• Tidak ada hasil yang ditemukan

Phần mềm Tạp chí mở

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Membagikan "Phần mềm Tạp chí mở"

Copied!
6
0
0

Teks penuh

(1)

Vai trò của nồng độ kháng thể igg tổng số trên bệnh nhân nhi nhiễm hiv tại Bệnh viện Nhi Trung Ương năm 2012

Đặng Vũ Phương Linh1, Trần Mỹ Hoa1,Đinh Thị Thanh1, Vũ Thị Phương Nhung1, Lê Thanh Hải2, Nguyễn Văn Lâm2, Phạm Việt Hùng2

Tóm Tắt:

Tỷ lệ trẻ em nhiễm HIV được điều trị được tìm thấy cao hơn so với người lớn, và nồng độ IgG toàn phần được tìm thấy cao bất thường trên bệnh nhân nhiễm HIV, do đó nghiên cứu muốn xác định mối liên quan giữa nồng độ IgG và một số marker lâm sàng và cận lâm sàng của trẻ nhiễm HIV. Nghiên cứu bệnh chứng trên 68 trẻ nhiễm HIV được điều trị tại bệnh viện Nhi Trung ương năm 2012. Kết quả chỉ ra rằng nồng độ IgG trong huyết thanh có mối tương quan tỷ lệ nghịch với số lượng tế bào lymphoT CD4 (rho=-0,34; P < 0,01) và thời gian điều trị (rho=-0,209, P=0,04).Tuy nhiên, nồng độ IgG lại có mối tương quan tỷ lệ thuận với độ tuổi bắt đầu điều trị (rho=0,47, P<0,01).

Từ khóa: HIV, IgG, nhiễm trùng cơ hội, số lượng tế bào lympho T CD4, tải lượng virus, điều trị thuốc kháng virus ARV

Investigate the association between clinical markers, igg levels and treatemnt response in hiv infected children in Vietnam

Dang Vu Phuong Linh1, Tran My Hoa1, Dinh Thi Thanh1, Vu Thi Phuong Nhung1, Le Thanh Hai2, Nguyen Van Lam2, Pham Viet Hung2

Abstract:

HIV infected children suffer from higher level of treatment failure compared to adults. Nonspecific increased IgG levels were found to be associated with treatment failure. Therefore, we would like to investigate the association between IgG levels and treatment response. The study was conducted a nested case–control study with clinical data collected from 68 HIV-infected children (35 treatment sucess and 33 treatment failure) enrolled at Vietnam National Children’s Hospital, Vietnam from 2008-2012. The results showed that the IgG levels were inversely correlated with CD4 T cell counts (rho=-0,34; P < 0,01) and the time of treatment (rho=-0,209, P=0,04). However, the IgG levels were positively correlated with the age to start treatment (rho=0,47, P<0,01).

Keywords: HIV, immunoglobulin, opportunistic infections, CD4 T cell counts, HIV viral load, treatment response.

(2)

Tên tác giả

1 T ng ạ h c Y tế Công cộng 2 nh n h T ng ng

Đặt vấn đề

201 , t n thế g c h ng 2 1 t t

nh g g n ch ng

, c h ng ,500 t nh t 10 á t nh nh t ch c ngh n c nh áp ng n

ch chống ạ t t hác

ng n. n n t c t ng

h ch n án c th n ến g t t ng T nh n h t c t ng th ốc háng ạ ph ố t nh ng n ngh t ng g tác ng ph c th ốc, t nh t ạng háng th ốc, c ch

h phá h h n ch

ột ố ngh n c ch ng h n ch c t c h ạt h á t n t n h thống t ng

h n c h ạt h á hông c h c tế ph chính n t háng th g , háng th c á c th p hông c h n ng

c th chống ạ nh t g nh3. ột ố th hác g t h n t th ng c tế ph ch t ng th nh c t t n nh nh n c t ng

c nh nh n nh c g

háng th c h nh ng ạ t ng ố ng háng th hông c h g t ch ng t h n c ột ố tế t th ng nh tế ph C 2 ch h ạt h á h n t n ch t ách nh ch nh ng háng th n 2. c h c t , th ốc c th ng n ch n ch p c g các tác ộng t c t ếp c n n ến

1, t nh n h ạt h á t th ng c h n ch c t c ch ng nh n c th n n ến t n ng nh ch ng tô ng ốn ác nh t c g n c th ố t ng n g n ng ộ g t n t nh

t t t , th g n t ố ng tế ph T C , nh t ng c hộ áp ng t

Đối tượng và phương pháp nghiên cứu gh n c c th ết ế ạng nh ch ng, t ng ố ngh n c c th th p t t nh c c ch n án th t tạ nh n h T ng ng n 2012 T c há ng c t

n nh . Ch ng tô ch th th p c h ết th nh c 33 t hông áp ng t

T , 35 t áp ng t T c ch n ng nh n t ng nh áp ng t c n g h ết th nh hông áp ng t c nh ngh th T ch c Y tế thế g , t t h n t ng t n 1000 c p / , ng c ạ , t áp ng t nế hông t h n th t ạ g

th t ạ n ch nế nh nh n c ố ng tế ph T C th p h n 350 tế / 3 th t ạ ng nế nh nh n c nh t ng c hộ g ạn T nh n h n n th h ng n nh t c ,

th t ng t ng

ch ng tô ch n t ng ánh g á th t ạ t

(3)

Th th p Số c th th p t h nh án c nh nh n, á c th th p ống T , c t tách h ết th nh c ph n tích ng á n

ch t ộng

ến ố th th p c g t t t , g tính, ố ng tế ph T C , t tế ph T C , t ng

, nh t ng c hộ TC ến n ng ộ g c t ng h ết th nh c t nh

c nh p ng ph n c ph n tích ng ph n ST T 12 0

nh ph th ố, nh nn h tn nh ch nh ph ng c ng ph n tích ố n n g các ến ố t ng ngh n c ố t ng n g các ến c ph n tích ng t ng n Sp n ô h nh h g t c c ngh thống p 0,05 gh n c c thông hộ ng Y c c T ng ạ h c Y tế công cộng, ố 015 2 1/ YTCC

Kết quả:

Bảng 1: Mối liên quan giữa một số đặc điểm cận lâm sàng và đáp ứng điều trị (NTCH: Nhiễm trùng cơ hội)

T n 35

T

n 33 p

Tuổi bắt đầu điều trị

T ng T ,2 2, 5, ,2 ,0 , 0,11

Số lượng tế bào CD4

T ng T 25 11 5 5 103,5 2 0,01

Tỷ lệ tế bào CD4

T ng T , , 1 ,0 3,5 1 ,0 0,01

Tải lượng virus HIV RNA T ng T

50 50 500

1 5 000

500 0 000 0,01 Nồng độ IgG

T ng T 1,3 1,1 1, 2, 2,0 , 0,01

Giới tính n (%) 15 2, 20 5 ,1 0,05

Nhiễm trùng cơ hội n (%) 0 1 31 0,2

nh nn h tn nh ch nh ph ng

ng 1 ch th c t t c t nh , t ng c 33 t hông áp ng t 35 t áp ng t T th ộc nh

T c ố ng tế ph T C t C th p h n nh T n

cạnh , t ng c nh

T c h n nh T tạ th

t t

(4)

Bảng 2:Mối tương quan giữa nồng độ IgG và NTCH và đáp ứng điều trị trên bệnh nhân nhi nhiễm HIV

Yếu tố OR KTC 95% P

TC 0,0 0,01 0,5 0,01

áp ng t 0,11 0,03 0,1 0,01

ết ph n tích h g t c ch th ố t ng n g n ng ộ g t ng h ết th nh t nh t ng c hộ áp ng t ng ộ g c nh t hông c TC th p h n 0,0 n nh ng t c TC t ng t nh n ng ộ g c t

T th p h n 0,11 n t t ng nh T ng 2

Hình 1: Mối tương quan giữa nồng độ IgG với tuổi bắt đầu điều trị (Age to start treatment) (A), thời gian điều trị ART (ART timing)(B) và số lượng CD4 (CD4 T cell counts)(C)

ng ộ g t ng h ết th nh c ố t ng n t ngh ch ố ng tế ph T C Sp n h 0,3 0,01 th g n t T Sp n h 0,20 , 0,0 nh 1 ,T nh n, n ng ộ g ạ c ố t ng n t th n ộ t t

t Sp n h 0, , 0,01

Bàn luận

Số ng tế ph T C , t tế

ph T C t ng c t

th c h n t n nh áp ng n ch nh hông áp ng t , c th ố ng t tế ph T C ng c ng nh ột th c ch n t ng c th t t n c ng n t ,

C

cộng ch ng ph c h c tế ph T C n ch ng, c t tế T c n n n h t á t nh t , c

n n ến th g n nh nh Ch ng tô c ng ch ng g ố ng tế T

C n t c h t h c

ộ g c th n n ến c áp ng

t T ng th c

ột tốt t ng c án áp ng t ột ố tác g ch ng t ng c th ột tốt h n ố ng tế

ph T C t ng c t n ng t . gh n c c ch ng tô ch th n ng ộ c g t ng nh T c h n nh

T tạ th t c h t , ch ng t ng h ạt h á n ch n t t S

(5)

t , n ng ộ g g c ngh thống t n c h nh S g t ng n ng ộ g t n nh nh n nh c ng c t th t n ột ố ngh n c hác c ố t ng n t ến t n c nh T ng t nh , cộng c ng ch ng n ng ộ háng th t n nh ng t c t ng c c h n nh ng t c t ng th p5.

á t nh t ng n t háng th g c th tác ộng t c t ếp h c g án t ếp c

thông c t ng nh ột ố ế tố nh t nh, T h t t c ng c t th c ố t ng n n ng ộ g , ch ng t ng t t t ộ t

n h n c th g p h h n t ng nh th ng h h ạt h á c h n ch, t n n t t nh t c th c h n ng h ph c n ch tốt nh t

Ch ng tô c ng t c ố t ng n g n ng ộ g th g n t , ch ng t ng th ốc háng c th g n ng ộ c háng th n ch, ột ố ngh n c c ng ch g n ng ộ g h c t T g n c ố t ng n t ngh ch ố ng tế

ph T C

S g t ng n ng ộ g c ng c t th t n nh ng t nh t ng c hộ , T c h t t , h hết nh nh n c ít nh t ột nh nh t ng c hộ , t nh n

t , ch c t nh T g c t nh t ng c hộ , nh ng ng h ạnh nh th ng, h thống n ch ph n ng nh ng nh t ng ng cách ích h ạt các tế t n ch th c nh áp ng n ch c h , , c

th án n ng ộ g t ng h nh nh n nh các tác nh n g nh, t nh n, c t ng n ng ộ g t ng ngh n c c ch ng thô hông c t t ng c ạ nh t ng c hộ , g t ng c g c th ết

t ph n ng t th ng c h thống n ch g ống nh h c ng nh , ng nh c th n ến nh ng

ến ch ng t ếp th c áp ng n ch ột ố hạn chế c ngh n c nh ố ng

t ng ngh n c c n ít, c n ngh n c ố ng n h n c th c nh ng ết n c th ố t ng n n Ch ng tô ng ng n ng ộ g c ố t ng n th t ạ t , , nế ng c g c h n ng t n ng t ột ết c c n t ng t ng th c h nh ng

Kết luận

ng ộ g t ng ố c ố n n áp ng t t n nh nh n nh nh , c th ng th n ng ộ n t n

ng áp ng t

Lời cảm ơn

Ch ng tô n t ng ết n ố

t ố 10 YS 02 201 22, ộ h h c Công ngh Ch ng tô n c n ng

nh , g n ạnh T ến, g n Thế T ng, T n Th nh, g n nh ng nh ng ng g p g á c ạn

(6)

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1 nt t Th p n ct n

n n nt n Ch n T n

cc c n t n c th

pp ch 2010 n, n

pp th n

C tt , n 2010

2 C g g , , ng , t S, t , Ch , t , C 2 c

p c c tch n t c

h p t t nt ng ch n c

1 n ct n, S n , 200 5 5 2 , 10,13 1/ n ,p n ,0005 2 ,

1 125 2 C nt C

C C2 1 10

3 ng , n , ng n S n g

, C g g , nc , T t n , t , S C 2 n c g p ct n th gh ct t n nt g n p c , nt n , 2012 2 132 2 3, 10,1111/ ,13 5

2 ,2011,02 , , 21 1 02

S, Ch , g c S, h , T , gn , t , n g ph c, c n c n n g c p

n ct ch n t th Y n n c t t c n t c h p t , C n, n , 201 1 , 10,11 0 / p ,201 ,1 , ,32 ,

25 52 33 C nt C

C C 2 32

5 , t , , Sch t

, n g n p n 1 n ct

ch n n S , t ,

1 3 0 5, 105203 3

n , n h S, C T

c nt n th n g nt

nt t th p th n

ph n p t c n ct p t nt , C t t C n C t , 200 S pp 1 S1 2 , 10,1002/c t , ,203 ,

1 22 5 2

n S, , S, n ,

C t gn , T , t , c t t t n n c t ct n 1 n ct n, S, 2013 2 120 1 , 10,10 / ,0 013 32 35 c ,

233 3 11

h , h , g n , h n CT, h ng TT, T t , t , T tc

t n nt t th p ng 1 t c n ct ch n n n , tn , nt ST S, 2015 2 11 21 30, 10,11 /0 5 2 1 55 32 ,

2533222

T n C, , Sh h ,

t p T, , g ng

, n t nc n tc n

tt t n n nt t t t nt ng n n ct p t nt c h t n

200 2010, nt n ct , 2015 30 105, 10,101 / , ,201 ,11,00 ,

25 21 C nt C

C C50 2 02

10 Th nt n t t n g n / S S , ct Sh t 201

St t t c , 201

Referensi

Dokumen terkait

Chính vì lyù do ñoù, chuùng toâi thöïc hieän nghieân cöùu: “Kieán thöùc cuûa caùc baø meï coù con döôùi 5 tuoåi veà phoøng choáng tieâu chaûy vaø nhieãm khuaån hoâ haáp caáp tính ôû