Trường: THCS Mỹ Đình 1 Tổ: Toán – Lý
Họ và tên:……….
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KTKS GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN 9 A . Kiến thức cần nhớ
I . Đại số
1. Định nghĩa căn bậc hai số học. so sánh các căn thức bậc hai số học.
2. Hiểu và vận dụng hằng đẳng thức A2 A , liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép khai phương. Đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn. Khử mẫu , trục căn thức để rút gọn và tính giá trị của biểu thức chứa căn thức/
3. Định nghĩa căn thức bậc ba.
II. Hình học:
1. Hiều và vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính độ dài đoạn thẳng. Chứng minh đẳng thức.
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
3. Hệ thức về cạnh và góc nhọn trong tam giác vuông.
B. Bài tập:
* Dạng 1: Rút gọn (tính giá trị) của biểu thức số.
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau a)
1 1
5 20 5
52
b)
5
6 5
2c)
20 45 3 18 72d)
6 5
2 120e)
1 2 2
2 3 6 3 3
f)
3 4 1
5 2 6 2 6 5
g)
3 2 3
3 3 1
h)
3 3 4 3 4
2 3 1 5 2 3
i)
7 5 6 2 7 6 5
2 4 7 2 4 7
* Dạng 2: Giải phương trình, bất phương trình.
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) x 6 5 b) x 1 7 c) 2x27 6
d) 2x 9 x 6 e)
x 2
x
2 4x 3
f)x 2 x 1 16 g)2x 3
x 1
h)1 x
x 3 0
i)x 1
x 4 0
j) x2 6x 9 7 k) x2 4x4 2x1l) 3 9x 45 6
x 4 5 3 20 x
4
m) x
3 4
x 1
x 8 6
x 1 4
n) 5
x7
x 12 0
* Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn và các bài toán liên quan.
Bài 1.Cho biểu thức
1 1 3
3 3 ;
A B x
x x x
, (với x0;x9).
a) Tính giá trị của B khi x=4 b) Rút gọn A .
c) Cho P A B. Tìm tất cả các giá trị nguyên củax để P 1 2.
Bài 2. Cho 2 biểu thức
2 1 1
; 2 2
A x B
x x x
với x0;x4 a) Tính giá trị của A khi x=16
b) Rút gọn B
c) Tìm x nguyên để P=A.B đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
d) Tìm tất cả các giá trị của x để Q P 7
3 đạt giá trị nguyên
Bài 3.Cho biểu thức:
x 2 x 1 x 1
A ; B
x x 1 x x 1 1 x 2 với x0;x1 a) Tính giá trị của B khi x = 25
b) Chứng minh
A x 1
x x 1
* Dạng 4: Hình học tổng hợp
Bài 1. Cho DEF biếtDE6cm, DF 8cm, EF 10cm.
a) Chứng minh DEF vuông.
b) Vẽ đường caoDK. Hãy tínhDK, EK. c) Giải tam giác vuôngEDK
d) Vẽ phân giác trongDM củaDEF . Tính độ dài các đoạn thẳngME, MF.
e) TínhsinFtrong các tam giác vuôngDFK, DEF. Từ đó suy ra ED DF. DK EF. .
Bài 2. Cho hình vuôngABCDvà điểm Etùy ý trên cạnhBC. Tia Axvuông góc với AE tại A và cắt DC tại F. Kẻ trung tuyến AI của tam giácAEFvà kéo dài cắt cạnhCDtạiK.
a) Chứng minh AEAF
b) Chứng minh AKF∽CAFvàAF2 KF CF. c) Cho AB4cm,
3 BE4
cm. TínhSAEF.
d) AEkéo dài cắtCDtạiJ . Chứng minh 2 2
1 1
AE AJ
không phụ thuộc vào vị trí điểmE. Bài 3. Cho BCM vuông tại C, đường cao CA. Gọi H, E là hình chiếu của A xuống BC, CM.
a) Chứng minh HC BC CE CM .
b) Đường thẳng AC cắt đường thẳng HE tại O. Chứng minh AB AM 4OH OE . c) Cho CM20cm, AB9cm. Tính BC, BM.
(Chú ý: độ dài cạnh làm tròn đến số thập phân thứ 2, góc làm tròn đến phút)
* Dạng 5: Bài toán thực tế.
Bài 1. Lúc 6 giờ sáng , bạn An đi xe đạp từ nhà ( điểm A ) đến trường ( điểm B ) phải leo lên và xuống một con dốc ( như hình vẽ bên dưới ) .Cho biết đoạn thẳng AB dài 762m ,góc A=60 , góc B=40. Tính chiều cao h của con dốc .
Bài 2. Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt thang sao cho đầu thang đạt độ cao đó, khi đó góc của thang so với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài 6,7m?
Bài 3. Một người quan sát ở đài hải đăng cao 80 feet (đơn vị đo lường Anh) so với mặt nước biển, nhìn một chiếc tàu ở xa với góc 0o42’. Hỏi khoảng cách từ tàu đến chân hải đăng tính theo đơn vị hải lí là bao nhiêu? (1 hải lí = 5280 feet) (hình dưới)
Bài 4. Một máy bay đang bay ở độ cao 10km. Khi bay hạ cánh xuống mặt đất, đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất.
a. Nếu phi công muốn tạo góc nghiêng 3o thì cách sân bay bao nhiêu ki-lô-mét phải bắt đầu cho máy bay hạ cánh?
b. Nếu cách sân bay 300km, máy bay bắt đầu hạ cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu?
* Dạng 6: Bài toán nâng cao.
Bài 1. Tìm t t c các c p s (x;y) th a mãn đi u ki n ấ ả ặ ố ỏ ề ệ 2(x y 4 y x4)xy
Bài 2. V i hai s ớ ố x; y không âm th a mãn ỏ x2y2 4, tìm giá tr l n nh t c a bi u th c ị ớ ấ ủ ể ứ M xy
x y 2
Bài 3. Ch ng minh ứ
1 1 1 9
... 4
1 3 5 7 97 99
Bài 4. Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c ị ỏ ấ ủ ể ứ
3 1 1
4 1 2
x x y x x
v i ớ x1