ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 1
BÀI 1: KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC HAI SỐ HỌC A- BÀI GIẢNG
1. Căn bậc hai số học
* a>0 có căn bậc hai số học là √𝑎
* a=0 có một căn bậc hai số học là √0 = 0
* a<0 không có căn bậc hai số học
* Công thức tổng quát 𝑉ớ𝑖 𝑎 ≥ 0 ta có √𝑎 = 𝑥{𝑥 ≥ 0 𝑥2 = 𝑎.
CHUYÊN ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA – VÀ CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 2
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tìm căn bậc hai số học của các số sau a) 16
b) 1
64
c) 1
100
d) 4
9 CĂN BẬC HAI
Ví dụ 2: Tìm căn bậc hai của các số sau:
a) 5
b) 1
25
c) 81
d)121
100
3. Chú ý 𝒙𝟐 = 𝒂 (𝒂 ≥ 𝟎)𝒙 = ±√𝒂 Ví dụ 3: Giải phương trình
a) 𝑥2− 2 = 0 b) 𝑥2− 5 = 0
c) (𝑥 + 1)2 = 5 d) (𝑥 − 1)2− 3 = 0
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 3
e) (1 − 2𝑥)2− 9 = 0 f) (2 − 5𝑥)2 − 49 = 0
Ví dụ 4: Tính
a) √25 + 2√9 − 3√16 b) 2√81: 9 + √100 − 2√36
B- BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1
Bài 1. Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số: 25, 144, 361 . Bài 2: Tính
a) A=√16. √25 + √196: √49 b) B=√1
4: √9
4+ √16
25
Bài 3: Tìm x biết
a) 𝑥2 = 4 b) 𝑥2− 7 = 0 c) 3𝑥2− 1 = 8 d) 4𝑥2+ 19 = 0
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số: 25, 144, 361 .
Bài 2: Tính
a) A=√16. √25 + √196: √49 b) B=√1
4: √9
4+ √16
25
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 4
Bài 3: Tìm x biết
a) 𝑥2 = 4 b) 𝑥2− 7 = 0 c) 3𝑥2− 1 = 8 d) 4𝑥2+ 19 = 0
BÀI 2: SO SÁNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
B- CÁC VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: So sánh
a) 2 và √3 b) 5 và √23 c) 4 và √17
Ví dụ 2: So sánh
a) 4 𝑣à √37 − 2 b) √10 + 3 𝑣à 6 c) 4 𝑣à √26 − 1
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 5
d) √5 + 1 và 3 e) 4 và √17 − 2
Ví dụ 3: Tìm số x không âm biết
a) √𝑥 = 4 b) √𝑥 > 1 c) √𝑥 ≤ 12
HỌC TOÁN CÔ THU
DỄ HIỂU VÀ VUI LẮM
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 6
C- BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 Bài 1: So sánh
a) 3 và √8 b) √15 và 4
Bài 2: So sánh
a) 4 và √3 + 2 b) √15 − 2 𝑣à 2
Bài 3: So sánh
a) 2√31 𝑣à 10 b) −3√11 và -12
Bài 4: Tìm số x không âm biết
a) √𝑥 = 13 b) 3√𝑥 = 15 c) 2√𝑥 − 1 = 5 d) 5 − 3√𝑥 = 2 Bài 5: Tìm số x không âm biết
a) √𝑥 > 3 b) √𝑥 < √3 c) √4𝑥 < 4 d) √5𝑥 ≥ 2 Bài 6*: So sánh
a) √24 + √45 𝑣à 12 b) √37 − √15 𝑣à 2
c) √35 𝑣à √10 + √5 + 1 d) √1 + √2 + √3 𝑣à 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: So sánh
a) 3 và √8 b) √15 và 4
Bài 2: So sánh
a) 4 và √3 + 2 b) √15 − 2 𝑣à 2
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 7
Bài 3: So sánh
a) 2√31 𝑣à 10 b) −3√11 và -12
Bài 4: Tìm số x không âm biết
a) √𝑥 = 13 b) 3√𝑥 = 15 c) 2√𝑥 − 1 = 5 d) 5 − 3√𝑥 = 2
Bài 5: Tìm số x không âm biết
a) √𝑥 > 3 b) √𝑥 < √3 c) √4𝑥 < 4 d) √5𝑥 ≥ 2
Bài 6*: So sánh
a) √24 + √45 𝑣à 12 b) √37 − √15 𝑣à 2
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 8
c) √35 𝑣à √10 + √5 + 1 d) √1 + √2 + √3 𝑣à 2
BÀI 3: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN TÌM ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH
A- MỤC TIÊU
* Biết cách tìm điều kiện xác định của √𝐴 B- BÀI GIẢNG
*√𝐴: Gọi là căn thức bậc hai của A
* √𝐴 có nghĩa 𝐴 ≥ 0 Cách Tìm điều kiện xác định
A x
( )
là một đa thức A x( )
luôn có nghĩa. ( ) ( ) A x
B x có nghĩa B x
( )
0 A x( ) có nghĩa A x
( )
0 1 ( )
A x có nghĩa A x
( )
0Ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức a) √𝑥 − 3
b) √5 + 𝑥
c) √−5𝑥
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 9
Ví dụ 2: Tìm điều kiện xác định của biểu thức a) √ 2
𝑥−5
b) √−3
2−𝑥
c) √ 7
2𝑥−1
Ví dụ 3: Tìm điều kiện xác định a) √𝑥2+ 1
b) √𝑥2− 2𝑥 + 3
C- BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3 Bài 1: Tìm ĐKXĐ
a) √𝑥
5 b) √−7𝑥 c) √6 − 𝑥 d) 2
√2𝑥+5
Bài 2: Tìm ĐKXĐ
a) √(𝑥 − 1)2 b) √4𝑥2− 4𝑥 + 1 c) √3𝑥2+ 1
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 10
Bài 3: Tìm ĐKXĐ
a) √(𝑥 − 1)(𝑥 − 3) b) √𝑥2− 9 c) √1+𝑥
3−𝑥 d) √𝑥−1
𝑥−3
Bài 4: Tìm ĐKXĐ
a) √𝑥 − 1 − √𝑥 − 2 b) √𝑥−1
√𝑥−2
Bài 5*: Tìm ĐKXĐ
a) 1
√𝑥2−4𝑥+4 b) 3
1−√𝑥2−5 c) 2
√𝑥−√2𝑥−1
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 11
BÀI 4: HẰNG ĐẲNG THỨC √𝑨
𝟐= |𝑨|
Ví dụ 1: Tính
a) √20232 b) √(−49)2
c) √(√2 + 1)2 d) √(1 − √3)2
e) √(2 − √5)2 g) √(√6 − 3)2
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức sau:
a) 𝐴 = √(𝑥 − 2)2− 2𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 2 b) 3√𝑥6− 2𝑥3 𝑣ớ𝑖 𝑥 < 0
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức 𝑃 = 3𝑥 − 2√(𝑥 − 1)2
Ví dụ 4: Giải phương trình
a) √𝑥2 = 11 b) √𝑥2+ 2𝑥 + 1 = 11
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 12
c) √𝑥2− 10𝑥 + 25 = 𝑥 + 1 d) √4𝑥2− 2𝑥 +1
4= 3
2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 4 Bài 1: Tính
a) √122 b) √(−13)2
c) −0,2√(−5)2 d) −(−0,6)√(−0,6)2
Bài 2: Tính
a) √(√3 + 1)2 b) √(√2 − 1)2
c) √(√5 − 3)2 d) √(√2)2− 2√2√3 + (√3)2
e) √(√2 + 1)2 + √(√2 + 5)2 g) √(4 + 2√3)2− √(4 − 2√3)2 Bài 3: Rút gọn
a) 𝐴 = 3√16𝑥2− 10𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0 b) 𝐵 = 2√𝑥2− 2𝑥 + 1 − (3𝑥 + 1) 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≤ 1 Bài 4: Rút gọn
a) 𝐴 = √(𝑥 − 5)2+ 2𝑥 b) 𝐵 = √𝑥2− 2𝑥 + 1 + 3𝑥
c) 𝐶 = √49𝑥6− 2𝑥3 d) 𝐷 = √25𝑥4− 2𝑥2
Bài 5. Giải phương trình
a) √𝑥2 = 5 b) √(𝑥 − 1)2 = 11
c) √𝑥2+ 4𝑥 + 4 =11 d) √9𝑥2− 6𝑥 + 1 = 4
Bài 6: giải phương trình
a) √𝑥2− 6𝑥 + 9 = 2𝑥 − 1 b) √𝑥2− 8𝑥 + 16 = 𝑥 + 1
Bài 7: Giải phương trình √𝑥 − 2√𝑥 − 1 = √𝑥 − 1 − 1 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 1 Bài 8: Rút gọn
a) 𝐴 =√𝑥2−4𝑥+4
𝑥−2 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 2 b) 𝐵 = √𝑥2− 2𝑥 + 1 + 𝑥+2
√𝑥2+4𝑥+4 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 1 c) 𝐶 = 1 + 2𝑥 −√𝑥2−8𝑥+16
𝑥−4
Bài 9: Rút gọn
a) 𝐴 = √(𝑥 + 1)2+ √(𝑥 + 5)2 b) 𝐵 = √(𝑥 − 1)2− √(𝑥 + 2)2
Bài 10: Rút gọn
a) 𝐴 = √𝑥 + 2√𝑥 − 1 − √𝑥 − 2√𝑥 − 1 b) 𝐵 = √𝑥 + 4√𝑥 − 4 + √𝑥 − 4√𝑥 − 4
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 13
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 4 (LẦN 2) Bài 1: Tính
a) √36 b)√(−27)2 c) −(−0,5)√4
Bài 2: Tính
a) √(√5 + 3)2 b) √(2 − √6)2 c) √(5 + 2√3)2− √(5 − 2√3)2
Bài 3: Rút gọn
a) 𝐴 = √(𝑥 − 7)2 + (2𝑥 + 7) 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 7 b) 𝐵 = 2√𝑥2− 10𝑥 + 25 − (2𝑥 − 1) Bài 4: Giải phương trình
a) √(𝑥 − 5)2 = 10 b) √49𝑥2− 14𝑥 + 1 = 3
c) √𝑥2− 14𝑥 + 49 = 2𝑥 − 3
Bài 5: Rút gọn (dùng bảng xét dấu)
a) 𝐴 = √(𝑥 − 1)2 + √(𝑥 + 3)2 b) 𝐵 = √(𝑥 − 2)2− √(5 − 𝑥)2
HƯỚNG DẪN GIẢI BTTL 4 Bài 1: Tính
a) √122 b) √(−13)2
c) −0,2√(−5)2 d) −(−0,6)√(−0,6)2
Bài 2: Tính
a) √(√3 + 1)2 b) √(√2 − 1)2
c) √(√5 − 3)2 d) √(√2)2− 2√2√3 + (√3)2
e) √(√2 + 1)2 + √(√2 + 5)2 g) √(4 + 2√3)2− √(4 − 2√3)2
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 14
Bài 3: Rút gọn
a) 𝐴 = 3√16𝑥2− 10𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0 b) 𝐵 = 2√𝑥2− 2𝑥 + 1 − (3𝑥 + 1) 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≤ 1
Bài 4: Rút gọn
a) 𝐴 = √(𝑥 − 5)2+ 2𝑥 b) 𝐵 = √𝑥2− 2𝑥 + 1 + 3𝑥
c) 𝐶 = √49𝑥6− 2𝑥3 d) 𝐷 = √25𝑥4− 2𝑥2
Bài 5. Giải phương trình
a) √𝑥2 = 5 b) √(𝑥 − 1)2 = 11
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 15
c) √𝑥2+ 4𝑥 + 4 =11 d) √9𝑥2− 6𝑥 + 1 = 4
Bài 6: giải phương trình
a) √𝑥2− 6𝑥 + 9 = 2𝑥 − 1 b) √𝑥2− 8𝑥 + 16 = 𝑥 + 1
Bài 7: Giải phương trình √𝑥 − 2√𝑥 − 1 = √𝑥 − 1 − 1 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 1
Bài 8: Rút gọn a) 𝐴 =√𝑥2−4𝑥+4
𝑥−2 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 2 b) 𝐵 = √𝑥2− 2𝑥 + 1 + 𝑥+2
√𝑥2+4𝑥+4 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 1
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 16
c) 𝐶 = 1 + 2𝑥 −√𝑥2−8𝑥+16
𝑥−4
Bài 9: Rút gọn
a) 𝐴 = √(𝑥 + 1)2+ √(𝑥 + 5)2 b) 𝐵 = √(𝑥 − 1)2− √(𝑥 + 2)2
Bài 10: Rút gọn
a) 𝐴 = √𝑥 + 2√𝑥 − 1 − √𝑥 − 2√𝑥 − 1
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 17
b) 𝐵 = √𝑥 + 4√𝑥 − 4 + √𝑥 − 4√𝑥 − 4
BÀI 5: ỨNG DỤNG HẰNG ĐẲNG THỨC √𝑨
𝟐= |𝑨| ĐỂ TÍNH TOÁN
A- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
√𝑨
𝟐= |𝑨|
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 18
B- CÁC VÍ DỤ MINH HOẠ Ví dụ 1: Tính
a) √16 + 2√15
b) √8 + 2√15
c) √18 − 2√17
d) √9 + 2√14
e) √10 − 2√21
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 19
Ví dụ 2: Tính a) √7 + 4√3
b) √13 + 4√3
c) √14 − 6√5
d) √46 − 6√5
Ví dụ 3: Tính 𝐴 = √4 + √15 − √4 − √15
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 20
Ví dụ 4: Tính 𝑩 = √√𝟓 − √𝟑 − √29 − 12√5 . √2005 − 𝟐√2007 − 2√2006
NHỚ LÀM BÀI TẬP CỦA CÔ THU NHÉ BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5
Bài 1: Tính
a) 𝐴 = √4 + 2√3 b) 𝐵 = √8 − 2√7 c) 𝐶 = √7 − 2√6
d) 𝐷 = √5 − 2√6 e) 𝐸 = √7 − 2√10 f) 𝐹 = √8 − 2√15
Bài 2: Tính
a) 𝐴 = √9 + 4√5 b) 𝐵 = √7 − 4√3 c) 𝐶 = √11 + 6√2
d) 𝐷 = √19 + 6√2 e) 𝐸 = √14 − 6√5 − √14 + 6√5
f) 𝐹 = √24 − 8√5 + √9 + 4√5 Bài 3: Tính
a) 𝐴 = √2 + √3 + √2 − √3 𝐵 = √4 − √7 − √4 + √7
Bài 4: Tính
a) 𝐴 = √13 + 30√2 + √9 + 4√2. b) 𝐵 = √5√3 + 5√48 − 10√7 + 4√3
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 21
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Tính
a) 𝐴 = √4 + 2√3 b) 𝐵 = √8 − 2√7 c) 𝐶 = √7 − 2√6
d) 𝐷 = √5 − 2√6 e) 𝐸 = √7 − 2√10 f) 𝐹 = √8 − 2√15
Bài 2: Tính
a) 𝐴 = √9 + 4√5 b) 𝐵 = √7 − 4√3 c) 𝐶 = √11 + 6√2
d) 𝐷 = √19 + 6√2 e) 𝐸 = √14 − 6√5 − √14 + 6√5
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 22
f) 𝐹 = √24 − 8√5 + √9 + 4√5
Bài 3: Tính
a) 𝐴 = √2 + √3 + √2 − √3 𝐵 = √4 − √7 − √4 + √7
Bài 4: Tính
a) 𝐴 = √13 + 30√2 + √9 + 4√2. b) 𝐵 = √5√3 + 5√48 − 10√7 + 4√3
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 23
BÀI 6: LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Quy tắc khai phương một tích: √𝑨. 𝑩 = √𝑨. √𝑩 Quy tắc nhân các căn bậc hai: √𝑨. √𝑩 = √𝑨. 𝑩 Ví dụ 1: Tính
a) √0,09.64 b) √22. 34
Ví dụ 2: Tính
a) √32. √200 b) √12,1. √360
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 24
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức chứa x
a) √5𝑥. √20𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0 b) √2𝑥. √32𝑥𝑦4 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0
Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức a) 3+√6
√3+√2 b) 2√𝑎−𝑎
√𝑎−2 𝑣ớ𝑖 𝑎 ≥ 0; 𝑎 ≠ 4 c) 𝑥−2√𝑥+1
𝑥−1 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 1
Ví dụ 5: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn rồi tính
a) √202− 162 b) √2,25. 19 − 2,25. 3
Ví dụ 6: Tìm x
a) √2𝑥 = 10 b) √9(𝑥 − 2)2− 2 = 0
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 6 Bài 1: Tính
a) √14,4. 8,1 b) √74. (−3)2 c) √4. 1,44. 225 d) √3. 30. 6,4 Bài 2: Tính
a) √2,5. √0,4 b) √6,4. √5. √0,5
Bài 3: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn rồi tính
a) √1172 − 1082 b) √1,21. 17 − 1,21. 8
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
a) √5𝑥. √45𝑥 − 2𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0 b) (𝑥 − 3)2− √0,2. √180𝑥2 Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau
a) 𝑥+10√𝑥+25
𝑥−25 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 25 b) 4𝑥−12√𝑥
𝑥−9 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 9 c) 𝑥√𝑥+𝑦√𝑦
√𝑥+√𝑦 − (√𝑥 − √𝑦)2 d) 𝑎√𝑎−𝑏√𝑏+𝑎√𝑏−𝑏√𝑎
𝑎+𝑏+2√𝑎𝑏 𝑣ớ𝑖 𝑎 > 0; 𝑏 > 0
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 25
HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Tính
a) √14,4. 8,1 b) √74. (−3)2 c) √4. 1,44. 225 d) √3. 30. 6,4
Bài 2: Tính
a) √2,5. √0,4 b) √6,4. √5. √0,5
Bài 3: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn rồi tính
a) √1172 − 1082 b) √1,21. 17 − 1,21. 8
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
a) √5𝑥. √45𝑥 − 2𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0 b) (𝑥 − 3)2− √0,2. √180𝑥2
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau a) 𝑥+10√𝑥+25
𝑥−25 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 25 b) 4𝑥−12√𝑥
𝑥−9 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 9
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 26
c) 𝑥√𝑥+𝑦√𝑦
√𝑥+√𝑦 − (√𝑥 − √𝑦)2 d) 𝑎√𝑎−𝑏√𝑏+𝑎√𝑏−𝑏√𝑎
𝑎+𝑏+2√𝑎𝑏 𝑣ớ𝑖 𝑎 > 0; 𝑏 > 0
BÀI 7: LIÊN HỆ PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Quy tắc khai phương một thương: √𝐴
𝐵 = √𝐴
√𝐵 Đ𝐾: 𝐴 ≥ 0; 𝐵 > 0 Quy tắc chia các căn bậc hai: √𝐴
√𝐵 = √𝐴
𝐵 Đ𝐾: 𝐴 ≥ 0; 𝐵 > 0 Ví dụ 1: Tính
a) √289
225 b) √8,1
1,6
Ví dụ 2: Tính a) √2
√18 b) √15
√735
Ví dụ 3: Rút gọn a ) √2𝑥4𝑦2
50 𝑣ớ𝑖 𝑦 ≥ 0 b) √3𝑥3𝑦2
√48𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0; 𝑦 > 0
Ví dụ 4: Tính
a) √1252−612
1012−852 b) (√20 − √45 + √5): √5 + (3 + √5)2
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 27
c) (√𝑥3𝑦 + √𝑥𝑦3 − 3√𝑥𝑦): √𝑥𝑦
Ví dụ 5: Giải phương trình a) √𝑥−2
2𝑥+3 = 1 b) √𝑥−2
√2𝑥+3 = 1
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 7
Bài 1: Tính a) √169
289 b) √313
81 c) √14,4: 8,1 d) √4,92,5 Bài 2: Tính
a) √3
√27 b) √720
√5 c) √25,6
√12,1 d) √152
√52.3
Bài 3: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn rồi tính
a) √1652−1242
164 b) √1492−762
4572−3842
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) (√48 − √27 + 4√3): √3 b) (5√28 − 2√63 + 3√112): √7
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 28
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau a) 𝑥
𝑦. √𝑦2
𝑥4 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≠ 0; 𝑦 > 0 b) 2𝑥2. √𝑦4
4𝑥2 𝑣ớ𝑖 𝑥 < 0 c) 3𝑥
𝑦 . √𝑦2
9𝑥6 𝑣ớ𝑖 𝑥 < 0; 𝑦 > 0 d) 0,2𝑥3𝑦3. √𝑥164𝑦8 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≠ 0; 𝑦 ≠ 0
e) (√𝑥 − √𝑦). √𝑥2−2𝑥𝑦+𝑦4 2 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0; 𝑦 > 0 f) 𝑥−1
√𝑦−1. √(𝑦−2√𝑦+1)2
(𝑥−1)4 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≠ 1; 𝑦 ≠ 1; 𝑦 > 0
Bài 6: Giải phương trình a) √𝑥−1
2𝑥+1 = 1 b) √𝑥−1
√2𝑥+1 = 1 Bài 7: Tính
a) √3−√5
√2 b) √2+√3
√2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Tính a) √169
289 b) √313
81 c) √14,4: 8,1 d) √4,92,5
Bài 2: Tính a) √3
√27 b) √720
√5 c) √25,6
√12,1 d) √152
√52.3
Bài 3: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn rồi tính a) √1652−1242
164 b) √1492−762
4572−3842
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 29
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) (√48 − √27 + 4√3): √3 b) (5√28 − 2√63 + 3√112): √7
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau
a) 𝑥
𝑦. √𝑦2
𝑥4 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≠ 0; 𝑦 > 0 b) 2𝑥2. √𝑦4
4𝑥2 𝑣ớ𝑖 𝑥 < 0
c) 3𝑥
𝑦 . √𝑦2
9𝑥6 𝑣ớ𝑖 𝑥 < 0; 𝑦 > 0 d) 0,2𝑥3𝑦3. √𝑥164𝑦8 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≠ 0; 𝑦 ≠ 0
e) (√𝑥 − √𝑦). √𝑥2−2𝑥𝑦+𝑦4 2 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0; 𝑦 > 0 f) 𝑥−1
√𝑦−1. √(𝑦−2√𝑦+1)2
(𝑥−1)4 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≠ 1; 𝑦 ≠ 1; 𝑦 > 0
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 30
Bài 6: Giải phương trình a) √𝑥−1
2𝑥+1 = 1 b) √𝑥−1
√2𝑥+1 = 1
Bài 7: Tính a) √3−√5
√2 b) √2+√3
√2
§ 𝟖: ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
√𝐀𝟐𝐁 = |𝐀|√𝐁 (𝐁 ≥ 𝟎) II- BÀI TẬP TRÊN LỚP
Ví dụ 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) √52. 3 b) √(−11)2. 7
c) √𝑥2𝑦 với 𝑥 ≥ 0; 𝑦 ≥ 0 d) √𝑎𝑏2 𝑣ớ𝑖 𝑎 ≥ 0; 𝑏 < 0
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 31
Ví dụ 2: Tính
a) √20 b) √48
c) √45 d) √125
e) 27 f) 1200
g) 162 h) 0,9
Ví dụ 3: Rút gọn
a) 𝐴 = 2√125 − 3√45 + 5√180 b) 𝐵 = 2√18𝑥 + √200𝑥 − √50𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0
Ví dụ 4: Giải phương trình a) 16(x + 1) - 9(x + 1) = 4
b) 2√9𝑥 − 27 + √𝑥 − 3 − √16𝑥 − 48 = 1
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 32
c) 9x + 9 + 4x + 4 = x + 1
d) 4x - 20 - 3 x - 5
9 = 1 - x
III- BÀI TẬP TỰ LUYỆN 8
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) 18x3 với x0. b) 32.
(
x y−)
2 với x y .Bài 2: Tính
a) 3√8 + √18 − √72 b) √180 − 2√45 + √245
c) 1
2√72 +17√98 − √50 d) 9
2√108 + √125 −13√45 − 2√27 Bài 3: Rút gọn biểu thức
a) 𝐴 = √27𝑥 + √75𝑥 −1
4√48𝑥 b) 𝐵 = 1
2√16𝑥 − 16 +32√4𝑥−4
9 − √25𝑥 − 25 Bài 4: Rút gọn biểu thức
a) 𝐴 = 2√9𝑥 − 3√4𝑥81−2
𝑥√𝑥3
16 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0
b) 𝐵 = 3
𝑦2−𝑥2. √(𝑥−𝑦)2
6 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 𝑦 > 0
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 33
IV- HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 8 Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) 18x3 với x0. b) 32.
(
x y−)
2 với x y .Bài 2: Tính
a) 3√8 + √18 − √72 b) √180 − 2√45 + √245
c) 1
2√72 +1
7√98 − √50 d) 9
2√108 + √125 −13√45 − 2√27
Bài 3: Rút gọn biểu thức a) 𝐴 = √27𝑥 + √75𝑥 −1
4√48𝑥 b) 𝐵 = 1
2√16𝑥 − 16 +3
2√4𝑥−4
9 − √25𝑥 − 25
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 34
Bài 4: Rút gọn biểu thức a) 𝐴 = 2√9𝑥 − 3√4𝑥81−2
𝑥√𝑥3
16 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0
b) 𝐵 = 3
𝑦2−𝑥2. √(𝑥−𝑦)2
6 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 𝑦 > 0
§ 𝟗 ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
𝑨√𝑩 = √𝑨𝟐𝑩 𝑽ớ𝒊 𝑨 ≥ 𝟎; 𝑩 ≥ 𝟎 𝑨√𝑩 = −√𝑨𝟐𝑩 𝑽ớ𝒊 𝑨 < 𝟎; 𝑩 ≥ 𝟎 II. BÀI TẬP TRÊN LỚP
Ví dụ 1: Tính a) 1
2√8 b) −3√5
c) 𝑥√1
𝑥 (𝑥 > 0) d) 𝑦√−23𝑦 (𝑦 < 0)
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 35
Ví dụ 2: So sánh
a) 4√5 𝑣à √45 b) 8 𝑣à 3√7
III – BÀI TẬP TỰ LUYỆN 9
Câu 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) 8√7 2√5 4√2
b) −2√3 −12 √5 −7√3
c) 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0: 3√𝑥 −7√𝑥 −9√3𝑥
Câu 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn a) Với 𝑥 > 0: 𝑥√11
𝑥 2𝑥√7
2𝑥 3𝑥√ 1
6𝑥3
b) Với 𝑎 < 0: 3
𝑎√−6𝑎
5 2
𝑎√−𝑎8 1
3𝑎√−3𝑎 Câu 3: So sánh
a) 2√5 𝑣à √18 b) 3√5 𝑣à 2√13
c) 7 𝑣à 3√5 d) 1
3√5 𝑣à 5√13 Câu 4:
a) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần : 3√5; 2√6; √29; 4√2 b) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 6√2; √38; 3√7; 2√14 c) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: −2√11
3 ; −1
3√√81 ; −23 √21
IV – HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 9 Câu 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) 8√7 2√5 4√2
b) −2√3 −12 √5 −7√3
c) 𝑣ớ𝑖 𝑥 ≥ 0: 3√𝑥 −7√𝑥 −9√3𝑥
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 36
Câu 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn a) Với 𝑥 > 0: 𝑥√11
𝑥 2𝑥√7
2𝑥 3𝑥√ 1
6𝑥3
b) Với 𝑎 < 0: 3
𝑎√−6𝑎
5 2
𝑎√−𝑎8 1
3𝑎√−3𝑎
Câu 3: So sánh
a) 2√5 𝑣à √18 b) 3√5 𝑣à 2√13
c) 7 𝑣à 3√5 d) 1
3√5 𝑣à 5√1
3
Câu 4:
a) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần : 3√5; 2√6; √29; 4√2
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 37
b) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 6√2; √38; 3√7; 2√14
c) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: −2√11
3 ; −1
3√√81 ; −2
3 √21
§ 𝟏𝟎 KHỬ MẪU CỦA BIỂU THỨC LẤY CĂN
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
II. BÀI GIẢNG
Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) √2
3 b) √7
2
c) √ 3
125 d) √11
48
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 38
Ví dụ 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) √5𝑦7𝑥 (𝑥; 𝑦 > 0)
b) √28𝑦5𝑥3 (𝑥; 𝑦 > 0)
III- BÀI TẬP TỰ LUYỆN 10
Bài 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) √2
5 b) √7
3 c) √5
27 d) √ 1
300
Bài 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (với 𝒂 > 𝟎; 𝒃 > 𝟎) a) √2𝑎
3𝑏 b) √5𝑎
18𝑏 c) √2
𝑎3
d) 𝑎𝑏√𝑎𝑏 e) √4𝑎3
25𝑏 f) √1
𝑎2+1
𝑎
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a) 5√1
5+5
2√4
5− 3√5 b) 3√1
2+ √4,5 − √12,5 Bài 4: Rút gọn với 𝒙 ≥ 𝟎
a) 𝐴 = √2𝑥
7 + 7√7𝑥
2 − 3√14𝑥 b) 𝐵 = √24𝑥 − √8𝑥3 + √3𝑥
8
Làm nhiều bài
sẽ giỏi
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) √2
5 b) √7
3 c)√5
27 d) √ 1
300
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 39
Bài 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (với 𝒂 > 𝟎; 𝒃 > 𝟎) a) √2𝑎
3𝑏 b) √5𝑎
18𝑏 c) √2
𝑎3
d) 𝑎𝑏√𝑎𝑏 e) √4𝑎3
25𝑏 f) √1
𝑎2+1
𝑎
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a) 5√1
5+5
2√4
5− 3√5 b) 3√1
2+ √4,5 − √12,5
Bài 4: Rút gọn với 𝒙 ≥ 𝟎 a) 𝐴 = √2𝑥
7 + 7√7𝑥
2 − 3√14𝑥 b) 𝐵 = √24𝑥 − √8𝑥3 + √3𝑥
8
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 40
§ 𝟏𝟏 TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU
* KHÁI NIỆM BIỂU THỨC LIÊN HỢP
* CÁC DẠNG TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU DẠNG 1: 𝐴
√𝐵 = 𝐴√𝐵
√𝐵.√𝐵 = 𝐴√𝐵
𝐵 𝑉ớ𝑖 𝐵 > 0
DẠNG 2: 𝐶
√𝐴±𝐵 = 𝐶(√𝐴∓𝐵)
(√𝐴+𝐵).(√𝐴−𝐵)= 𝐶(√𝐴∓𝐵)
𝐴−𝐵2 HOẶC 𝐶
√𝐴±√𝐵 = 𝐶(√𝐴∓√𝐵)
(√𝐴+√𝐵)(√𝐴−√𝐵) =𝐶(√𝐴∓√𝐵)
𝐴−𝐵
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 41
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 11 Bài 1: Trục căn thức ở mẫu
a) 1
√3 b) 5
√7
c) 7
2√3 d) 4
√20
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu a) 6
√3+√5 b) 3
√10+√7
c) 2
√6−√5 d) 1
1+√2
e) 4
√3−1 f) 2+√3
2−√3
Bài 3: Trục căn thức ở mẫu với 𝒙 > 𝟎; 𝒚 > 𝟎) a) 𝑥
√𝑥 b) 𝑥
√𝑥𝑦
c) 𝑥
√2𝑥3 d) −3𝑦
2√9𝑥5
e) 1
√𝑥+2 f) 2
2√𝑥+1
g) 3
√𝑦−√𝑥 h) 2
√𝑥+√2𝑦
Bài 4: Tính a) 1
√3−√2+ 1
√3+√2 b) 1
2+√3+ 1
2−√3
HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Trục căn thức ở mẫu
a) 1
√3 b) 5
√7
c) 7
2√3 d) 4
√20
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu a) 6
√3+√5 b) 3
√10+√7
c) 2
√6−√5 d) 1
1+√2
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 42
e) 4
√3−1 f) 2+√3
2−√3
Bài 3: Trục căn thức ở mẫu với 𝒙 > 𝟎; 𝒚 > 𝟎) a) 𝑥
√𝑥 b) 𝑥
√𝑥𝑦
c) 𝑥
√2𝑥3 d) −3𝑦
2√9𝑥5
e) 1
√𝑥+2 f) 2
2√𝑥+1
g) 3
√𝑦−√𝑥 h) 2
√𝑥+√2𝑦
Bài 4: Tính a) 1
√3−√2+ 1
√3+√2 b) 1
2+√3+ 1
2−√3
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 43
§ 𝟏𝟐: CĂN BẬC BA
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Khái niệm căn bậc ba
𝐱 = √𝐚 3 𝒙3 = 𝒂 Lưu ý: - Mọi số đều có căn bậc ba
- Căn bậc ba của số dương là số dương - Căn bậc ba của số âm là số âm
- √03 = 0
Ví dụ 1: Tính
a) 3√8 b) 3√27
c) √1
64
3 d) 3√0,001
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức sau
𝐴 = √83 −1
23√64+1 3√273
2. Hằng đẳng thức √𝑨3 3 = 𝑨 Ví dụ 3: Tính
a) 3√53 b ) 3√(−11)3
Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức
𝐴 =1
23√(−24)3+ √(14)3 3− 3√33 3
Ví dụ 5: Rút gọn 𝐵 = √64𝑥3 3− 5𝑥
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 44
3. So sánh các căn bậc ba
Ví dụ 6: So sánh 3 𝑣à √253
Ví dụ 7: Giải phương trình
a) 3√3𝑥 + 1= 2 b) 3√1 − 2𝑥 = −3
4. Liên hệ giữa phép nhân, chia và tìm căn bậc ba
Ví dụ 8: Tính
a) √7
3
3√56= b) √2
3 3√−54
c) √43 . √−543 d) 3√√2 − 1. √3 − 2√23
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 45
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 12 Bài 1: Rút gọn
a) 𝐴 = 1
2. √(−2)3 3+ √43 3− 3√33 3 b) 𝐵 = √83 −1
2. √643 +1
33√27
c) 𝐶 = 1
√(−6)3
3 + √33
3
√43
3 d) 𝐷 = 5. √−1
125
3 + 3. √ 8
−27 3
Bài 2: Rút gọn
a) 𝐴 = √(𝑥 − 1)3 3−1
2. √(1 − 2𝑥)3 3+ 3𝑥 b) 𝐵 = 2. √13 3− 3𝑥 + 3𝑥2− 𝑥3− 𝑥 Bài 3: Rút gọn
a) 3√√2 + 1. √3 + 2√23 b) 3√4 − 2√3. √√3 − 13
c) √26 + 15√33 d) 3√8√5 − 16
Bài 4: Giải phương trình
a) 3√3𝑥 − 1= 4 b) 3√1 − 𝑥 = −2
c) √𝑥 − 23 + 2 = 𝑥 d) 3√𝑥3+ 9𝑥2 = 𝑥 + 3
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 12 Bài 1: Rút gọn
a) 𝐴 = 1
2. √(−2)3 3+ √43 3− 3√33 3 b) 𝐵 = √83 −1
2. √643 +1
33√27
c) 𝐶 = 1
√(−6)3
3 + √33
3
√43
3 d) 𝐷 = 5. √−1
125
3 + 3. √ 8
−27 3
Bài 2: Rút gọn
a) 𝐴 = √(𝑥 − 1)3 3−1
2. √(1 − 2𝑥)3 3+ 3𝑥 b) 𝐵 = 2. √13 3− 3𝑥 + 3𝑥2− 𝑥3− 𝑥
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 46
Bài 3: Rút gọn
a) 3√√2 + 1. √3 + 2√23 b) 3√4 − 2√3. √√3 − 13
c) √26 + 15√33 d) 3√8√5 − 16
Bài 4: Giải phương trình
a) 3√3𝑥 − 1= 4 b) 3√1 − 𝑥 = −2
c) √𝑥 − 23 + 2 = 𝑥 d) 3√𝑥3+ 9𝑥2 = 𝑥 + 3
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 47
CHUYÊN ĐỀ 2: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN THƯỜNG GẶP A- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 48
B- BÀI TẬP GIẢNG TRÊN LỚP Bài1: Giải các phương trình sau
a) √2𝑥 − 1 = 3 b) √4𝑥 − 20 − 3√𝑥−59 = 3 − √𝑥 − 5
c) √𝑥−2
2𝑥+3 = 6 d) √𝑥2− 4𝑥 + 4 = 3
e) √𝑥2− 4𝑥 − 6 = √15 f) √(𝑥 − 2)(𝑥 + 3) = 5
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) √2𝑥 + 5 = √1 − 𝑥 b) √𝑥−7
𝑥−3= √𝑥 + 3
c) √𝑥2− 4𝑥 + 4 = √(𝑥 − 3)(𝑥 − 2)
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 49
Bài 3: Giải các phương trình sau
a) √(2𝑥 + 3)2 = 𝑥 − 5 b) √2𝑥 − 3 = 𝑥 − 1
c) √𝑥2− 5𝑥 − 6 = 𝑥 − 2
C- BÀI TẬP TỰ LUYỆN 13 Bài 1: Giải các phương trình sau
1) 𝑥 − 2√𝑥 = 0 2) 6 + √𝑥 − 𝑥 = 0
3) 𝑥 + 3√𝑥 − 4 = 0 4) −2𝑥 + 5√𝑥 − 3 = 0
5) 7𝑥 − 2√𝑥 − 5 = 0 6) (2√𝑥 + 3)(2√𝑥 − 1) − √𝑥(−3 + 4√𝑥) = 0 Bài 2: Giải các phương trình sau
1) √4𝑥 = √5 2) √16𝑥 = 8 3) 2√𝑥 = √9𝑥 − 3
4) √3𝑥 − 1 = 4 5) √−3𝑥 + 4 = 12 6) √2 − 3𝑥 = 10
7) √4 − 5𝑥 = 12 8) √9(𝑥 − 1) = 21 9) √5𝑥 + 3 = √3 − √2
10) √3𝑥2− 5 = 2 11) √1
4− 2𝑥 = 3 12) √12𝑥+5
3 = 2 13) √−3
2+𝑥 = 2 14) √−6
1+𝑥 = 5 15) √(𝑥 − 3)2 = 3
16) √(√𝑥 + 7)(√𝑥 − 7) = 2 17) √√5 − √3. 𝑥 = √8 + 2√15 18) √4(1 − 𝑥)2− √3 = 0
19) √𝑥2− 8𝑥 + 16 = 4 20) √4𝑥 + 8 + 2√𝑥 + 2 − √9𝑥 + 18 = 1
21) √16(𝑥 + 1) − √9(𝑥 + 1) = 4 22) √4𝑥 − 20 + 3√𝑥−59 −13√9𝑥 − 45 = 4
Bài 3: Giải các phương trình sau
1) √2𝑥 + 5 = √3 − 𝑥 2) √2𝑥 − 5 = √𝑥 − 1
3) √𝑥2− 3𝑥 = √16 − 3𝑥 4) √2𝑥2− 3 = √4𝑥 − 3
5) √(2𝑥 − 7)(𝑥 − 2) − √𝑥 − 2 = 0 6) √𝑥2− 𝑥 − 6 = √3𝑥 − 1
7) √4𝑥2− 9 = 2√2𝑥 + 3 8) √2𝑥−1
𝑥−2 = √𝑥 + 2
9) √𝑥2− 6𝑥 + 9 = √(𝑥 − 3)(𝑥 + 1) 10) √9𝑥2− 12𝑥 + 4 = √𝑥2 11) √𝑥2− 4𝑥 + 4 = √4𝑥2− 12𝑥 + 9
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 50
Bài 4: Giải các phương trình sau
1) √𝑥 + 10 = 𝑥 − 2 2) 𝑥 − √5𝑥 + 4 = 2
3) √2𝑥2− 9 = −𝑥 4) √−4𝑥2+ 25 = 𝑥
5) √𝑥2− 10𝑥 + 25 = 2𝑥 + 1 6) √𝑥2− 6𝑥 + 9 + 𝑥 = 11
7) √𝑥2+ 4𝑥 + 4 = |2𝑥 + 1| 8) √𝑥2+ 𝑥 + 1 = 𝑥 + 2
9) √3𝑥2− 4𝑥 + 3 = 1 − 2𝑥 10) √𝑥2 − 4𝑥 + 3 = 𝑥 − 2
11) √1 − 𝑥2 = 𝑥 − 1 12) √𝑥2−1
2𝑥 + 1
16 = 1
4− 𝑥 Bài 5: Giải các phương trình sau
1) 9𝑥−7
√7𝑥+5 = √7𝑥 + 5 2) √𝑥 + 2√𝑥 − 1 = 2
3) √𝑥 − 2√𝑥 − 1 = √𝑥 − 1 − 1 4) √𝑥2− 1 − 𝑥2 + 1 = 0
5) √𝑥2− 2𝑥 + 1 = 𝑥2− 1 6) √𝑥4− 2𝑥2+ 1 = 𝑥 − 1
7) √𝑥4− 8𝑥2+ 16 = 2 − 𝑥 8) √1 − 𝑥2 + √𝑥 + 1 = 0
9) √𝑥2− 4 + √𝑥2+ 4𝑥 + 4 = 0 10) √𝑥2− 8𝑥 + 16 + |𝑥 + 2| = 0
11) √𝑥 − 2 − 3√𝑥2− 4 = 0
D- HƯỚNG DẪN GIẢI BTTL 13 Bài 1: Giải các phương trình sau
1) 𝑥 − 2√𝑥 = 0 2) 6 + √𝑥 − 𝑥 = 0
3) 𝑥 + 3√𝑥 − 4 = 0 4) −2𝑥 + 5√𝑥 − 3 = 0
5) 7𝑥 − 2√𝑥 − 5 = 0 6) (2√𝑥 + 3)(2√𝑥 − 1) − √𝑥(−3 + 4√𝑥) = 0
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 51
Bài 2: Giải các phương trình sau
1) √4𝑥 = √5 2) √16𝑥 = 8 3) 2√𝑥 = √9𝑥 − 3
4) √3𝑥 − 1 = 4 5) √−3𝑥 + 4 = 12 6) √2 − 3𝑥 = 10
7) √4 − 5𝑥 = 12 8) √9(𝑥 − 1) = 21 9) √5𝑥 + 3 = √3 − √2
10) √3𝑥2− 5 = 2 11) √1
4− 2𝑥 = 3 12) √12𝑥+5
3 = 2
13) √−3
2+𝑥 = 2 14) √−6
1+𝑥 = 5 15) √(𝑥 − 3)2 = 3
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 52
16) √(√𝑥 + 7)(√𝑥 − 7) = 2 17) √√5 − √3. 𝑥 = √8 + 2√15 18) √4(1 − 𝑥)2− √3 = 0
19) √𝑥2− 8𝑥 + 16 = 4 20) √4𝑥 + 8 + 2√𝑥 + 2 − √9𝑥 + 18 = 1
21) √16(𝑥 + 1) − √9(𝑥 + 1) = 4 22) √4𝑥 − 20 + 3√𝑥−5
9 −1
3√9𝑥 − 45 = 4
Bài 3: Giải các phương trình sau
1) √2𝑥 + 5 = √3 − 𝑥 2) √2𝑥 − 5 = √𝑥 − 1
3) √𝑥2− 3𝑥 = √16 − 3𝑥 4) √2𝑥2− 3 = √4𝑥 − 3
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 53
5) √(2𝑥 − 7)(𝑥 − 2) − √𝑥 − 2 = 0 6) √𝑥2− 𝑥 − 6 = √3𝑥 − 1
7) √4𝑥2− 9 = 2√2𝑥 + 3 8) √2𝑥−1
𝑥−2 = √𝑥 + 2
9) √𝑥2− 6𝑥 + 9 = √(𝑥 − 3)(𝑥 + 1) 10) √9𝑥2− 12𝑥 + 4 = √𝑥2
11) √𝑥2− 4𝑥 + 4 = √4𝑥2− 12𝑥 + 9
Bài 4: Giải các phương trình sau
1) √𝑥 + 10 = 𝑥 − 2 2) 𝑥 − √5𝑥 + 4 = 2
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 54
3) √2𝑥2− 9 = −𝑥 4) √−4𝑥2+ 25 = 𝑥
5) √𝑥2− 10𝑥 + 25 = 2𝑥 + 1 6) √𝑥2− 6𝑥 + 9 + 𝑥 = 11
7) √𝑥2+ 4𝑥 + 4 = |2𝑥 + 1| 8) √𝑥2+ 𝑥 + 1 = 𝑥 + 2
9) √3𝑥2− 4𝑥 + 3 = 1 − 2𝑥 10) √𝑥2 − 4𝑥 + 3 = 𝑥 − 2
11) √1 − 𝑥2 = 𝑥 − 1 12) √𝑥2−1
2𝑥 + 1
16 = 1
4− 𝑥
ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN CÔ DIỆU THU 09.7337.5605 | 55
Bài 5: Giải các phương trình sau
1) 9𝑥−7
√7𝑥+5 = √7𝑥 + 5 2) √𝑥 + 2√𝑥 − 1 = 2
3) √𝑥 − 2√𝑥 − 1 = √𝑥 − 1 − 1 4) √𝑥2− 1 − 𝑥2 + 1 = 0
5) √𝑥2− 2𝑥 + 1 = 𝑥2− 1 6) √𝑥4− 2𝑥2+ 1 = 𝑥 − 1
7) √𝑥4− 8𝑥2+ 16 = 2 − 𝑥 8) √1 − 𝑥2 + √𝑥 + 1 = 0