• Tidak ada hasil yang ditemukan

Chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian Toán 11 CTST

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian Toán 11 CTST"

Copied!
711
0
0

Teks penuh

(1)

BÀI 1: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 1. GÓC GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG:

Định nghĩa

Góc giữa hai đường thẳng a b, trong không gian, kí hiệu

( )

a b, , là góc giữa hai đường thẳng a′ và b′ cùng đi qua một điểm và lần lượt song song hoặc trùng với ab.

Nhận xét

a) Để xác định góc giữa hai đường thẳng ab ta có thể lấy điểm O thuộc một trong hai đường thẳng đó rồi vẽ một đường thẳng qua O và song song với đường thẳng còn lại.

b) Với hai đường thẳng ab bất kì: 0° ≤

( )

a b, ≤ °90 . 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN:

Định nghĩa: Hai đường thẳng ab được gọi là vuông góc với nhau, kí hiệu a b⊥ , nếu góc giữa chúng bằng 90°.

CHƯ Ơ NG

VIII QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

(2)

Để tính số đo của góc giữa hai đường thẳng

( )

d1

( )

d2 ta có thể thực hiện tính thông qua góc giữa hai đường thẳng cắt nhau lần lượt song song với hai đường thẳng đã cho.

Bước 1. Sử dụng tính chất sau:

(

1 2

) (

1 2

) (

1 3

)

2 3

, , ,

/ /

d d d d d d

d d

α α

 = ⇒ = =



Bước 2. Áp dụng định lí côsin trong tam giác để xác định góc.

Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC A B C. ′ ′ ′ có đáy ABC là tam giác cân,

, 120

AB AC a BAC= = = ° và cạnh bên AA a′ = 2. Tính góc giữa hai đường thẳng AB′ và BC.

Câu 2: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′. Tính góc giữa 2 đường thẳng a) ABB C′ ′

b) ACB C′ ′ c) A C′ ′ và B C

Câu 3: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi MN lần lượt là trung điểm của ADSD. Số đo của góc

(

MN SC,

)

bằng:

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a; SA vuông góc với đáy và SA a= 3. Khi đó, cosin góc giữa SBAC bằng

Câu 5: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, M là trung điểm của cạnh BC. Gọi α là góc giữa hai đường thẳng ABDM, khi đó cosα bằng

Câu 6: Cho hình hộp thoi ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′ có tất cả các cạnh bằng a và   ABC B BA B BC= ′ = ′ = °60 . Chứng minh tứ giác A B CD′ ′ là hình vuông.

Câu 7: Cho hình hộp ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′ có độ dài tất cả các cạnh bằng a và các góc BAD DAA A AB, ′ ′, đều bằng 60°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA CD′, . Gọi α là góc tạo bởi hai đường thẳng MNB C′ , tính giá trị của cosα.

Câu 8: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, M là trung điểm của cạnh BC . Tính góc giữa hai đường thẳng ABDM.

Câu 9: Cho tứ diện ABCD4

CD=3AB. Gọi G E F, , lần lượt là trung điểm của BC AC DB, , , biết 5

EF =6AB. Tính góc giữa CDAB.

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a ; SA vuông góc với đáy và

SA a = 3

. Tính côsin góc giữa SB AC.

HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN . II

PHƯƠNG PHÁP.

1

BÀI TẬP.

2

(3)

Câu 11: Cho hình chóp S ABC. có BC =a 2, các cạnh còn lại đều bằng

a

. Góc giữa hai đường thẳng SBACbằng:

Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy là hình vuông ABCDcạnh a, độ dài cạnh bên cũng bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SABC. Góc giữa MNSCbằng Câu 13: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′, gọi Ilà trung điểm của cạnh AB. Tính côsin của góc

giữa hai đường thẳng A DB I′ được kết quả là

Câu 14: Cho tứ diện ABCDAB CD a= = . Gọi M , N lần lượt là trung điểm ADBC. Xác định độ dài đoạn thẳng MNđể góc giữa hai đường thẳng ABMNbằng 30°.

Câu 15: Cho tứ diện ABCD AB AD a= = và  BAC BAD= = °60 ,CAD= °90 . Gọi M là trung điểm của cạnh CD. Tính độ dài cạnh AC để côsin góc giữa hai đường thẳng ACBM bằng 1

3 .

(4)

BÀI 1: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 1. GÓC GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG:

Định nghĩa

Góc giữa hai đường thẳng a b, trong không gian, kí hiệu

( )

a b, , là góc giữa hai đường thẳng a′ và b′ cùng đi qua một điểm và lần lượt song song hoặc trùng với ab.

Nhận xét

a) Để xác định góc giữa hai đường thẳng ab ta có thể lấy điểm O thuộc một trong hai đường thẳng đó rồi vẽ một đường thẳng qua O và song song với đường thẳng còn lại.

b) Với hai đường thẳng ab bất kì: 0° ≤

( )

a b, ≤ °90 . 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN:

Định nghĩa: Hai đường thẳng ab được gọi là vuông góc với nhau, kí hiệu a b⊥ , nếu góc giữa chúng bằng 90°.

CHƯ Ơ NG

VIII QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

(5)

Để tính số đo của góc giữa hai đường thẳng

( )

d1

( )

d2 ta có thể thực hiện tính thông qua góc giữa hai đường thẳng cắt nhau lần lượt song song với hai đường thẳng đã cho.

Bước 1. Sử dụng tính chất sau:

(

1 2

) (

1 2

) (

1 3

)

2 3

, , ,

/ /

d d d d d d

d d

α α

 = ⇒ = =



Bước 2. Áp dụng định lí côsin trong tam giác để xác định góc.

Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC A B C. ′ ′ ′ có đáy ABC là tam giác cân,

, 120

AB AC a BAC= = = ° và cạnh bên AA a′ = 2. Tính góc giữa hai đường thẳng AB′ và BC.

Li gii

Ta có BC B C/ / ′ ′⇒

(

AB BC′,

)

=

(

AB B C′ ′ ′,

)

Xét ∆AB C′ ′ có AB AC′= ′= AB2+BB2 =a 3 Áp dụng định lý cosin cho ∆ABC, ta có

2 2 2 2. . .cos

BC = AB +AC − AB AC BAC

2 2 2. . .cos120 3 2

a a a a a

= + − ° =

3 BC B C a′ ′

⇒ = =

Suy ra ∆AB C′ ′ đều, do đó

(

AB BC′,

)

=

(

 AB B C′ ′ ′,

)

=AB C′ ′= °60

Câu 2: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′. Tính góc giữa 2 đường thẳng a) ABB C′ ′

b) ACB C′ ′

HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN . II

PHƯƠNG PHÁP.

1

BÀI TẬP.

2

(6)

a) Ta có AB A B/ / ′ ′ mà

(

A B B C′ ′ ′ ′ = °,

)

90 nên

(

AB B C, ′ ′ = °

)

90 b) Vì tứ giác ABCD là hình vuông nên

(

AC BC,

)

= °45 .

Ta có BC B C/ / ′ ′ nên

(

AC B C, ′ ′ = °

)

45

c) Ta có AC A C/ / ′ ′ và ∆ACB′ là tam giác đều vì có các cạnh đều bằng đường chéo của các hình vuông bằng nhau. Do đó

(

A C B C′ ′ ′,

)

=

(

AC B C, ′

)

= °60 .

Câu 3: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi MN lần lượt là trung điểm của ADSD. Số đo của góc

(

MN SC,

)

bằng:

Lời giải

Ta có: MN SA/ / ⇒

(

MN SC,

) (

= SA SC,

)

.

Ta lại có: AC a= 2. Xét ∆SAC, nhận thấy: AC2 =SA2+SC2. Theo định lí Pitago đảo, ∆SAC vuông tại S. Suy ra: ∠ASC=900 hay

(

MN SC,

) (

= SA SC,

)

=900.

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a; SA vuông góc với đáy và SA a= 3. Khi đó, cosin góc giữa SBAC bằng

Li gii

(7)

Gọi I là trung điểm của SD OI

⇒ là đường trung bình của ∆SBD

2 2 2 2

/ /

3

2 2 2

OI SB

SB SA AB a a

OI a



⇒  + +

= = = =



OI SB/ / ⇒

(

SB AC,

)

=

(

 OI AC,

)

= AOI

Ta có: 2 2 3 2 2

2 2 2

SD SA AD a a

AI + + a

= = = =

AI OI AOI

⇒ = ⇒ ∆ cân tại I.

Gọi H là trung điểm của OAIH OA

2

2 4 4

OA AC a OH = = =

Xét ∆OHI, ta có: 

2 2

cos 4

4 OH a

HOI = OI = a =

Vậy cos

(

,

)

cos 2 SB AC = HOI = 4 .

Câu 5: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, M là trung điểm của cạnh BC. Gọi α là góc giữa hai đường thẳng ABDM, khi đó cosα bằng

Li gii:

(8)

Gọi N là trung điểm của AC MN

⇒ là đường trung bình của ∆ABC / /

1 2 MN AB MN AB



⇒  =

Vì ∆BCD và ∆ACD là các tam giác đều cạnh bằng a 3

2 MD ND a

⇒ = = .

MN AB/ / ⇒ =α

(

AB DM,

)

=

(

MN DM,

)

Xét ∆MND, ta có:

2 2 2

cos 2 .

MN MD ND

NMD MN MD

+ −

=

2 2

2 3 3

2 2 2 1 3 0

3 2 3 6

2. .2 2

a a a

a a

   

  +  − 

      

= = = >

 90

(

 ,

)

NMD MN DM NMD

⇒ < ° ⇒ =

Vậy cos cos 3

NMD 6

α = = .

Câu 6: Cho hình hộp thoi ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′ có tất cả các cạnh bằng a và   ABC B BA B BC= ′ = ′ = °60 . Chứng minh tứ giác A B CD′ ′ là hình vuông.

Li gii

(9)

Ta có tứ giác A B CD′ ′ là hình bình hành.

Do B BC′ = °60 nên ∆BB C′ đều. Suy ra B C a′ = . Do đó CD B C a= ′ = nên A B CD′ ′ là hình thoi.

Ta có CB CD ′. =

(

CB BB BA CB BA BB BA      + ′

)

. = . + ′. = −a22 +a22 =0 . Suy ra CB CD′ ⊥ . Vậy tứ giác A B CD′ ′ là hình vuông.

Câu 7: Cho hình hộp ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′ có độ dài tất cả các cạnh bằng a và các góc BAD DAA A AB, ′ ′, đều bằng 60°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA CD′, . Gọi α là góc tạo bởi hai đường thẳng MNB C′ , tính giá trị của cosα.

Li gii

Ta có / / / / A D B C MN A P

′ ′

 ′

 với P là trung điểm của DC′. Suy ra

(

MN B C, ′

)

=

(

 A P A D′ , ′

)

=DA P

Vì   BAD=DAA A AB′= ′ = °60 và các cạnh của hình hộp bằng a.

Do đó A D a C D C A a′ = , ′ = ′ ′= 3.

Suy ra 2 2 2 5

2 4 2

A D A C DC a

A P′ = ′ + ′ ′ − ′ ⇒ A P′ = . Áp dụng định lý cosin cho tam giác A DP′ , ta có

2 2 2 3 5

cos 2 . 10

A D A P DP A D A P α = + =

′ ′

Câu 8: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, M là trung điểm của cạnh BC . Tính góc giữa hai đường thẳng ABDM.

(10)

Gọi N là trung điểm AC thì MN AB/ / . Suy ra

(

AB DM,

)

=

(

MN DM,

)

.

Ta có cos 2 2 2

2. .

MN DM DN

DMN MN DM

+ −

=

2 2

2 3 3

2 2 2 3

3 6 2. .2 2

a a a

a a

   

  +  − 

      

= =

Suy ra  arccos 3 DMN = 6 . Vậy

(

,

)

arccos 3

AB DM = 6 . Câu 9: Cho tứ diện ABCD4

CD=3AB. Gọi G E F, , lần lượt là trung điểm của BC AC DB, , , biết 5

EF =6AB. Tính góc giữa CDAB.

Li gii

Gọi G là trung điểm của BC.

(11)

Đặt AB a= . Ta có

2 2

GE= AB a= .

2 2 ; 5 5

2 3 3 6 6

CD a a

GF = = AB= EF = AB= .

Từ đó 2 2 2 4 2 25 2 2

4 9 36

a a a

GE GF+ = + = =EF GEF

⇒ ∆ vuông tại G.

GE AB GF CD/ / , / / nên

(

AB CD,

)

=

(

 GE GF,

)

=EGF =90°.

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a ; SA vuông góc với đáy và

SA a = 3

. Tính côsin góc giữa SB AC.

Li gii

Gọi I là trung điểm của SD OI

⇒ là đường trung bình của ∆SBD. Suy ra

2 2 2 2

/ /

3

2 2 2

OI SB

SB SA AB a a

OI a



 = = + = + =



OI SB/ /

(

SB AC,

)

=

(

 OI AC,

)

= AOI

Ta có 2 2 3 2 2

2 2 2

SD SA AD a a

AI = = + = + =a

AI OI AOI

⇒ = ⇒ ∆ cân tại I.

Gọi H là trung điểm của OAIH OA⊥ và 2

2 4 4

OA AC a OH = = =

Xét ∆OHI có 

2 2

cos 4

4 OH a

HOI = OI = a = Vậy cos

(

,

)

cos 2

SB AC = HOI = 4 .

a

(12)

Tập có AB2+AC2 =a2+a2 =2a2 =BC2. Suy ra tam giác ABCvuông tại A. Gọi H M N, , lần lượt là trung điểm của BC AB SA, , .

//

//

MN SB MH AC



 nên góc giữa SBAClà góc giữa MNMH.

2 2

MN = SB a= ,

2 2

NH = AC a= , 2

2 2

AH = BC a= .

Xét tam giác SBCSB SC= nên SH BC

2 2 2 2 2 2

4 2

a a SH SB HB a

⇒ = − = − = .

Lại có Hlà tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

SA SB SC a= = = nên SH

(

ABC

)

. Suy ra tam giác SAH vuông cân tại H.

2 2

HN= SA a= . Do đó tam giác MHNđều cạnh 2

a. Góc cần tìm bằng 600.

Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy là hình vuông ABCDcạnh a, độ dài cạnh bên cũng bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SABC. Góc giữa MNSCbằng

Lời giải

Gọi Plà trung điểm của SB, ta có SC NP// ⇒

(

MN SC,

) (

= MN NP,

)

=MNP.

1

2 2

MP= AB=a; 1

2 2

NP= SC= a ; 2 2

(

2 2

)

2 2

(

2 2 2

)

2 5 2

4 4 4

SC AC SA a a a a

MC + − + −

= = = ;

N

M

H A B C

S

(13)

3 2 MB=a .

(

2 2

)

2 2 2 2 2

2

5 3

2 2 4 4 3

4 4 4

a a a

MC MB BC a

MN

 + −

 

+ −  

= = = .

Do đó  2 2 2

3 3

cos 2

2. . 2 2. 2

2 NP MN MP MN a

MNP NP MN NP a

+ −

= = = = .

Vậy

 MNP = ° 30

.

Câu 13: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′, gọi Ilà trung điểm của cạnh AB. Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng A DB I′ được kết quả là

Lời giải

Gọi độ dài cạnh hình lập phương là a>0. Ta có B C || ΑD

(

A D B I ,

)

=

(

B I B C ,

)

.

Tính được

2 2 5 ; 2

2 2

a a

B I′ = a +    = =CI B C a′ = .

Trong tam giác B CI′ có 2

( )

2 2 2

2

5 2 5

2 2 2 10

cos 2. 5. 2 10 5

2

a a a

IB C a

a a a

   

+ −

   

   

′ = = = .

Vậy cos

(

A D B I , ′ =

)

10 .
(14)

Câu 14: Cho tứ diện ABCDAB CD a= = . Gọi M , N lần lượt là trung điểm ADBC. Xác định độ dài đoạn thẳng MNđể góc giữa hai đường thẳng ABMNbằng 30°.

Lời giải

Gọi Plà trung điểm AC. Ta có NP AB MP CD/ / , / / à

2 NP MP= = a

(

AB MN,

) (

NP MN,

)

= .

2 2

2 2 2 2

4 4

cos 2. . 2. .

2 a a

MN NP MP MN MN

MNP MN NP MN a a

+ −

+ −

= = = .

(

,

)

30 30

150 AB MN MNP

MNP

 = °

= ° ⇒ 

 = °

 30 3 3

2 2

MN a

MNP MN

= ° ⇒ a = ⇔ = .

 150 3 2 MNP MN

= ° ⇒ a = − (loại).

Câu 15: Cho tứ diện ABCD AB AD a= = và  BAC BAD= = °60 ,CAD= °90 . Gọi M là trung điểm của cạnh CD. Tính độ dài cạnh AC để côsin góc giữa hai đường thẳng ACBM bằng 1

3 . Li gii

N A

B

C

D M

P

(15)

Gọi N là trung điểm của AD. Ta có

(

BM AC,

)

=

(

BM MN,

)

=α Đặt AC=2xMN x= >0

Theo bài ra ta có tam giác ABD đều cạnh a nên , 3 2 BD a BN= =a . Tam giác ACD vuông tại A nên DC2 =AD2+AC2 =a2+4x2 Xét tam giác ABC ta có BC2 =a2+4x2 2ax

Do đó

2 2 2 2 2 2 2

2 4 2 4 3 4 4

2 4 4

a a x ax a x a x ax

BM + + − + + −

= − =

Ta tính

2 2 2

2 2 2 2

2 2

3 4 4 3

4 4

cos 2 . 2. 3 4 4 .

2

a x ax x a BM MN BN

BMN BM MN a x ax x

+ − + −

+ −

= =

+ −

2

2 2 2 2

8 4 2

4 . 3 4 4 3 4 4

x ax x a

x a x ax a x ax

− −

= =

+ − + −

Theo giả thiết ta có

2

2 2

2 1 0

cos 8 8 0

3 4 4 3

x a x ax x

a x ax x a

α = + − = ⇔ − = ⇔ == Do x>0 nên x a= ⇒AC=2x=2a

(16)

BÀI 1: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC

DẠNG 1: XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Câu 1: Cho hình lập phương ABCD A B C D.    . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng

A. 60. B. 90. C. 45. D. 30.

Câu 2: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′. Góc giữa hai đường thẳng ABA C′ ′ bằng

A. 60°. B. 45°. C. 90°. D. 30°.

Câu 3: Cho hình chóp S ABCD.ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều. Góc giữa BCSA là:

A. 60°. B. 30°. C. 90°. D. 45°.

Câu 4: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′. Tính góc giữa hai đường thẳng B D′ ′ và AA′.

A. 90°. B. 45°. C. 60°. D. 30°.

Câu 5: Cho hình chóp S ABCD. có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi IJ lần lượt là trung điểm của SCBC. Số đo của góc

(

IJ CD,

)

bằng:

A. 90°. B. 45°. C. 60°. D. 30°.

Câu 6: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′. Góc giữa hai đường thẳng BA′ và CD bằng

A. 45°. B. 60°. C. 30°. D. 90°.

Câu 7: Cho hình lập phương ABCD A B C D. / / / /. Góc giữa hai đường thẳng A B/AD/ bằng

A. 60o. B. 120o. C. 90o. D. 45o.

CHƯ Ơ NG

VIII QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

III

(17)

Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C. ’ ’ ’có AB a AA a= ; ’= 3. Góc giữa hai đường thẳng

ABCC’ bằng

A. 30 . 0 B. 60 . 0 C. 45 . 0 D. 90 . 0

Câu 9: Cho hình lập phương ABCD A B C D. 1 1 1 1. Góc giữa hai đường thẳng ACDA1 bằng

A. 60°. B. 90°. C. 45°. D. 120°.

Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo góc giữa hai đường thẳng SACD bằng

A. 30°. B. 90°. C. 60°. D. 45°.

Câu 11: Cho lăng trụ ABCA B C′ ′ ′ có tất cả các cạnh bằng nhau

Góc giữa hai đường thẳng ABC A′ ′bằng

A. 30°. B. 60°. C. 45°. D. 90°.

Câu 12: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABCABD là các tam giác đều. Góc giữa ABCD là?

A. 120°. B. 60°. C. 90°. D. 30°.

Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 và cạnh bên bằng a. Góc giữa đường thẳng BB' và AC' bằng

A. 90°. B. 45°. C. 60°. D. 30°.

Câu 14: Cho hình chóp S ABCD. có ABCD là hình bình hành và mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S. Góc giữa hai đường thẳng SACD bằng

A. 60°. B. 90°. C. 30°. D. 45°.

Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M N, lần lượt là trung điểm các cạnh ABBC. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng MNCD.

A. 30°. B. 60°. C. 45°. D. 90°.

Câu 16: Cho tứ diện ABCD với đáy BCD là tam giác vuông cân tại C. Các điểm M N P Q, , , lần lượt là trung điểm của AB AC, ,BC CD, . Góc giữa MNPQ bằng

A. 450. B. 600. C. 300. D. 00.

Câu 17: Cho hình chóp S ABC. có độ dài các cạnh SA SB SC AB AC a= = = = = và BC a= 2. Góc giữa hai đường thẳng ABSC bằng

A. 60°. B. 90°. C. 30°. D. 45°.

A

C A'

C'

B' B

(18)

Câu 18: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều. Góc giữa BCSA bằng

A. 60. B. 30. C. 90. D. 45.

Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh a, 2 2 SO= a , góc giữa hai đường thẳng ABSD

A. 120°. B. 60°. C. 30°. D. 90°.

Câu 20: Cho hình lăng trụ ABC A B C. ′ ′ ′ có đáy là ABC là tam giác cân tại A, M là trung điểm của BC .

Góc giữa hai đường thẳng B C′ ′ và AM bằng

A. 60°. B. 30°. C. 45°. D. 90°.

Câu 21: Cho tứ diện ABCD có , 3 2

AB CD a JI= = = a , I J, lần lượt là trung điểm của AD BC, . Số đo góc giữa hai đường thẳng ABCD bằng

A. 60°. B. 30°. C. 45°. D. 90°.

Câu 22: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi F là trung điểm cạnh ABG là trung điểm của SF. Gọi α là góc tạo bởi hai đường thẳng CGBD. Tính cosα?

A. 82

41 . B. 41

41 . C. 2 41

41 . D. 82

82 .

Câu 23: Cho hình chóp S ABCD. có đáy hình vuông, tam giác SAB vuông tại SSBA 300. Mặt phẳng

SAB

vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của AB. Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng

SM BD,

.

A. 1

3 . B. 2

3 . C. 26

13 . D. 2

4 .

Câu 24: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi Mlà trung điểm của BC. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng ABDM

A. 3

6 . B. 1

2. C. 3

2 . D. 2

2 .

(19)

Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ′ ′ ′ có đáy là tam giác vuông tại A, BA=2AC=2a, cạnh bên 2

AA′ = a, M là trung điểm BC. Cosin góc giữa hai đường thẳng B C′ và AM bằng

A. 5

− 5 . B. 5

5 . C. 1

−2. D. 1

2.

Câu 26: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C. Tam giác SABvuông cân tại S và BSC= °60 . Gọi M là trung điểm cạnh SB, ϕ là góc giữa đường thẳng ABCM . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. cos 6

ϕ= 3 . B. cos 6

ϕ= 2 . C. cos 3

ϕ= 6 . D. cos 6 ϕ= 6 . Câu 27: Cho hình hộp ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′ có độ dài tất cả các cạnh bằng a và các góc BAD DAA, ′, A AB

đều bằng 60°. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA CD′, . Gọi α là góc tạo bởi hai đường thẳng MNB C′ , giá trị của cosα bằng:

A. 2

5. B. 1

5. C. 3

5. D. 3 5

10 .

Câu 28: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA

(

ABCD

)

, SA a= và M là trung điểm cạnh SD. Cô-sin góc giữa đường thẳng AC và đường thẳng BM bằng

A. 6 .

3 B. 1 .

3 C. 3 .

6 D. 2 .

6

Câu 29: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy, Gọi là trung điểm của Góc giữa và bằng

A. 45°. B. 30°. C. 90°. D. 60°.

Câu 30: Cho hình chóp S ABC. có độ dài các cạnh SA SB SC AB AC a= = = = = và BC a= 2 . Góc giữa hai đường thẳng ABSC là?

A. 60°. B. 90°. C. 30°. D. 45°.

.

S ABCD ABCD SA

.

SA AB a= = M SB. AM BD

(20)

DẠNG 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC

Câu 31: Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với đường thẳng d?

A. 3. B. vô số. C. 1. D. 2.

Câu 32: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại.

B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau

C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.

D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.

Câu 33: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Trong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

C. Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.

Câu 34: Trong hình hộp ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. BB′ ⊥BD. B. A C′ ′ ⊥BD. C. A B DC . D. BC′⊥A D′ .

Câu 35: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC

?

A. A D′ . B. AC. C. BB′. D. AD′.

Câu 36: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình thoi tâm OSA SC= , SB SD= . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. AC SD⊥ . B. BD AC⊥ . C. BD SA⊥ . D. AC SA⊥ .

(21)

BÀI 1: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC

DẠNG 1: XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Câu 1: Cho hình lập phương ABCD A B C D.    . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng

A. 60. B. 90. C. 45. D. 30.

Lời giải

Ta có AB CD nên

BA CD,

BA AB,

.

ABB A  là hình vuông nên

BA AB,

ABA45.

Câu 2: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′. Góc giữa hai đường thẳng ABA C′ ′ bằng

CHƯ Ơ NG

VIII QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

III

(22)

A. 60°. B. 45°. C. 90°. D. 30°. Lời giải

AB A B// ′ ′ nên

(

AB A C, ′ ′

)

=

(

A B A C′ ′ ′ ′,

)

=B A C′ ′ ′.

Tam giác A B C′ ′ ′ vuông cân tại B′ nên B A C′ ′ ′ = °45 .

Câu 3: Cho hình chóp S ABCD.ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều. Góc giữa BCSA là:

A. 60°. B. 30°. C. 90°. D. 45°.

Lời giải

BC AD nên

(

BC SA,

) (

= AD SA,

)

= °60

Câu 4: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′. Tính góc giữa hai đường thẳng B D′ ′ và AA′.

A. 90°. B. 45°. C. 60°. D. 30°.

Lời giải

ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′là hình lập phương nên các tứ giác AA D D′ ′ và AA B B′ ′ đều là hình vuông.

Do đó    AA A D AA A B′ ′. = ′ ′ ′. =0

Vậy :     AA B D′ ′ ′. =AA A D A B.

(

′ − ′ ′

)

=   AA A D AA A B′ ′. − ′ ′ ′. =0 Do đó  AA′⊥B D′ ′

nên

(

 AA B D′ ′ ′ = °,

)

90 . Suy ra

(

AA B D′ ′ ′ = °,

)

90

Câu 5: Cho hình chóp S ABCD. có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi IJ lần lượt là trung điểm của SCBC. Số đo của góc

(

IJ CD,

)

bằng:

A. 90°. B. 45°. C. 60°. D. 30°.

D'

B' C'

C A'

D B

A

(23)

Lời giải

Theo giả thiết ta có IJ là đường trung bình của ∆SBC nên IJ SB // . Vì IJ SB // và CD AB // nên

(

IJ CD,

) (

= SB AB,

)

=SBA= °60 .

Câu 6: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′. Góc giữa hai đường thẳng BA′ và CD bằng

A. 45°. B. 60°. C. 30°. D. 90°.

Lời giải

CD AB// nên

(

BA CD,

) (

= BA BA,

)

=ABA= °45 .

Câu 7: Cho hình lập phương ABCD A B C D. / / / /. Góc giữa hai đường thẳng A B/AD/ bằng

A. 60o. B. 120o. C. 90o. D. 45o.

Lời giải J

I

C

D

B

A S

A

B C

D B

DA

C

(24)

Ta có A B D C/ / / / , nên góc giữa hai đường thẳng A B/AD/ bằng góc giữa hai đường thẳng D C/AD/và là góc AD C/ ⇒AD C/ =60o;

Mà tam giác ACD/ là tam giác đều nên góc giữa hai đường thẳng A B/AD/ bằng 60 .o Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C. ’ ’ ’có AB a AA a= ; ’= 3. Góc giữa hai đường thẳng

ABCC’ bằng

A. 30 . 0 B. 60 . 0 C. 45 . 0 D. 90 . 0

Lời giải

AA CC’/ / ’ nên góc giữa CC’ và AB' bằng góc giữa AA’ và AB’ và bằng góc A AB' ' Với AB a AA a= ; ’= 3 thì ' ' ' ' 1 ' ' 300

' 3 3

tanA AB A B a A AB

AA a

= = = ⇒ =

Câu 9: Cho hình lập phương ABCD A B C D. 1 1 1 1. Góc giữa hai đường thẳng ACDA1 bằng

A. 60°. B. 90°. C. 45°. D. 120°.

Lời giải

A

B

C

C' B'

A'

(25)

Ta có AC A C1 1, do đó góc giữa

(

AC DA, 1

) (

= A C DA1 1, 1

)

, bằng góc DAC1 1. Do DA AC DC1; 1 1, 1 là các đường chéo hình vuông nên bằng nhau. Vậy ∆DAC1 1 đều, Vậy góc DAC1 1 bằng 60°.

Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo góc giữa hai đường thẳng SACD bằng

A. 30°. B. 90°. C. 60°. D. 45°.

Lời giải

AB CD ⇒

(

SA CD,

)

=

(

SA AB,

)

.

Tam giác SAB đều cạnh aSAB = °60 . Vậy

(

SA CD,

)

=60°.

Câu 11: Cho lăng trụ ABCA B C′ ′ ′ có tất cả các cạnh bằng nhau

(26)

Góc giữa hai đường thẳng ABC A′ ′bằng

A. 30°. B. 60°. C. 45°. D. 90°.

Lời giải Chọn B

Ta có tam giác ABC là tam giác đều suy ra BAC = °60 . Lại có CA C A// ′ ′⇒

(

AB C A, ′ ′

)

=

(

 AB CA,

)

=BAC= °60 . Vậy góc giữa hai đường thẳng ABC A′ ′bằng 60°.

Câu 12: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABCABD là các tam giác đều. Góc giữa ABCD là?

A. 120°. B. 60°. C. 90°. D. 30°.

Lời giải

Gọi I là trung điểm của AB

ABCABD là các tam giác đều Nên CI AB

DI AB

 ⊥

 ⊥

 .

Suy ra AB

(

CID

)

AB CD⊥ .

A

C A'

C'

B' B

C

I A

B

D

(27)

Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 và cạnh bên bằng a. Góc giữa đường thẳng BB' và AC' bằng

A. 90°. B. 45°. C. 60°. D. 30°.

Lời giải

Ta có BB CC′// ′⇒

(

BB AC′, ′

)

=

(

 CC AC′, ′

)

=AC C′ .

Khi đó ∆ACC′ vuông tại C nên tanAC C AC a 3 3 AC C 60 CC a

′ = = = ⇒ ′ = °

′ .

Vậy góc giữa đường thẳng BB' và AC' bằng 60°.

Câu 14: Cho hình chóp S ABCD. có ABCD là hình bình hành và mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S. Góc giữa hai đường thẳng SACD bằng

A. 60°. B. 90°. C. 30°. D. 45°.

Lời giải

ABCD là hình bình hành nên ta có: CD AB// ⇒

(

SA CD;

)

=

(

 SA AB;

)

=SAB= °45 .

Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M N, lần lượt là trung điểm các cạnh ABBC. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng MNCD.

A. 30°. B. 60°. C. 45°. D. 90°.

Lời giải

(28)

Gọi P là trung điểm của BD.

Ta có MN NP MP, , lần lượt là đường trung bình của tam giác ABC BCD ABD, , . Do đó:

//

MN AC, 1 MN =2AC. //

NP CD, 1 NP= 2CD. //

MP AD, 1 MP= 2AD.

ABCD là tứ diện đều ⇒AC CD AD= = ⇒MN NP MP= = nên tam giác MNP là tam giác đều.

(

MN CD,

)

=

(

MN NP,

)

=MNP =60°.

Câu 16: Cho tứ diện ABCD với đáy BCD là tam giác vuông cân tại C. Các điểm M N P Q, , , lần lượt là trung điểm của AB AC, ,BC CD, . Góc giữa MNPQ bằng

A. 450. B. 600. C. 300. D. 00.

Lời giải

Do MNsong song BCPQ song song BD nên góc giữa MNPQ bằng góc giữa BCBD và bằng góc CBD =450.

Câu 17: Cho hình chóp S ABC. có độ dài các cạnh SA SB SC AB AC a= = = = = và BC a= 2. Góc giữa hai đường thẳng ABSC bằng

A. 60°. B. 90°. C. 30°. D. 45°.

(29)

Lời giải

Cách 1:

Gọi M N Q, , lần lượt là trung điểm của SA SB AC, , . Mặt khác, ta có / /

(

,

) (

,

)

/ / MN AB

AB SC MN MQ MQ SC

 ⇒ =

 .

Ta có 3

2 AN = a .

2 2 2 2 2 2 2 5

2 4 2 4 2

SC BC SB a a a a

NC + +

= − = − = .

Xét tam giác NAC

2 2

2 2 2 3 5 2

4 4 3

2 4 2 4 2

a a

NA NC AC a a

NQ + +

= − = − = .

Xét tam giác MNQ

2 2 2

2 2 2 3

4 4 4 1

cos 2 . 2. . 2

2 2 a a a MN MQ NQ

NMQ MN MQ a a

+ −

+ −

= = = − .

 120

(

,

)

180 120 60

NMQ MN MQ

⇒ = ° ⇒ = ° − ° = °.

Câu 18: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều. Góc giữa BCSA bằng

A. 60. B. 30. C. 90. D. 45.

Lời giải

(30)

BC AD// ⇒

(

BC SA,

)

=

(

 AD SA,

)

=SAD=60.

Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh a, 2 2 SO= a , góc giữa hai đường thẳng ABSD

A. 120°. B. 60°. C. 30°. D. 90°.

Lời giải

Ta có: AB CD// ⇒

(

AB SD,

) (

= CD SD,

)

.

1 2

2 2

OD= BD= a .

2 2

2 2

2 2

a a

SD= SO OD+ = + =aSD SC CD a= = = ⇒ ∆SCD đều⇒SDC= °60 . Suy ra

(

AB SD,

) (

= CD SD,

)

=SDC= °60 .

Câu 20: Cho hình lăng trụ ABC A B C. ′ ′ ′ có đáy là ABC là tam giác cân tại A, M là trung điểm của BC .

O C

A B

D S

(31)

Góc giữa hai đường thẳng B C′ ′ và AM bằng

A. 60°. B. 30°. C. 45°. D. 90°.

Lời giải

Do tam giác ABC cân tại AM là trung điểm đoạn BC nên AM BC⊥ . Ta có BC B C/ / ′ ′ do đó

(

B C AM′ ′,

) (

= BC AM,

)

= °90 .

Câu 21: Cho tứ diện ABCD có , 3 2

AB CD a JI= = = a , I J, lần lượt là trung điểm của AD BC, . Số đo góc giữa hai đường thẳng ABCD bằng

A. 60°. B. 30°. C. 45°. D. 90°.

Lời giải

Gọi M là trung điểm AC. Khi đó góc giữa hai đường thẳng AB CD, bằng góc giữa hai đường thẳng MIMJ.

Ta có cos 2 2 2 1

2 . 2

IM MJ IJ IMJ MI MJ

+ − −

= = .

Từ đó suy ra góc giữa hai đường thẳng AB CD, bằng 600.

Câu 22: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi F là trung điểm cạnh ABG là trung điểm của SF. Gọi α là góc tạo bởi hai đường thẳng CGBD. Tính cosα?

(32)

Lời giải

Gọi I là trung điểm ADH là trung điểm SI. Dễ thấy GH FI//

//

BD FI

Nên GH BD // suy ra

(

CG BD;

) (

= CG GH;

)

.

Ta có

2

2 2 2 5 5

2 2 2

a a a

CI = CD +DI = a +   = ⇒CF CI= =

  ;

( )

2 2

2 2 2 17

2 2

a a

SF SI= = SA +AF = a +   =

  ;

( )

2

( )

2

2 2 2 2 6

SC= SA +AC = a + a =a .

Khi đó

2 2

2 2 2 2 2

2

54 6 94 41 41

2 4 2 4 16 4

a a a

CF CS SF a a

CG = + − = + − = ⇒CH CG= = ;

1 1 1. 2

2 2 2 4

GH = FI = BD= a .

Ta có 

2 2 2

2 2 2

41 2 41

4 4 4 82

cos 2. . 2. 41. 2 82

4 4

a a a

GC GH HC

CGH GC GH a a

     

+ −

     

+ −      

= = = .

Vậy cos 82

α = 82 .

Câu 23: Cho hình chóp S ABCD. có đáy hình vuông, tam giác SAB vuông tại SSBA 300. Mặt phẳng

SAB

vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của AB. Tính cosin góc tạo

I H G

F

D

B C

A S

(33)

bởi hai đường thẳng

SM BD,

.

A. 1

3 . B. 2

3 . C. 26

13 . D. 2

4 . Lời giải

Đặt AB a a

0

.

Ta có 1 0

; .sin 30

2 2 2

a a

SMABSASA  nên tam giác SAM cân tại S.

Gọi H là hình chiếu của S lên AB, do

SAB

 

ABCD

SAB

 

ABCD

AB nên

 

SHABCD hay H là trung điểm của AM .

Gọi K là trung điểm của AD, khi đó

SM BD,

SM MK,

MK 12BD a22 .

Khi đó .tan 300 3 . 1 3

4 3 4

a a

SHHB   ;

2 2 2 2 2 2 2

2 SKSHHKSHAHAKa .

Ta có 

2 2 2

2 2 2 4 2 2 2

cos 2. . 2. . 2 4

2 2

a a a SM MK SK

SMK SM MK a a

 

 

   .

Câu 24: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi Mlà trung điểm của BC. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng ABDM

A. 3

6 . B. 1

2. C. 3

2 . D. 2

2 . Lời giải

(34)

Gọi E là trung điểm cạnh AC. Khi đó ta có EMAB. Suy ra cos

(

AB DM,

)

=cos

(

EM DM,

)

. Tứ diện ABCD đều, cạnh a. E, M lần lượt là trung điểm của AC, BC. Suy ra 3

2 DM =a , 3

2 DE =a ,

2 2

EM = AB a= .

Do đó, cos 2 2 2 1 3

2 . 2 3 6

DM EM DE

DME DM EM

+ −

= = = .

Vậy cos

(

,

)

3

AB DM = 6

Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ′ ′ ′ có đáy là tam giác vuông tại A, BA=2AC=2a, cạnh bên 2

AA′ = a, M là trung điểm BC. Cosin góc giữa hai đường thẳng B C′ và AM bằng

A. 5

− 5 . B. 5

5 . C. 1

−2. D. 1

2.

(35)

Lời giải

Gọi N là trung điểm BB', ta có MN B C/ / ' nên

(

AM B C, '

)

=(AM MN, ). Ta có: BC= AB2+AC2 = 4a a2+ 2 = 5 .a

2 25 . BC a AM = =

2 2 4 2 2 5 .

AN = AB BN+ = a a+ = a

2 2 2 2

' ' 5 4 3 .

2 2 2 2

B C BC BB a a

MN + + a

= = = =

Áp dụng định lý cosin trong tam giác MNA ta có:

2 2 2

2 2 2 94 54 5 5

cos .

2. . 2.3 . 5 5

2 2

a a a

MN MA AN

NMA MN MA a a

+ −

+ −

= = = −

Vậy cos

(

, '

)

5. AM B C = 5

Câu 26: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C. Tam giác SABvuông cân tại S và BSC= °60 . Gọi M là trung điểm cạnh SB, ϕ là góc giữa đường thẳng ABCM . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. cos 6

ϕ= 3 . B. cos 6

ϕ= 2 . C. cos 3

ϕ= 6 . D. cos 6 ϕ= 6 . Lời giải

(36)

Đặt SA a= . Suy ra SB CA CB a= = = và AB a= 2. Lại có BSC =60o. Suy ra tam giác SBCđều nên SC a= .

Suy ra 3

2 CM CN= = a . Hay MNsong song với AB.

Khi đó

(

AB CM,

)

=

(

MN CM,

)

. Áp dụng định lí cosin vào tam giác CMNta có:

2 2 2 6

cos CMN

2 . 6

MC MN CN MC MN

+ −

= =

( ) ( )

6

cos , cos , cos

AB CM MN CM CMN 6

⇒ = = = .

Câu 27: Cho hình hộp ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′ có độ dài tất cả các cạnh bằng a và các góc BAD DAA, ′, A AB′ đều bằng 60°. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA CD′, . Gọi α là góc tạo bởi hai đường thẳng MNB C′ , giá trị của cosα bằng:

A. 2

5. B. 1

5. C. 3

5. D. 3 5

10 . Lời giải

(37)

Gọi P là trung điểm của

Gambar

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
hình chiếu của  A  lên  SC ,  SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
Hình chóp  S ABCD . có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau suy ra  SO ⊥ ( ABCD )
+7

Referensi

Dokumen terkait

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy.. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3, SAABCD, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 450.. Tính thể tích khối chóp

Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60o.Tính thể tích khối chóp .S ABCD: A... Khẳng định nào sau đây là khẳng định

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC với mặt phẳng  SAB bằng 30 . Thể tích của khối chóp S.ABCDbằng Ⓐ.. Khoảng

Nếu 3 đường thẳng trên chứa 3 cạnh của một tam giác khi đó sẽ tạo được 3 điểm phân biệt không thẳng hàng là 3 đỉnh của tam giác, chúng lập thành 1 mặt phẳng xác định, 3 đường thẳng sẽ

Nếu 3 đường thẳng trên chứa 3 cạnh của một tam giác khi đó sẽ tạo được 3 điểm phân biệt không thẳng hàng là 3 đỉnh của tam giác, chúng lập thành 1 mặt phẳng xác định, 3 đường thẳng sẽ

có AB=3a, BC=4a, CA=5a, các mặt bên tạo với đáy góc 60°, gọi Hlà hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC Hthuộc miền trong của tam giác ABC... Câu 8: Cho hình chóp S

Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.. Các cạnh bên của hình lăng trụ đều vuông góc với mặt