 2 0

2 1 0

x x

y x y xy x y

y y x

 = + >

 ⇒ > > ⇒ + + >

 +

 = >



0,25

TH2: x y= , thế vào một phương trình trong hệ, ta có:

( ) ( )

3 2 2

2xx − = ⇔1 0 x−1 2x + + = ⇔ =x 1 0 x 1 Vậy hệ có duy nhất một nghiệm là:

( )

1; 1

0,25

(4)

(2,0đ) 3

Cho phương trình

x2+6x m2+6m=0 (1)

(

m

là tham số)

a) Tìm các giá trị

m

nguyên để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện

x x1 2 >5

( )

2

' m 3

∆ = −

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt

∆ > ⇔' 0 m≠3 0,25

1 2 5 2 6 5

x x > ⇔ −m + m> 0,25

(

m 1

)(

m 5 0

)

⇔ − − < 0,25

{ }

2;4

m

là các giá trị cần tìm.

0,25

b) Tìm các giá trị

m

để phương trình

(1)

có hai nghiệm phân biệt

x1

,

x2

thỏa mãn điều kiện

x12−8x1=x2.

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi

m≠3

Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:

1 2 2

1 2

6 (2)

6 (3)

x x

x x m m + = −



= −

0,25

Ta lại có:

12 8 1 2 (4)

xx =x

Cộng theo vế của (2) và (4) ta được:

1

2 2

1 1 1 1

1

7 6 7 6 0 1

6

x x x x x

x

 =

− = − ⇔ − + = ⇔  =

0,25

Với 1 2

2

1 1

6 7 0

7 7

x m

m m

m x

= = −

 ⇒ − − = ⇔ 

 = −  =

 0,25

Với 1 2

2

6 12

6 72 0

6 12

x m

m m

m x

= =

 ⇒ − − = ⇔

 = −  = −

Vậy m∈ − −

{

6; 1;7;12

} là các giá trị cần tìm.

0,25

(1,0đ) 4

Tìm tất cả các cặp số nguyên

(

x y;

)

thỏa mãn x2xy+3x−2y2−3y− =3 0.

( )

2 3 2 2 3 2 5

PTxyxyy+ = 0,25

Xét phương trình bậc hai: x2

(

y−3

)

x−2y2−3y+ =2 0

(

3y 1

)

2 x 2y 1, x y 2

∆ = + ⇒ = − = − −

( ) ( )( )

2 3 2 2 3 2 2 1 2

xyxyy+ = xy+ x y+ +

0,25

Vậy pt đã cho ⇔

(

x−2y+1

)(

x y+ +2

)

=5 0,25

TH1: 2 1 1 2

2 5 1

x y x

x y y

− + = =

 ⇔ 

 + + =  =

  TH2:

2 1 5 23

2 1 5

3 x y x

x y y

 =

− + =

 ⇔

 + + = 

  = −



(loại) 0,25

(5)

4

TH3: 2 1 5 4

2 1 1

x y x

x y y

− + = − = −

 ⇔ 

 + + = −  =

  TH4:

2 1 1 163

2 5 5

3 x y x

x y y

 = −

− + = − 

 ⇔

 + + = − 

  = −



(loại)

Vậy có 2 cặp số nguyên

(

x y;

)

cần tìm là:

( )

2; 1 ,

(

−4; 1

)

.

(3,0đ) 5

Cho tam giác ABC vuông ở A AB AC

(

<

)

. Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC, tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi S là giao điểm của AI DE. Chứng minh rằng:

a) IECD là tứ giác nội tiếp.

0,5

Ta có IEC IDC = =90o⇒  IEC IDC+ =180o⇒tứ giác IECD nội tiếp. 0,5 b) Gọi K, O lần lượt là trung điểm của AB BC. Chứng minh K, O, S thẳng hàng.

Ta có:  180  180 180  90 

2 2

o o o ECD o ECD

AES = −DEC= − − = +

Mặt khác:      

180 180 90

2 2

o o CAB ABC o ECD

AIB= −IAB IBA− = − + = + Suy ra  AES AIB= .

Xét tam giác IAB và tam giác EAS có  IAB SAE= =45o và  AES AIB= . IA EA

IAB EAS

AB AS

⇒ ∆ ∽∆ ⇒ =

IAB SAE = ⇒ ∆IAE∽∆BAS. Vì tam giác IAE vuông cân tại E nên tam giác ABS vuông cân tại S, suy ra S nằm trên đường trung trực của AB suy ra K, O, S thẳng hàng.

1,0

c) Gọi M là giao điểm của KIAC. Đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác

(6)

ABC cắt đường thẳng DE tại N. Chứng minh HNM EMN = . Vì //ID AN ID SI

AN SA

⇒ =

// ⇒ IK = SI KS AM

KM SA

// IK FI ID FI

IF AM

KM AM AN AM

⇒ = ⇒ = mà ID FI= ⇒ AM AN= Suy ra tam giác AMN cân

Vậy: HNM EMN = . Điều phải chứng minh.

1,0

(1,0đ) 6

Cho x y, >0 thỏa mãn x y+ <1. Chứng minh 2 2 1 5

1 1 2

x y x y

x+ y x y+ + + ≥

− − +

Ta có: 2 1 1, 2 1 1

1 1 1 1

x x y y

x = x− − y = y− −

− − − −

BĐT trở thành: 1 1 1 2 5 1 1 1 9

1 x+1 y x y+ − ≥ ⇔2 1 x+1 y x y+ ≥ 2

− − + − − +

0,25

Chứng minh BĐT:

(

a b c

)

1 1 1 9 a b c

 

+ +  + + ≥ với , ,a b c>0 Áp dụng BĐT AM-GM ta có: a b c 33 abc, 1 1 1 33 1

a b c abc

+ + ≥ + + ≥

(

a b c

)

1 1 1 9 a b c

 

⇒ + +  + + ≥

  . Dấu bằng xảy ra khi a b c= =

0,25

Áp dụng BĐT vừa CM ta có:

(

1 1

)

1 1 1 9

1 1

1 1 1 9

1 1 2

x y x y

x y x y

x y x y

 

− + − + +  − + − + + ≥

⇔ + + ≥

− − +

0,25

Dấu bằng xảy ra khi 1 1 1

x y x y x y 3

− = − = + ⇔ = = 0,25

--- HẾT ---

Referensi

Dokumen terkait

Tính vận tốc của tàu hoả khi đi trên quãng đường AB, biết thời gian kể từ khi tàu hoả xuất phát từ địa điểm A đến khi tới địa điểm C hết tất cả 2 giờ.. Đường tròn tâm O đường kính BC

TỰ LUẬN 7,0 điểm Câu Hướng dẫn Điểm Câu 1: Khi bàn về nhiệm vụ của quá trình xây dựng nền văn hoá ở nước ta hiện nay, H cho rằng: “Đã gọi là nền văn hoá tiên tiến thì không thể đi

Để hoàn thành sớm kế hoạch, mỗi ngày xưởng đã in nhiều hơn 300 quyển sách so với số quyển sách phải in trong mỗi ngày theo kế hoạch.. Nên xưởng in đã in xong 6000 quyển sách nói trên

Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30A. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

* Đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á lục địa: - Địa hình: + Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam hoặc hướng bắc - nam, nhiều nơi núi lan ra sát

Nếu tiếp tuyến của đường cong C tại điểm có hoành độ bằng 2 vuông góc với đường thẳng  thì tích các giá trị của m bằng A.. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại giao điểm của

Tại thời điểm tia nắng tạo với mặt đất một góc bằng 50o thì bóng của tòa nhà trên mặt đất dài 63m.. Tính chiều cao của tòa nhà kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn

có đáy ABCD là hình thang AD BC// ; gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SD tham khảo hình vẽA. Đường thẳng MN song song với đường thẳng nào sau