• Tidak ada hasil yang ditemukan

Bài tập chuyên đề căn bậc hai, căn bậc ba

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Membagikan "Bài tập chuyên đề căn bậc hai, căn bậc ba"

Copied!
144
0
0

Teks penuh

(1)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 1

BÀI 1: KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI CĂN BẬC HAI SỐ HỌC A- BÀI GIẢNG

1. Căn bậc hai số học

* a>0 có căn bậc hai số học là √𝑎

* a=0 có một căn bậc hai số học là √0 = 0

* a<0 không có căn bậc hai số học

* Công thức tổng quát 𝑉ớ𝑖 𝑎 ≥ 0 ta có √𝑎 = 𝑥{𝑥 ≥ 0 𝑥2 = 𝑎.

CHUYÊN ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA – VÀ CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI

(2)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 2

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tìm căn bậc hai số học của các số sau a) 16

b) 1

64

c) 1

100

d) 4

9 CĂN BẬC HAI

Ví dụ 2: Tìm căn bậc hai của các số sau:

a) 5

b) 1

25

c) 81

d)121

100

3. Chú ý 𝒙𝟐 = 𝒂 (𝒂 ≥ 𝟎)𝒙 = ±√𝒂 Ví dụ 3: Giải phương trình

a) 𝑥2− 2 = 0 b) 𝑥2− 5 = 0

c) (𝑥 + 1)2 = 5 d) (𝑥 − 1)2− 3 = 0

(3)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 3

e) (1 − 2𝑥)2− 9 = 0 f) (2 − 5𝑥)2 − 49 = 0

Ví dụ 4: Tính

a) √25 + 2√9 − 3√16 b) 2√81: 9 + √100 − 2√36

B- BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1

Bài 1. Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số: 25, 144, 361 . Bài 2: Tính

a) A=√16. √25 + √196: √49 b) B=√1

4: √9

4+ √16

25

Bài 3: Tìm x biết

a) 𝑥2 = 4 b) 𝑥2− 7 = 0 c) 3𝑥2− 1 = 8 d) 4𝑥2+ 19 = 0

HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1. Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số: 25, 144, 361 .

Bài 2: Tính

a) A=√16. √25 + √196: √49 b) B=√1

4: √9

4+ √16

25

(4)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 4

Bài 3: Tìm x biết

a) 𝑥2 = 4 b) 𝑥2− 7 = 0 c) 3𝑥2− 1 = 8 d) 4𝑥2+ 19 = 0

BÀI 2: SO SÁNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

A- KIẾN THỨC CẦN NHỚ

B- CÁC VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: So sánh

a) 2 và √3 b) 5 và √23 c) 4 và √17

Ví dụ 2: So sánh

a) 4 𝑣à √37 − 2 b) √10 + 3 𝑣à 6 c) 4 𝑣à √26 − 1

(5)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 5

d) √5 + 1 và 3 e) 4 và √17 − 2

Ví dụ 3: Tìm số x không âm biết

a) √𝑥 = 4 b) √𝑥 > 1 c) √𝑥 ≤ 12

HỌC TOÁN CÔ THU

DỄ HIỂU VÀ VUI LẮM

(6)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 6

C- BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 Bài 1: So sánh

a) 3 và √8 b) √15 và 4

Bài 2: So sánh

a) 4 và √3 + 2 b) √15 − 2 𝑣à 2

Bài 3: So sánh

a) 2√31 𝑣à 10 b) −3√11 và -12

Bài 4: Tìm số x không âm biết

a) √𝑥 = 13 b) 3√𝑥 = 15 c) 2√𝑥 − 1 = 5 d) 5 − 3√𝑥 = 2 Bài 5: Tìm số x không âm biết

a) √𝑥 > 3 b) √𝑥 < √3 c) √4𝑥 < 4 d) √5𝑥 ≥ 2 Bài 6*: So sánh

a) √24 + √45 𝑣à 12 b) √37 − √15 𝑣à 2

c) √35 𝑣à √10 + √5 + 1 d) √1 + √2 + √3 𝑣à 2

HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1: So sánh

a) 3 và √8 b) √15 và 4

Bài 2: So sánh

a) 4 và √3 + 2 b) √15 − 2 𝑣à 2

(7)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 7

Bài 3: So sánh

a) 2√31 𝑣à 10 b) −3√11 và -12

Bài 4: Tìm số x không âm biết

a) √𝑥 = 13 b) 3√𝑥 = 15 c) 2√𝑥 − 1 = 5 d) 5 − 3√𝑥 = 2

Bài 5: Tìm số x không âm biết

a) √𝑥 > 3 b) √𝑥 < √3 c) √4𝑥 < 4 d) √5𝑥 ≥ 2

Bài 6*: So sánh

a) √24 + √45 𝑣à 12 b) √37 − √15 𝑣à 2

(8)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 8

c) √35 𝑣à √10 + √5 + 1 d) √1 + √2 + √3 𝑣à 2

BÀI 3: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN TÌM ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH

A- MỤC TIÊU

* Biết cách tìm điều kiện xác định của √𝐴 B- BÀI GIẢNG

*√𝐴: Gọi là căn thức bậc hai của A

* √𝐴 có nghĩa  𝐴 ≥ 0 Cách Tìm điều kiện xác định

A x

( )

là một đa thức A x

( )

luôn có nghĩa.

( ) ( ) A x

B x có nghĩa B x

( )

0

A x( ) có nghĩa A x

( )

0

1 ( )

A x có nghĩa A x

( )

0

Ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức a) √𝑥 − 3

b) √5 + 𝑥

c) √−5𝑥

(9)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 9

Ví dụ 2: Tìm điều kiện xác định của biểu thức a) √ 2

𝑥−5

b) √−3

2−𝑥

c) √ 7

2𝑥−1

Ví dụ 3: Tìm điều kiện xác định a) √𝑥2+ 1

b) √𝑥2− 2𝑥 + 3

C- BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3 Bài 1: Tìm ĐKXĐ

a) √𝑥

5 b) √−7𝑥 c) √6 − 𝑥 d) 2

√2𝑥+5

Bài 2: Tìm ĐKXĐ

a) √(𝑥 − 1)2 b) √4𝑥2− 4𝑥 + 1 c) √3𝑥2+ 1

(10)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 10

Bài 3: Tìm ĐKXĐ

a) √(𝑥 − 1)(𝑥 − 3) b) √𝑥2− 9 c) √1+𝑥

3−𝑥 d) √𝑥−1

𝑥−3

Bài 4: Tìm ĐKXĐ

a) √𝑥 − 1 − √𝑥 − 2 b) √𝑥−1

√𝑥−2

Bài 5*: Tìm ĐKXĐ

a) 1

√𝑥2−4𝑥+4 b) 3

1−√𝑥2−5 c) 2

√𝑥−√2𝑥−1

(11)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 11

BÀI 4: HẰNG ĐẲNG THỨC √𝑨

𝟐

= |𝑨|

Ví dụ 1: Tính

a) √20232 b) √(−49)2

c) √(√2 + 1)2 d) √(1 − √3)2

e) √(2 − √5)2 g) √(√6 − 3)2

Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức sau:

a) 𝐴 = √(𝑥 − 2)2− 2𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 2 b) 3√𝑥6− 2𝑥3 𝑣ớ𝑖 𝑥 < 0

Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức 𝑃 = 3𝑥 − 2√(𝑥 − 1)2

Ví dụ 4: Giải phương trình

a) √𝑥2 = 11 b) √𝑥2+ 2𝑥 + 1 = 11

(12)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 12

c) √𝑥2− 10𝑥 + 25 = 𝑥 + 1 d) √4𝑥2− 2𝑥 +1

4= 3

2

BÀI TẬP TỰ LUYỆN 4 Bài 1: Tính

a) √122 b) √(−13)2

c) −0,2√(−5)2 d) −(−0,6)√(−0,6)2

Bài 2: Tính

a) √(√3 + 1)2 b) √(√2 − 1)2

c) √(√5 − 3)2 d) √(√2)2− 2√2√3 + (√3)2

e) √(√2 + 1)2 + √(√2 + 5)2 g) √(4 + 2√3)2− √(4 − 2√3)2 Bài 3: Rút gọn

a) 𝐴 = 3√16𝑥2− 10𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0 b) 𝐵 = 2√𝑥2− 2𝑥 + 1 − (3𝑥 + 1) 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≤ 1 Bài 4: Rút gọn

a) 𝐴 = √(𝑥 − 5)2+ 2𝑥 b) 𝐵 = √𝑥2− 2𝑥 + 1 + 3𝑥

c) 𝐶 = √49𝑥6− 2𝑥3 d) 𝐷 = √25𝑥4− 2𝑥2

Bài 5. Giải phương trình

a) √𝑥2 = 5 b) √(𝑥 − 1)2 = 11

c) √𝑥2+ 4𝑥 + 4 =11 d) √9𝑥2− 6𝑥 + 1 = 4

Bài 6: giải phương trình

a) √𝑥2− 6𝑥 + 9 = 2𝑥 − 1 b) √𝑥2− 8𝑥 + 16 = 𝑥 + 1

Bài 7: Giải phương trình √𝑥 − 2√𝑥 − 1 = √𝑥 − 1 − 1 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 1 Bài 8: Rút gọn

a) 𝐴 =√𝑥2−4𝑥+4

𝑥−2 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 2 b) 𝐵 = √𝑥2− 2𝑥 + 1 + 𝑥+2

√𝑥2+4𝑥+4 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 1 c) 𝐶 = 1 + 2𝑥 −√𝑥2−8𝑥+16

𝑥−4

Bài 9: Rút gọn

a) 𝐴 = √(𝑥 + 1)2+ √(𝑥 + 5)2 b) 𝐵 = √(𝑥 − 1)2− √(𝑥 + 2)2

Bài 10: Rút gọn

a) 𝐴 = √𝑥 + 2√𝑥 − 1 − √𝑥 − 2√𝑥 − 1 b) 𝐵 = √𝑥 + 4√𝑥 − 4 + √𝑥 − 4√𝑥 − 4

(13)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 13

BÀI TẬP TỰ LUYỆN 4 (LẦN 2) Bài 1: Tính

a) √36 b)√(−27)2 c) −(−0,5)√4

Bài 2: Tính

a) √(√5 + 3)2 b) √(2 − √6)2 c) √(5 + 2√3)2− √(5 − 2√3)2

Bài 3: Rút gọn

a) 𝐴 = √(𝑥 − 7)2 + (2𝑥 + 7) 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 7 b) 𝐵 = 2√𝑥2− 10𝑥 + 25 − (2𝑥 − 1) Bài 4: Giải phương trình

a) √(𝑥 − 5)2 = 10 b) √49𝑥2− 14𝑥 + 1 = 3

c) √𝑥2− 14𝑥 + 49 = 2𝑥 − 3

Bài 5: Rút gọn (dùng bảng xét dấu)

a) 𝐴 = √(𝑥 − 1)2 + √(𝑥 + 3)2 b) 𝐵 = √(𝑥 − 2)2− √(5 − 𝑥)2

HƯỚNG DẪN GIẢI BTTL 4 Bài 1: Tính

a) √122 b) √(−13)2

c) −0,2√(−5)2 d) −(−0,6)√(−0,6)2

Bài 2: Tính

a) √(√3 + 1)2 b) √(√2 − 1)2

c) √(√5 − 3)2 d) √(√2)2− 2√2√3 + (√3)2

e) √(√2 + 1)2 + √(√2 + 5)2 g) √(4 + 2√3)2− √(4 − 2√3)2

(14)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 14

Bài 3: Rút gọn

a) 𝐴 = 3√16𝑥2− 10𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0 b) 𝐵 = 2√𝑥2− 2𝑥 + 1 − (3𝑥 + 1) 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≤ 1

Bài 4: Rút gọn

a) 𝐴 = √(𝑥 − 5)2+ 2𝑥 b) 𝐵 = √𝑥2− 2𝑥 + 1 + 3𝑥

c) 𝐶 = √49𝑥6− 2𝑥3 d) 𝐷 = √25𝑥4− 2𝑥2

Bài 5. Giải phương trình

a) √𝑥2 = 5 b) √(𝑥 − 1)2 = 11

(15)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 15

c) √𝑥2+ 4𝑥 + 4 =11 d) √9𝑥2− 6𝑥 + 1 = 4

Bài 6: giải phương trình

a) √𝑥2− 6𝑥 + 9 = 2𝑥 − 1 b) √𝑥2− 8𝑥 + 16 = 𝑥 + 1

Bài 7: Giải phương trình √𝑥 − 2√𝑥 − 1 = √𝑥 − 1 − 1 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 1

Bài 8: Rút gọn a) 𝐴 =√𝑥2−4𝑥+4

𝑥−2 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 2 b) 𝐵 = √𝑥2− 2𝑥 + 1 + 𝑥+2

√𝑥2+4𝑥+4 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 1

(16)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 16

c) 𝐶 = 1 + 2𝑥 −√𝑥2−8𝑥+16

𝑥−4

Bài 9: Rút gọn

a) 𝐴 = √(𝑥 + 1)2+ √(𝑥 + 5)2 b) 𝐵 = √(𝑥 − 1)2− √(𝑥 + 2)2

Bài 10: Rút gọn

a) 𝐴 = √𝑥 + 2√𝑥 − 1 − √𝑥 − 2√𝑥 − 1

(17)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 17

b) 𝐵 = √𝑥 + 4√𝑥 − 4 + √𝑥 − 4√𝑥 − 4

BÀI 5: ỨNG DỤNG HẰNG ĐẲNG THỨC √𝑨

𝟐

= |𝑨| ĐỂ TÍNH TOÁN

A- KIẾN THỨC CẦN NHỚ

√𝑨

𝟐

= |𝑨|

(18)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 18

B- CÁC VÍ DỤ MINH HOẠ Ví dụ 1: Tính

a) √16 + 2√15

b) √8 + 2√15

c) √18 − 2√17

d) √9 + 2√14

e) √10 − 2√21

(19)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 19

Ví dụ 2: Tính a) √7 + 4√3

b) √13 + 4√3

c) √14 − 6√5

d) √46 − 6√5

Ví dụ 3: Tính 𝐴 = √4 + √15 − √4 − √15

(20)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 20

Ví dụ 4: Tính 𝑩 = √√𝟓 − √𝟑 − √29 − 12√5 . √2005 − 𝟐√2007 − 2√2006

NHỚ LÀM BÀI TẬP CỦA CÔ THU NHÉ BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5

Bài 1: Tính

a) 𝐴 = √4 + 2√3 b) 𝐵 = √8 − 2√7 c) 𝐶 = √7 − 2√6

d) 𝐷 = √5 − 2√6 e) 𝐸 = √7 − 2√10 f) 𝐹 = √8 − 2√15

Bài 2: Tính

a) 𝐴 = √9 + 4√5 b) 𝐵 = √7 − 4√3 c) 𝐶 = √11 + 6√2

d) 𝐷 = √19 + 6√2 e) 𝐸 = √14 − 6√5 − √14 + 6√5

f) 𝐹 = √24 − 8√5 + √9 + 4√5 Bài 3: Tính

a) 𝐴 = √2 + √3 + √2 − √3 𝐵 = √4 − √7 − √4 + √7

Bài 4: Tính

a) 𝐴 = √13 + 30√2 + √9 + 4√2. b) 𝐵 = √5√3 + 5√48 − 10√7 + 4√3

(21)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 21

HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1: Tính

a) 𝐴 = √4 + 2√3 b) 𝐵 = √8 − 2√7 c) 𝐶 = √7 − 2√6

d) 𝐷 = √5 − 2√6 e) 𝐸 = √7 − 2√10 f) 𝐹 = √8 − 2√15

Bài 2: Tính

a) 𝐴 = √9 + 4√5 b) 𝐵 = √7 − 4√3 c) 𝐶 = √11 + 6√2

d) 𝐷 = √19 + 6√2 e) 𝐸 = √14 − 6√5 − √14 + 6√5

(22)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 22

f) 𝐹 = √24 − 8√5 + √9 + 4√5

Bài 3: Tính

a) 𝐴 = √2 + √3 + √2 − √3 𝐵 = √4 − √7 − √4 + √7

Bài 4: Tính

a) 𝐴 = √13 + 30√2 + √9 + 4√2. b) 𝐵 = √5√3 + 5√48 − 10√7 + 4√3

(23)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 23

BÀI 6: LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

Quy tắc khai phương một tích: √𝑨. 𝑩 = √𝑨. √𝑩 Quy tắc nhân các căn bậc hai: √𝑨. √𝑩 = √𝑨. 𝑩 Ví dụ 1: Tính

a) √0,09.64 b) √22. 34

Ví dụ 2: Tính

a) √32. √200 b) √12,1. √360

(24)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 24

Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức chứa x

a) √5𝑥. √20𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0 b) √2𝑥. √32𝑥𝑦4 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0

Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức a) 3+√6

√3+√2 b) 2√𝑎−𝑎

√𝑎−2 𝑣ớ𝑖 𝑎 ≥ 0; 𝑎 ≠ 4 c) 𝑥−2√𝑥+1

𝑥−1 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 1

Ví dụ 5: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn rồi tính

a) √202− 162 b) √2,25. 19 − 2,25. 3

Ví dụ 6: Tìm x

a) √2𝑥 = 10 b) √9(𝑥 − 2)2− 2 = 0

BÀI TẬP TỰ LUYỆN 6 Bài 1: Tính

a) √14,4. 8,1 b) √74. (−3)2 c) √4. 1,44. 225 d) √3. 30. 6,4 Bài 2: Tính

a) √2,5. √0,4 b) √6,4. √5. √0,5

Bài 3: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn rồi tính

a) √1172 − 1082 b) √1,21. 17 − 1,21. 8

Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:

a) √5𝑥. √45𝑥 − 2𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0 b) (𝑥 − 3)2− √0,2. √180𝑥2 Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau

a) 𝑥+10√𝑥+25

𝑥−25 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 25 b) 4𝑥−12√𝑥

𝑥−9 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 9 c) 𝑥√𝑥+𝑦√𝑦

√𝑥+√𝑦 − (√𝑥 − √𝑦)2 d) 𝑎√𝑎−𝑏√𝑏+𝑎√𝑏−𝑏√𝑎

𝑎+𝑏+2√𝑎𝑏 𝑣ớ𝑖 𝑎 > 0; 𝑏 > 0

(25)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 25

HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Tính

a) √14,4. 8,1 b) √74. (−3)2 c) √4. 1,44. 225 d) √3. 30. 6,4

Bài 2: Tính

a) √2,5. √0,4 b) √6,4. √5. √0,5

Bài 3: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn rồi tính

a) √1172 − 1082 b) √1,21. 17 − 1,21. 8

Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:

a) √5𝑥. √45𝑥 − 2𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0 b) (𝑥 − 3)2− √0,2. √180𝑥2

Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau a) 𝑥+10√𝑥+25

𝑥−25 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 25 b) 4𝑥−12√𝑥

𝑥−9 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 9

(26)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 26

c) 𝑥√𝑥+𝑦√𝑦

√𝑥+√𝑦 − (√𝑥 − √𝑦)2 d) 𝑎√𝑎−𝑏√𝑏+𝑎√𝑏−𝑏√𝑎

𝑎+𝑏+2√𝑎𝑏 𝑣ớ𝑖 𝑎 > 0; 𝑏 > 0

BÀI 7: LIÊN HỆ PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

Quy tắc khai phương một thương: √𝐴

𝐵 = √𝐴

√𝐵 Đ𝐾: 𝐴 ≥ 0; 𝐵 > 0 Quy tắc chia các căn bậc hai: √𝐴

√𝐵 = √𝐴

𝐵 Đ𝐾: 𝐴 ≥ 0; 𝐵 > 0 Ví dụ 1: Tính

a) √289

225 b) √8,1

1,6

Ví dụ 2: Tính a) √2

√18 b) √15

√735

Ví dụ 3: Rút gọn a ) √2𝑥4𝑦2

50 𝑣ớ𝑖 𝑦 ≥ 0 b) √3𝑥3𝑦2

√48𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0; 𝑦 > 0

Ví dụ 4: Tính

a) √1252−612

1012−852 b) (√20 − √45 + √5): √5 + (3 + √5)2

(27)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 27

c) (√𝑥3𝑦 + √𝑥𝑦3 − 3√𝑥𝑦): √𝑥𝑦

Ví dụ 5: Giải phương trình a) √𝑥−2

2𝑥+3 = 1 b) √𝑥−2

√2𝑥+3 = 1

BÀI TẬP TỰ LUYỆN 7

Bài 1: Tính a) √169

289 b) √313

81 c) √14,4: 8,1 d) √4,92,5 Bài 2: Tính

a) √3

√27 b) √720

√5 c) √25,6

√12,1 d) √152

√52.3

Bài 3: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn rồi tính

a) √1652−1242

164 b) √1492−762

4572−3842

Bài 4: Thực hiện phép tính

a) (√48 − √27 + 4√3): √3 b) (5√28 − 2√63 + 3√112): √7

(28)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 28

Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau a) 𝑥

𝑦. √𝑦2

𝑥4 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≠ 0; 𝑦 > 0 b) 2𝑥2. √𝑦4

4𝑥2 𝑣ớ𝑖 𝑥 < 0 c) 3𝑥

𝑦 . √𝑦2

9𝑥6 𝑣ớ𝑖 𝑥 < 0; 𝑦 > 0 d) 0,2𝑥3𝑦3. √𝑥164𝑦8 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≠ 0; 𝑦 ≠ 0

e) (√𝑥 − √𝑦). √𝑥2−2𝑥𝑦+𝑦4 2 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0; 𝑦 > 0 f) 𝑥−1

√𝑦−1. √(𝑦−2√𝑦+1)2

(𝑥−1)4 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≠ 1; 𝑦 ≠ 1; 𝑦 > 0

Bài 6: Giải phương trình a) √𝑥−1

2𝑥+1 = 1 b) √𝑥−1

√2𝑥+1 = 1 Bài 7: Tính

a) √3−√5

√2 b) √2+√3

√2

HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1: Tính a) √169

289 b) √313

81 c) √14,4: 8,1 d) √4,92,5

Bài 2: Tính a) √3

√27 b) √720

√5 c) √25,6

√12,1 d) √152

√52.3

Bài 3: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn rồi tính a) √1652−1242

164 b) √1492−762

4572−3842

(29)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 29

Bài 4: Thực hiện phép tính

a) (√48 − √27 + 4√3): √3 b) (5√28 − 2√63 + 3√112): √7

Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau

a) 𝑥

𝑦. √𝑦2

𝑥4 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≠ 0; 𝑦 > 0 b) 2𝑥2. √𝑦4

4𝑥2 𝑣ớ𝑖 𝑥 < 0

c) 3𝑥

𝑦 . √𝑦2

9𝑥6 𝑣ớ𝑖 𝑥 < 0; 𝑦 > 0 d) 0,2𝑥3𝑦3. √𝑥164𝑦8 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≠ 0; 𝑦 ≠ 0

e) (√𝑥 − √𝑦). √𝑥2−2𝑥𝑦+𝑦4 2 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0; 𝑦 > 0 f) 𝑥−1

√𝑦−1. √(𝑦−2√𝑦+1)2

(𝑥−1)4 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≠ 1; 𝑦 ≠ 1; 𝑦 > 0

(30)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 30

Bài 6: Giải phương trình a) √𝑥−1

2𝑥+1 = 1 b) √𝑥−1

√2𝑥+1 = 1

Bài 7: Tính a) √3−√5

√2 b) √2+√3

√2

§ 𝟖: ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN

I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ

√𝐀𝟐𝐁 = |𝐀|√𝐁 (𝐁 ≥ 𝟎) II- BÀI TẬP TRÊN LỚP

Ví dụ 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a) √52. 3 b) √(−11)2. 7

c) √𝑥2𝑦 với 𝑥 ≥ 0; 𝑦 ≥ 0 d) √𝑎𝑏2 𝑣ớ𝑖 𝑎 ≥ 0; 𝑏 < 0

(31)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 31

Ví dụ 2: Tính

a) √20 b) √48

c) √45 d) √125

e) 27 f) 1200

g) 162 h) 0,9

Ví dụ 3: Rút gọn

a) 𝐴 = 2√125 − 3√45 + 5√180 b) 𝐵 = 2√18𝑥 + √200𝑥 − √50𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0

Ví dụ 4: Giải phương trình a) 16(x + 1) - 9(x + 1) = 4

b) 2√9𝑥 − 27 + √𝑥 − 3 − √16𝑥 − 48 = 1

(32)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 32

c) 9x + 9 + 4x + 4 = x + 1

d) 4x - 20 - 3 x - 5

9 = 1 - x

III- BÀI TẬP TỰ LUYỆN 8

Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a) 18x3 với x0. b) 32.

(

x y

)

2 với x y .

Bài 2: Tính

a) 3√8 + √18 − √72 b) √180 − 2√45 + √245

c) 1

2√72 +17√98 − √50 d) 9

2√108 + √125 −13√45 − 2√27 Bài 3: Rút gọn biểu thức

a) 𝐴 = √27𝑥 + √75𝑥 −1

4√48𝑥 b) 𝐵 = 1

2√16𝑥 − 16 +324𝑥−4

9 − √25𝑥 − 25 Bài 4: Rút gọn biểu thức

a) 𝐴 = 2√9𝑥 − 3√4𝑥812

𝑥𝑥3

16 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0

b) 𝐵 = 3

𝑦2−𝑥2. √(𝑥−𝑦)2

6 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 𝑦 > 0

(33)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 33

IV- HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 8 Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a) 18x3 với x0. b) 32.

(

x y

)

2 với x y .

Bài 2: Tính

a) 3√8 + √18 − √72 b) √180 − 2√45 + √245

c) 1

2√72 +1

7√98 − √50 d) 9

2√108 + √125 −13√45 − 2√27

Bài 3: Rút gọn biểu thức a) 𝐴 = √27𝑥 + √75𝑥 −1

4√48𝑥 b) 𝐵 = 1

2√16𝑥 − 16 +3

24𝑥−4

9 − √25𝑥 − 25

(34)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 34

Bài 4: Rút gọn biểu thức a) 𝐴 = 2√9𝑥 − 3√4𝑥812

𝑥𝑥3

16 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0

b) 𝐵 = 3

𝑦2−𝑥2. √(𝑥−𝑦)2

6 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 𝑦 > 0

§ 𝟗 ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN

I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ

𝑨√𝑩 = √𝑨𝟐𝑩 𝑽ớ𝒊 𝑨 ≥ 𝟎; 𝑩 ≥ 𝟎 𝑨√𝑩 = −√𝑨𝟐𝑩 𝑽ớ𝒊 𝑨 < 𝟎; 𝑩 ≥ 𝟎 II. BÀI TẬP TRÊN LỚP

Ví dụ 1: Tính a) 1

2√8 b) −3√5

c) 𝑥√1

𝑥 (𝑥 > 0) d) 𝑦√−23𝑦 (𝑦 < 0)

(35)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 35

Ví dụ 2: So sánh

a) 4√5 𝑣à √45 b) 8 𝑣à 3√7

III – BÀI TẬP TỰ LUYỆN 9

Câu 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn

a) 8√7 2√5 4√2

b) −2√3 −12 √5 −7√3

c) 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0: 3√𝑥 −7√𝑥 −9√3𝑥

Câu 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn a) Với 𝑥 > 0: 𝑥√11

𝑥 2𝑥√7

2𝑥 3𝑥√ 1

6𝑥3

b) Với 𝑎 < 0: 3

𝑎−6𝑎

5 2

𝑎−𝑎8 1

3𝑎√−3𝑎 Câu 3: So sánh

a) 2√5 𝑣à √18 b) 3√5 𝑣à 2√13

c) 7 𝑣à 3√5 d) 1

3√5 𝑣à 5√13 Câu 4:

a) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần : 3√5; 2√6; √29; 4√2 b) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 6√2; √38; 3√7; 2√14 c) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: −2√11

3 ; −1

3√√81 ; −23 √21

IV – HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 9 Câu 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn

a) 8√7 2√5 4√2

b) −2√3 −12 √5 −7√3

c) 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0: 3√𝑥 −7√𝑥 −9√3𝑥

(36)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 36

Câu 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn a) Với 𝑥 > 0: 𝑥√11

𝑥 2𝑥√7

2𝑥 3𝑥√ 1

6𝑥3

b) Với 𝑎 < 0: 3

𝑎−6𝑎

5 2

𝑎−𝑎8 1

3𝑎√−3𝑎

Câu 3: So sánh

a) 2√5 𝑣à √18 b) 3√5 𝑣à 2√13

c) 7 𝑣à 3√5 d) 1

3√5 𝑣à 5√1

3

Câu 4:

a) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần : 3√5; 2√6; √29; 4√2

(37)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 37

b) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 6√2; √38; 3√7; 2√14

c) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: −2√11

3 ; −1

3√√81 ; −2

3 √21

§ 𝟏𝟎 KHỬ MẪU CỦA BIỂU THỨC LẤY CĂN

I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ

II. BÀI GIẢNG

Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) √2

3 b) √7

2

c) √ 3

125 d) √11

48

(38)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 38

Ví dụ 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) √5𝑦7𝑥 (𝑥; 𝑦 > 0)

b) √28𝑦5𝑥3 (𝑥; 𝑦 > 0)

III- BÀI TẬP TỰ LUYỆN 10

Bài 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) √2

5 b) √7

3 c) √5

27 d) √ 1

300

Bài 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (với 𝒂 > 𝟎; 𝒃 > 𝟎) a) √2𝑎

3𝑏 b) √5𝑎

18𝑏 c) √2

𝑎3

d) 𝑎𝑏√𝑎𝑏 e) √4𝑎3

25𝑏 f) √1

𝑎2+1

𝑎

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a) 5√1

5+5

24

5− 3√5 b) 3√1

2+ √4,5 − √12,5 Bài 4: Rút gọn với 𝒙 ≥ 𝟎

a) 𝐴 = √2𝑥

7 + 7√7𝑥

2 − 3√14𝑥 b) 𝐵 = √24𝑥 − √8𝑥3 + √3𝑥

8

Làm nhiều bài

sẽ giỏi

HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) √2

5 b) √7

3 c)√5

27 d) √ 1

300

(39)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 39

Bài 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (với 𝒂 > 𝟎; 𝒃 > 𝟎) a) √2𝑎

3𝑏 b) √5𝑎

18𝑏 c) √2

𝑎3

d) 𝑎𝑏√𝑎𝑏 e) √4𝑎3

25𝑏 f) √1

𝑎2+1

𝑎

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a) 5√1

5+5

24

5− 3√5 b) 3√1

2+ √4,5 − √12,5

Bài 4: Rút gọn với 𝒙 ≥ 𝟎 a) 𝐴 = √2𝑥

7 + 7√7𝑥

2 − 3√14𝑥 b) 𝐵 = √24𝑥 − √8𝑥3 + √3𝑥

8

(40)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 40

§ 𝟏𝟏 TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU

* KHÁI NIỆM BIỂU THỨC LIÊN HỢP

* CÁC DẠNG TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU DẠNG 1: 𝐴

√𝐵 = 𝐴√𝐵

√𝐵.√𝐵 = 𝐴√𝐵

𝐵 𝑉ớ𝑖 𝐵 > 0

DẠNG 2: 𝐶

√𝐴±𝐵 = 𝐶(√𝐴∓𝐵)

(√𝐴+𝐵).(√𝐴−𝐵)= 𝐶(√𝐴∓𝐵)

𝐴−𝐵2 HOẶC 𝐶

√𝐴±√𝐵 = 𝐶(√𝐴∓√𝐵)

(√𝐴+√𝐵)(√𝐴−√𝐵) =𝐶(√𝐴∓√𝐵)

𝐴−𝐵

(41)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 41

BÀI TẬP TỰ LUYỆN 11 Bài 1: Trục căn thức ở mẫu

a) 1

√3 b) 5

√7

c) 7

2√3 d) 4

√20

Bài 2: Trục căn thức ở mẫu a) 6

√3+√5 b) 3

√10+√7

c) 2

√6−√5 d) 1

1+√2

e) 4

√3−1 f) 2+√3

2−√3

Bài 3: Trục căn thức ở mẫu với 𝒙 > 𝟎; 𝒚 > 𝟎) a) 𝑥

√𝑥 b) 𝑥

√𝑥𝑦

c) 𝑥

√2𝑥3 d) −3𝑦

2√9𝑥5

e) 1

√𝑥+2 f) 2

2√𝑥+1

g) 3

√𝑦−√𝑥 h) 2

√𝑥+√2𝑦

Bài 4: Tính a) 1

√3−√2+ 1

√3+√2 b) 1

2+√3+ 1

2−√3

HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Trục căn thức ở mẫu

a) 1

√3 b) 5

√7

c) 7

2√3 d) 4

√20

Bài 2: Trục căn thức ở mẫu a) 6

√3+√5 b) 3

√10+√7

c) 2

√6−√5 d) 1

1+√2

(42)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 42

e) 4

√3−1 f) 2+√3

2−√3

Bài 3: Trục căn thức ở mẫu với 𝒙 > 𝟎; 𝒚 > 𝟎) a) 𝑥

√𝑥 b) 𝑥

√𝑥𝑦

c) 𝑥

√2𝑥3 d) −3𝑦

2√9𝑥5

e) 1

√𝑥+2 f) 2

2√𝑥+1

g) 3

√𝑦−√𝑥 h) 2

√𝑥+√2𝑦

Bài 4: Tính a) 1

√3−√2+ 1

√3+√2 b) 1

2+√3+ 1

2−√3

(43)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 43

§ 𝟏𝟐: CĂN BẬC BA

I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Khái niệm căn bậc ba

𝐱 = √𝐚 3 𝒙3 = 𝒂 Lưu ý: - Mọi số đều có căn bậc ba

- Căn bậc ba của số dương là số dương - Căn bậc ba của số âm là số âm

- √03 = 0

Ví dụ 1: Tính

a) 3√8 b) 3√27

c) √1

64

3 d) 3√0,001

Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức sau

𝐴 = √83 1

23√64+1 3√273

2. Hằng đẳng thức √𝑨3 3 = 𝑨 Ví dụ 3: Tính

a) 3√53 b ) 3√(−11)3

Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức

𝐴 =1

23√(−24)3+ √(14)3 3− 3√33 3

Ví dụ 5: Rút gọn 𝐵 = √64𝑥3 3− 5𝑥

(44)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 44

3. So sánh các căn bậc ba

Ví dụ 6: So sánh 3 𝑣à √253

Ví dụ 7: Giải phương trình

a) 3√3𝑥 + 1= 2 b) 3√1 − 2𝑥 = −3

4. Liên hệ giữa phép nhân, chia và tìm căn bậc ba

Ví dụ 8: Tính

a) √7

3

3√56= b) √2

3 3√−54

c) √43 . √−543 d) 3√√2 − 1. √3 − 2√23

(45)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 45

BÀI TẬP TỰ LUYỆN 12 Bài 1: Rút gọn

a) 𝐴 = 1

2. √(−2)3 3+ √43 3− 3√33 3 b) 𝐵 = √83 1

2. √643 +1

33√27

c) 𝐶 = 1

√(−6)3

3 + √33

3

√43

3 d) 𝐷 = 5. √−1

125

3 + 3. √ 8

−27 3

Bài 2: Rút gọn

a) 𝐴 = √(𝑥 − 1)3 31

2. √(1 − 2𝑥)3 3+ 3𝑥 b) 𝐵 = 2. √13 3− 3𝑥 + 3𝑥2− 𝑥3− 𝑥 Bài 3: Rút gọn

a) 3√√2 + 1. √3 + 2√23 b) 3√4 − 2√3. √√3 − 13

c) √26 + 15√33 d) 3√8√5 − 16

Bài 4: Giải phương trình

a) 3√3𝑥 − 1= 4 b) 3√1 − 𝑥 = −2

c) √𝑥 − 23 + 2 = 𝑥 d) 3√𝑥3+ 9𝑥2 = 𝑥 + 3

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 12 Bài 1: Rút gọn

a) 𝐴 = 1

2. √(−2)3 3+ √43 3− 3√33 3 b) 𝐵 = √83 1

2. √643 +1

33√27

c) 𝐶 = 1

√(−6)3

3 + √33

3

√43

3 d) 𝐷 = 5. √−1

125

3 + 3. √ 8

−27 3

Bài 2: Rút gọn

a) 𝐴 = √(𝑥 − 1)3 31

2. √(1 − 2𝑥)3 3+ 3𝑥 b) 𝐵 = 2. √13 3− 3𝑥 + 3𝑥2− 𝑥3− 𝑥

(46)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 46

Bài 3: Rút gọn

a) 3√√2 + 1. √3 + 2√23 b) 3√4 − 2√3. √√3 − 13

c) √26 + 15√33 d) 3√8√5 − 16

Bài 4: Giải phương trình

a) 3√3𝑥 − 1= 4 b) 3√1 − 𝑥 = −2

c) √𝑥 − 23 + 2 = 𝑥 d) 3√𝑥3+ 9𝑥2 = 𝑥 + 3

(47)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 47

CHUYÊN ĐỀ 2: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN THƯỜNG GẶP A- KIẾN THỨC CẦN NHỚ

(48)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 48

B- BÀI TẬP GIẢNG TRÊN LỚP Bài1: Giải các phương trình sau

a) √2𝑥 − 1 = 3 b) √4𝑥 − 20 − 3√𝑥−59 = 3 − √𝑥 − 5

c) √𝑥−2

2𝑥+3 = 6 d) √𝑥2− 4𝑥 + 4 = 3

e) √𝑥2− 4𝑥 − 6 = √15 f) √(𝑥 − 2)(𝑥 + 3) = 5

Bài 2: Giải các phương trình sau

a) √2𝑥 + 5 = √1 − 𝑥 b) √𝑥−7

𝑥−3= √𝑥 + 3

c) √𝑥2− 4𝑥 + 4 = √(𝑥 − 3)(𝑥 − 2)

(49)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 49

Bài 3: Giải các phương trình sau

a) √(2𝑥 + 3)2 = 𝑥 − 5 b) √2𝑥 − 3 = 𝑥 − 1

c) √𝑥2− 5𝑥 − 6 = 𝑥 − 2

C- BÀI TẬP TỰ LUYỆN 13 Bài 1: Giải các phương trình sau

1) 𝑥 − 2√𝑥 = 0 2) 6 + √𝑥 − 𝑥 = 0

3) 𝑥 + 3√𝑥 − 4 = 0 4) −2𝑥 + 5√𝑥 − 3 = 0

5) 7𝑥 − 2√𝑥 − 5 = 0 6) (2√𝑥 + 3)(2√𝑥 − 1) − √𝑥(−3 + 4√𝑥) = 0 Bài 2: Giải các phương trình sau

1) √4𝑥 = √5 2) √16𝑥 = 8 3) 2√𝑥 = √9𝑥 − 3

4) √3𝑥 − 1 = 4 5) √−3𝑥 + 4 = 12 6) √2 − 3𝑥 = 10

7) √4 − 5𝑥 = 12 8) √9(𝑥 − 1) = 21 9) √5𝑥 + 3 = √3 − √2

10) √3𝑥2− 5 = 2 11) √1

4− 2𝑥 = 3 12) √12𝑥+5

3 = 2 13) √−3

2+𝑥 = 2 14) √−6

1+𝑥 = 5 15) √(𝑥 − 3)2 = 3

16) √(√𝑥 + 7)(√𝑥 − 7) = 2 17) √√5 − √3. 𝑥 = √8 + 2√15 18) √4(1 − 𝑥)2− √3 = 0

19) √𝑥2− 8𝑥 + 16 = 4 20) √4𝑥 + 8 + 2√𝑥 + 2 − √9𝑥 + 18 = 1

21) √16(𝑥 + 1) − √9(𝑥 + 1) = 4 22) √4𝑥 − 20 + 3√𝑥−59 13√9𝑥 − 45 = 4

Bài 3: Giải các phương trình sau

1) √2𝑥 + 5 = √3 − 𝑥 2) √2𝑥 − 5 = √𝑥 − 1

3) √𝑥2− 3𝑥 = √16 − 3𝑥 4) √2𝑥2− 3 = √4𝑥 − 3

5) √(2𝑥 − 7)(𝑥 − 2) − √𝑥 − 2 = 0 6) √𝑥2− 𝑥 − 6 = √3𝑥 − 1

7) √4𝑥2− 9 = 2√2𝑥 + 3 8) √2𝑥−1

𝑥−2 = √𝑥 + 2

9) √𝑥2− 6𝑥 + 9 = √(𝑥 − 3)(𝑥 + 1) 10) √9𝑥2− 12𝑥 + 4 = √𝑥2 11) √𝑥2− 4𝑥 + 4 = √4𝑥2− 12𝑥 + 9

(50)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 50

Bài 4: Giải các phương trình sau

1) √𝑥 + 10 = 𝑥 − 2 2) 𝑥 − √5𝑥 + 4 = 2

3) √2𝑥2− 9 = −𝑥 4) √−4𝑥2+ 25 = 𝑥

5) √𝑥2− 10𝑥 + 25 = 2𝑥 + 1 6) √𝑥2− 6𝑥 + 9 + 𝑥 = 11

7) √𝑥2+ 4𝑥 + 4 = |2𝑥 + 1| 8) √𝑥2+ 𝑥 + 1 = 𝑥 + 2

9) √3𝑥2− 4𝑥 + 3 = 1 − 2𝑥 10) √𝑥2 − 4𝑥 + 3 = 𝑥 − 2

11) √1 − 𝑥2 = 𝑥 − 1 12) √𝑥21

2𝑥 + 1

16 = 1

4− 𝑥 Bài 5: Giải các phương trình sau

1) 9𝑥−7

√7𝑥+5 = √7𝑥 + 5 2) √𝑥 + 2√𝑥 − 1 = 2

3) √𝑥 − 2√𝑥 − 1 = √𝑥 − 1 − 1 4) √𝑥2− 1 − 𝑥2 + 1 = 0

5) √𝑥2− 2𝑥 + 1 = 𝑥2− 1 6) √𝑥4− 2𝑥2+ 1 = 𝑥 − 1

7) √𝑥4− 8𝑥2+ 16 = 2 − 𝑥 8) √1 − 𝑥2 + √𝑥 + 1 = 0

9) √𝑥2− 4 + √𝑥2+ 4𝑥 + 4 = 0 10) √𝑥2− 8𝑥 + 16 + |𝑥 + 2| = 0

11) √𝑥 − 2 − 3√𝑥2− 4 = 0

D- HƯỚNG DẪN GIẢI BTTL 13 Bài 1: Giải các phương trình sau

1) 𝑥 − 2√𝑥 = 0 2) 6 + √𝑥 − 𝑥 = 0

3) 𝑥 + 3√𝑥 − 4 = 0 4) −2𝑥 + 5√𝑥 − 3 = 0

5) 7𝑥 − 2√𝑥 − 5 = 0 6) (2√𝑥 + 3)(2√𝑥 − 1) − √𝑥(−3 + 4√𝑥) = 0

(51)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 51

Bài 2: Giải các phương trình sau

1) √4𝑥 = √5 2) √16𝑥 = 8 3) 2√𝑥 = √9𝑥 − 3

4) √3𝑥 − 1 = 4 5) √−3𝑥 + 4 = 12 6) √2 − 3𝑥 = 10

7) √4 − 5𝑥 = 12 8) √9(𝑥 − 1) = 21 9) √5𝑥 + 3 = √3 − √2

10) √3𝑥2− 5 = 2 11) √1

4− 2𝑥 = 3 12) √12𝑥+5

3 = 2

13) √−3

2+𝑥 = 2 14) √−6

1+𝑥 = 5 15) √(𝑥 − 3)2 = 3

(52)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 52

16) √(√𝑥 + 7)(√𝑥 − 7) = 2 17) √√5 − √3. 𝑥 = √8 + 2√15 18) √4(1 − 𝑥)2− √3 = 0

19) √𝑥2− 8𝑥 + 16 = 4 20) √4𝑥 + 8 + 2√𝑥 + 2 − √9𝑥 + 18 = 1

21) √16(𝑥 + 1) − √9(𝑥 + 1) = 4 22) √4𝑥 − 20 + 3√𝑥−5

9 1

3√9𝑥 − 45 = 4

Bài 3: Giải các phương trình sau

1) √2𝑥 + 5 = √3 − 𝑥 2) √2𝑥 − 5 = √𝑥 − 1

3) √𝑥2− 3𝑥 = √16 − 3𝑥 4) √2𝑥2− 3 = √4𝑥 − 3

(53)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 53

5) √(2𝑥 − 7)(𝑥 − 2) − √𝑥 − 2 = 0 6) √𝑥2− 𝑥 − 6 = √3𝑥 − 1

7) √4𝑥2− 9 = 2√2𝑥 + 3 8) √2𝑥−1

𝑥−2 = √𝑥 + 2

9) √𝑥2− 6𝑥 + 9 = √(𝑥 − 3)(𝑥 + 1) 10) √9𝑥2− 12𝑥 + 4 = √𝑥2

11) √𝑥2− 4𝑥 + 4 = √4𝑥2− 12𝑥 + 9

Bài 4: Giải các phương trình sau

1) √𝑥 + 10 = 𝑥 − 2 2) 𝑥 − √5𝑥 + 4 = 2

(54)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 54

3) √2𝑥2− 9 = −𝑥 4) √−4𝑥2+ 25 = 𝑥

5) √𝑥2− 10𝑥 + 25 = 2𝑥 + 1 6) √𝑥2− 6𝑥 + 9 + 𝑥 = 11

7) √𝑥2+ 4𝑥 + 4 = |2𝑥 + 1| 8) √𝑥2+ 𝑥 + 1 = 𝑥 + 2

9) √3𝑥2− 4𝑥 + 3 = 1 − 2𝑥 10) √𝑥2 − 4𝑥 + 3 = 𝑥 − 2

11) √1 − 𝑥2 = 𝑥 − 1 12) √𝑥21

2𝑥 + 1

16 = 1

4− 𝑥

(55)

ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 55

Bài 5: Giải các phương trình sau

1) 9𝑥−7

√7𝑥+5 = √7𝑥 + 5 2) √𝑥 + 2√𝑥 − 1 = 2

3) √𝑥 − 2√𝑥 − 1 = √𝑥 − 1 − 1 4) √𝑥2− 1 − 𝑥2 + 1 = 0

5) √𝑥2− 2𝑥 + 1 = 𝑥2− 1 6) √𝑥4− 2𝑥2+ 1 = 𝑥 − 1

7) √𝑥4− 8𝑥2+ 16 = 2 − 𝑥 8) √1 − 𝑥2 + √𝑥 + 1 = 0

Referensi

Dokumen terkait

Quay hình chữ nhật đó xung quanh một cạnh ta thu được khối tròn xoay có thể tích lớn nhất bằng A.. Độ dài AC có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu

Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm 1 *Liÿ Kích hoạt để mở học liệu điện tử: Cào lớp nhũ trên tem để nhận mã số.. Truy cập http://hanhtrangso.nxbgd.vn và nhập mã số tại biểu tượng chìa

Hơn nữa, mỗi khi cần xác định giá trị của một điểm, phương pháp này lại tìm trong tất cả các giá trị đã biết để tìm được các mốc gần nhất mới xác định được hàm nội suy, chứ không tính

Hình 3 thể hiện biểu đồ tương quan giữa 40 giá trị độ mặn quan trắc thực tế và giá trị phản xạ phổ tương ứng của ảnh thành phần chính PC1 với sai số bình phương nhỏ nhất RMSE=1,592 và

 Nhận xét: Nếu đạo hàm của hàm hợp có dạng tích thương đơn giản thì ta có thể giải bất phương trình y0 hay y0 để tìm các khoảng đồng biến hay nghịch biến của hàm số mà không cần

Vị trí của điểm M cách B một khoảng gần nhất với giá trị nào sau đây để người đó đến kho nhanh nhất..

Dùng công thức xy=k, tìm các giá trị tương ứng của x và y Để xét tương quan tỉ lệ nghịch giữa hai đại lượng khi biết bảng giá trị tương ứng của chúng Ta xét xem tất cả tích các giá

Phương pháp: Để so sánh hai lũy thừa ta có thể biến đổi đưa hai lũy thừa về cùng cơ số hoặc đưa hai lũy thừa về cùng số mũ... Tính giá trị các biểu thức