1
Ti
ệ
n ren
Th
re
a
d
MD
T
Thread Min
i Shaft
Phay ren
SMG
M
ụ
c l
ụ
c ch
ữ
s
ố
Dụng cụ . . . 2Hạt dao . . . 3
Ti
ệ
n ren
Mục lục . . . 5Thông tin kỹ thuật . . . 6 - 27 T ng quan ứng dụng . . . 28 - 29 Hạt dao . . . 30 - 60 Cán dao, ngoài . . . 61 - 64 Cán dao, trong . . . 65 - 68 Seco-Capto™ – Cán dao, ngoài. . . 69 - 70 Seco-Capto™ – Cán dao, trong . . . 71 - 74 Seco-Capto™ – Cán dao cho MTM . . . 75 - 76
C
ắ
t ren MDT
Mục lục . . . 77Cán dao, ngoài . . . 78
Hạt dao . . . 79 - 80
Thread Mini Shaft
Mục lục . . . 81Đầu cặp . . . 82
Hạt dao . . . 86
Phay ren
Mục lục . . . 87Thông tin kỹ thuật . . . 88 - 94 T ng quan ứng dụng . . . 95
Đầu dao . . . 96 - 98 Hạt dao . . . 99 - 102
SMG
. . . 103 - 121 Khả năng gia công . . . 122Lo
ạ
i
Trang
Lo
ạ
i
Trang
A
A..-SGXN . . . 82
A..-SGXN..-R. . . 82
C
C.-CEL . . . 76C.-CEL-..HD . . . 76
C.-CER-..HD . . . 75
C.-CER/L-..CHD . . . 70
C.-CER/L-..HD . . . 69
C.-CNR/L. . . 71
C.-CNR/L-..CHD . . . 73
-
74 C.-CNR/L-..HD . . . 72C.-SNR . . . 71
CER...CQHD . . . 63
CER/L . . . 61
CER/L...HD . . . 61
CER/L...Q . . . 62
CER/L...QHD. . . 62
,
64 CFIR/L . . . 78CNR...APIHD . . . 66
CNR/L...AHD . . . 66
-
68E
E..-SGXN . . . 82E..-SGXN..-R. . . 82
R
R396.18. . . 97R396.19. . . 97
-
98S
SNR...A . . . 65SNR/L . . . 65
Lo
ạ
i
Trang
Lo
ạ
i
Trang
3 09NR
..A55 . . . .31
..A60 . . . .33
..ISO . . . .36
..NPT. . . .48
..UN. . . .40
..W. . . .44
11NR ..NPT. . . .48
11NR/L ..A55 . . . .31
..A60 . . . .33
..ISO . . . .36
..UN. . . .40
..W. . . .44
13NMS/XMS. . . .99
16ER ..ACME . . . .53
..API RD . . . .58
..MJ . . . .42
..NPTF. . . 49
..RD. . . .50
..UNJ . . . .42
16ER/L ..A55 . . . .30
..A60 . . . .32
..AG55. . . 30
..AG60. . . 32
..BSPT. . . 46
..G55 . . . .30
..G60 . . . .32
..ISO . . . .34
..NPT. . . .47
..TR . . . .51
..UN. . . .38
..W. . . .43
16NR ..ACME . . . .54
..API RD . . . .58
..RD. . . .50
..STACME. . . .56
16NR/L ..A55 . . . .31
..A60 . . . .33
..AG55. . . 31
..AG60. . . 33
..BSPT. . . 46
..G55 . . . .31
..G60 . . . .33
..ISO . . . .36
..NPT. . . .48
..NPTF. . . 49
..TR . . . .52
..UN. . . .40
..W. . . .44
20ER ..ACME . . . .53
..STACME. . . .55
..TR . . . .51
20NR ..ACME . . . .54
..TR . . . .52
22ER ..API . . . .57
..API RD . . . .58
..BUT. . . 59
-
60 ..NPT. . . .47..VAM . . . 59
22ER/L ..ACME . . . 53
..ISO. . . 34
..N55 . . . 30
..N60 . . . 32
..RD . . . 50
..STACME . . . 55
..TR . . . 51
..UN . . . 38
..W . . . 43
22NR ..API. . . 57
..BUT . . . 59
-
60 ..STACME . . . 56..VAM . . . 59
22NR/L ..ACME . . . 54
..ISO. . . 36
..N55 . . . 31
..N60 . . . 33
..RD . . . 50
..TR . . . 52
..UN . . . 40
..W . . . 44
26ER ..ACME . . . 53
..K55 . . . 30
-
31 ..K60 . . . 32-
33 ..STACME . . . 55..TR . . . 51
26NR ..ACME . . . 54
..K55 . . . 30
-
31 ..K60 . . . 32-
33 ..TR . . . 5227ER ..ACME . . . 53
..API. . . 57
..ISO. . . 34
..RD . . . 50
..STACME . . . 55
..TR . . . 51
..UN . . . 38
27NR ..ACME . . . 54
..API. . . 57
..ISO. . . 36
..RD . . . 50
..STACME . . . 56
..TR . . . 52 396,19 . . . 100
-
101L
LCEX. . . 83
-
865
Tiện ren – Mục lục
Cắt ren Trang
Mã ký hiệu . . . 6-7 Quy trình chọn . . . .8 Phương pháp sản xuất. . . .9 Loại hạt dao . . . 10-11 Cấp độ phủ. . . 12-13 Cán dao . . . 14-15 Đế. . . 16-17 Chế độ cắt . . . 18-25
Điều chỉnh cán dao để cắt ren đường kính trong nhỏ . . . .26
Cán dao
1. Kẹp hạt dao
S C
Vít khóa Đ kẹp
2. Ngoài/Trong
E = Ngoài N = Trong
3. Hướng cắt
L R
X = Đặc biệt
4. Chiều cao cán
00 = Cán dao tròn S & C 25 = 25 mm 32 = 32 mm v.v.
h
5. Chiều rộng/đường kính cán
12 = 12 mm 20 = 20 mm 25 = 25 mm v.v. b
6. Chiều dài dụng cụ
H = 100 mm K = 125 mm L = 140 mm M = 150 mm P = 170 mm Q = 180 mm
R = 200 mm S = 250 mm T = 300 mm U = 350 mm V = 400 mm l1
7. Chiều dài lưỡi cắt
Nếu chiều dài lưỡi cắt chỉ g m một đầu mối, thì ký hiệu bắt đầu bằng một số 0.
Ví dụ: Chiều dài lưỡi cắt Biểu tượng Chiều dài lưỡi cắt Biểu tượng
= 16,5 mm = 16 = 9.525 mm = 09 8. Thông tin khác
A Q CQ
= Thép với ống dẫn tưới nguội = Cán dao/tay quay = Cho lắp kiểu lộn ngược
9. Thông tin khác
7
H
ạ
t dao
1. Chiều dài lưỡi cắt
Nếu chiều dài lưỡi cắt chỉ g m đầu mối, thì ký hiệu bắt đầu bằng một số 0.
Ví dụ: Chiều dài lưỡi cắt Biểu tượng Chiều dài lưỡi cắt Biểu tượng
= 16,5 mm = 16 = 9.525 mm = 09
2. Ngoài/Trong
E = Ngoài N = Trong
3. Hướng cắt
L
R
X = Đặc biệt
4. Bước
Biên dạng toàn phần mm: (mm) 0,50 0,70 0,75 0,80 1,00 1,25 1,50 1,75 2,00 2,50 3,0 4,0 4,5 5,0 5,5 6,0 8,0 10,0 12,0 14,0
Biên dạng toàn phần: (TPI) 48 40 32 24 20 18 16 14 13 12 11 10 9 8 7 6,0 5,0 4,5 4,0 3,0 2,5 2,0
Biên dạng không toàn phần: A AG G N K
= 0,50-1,50 mm = 0,50-3,00 mm = 1,75-3,00 mm = 3,50-5,00 mm = 5,50-10,00 mm
48-16 TPI 48-8 TPI 14-8 TPI 7-5 TPI 4,5-2,5 TPI 5. Ren Ren= 60 55 ISO UN UNJ MJ W BSPT NPT NPTF RD TR ACME STACME API 384 API 386 API 404 API 504 API 506 API RD BUT 2.5 BUT 2.6 VAM
= V profile, 60 = V-profile, 55 = ISO, metric = Am. UN = Am. Aerospace = Metr. Aerospace = Whitworth, BSW = Whitworth, Taper = Am. NPT = Am. NPTF (Dryseal) = Round, DIN 405 = Trapezoidal, DIN 103 = Am. ACME-G = Am. Stub-ACME = API V 038R 1:4 = API V 038R 1:6 = API V 040 1:4 = API V 050 1:4 = API V 050 1:6 = API Round Casing = Buttress, Fig. 2.5 = Buttress, Fig. 2.6 = VAM Vallourec
6. Số r ng mỗi lưỡi cắt/ Loại hình học bẻ phoi
2M 3M TT
= 2 răng = 3 răng = TWIN THREADER
A A1 A2
= Đa năng
Thread Turning Wizard™
Để đơn giản việc chọn dụng cụ và các tham số cắt Seco giới thiệu phần mềm Thread Turning Wizard, giúp bỏ bớt việc lập trình và cách tính phức tạp. Phần mềm Wizard chọn đầu cặp và hạt dao tối ưu, xác định các thông số vận hành tốt nhất và sau đó tải thông tin về máy CNC. Các kiểu lấn dao xuất phát dựa trên sự kiểm tra tốt dung sai của Đường kính ngoài/Đường kính trong cho biên dạng đã chọn. Bán kính đỉnh của hạt dao tương đối nhỏ và có thể bị gãy nếu nó quá tải. Phần mềm Wizard miễn phí và có thể tải về tại www.secotools.com.
Nếu không dùng Wizard thì áp dụng quy trình chọn để chọn dụng cụ, hạt dao, chế độ cắt và phương pháp sản xuất thích hợp.
1. Ch
ọ
n ph
ươ
ng pháp s
ả
n xu
ấ
t, trang 9
2. Ch
ọ
n lo
ạ
i h
ạ
t dao, trang 10
3. Ch
ọ
n c
ấ
p
độ
ph , trang 12
4. Ch
ọ
n cán dao, trang 14
5. Ch
ọ
n
đế
, trang 16
6. Ch
ọ
n t
ố
c
độ
c
ắ
t, trang 18
9
Tiện ren - Quy trình sản xuất
Chọn phương pháp sản xuất bị ảnh hưởng bởi chẳng hạn như Phôi
Ren ngoài hoặc trong Ren phải hoặc trái Máy
Dụng cụ hướng phải hoặc trái
C
ắ
t ren
đ
i v
ề
phía
ố
ng k
ẹ
p
Lợi ích: n định nhất.
Các đế đã gắn sẵn có thể được dùng cho hầu hết các nguyên công.
Lưu ý: Có thể xảy ra hiện tượng dính phoi trong khi cắt ren trong, đặc biệt nếu có một khe nhỏ giữa cán tiện ren và đường kính lỗ.
Ren hướng phải - Dụng cụ hướng phải
ER
L
ự
a ch
ọ
n
đầ
u
tiên
NR
Ren hướng trái - Dụng cụ hướng trái
EL
L
ự
a ch
ọ
n
đầ
u
tiên
NL
C
ắ
t ren
đ
i t
ừ
ố
ng k
ẹ
p ra *
Lợi ích: Dòng phoi được định hướng đúng trong khi cắt ren trong.
Lưu ý: Kẹp hạt dao và gắn cán dao an toàn là cần thiết.
Cắt ren trong: Chỉ dùng cán dao CNR/L.
Ren hướng trái - Dụng cụ hướng phải
ER
NR
L
ự
a ch
ọ
n
đầ
u
tiên
Ren hướng phải - Dụng cụ hướng trái
EL
NL
L
ự
a ch
ọ
n
đầ
u
tiên
*Lưu ý rằng đế phải được thay đ i khi cắt ren hướng ra khỏi mâm cặp.
Cắt ren đi từ
Áp dụng các hướng dẫn bên dưới để chọn loại hạt dao thích hợp Loại đơn-răng
Loại đa-răng Loại K
Hạt dao đơn-r ng (Loại S) A hoặc Loại gốc
Hạt dao đơn-r ng (Loại S) Hình học bẻ phoi A1
Hạt dao đơn-r ng (Loại S) Hình học bẻ phoi A2
Lựa chọn đầu tiên, có thể dùng cho các ứng dụng cho nhiều loại vật liệu.
Lực cắt thấp.
Lựa chọn đầu tiên cho các ứng dụng t ng quát cho thép.
Lựa chọn đầu tiên cho các ứng dụng t ng quát cho thép không gỉ.
Hạt dao đa-r ng (Loại M) Hạt dao đa-r ng (TWIN THREADER, TT)
Hạt dao K (Loại K)
Lựa chọn đầu tiên cho sản xuất hàng loạt, do ít cần các lớp cắt hơn.
Chỉ dùng cho ăn dao hướng kính. 2M = kiểu 2 răng
3M = kiểu 3 răng
Lực cắt thấp hơn của loại M. Chiều dài chân răng ngắn hơn loại M. Chỉ dùng cho ăn dao hướng kính. Dùng đế cho 2M.
Lựa chọn đầu tiên cho các ren thô/lớn.
Cho các hạt dao đơn răng chọn kiểu biên dạng toàn phần hoặc biên dạng không toàn phần
Biên dạng toàn phần Biên dạng không toàn phần
Do đụng đỉnh của ren, nên phôi không cần được gia công trước đểđạt đường kính chính xác và có thể hơi không đúng kích cỡ một chút. Nguyên công cắt ren được đơn giản hóa do chỉ dùng một dụng cụ cho toàn bộ ren (sau đó không cần lấy bavia).
Bao phủ một phạm vi rộng các bước ren, đơn giản việc dự trữ trong kho. Đòi hỏi đường kính phôi chính xác khi cắt ren. Bán kính đỉnh của hạt dao
11
Ch
ọ
n h
ạ
t dao thích h
ợ
p t
ừ
b
ả
ng tra c u trong catalogue
Bước
Kích cỡ hạt dao (16)
Cắt ren ngoài (E)
Kiểu hướng phải (R)
Loại ren (0.5ISO)
Hình học bẻ phoi (-A1)
CP500 – C
ấ
p
độ
ph
đ
a n ng cho c
ắ
t ren t
ổ
ng quát
Thích hợp cho hầu hết các vật liệu phôi Thích hợp cho cắt ren ngoài và trong Thích hợp cho hầu hết các điều kiện gia công
L
ự
a ch
ọ
n
đầ
u tiên cho các nhóm v
ậ
t li
ệ
u Seco khác nhau
Sử dụng bảng tra cứu bắt đầu ở trang 103 để xác định vật liệu phôi theo SMG.
Sử dụng bảng tra cứu dưới đây để tìm cấp độ phủ thích hợp nhất cho mỗi nhóm vật liệu của Seco.
SMG
Lựa chọn đầu tiên
CP200 CP300 CP500 H15
1 [
2 [
3 [
4 [
5 [
6 [
7 [
8 [
9 [
10 [
11 [
12 [
13 [
14 [
15 [
16 [
17 [
18 [
19 [
20 [
21 [
13
C
ấ
p
độ
ph
Các vùng màu đen trong biểu đ cho thấy các nhóm ứng dụng ISO chính của một cấp độ phủ và các vùng màu trắng cho thấy các nhóm ứng dụng b sung khác.
Cấp độ ph
PVD
Không ph
C
ấ
p
độ
ph PVD
CP200 Lựa chọn đầu tiên cho thép độ bền cao, thép không gỉ mactensit, gang tôi ít, siêu hợp kim và hợp kim
titan. Lựa chọn đầu tiên cho tốc độ cắt cao. Các hạt cực nhỏ cứng có đỉnh sắc, chịu biến dạng dẻo cao. (Ti,Al)N + TiN
CP300 Cấp độ phủ chịu mòn chủ yếu dành cho tốc độ cắt cao. Cấp độ phủ tối ưu cho thép và thép không gỉ. (Ti,Al)N + TiN
CP500 Cấp độ phủ có hạt cực mịn rất bền cho tất cả kiểu cắt ren hầu hết các vật liệu. Tuyệt vời cho
thép không gỉ và các nguyên công khó. (Ti,Al)N + TiN
Các lo
ạ
i không ph
Áp dụng các hướng dẫn bên dưới để chọn loại cán dao thích hợp.
C
ắ
t ren ngoài
Lựa chọn cơ bản
Loại-C (kẹp) CER/L
Kích cỡ hạt dao
16, 20, 22, 26, 27 (có đế)
Cx-CER/L
C
ắ
t ren trong
Lựa chọn cơ bản
Loại-C (kẹp) CNR/L
Kích cỡ hạt dao
16, 20, 22, 26, 27 (có đế)
Cx-CNR/L
N.B Với hạt dao 27 mm góc này là 10
Cho lỗ nhỏ
Loại-S (vít) SNR/L
Kích cỡ hạt dao
09,11,16, 22
15
Ch
ọ
n m
ộ
t
đầ
u c
ặ
p thích h
ợ
p, xem các trang 61-68
Loại kẹp (C)
Cắt ren ngoài (E)
Kiểu hướng phải (R)
Kích thước cán (2020K)
Kích cỡ hạt dao (16)
Đếđược gắn sẵn
Đế thay thế cho hạt dao đa-răng
Đế
đượ
c g
ắ
n s
ẵ
n
Bảng bên dưới cho biết các đếđược gắn sẵn. Những đế này thích hợp cho hầu hết các nguyên công khi cắt ren về phía mâm cặp.
Cán dao
Đồ kẹp Vít khóa
Cắt ren ngoài và trong Cắt ren trong
Loại hạt dao
Hạt dao một r ng (Loại S)
Hạt dao một r ng (Loại K)
Hạt dao một r ng (Loại S)
Đế Không đế
( = 2)
Kích c ỡ h ạ t da o
16 GX 16-1
20 KX 20-2
22 NX 22-1
26 KX 26-2
27 VX 27-1
Đểđạt được hình dạng đúng trên ren và mòn đều trên hạt dao góc xoắn lưỡi dao () nên bằng với góc nghiêng ren ().
Có thể chọn góc xoắn từ +5
đến -2 bằng cách thay đi
đế. Các đế giống nhau
được dùng cho cảđầu dao hướng phải và trái. Chiều cao tâm duy trì hằng số.
Cán dao SNR/L không có đế thay đ i được và do đó có thể chỉ được dùng cho cắt ren về phía mâm cặp.
Bảng bên dưới cho thấy phạm vi đế có sẵn.
Các lo
ạ
i
đế
Cán dao
Đồ kẹp
Cắt ren ngoài và trong
Loại hạt dao
Hạt dao nhiều r ng (Loại M)
Hạt dao một r ng (Loại S)
Hạt dao một r ng (Loại K)
Đế
Cắt ren đi về phía ống kẹp
Cắt ren đi về phía ống kẹp
Cắt ren đi từ ống kẹp ra
Cắt ren đi về phía ống kẹp
Cắt ren đi từ ống kẹp ra
Kích c
ỡ
h
ạ
t dao
16 MX 16-1 GX 16-0 -2 -4
-1 -3
GX 16-0 -99 -98
20 KX 20-0 -2 -4
-1 -3 -5
KX 20-0 -99
22 MX 22-1 NX 22-0 -2 -4
-1 -3
NX 22-0 -99 -98
26 KX 26-0 -2 -4
-1 -3 -5
KX 26-0 -99
27 MX 27-1 VX 27-0 -2 -4
-1 -3
17
Ch
ọ
n
đế
Dùng biểu đ dưới đây để chọn đế chính xác. Biểu đ này đưa ra số mới nhất về mã đế. Ví dụ: GX16-1
Ph
ươ
ng pháp s
ả
n xu
ấ
t
Cắt ren đi về phía ống kẹp, dùng phía bên phải của biểu đ . Cắt ren đi từ ống kẹp ra, dùng phía bên trái của biểu đ .
C
ộ
t d
ọ
c - B
ướ
c t
ổ
ng
Ren với một đầu mối, Bước t ng (Ph) = bước (P). Ren với nhiều đầu mối, Bước t ng (Ph) = bước (P) x số
đầu mối.
C
ộ
t ngang =
Đườ
ng kính b
ướ
c ren (D2)
Cắt ren đi từống kẹp ra
Đường kính bước ren D2 (mm) – cắt ren đi từống kẹp ra
Đường kính bước ren D2 (mm) – cắt ren đi về phía ống kẹp
T
ố
c
độ
c
ắ
t
Sử dụng bảng tra cứu bắt đầu ở trang 103 để xác định vật liệu phôi theo SMG. Sử dụng bảng bên dưới để chọn
tốc độ cắt.
SMG
Tốc độ cắt, vc (m/phút)
Các cấp độđược ph Các cấp độ không
CP200 CP300 CP500 H15
vc 1 vc 2 vc 3 vc 1 vc 2 vc 3 vc 1 vc 2 vc 3 vc 1 vc 2 vc 3
1 220 210 200 250 225 200 170 160 150 – – –
2 200 190 180 240 215 190 165 155 145 – – –
3 190 180 170 230 205 180 160 150 140 – – –
4 190 180 170 210 195 180 155 145 135 – – –
5 170 160 150 190 175 160 150 140 130 – – –
6 160 150 140 170 160 150 140 130 120 – – –
7 90 80 70 100 90 80 70 60 50 70 60 50
8 140 130 120 – – – 130 120 110 90 85 80
9 130 120 110 – – – 120 110 100 90 80 70
10 120 110 100 – – – 110 100 90 80 75 70
11 80 70 60 – – – 70 60 50 60 55 50
12 120 110 100 – – – 110 105 100 90 85 80
13 100 90 80 – – – 90 85 80 80 75 70
14 100 90 80 – – – 90 80 70 80 75 70
15 100 90 80 – – – 90 80 70 80 75 70
16 620 585 555 – – – 505 470 440 295 260 230
17 400 375 355 – – – 325 305 285 190 165 145
18 355 335 315 – – – 290 270 250 165 150 130
19 – 20 – – – – – 20 – – 15 –
20 – 15 – – – – – 15 – – 10 –
21 – 15 – – – – – 15 – – 10 –
22 – 35 – – – – – 30 – – 20 –
Lưu ý rằng có mối liên hệ cố định giữa tốc độ quay và bước tiến khi cắt ren. Kiểm tra tốc độ cắt đã chọn không dẫn tới tốc độăn dao quá cao.
S
ố
l
ớ
p c
ắ
t và chi
ề
u sâu n dao
Một ren không thể được tạo ra trong một lần cắt do lưỡi cắt tương đối dễ gãy. Chiều sâu cắt t ng cộng phải được chia làm nhiều lớp cắt.
Những lần cắt đó nên đạt tất cả lực cắt giống nhau (các phạm vi phoi bằng nhau), xem các hình vẽ.
Áp dụng các bảng ở trang kế tiếp để tìm các khuyến nghị cho số lớp cắt và chiều sâu lấn dao.
Các bảng này đưa ra khuyến nghị cơ bản và áp dụng được trên tất cả hình học - loại gốc, A, A1, và A2.
Các đợt ăn dao được đưa ra dựa trên sự kiểm tra tốt dung sai của Đường kính ngoài/Đường kính trong cho biên dạng
đã chọn.
Nếu xảy ra sự gãy hạt dao, nên tăng số lớp cắt. Chiều sâu ăn dao không nên nhỏ hơn 0,05 mm/lớp cắt.
Trên thép không gỉ, chiều sâu lấn dao mỗi lớp cắt nên lớn hơn 0,08 mm.
Các khuyến nghị cũng có thể dùng cho hạt dao biên dạng không toàn phần. Số lớp cắt nên được tăng sau đó.
Bán kính đỉnh của hạt dao ren tương đối nhỏ và có thể bị gãy nếu nó quá tải.
Thread Turning Wizard™
Đểđơn giản hóa khi chọn dụng cụ và các tham số cắt Seco giới thiệu phần mềm Thread Turning Wizard, giúp bỏ bớt việc lập trình và cách tính phức tạp.
Phần mềm Wizard chọn các đầu và hạt dao tối ưu, xác định các tham số vận hành tốt nhất và sau đó tải thông tin về máy CNC.
Các kiểu lấn dao phát sinh dựa trên việc kiểm soát tốt dung sai Đường kính ngoài/Đường kính trong của biên dạng đã chọn. Bán kính đỉnh của hạt dao tương đối nhỏ và có thể bị gãy nếu nó quá tải. Phần mềm Wizard miễn phí và có thể tải về tại
19
S
ố
l
ớ
p c
ắ
t và chi
ề
u sâu n dao
Các ren ISO-h
ệ
mét ngoài
Bước tổng (mm) 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.75 1.5 1.25 1.0 0.80 0.75 0.50
Tổng chiều sâu n dao (mm) 3,82 3,52 3,19 2,87 2,53 2,23 1,92 1,60 1,25 1,13 0,93 0,81 0,65 0,52 0,48 0,33 Lớp cắt 1 (mm) 0,46 0,43 0,41 0,37 0,34 0,34 0,28 0,27 0,24 0,22 0,22 0,21 0,18 0,17 0,16 0,11 2 0,43 0,40 0,39 0,34 0,32 0,31 0,26 0,24 0,22 0,20 0,20 0,17 0,16 0,15 0,14 0,09 3 0,35 0,32 0,32 0,28 0,25 0,25 0,21 0,20 0,18 0,17 0,17 0,14 0,12 0,12 0,11 0,07 4 0,30 0,28 0,27 0,24 0,22 0,21 0,18 0,17 0,16 0,14 0,14 0,11 0,11 0,08 0,07 0,06 5 0,29 0,26 0,24 0,22 0,20 0,18 0,16 0,15 0,14 0,12 0,12 0,10 0,08 – – – 6 0,26 0,24 0,24 0,22 0,18 0,18 0,15 0,15 0,12 0,10 0,08 0,08 – – – – 7 0,24 0,21 0,22 0,20 0,17 0,16 0,14 0,12 0,11 0,10 – – – – – – 8 0,23 0,20 0,20 0,18 0,15 0,15 0,13 0,11 0,08 0,08 – – – – – –
9 0,22 0,19 0,19 0,17 0,14 0,14 0,12 0,11 – – – – – – – –
10 0,19 0,18 0,18 0,16 0,13 0,12 0,11 0,08 – – – – – – – –
11 0,18 0,17 0,16 0,14 0,12 0,11 0,10 – – – – – – – – –
12 0,16 0,15 0,15 0,13 0,12 0,08 0,08 – – – – – – – – –
13 0,15 0,14 0,12 0,12 0,11 – – – – – – – – – – –
14 0,13 0,13 0,10 0,10 0,08 – – – – – – – – – – –
15 0,13 0,12 – – – – – – – – – – – – – –
16 0,10 0,10 – – – – – – – – – – – – – –
Các ren ISO-h
ệ
mét trong
Bước tổng (mm) 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.75 1.5 1.25 1.0 0.80 0.75 0.50
Tổng chiều sâu n dao (mm) 3,54 3,25 2,96 2,65 2,33 2,05 1,78 1,48 1,17 1,05 0,85 0,75 0,60 0,49 0,46 0,31 Lớp cắt 1 (mm) 0,46 0,43 0,42 0,37 0,34 0,32 0,28 0,26 0,23 0,22 0,20 0,17 0,17 0,17 0,16 0,10 2 0,43 0,40 0,40 0,34 0,31 0,30 0,26 0,25 0,21 0,20 0,18 0,17 0,15 0,14 0,13 0,08 3 0,35 0,33 0,32 0,28 0,24 0,24 0,21 0,18 0,17 0,15 0,15 0,14 0,11 0,11 0,10 0,07 4 0,30 0,26 0,26 0,23 0,21 0,19 0,16 0,15 0,15 0,13 0,13 0,10 0,09 0,07 0,07 0,06 5 0,26 0,22 0,22 0,21 0,18 0,17 0,14 0,13 0,12 0,10 0,11 0,09 0,08 – – – 6 0,22 0,20 0,20 0,19 0,15 0,15 0,13 0,12 0,11 0,09 0,08 0,08 – – – – 7 0,20 0,18 0,17 0,16 0,14 0,14 0,12 0,11 0,10 0,08 – – – – – – 8 0,19 0,17 0,16 0,15 0,13 0,13 0,11 0,10 0,08 0,08 – – – – – –
9 0,18 0,16 0,16 0,14 0,12 0,12 0,10 0,10 – – – – – – – –
10 0,16 0,15 0,15 0,13 0,12 0,11 0,10 0,08 – – – – – – – –
11 0,15 0,14 0,14 0,12 0,11 0,10 0,09 – – – – – – – – –
12 0,15 0,14 0,14 0,12 0,10 0,08 0,08 – – – – – – – – –
13 0,14 0,13 0,12 0,11 0,10 – – – – – – – – – – –
14 0,13 0,12 0,10 0,10 0,08 – – – – – – – – – –
15 0,12 0,12 – – – – – – – – – – – – – –
16 0,10 0,10 – – – – – – – – – – – – – –
Các ren Whitworth Ngoài/Trong
Bước tổng TPI 4.0 4.5 5 6 7 8 9 10 11 12 14 16 18 19 20 26 28
Tổng chiều sâu n dao (mm) 4,29 1,58
Lớp cắt 1 (mm) 0,49 0,46 0,45 0,38 0,37 0,32 0,30 0,29 0,28 0,28 0,24 0,24 0,23 0,22 0,21 0,19 0,18 2 0,46 0,43 0,43 0,36 0,35 0,30 0,28 0,27 0,26 0,26 0,22 0,22 0,22 0,22 0,21 0,18 0,17 3 0,38 0,38 0,38 0,30 0,29 0,24 0,23 0,22 0,22 0,22 0,18 0,19 0,19 0,18 0,17 0,15 0,14 4 0,36 0,33 0,32 0,26 0,25 0,21 0,20 0,19 0,19 0,18 0,15 0,16 0,16 0,14 0,14 0,12 0,12 5 0,34 0,29 0,28 0,22 0,22 0,19 0,18 0,17 0,16 0,16 0,13 0,13 0,13 0,12 0,11 0,08 0,08 6 0,31 0,25 0,25 0,21 0,19 0,17 0,15 0,15 0,14 0,14 0,11 0,11 0,08 0,08 0,08 – – 7 0,29 0,24 0,22 0,19 0,18 0,15 0,14 0,14 0,13 0,13 0,09 0,08 – – – – – 8 0,27 0,22 0,20 0,17 0,16 0,14 0,13 0,13 0,12 0,08 0,08 – – – – – – 9 0,24 0,20 0,19 0,16 0,15 0,13 0,12 0,12 0,08 – – – – – – – –
10 0,22 0,18 0,18 0,15 0,14 0,12 0,12 0,08 – – – – – – – – –
11 0,20 0,17 0,17 0,14 0,12 0,12 0,08 – – – – – – – – – –
12 0,19 0,16 0,15 0,14 0,08 0,08 – – – – – – – – – – –
13 0,17 0,15 0,12 0,12 – – – – – – – – – – – – –
14 0,15 0,14 0,10 0,10 – – – – – – – – – – – – –
15 0,12 0,12 – – – – – – – – – – – – – – –
16 0,10 0,10 – – – – – – – – – – – – – – –
S
ố
l
ớ
p c
ắ
t và chi
ề
u sâu n dao
Các ren UN ngoài
Bước tổng TPI 4 4.5 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 20 24 28 32
Tổng chiều sâu n dao (mm) 4,07 3,62 3,29 2,71 2,33 2,08 1,84 1,66 1,52 1,39 1,29 1,19 1,05 0,94 0,84 0,70 0,60 0,53 Lớp cắt 1 (mm) 0,47 0,45 0,43 0,36 0,35 0,30 0,28 0,27 0,27 0,27 0,25 0,23 0,22 0,23 0,20 0,19 0,17 0,17 2 0,44 0,41 0,40 0,34 0,33 0,28 0,26 0,26 0,25 0,26 0,24 0,22 0,21 0,21 0,19 0,17 0,15 0,15 3 0,40 0,39 0,36 0,27 0,26 0,25 0,21 0,20 0,20 0,20 0,18 0,17 0,16 0,16 0,15 0,14 0,11 0,13 4 0,36 0,31 0,31 0,23 0,22 0,21 0,20 0,17 0,19 0,18 0,17 0,15 0,14 0,14 0,12 0,12 0,09 0,08 5 0,32 0,26 0,26 0,22 0,21 0,18 0,17 0,16 0,16 0,15 0,14 0,13 0,13 0,12 0,10 0,08 0,08 – 6 0,27 0,23 0,23 0,20 0,19 0,16 0,15 0,15 0,14 0,13 0,12 0,11 0,11 0,08 0,08 – – – 7 0,25 0,21 0,20 0,18 0,17 0,14 0,14 0,14 0,12 0,12 0,11 0,10 0,08 – – – – – 8 0,23 0,20 0,19 0,16 0,15 0,13 0,12 0,12 0,11 0,08 0,08 0,08 – – – – – – 9 0,22 0,18 0,19 0,15 0,14 0,12 0,12 0,11 0,08 – – – – – – – – –
10 0,21 0,17 0,18 0,14 0,12 0,12 0,11 0,08 – – – – – – – – – –
11 0,19 0,16 0,17 0,13 0,11 0,11 0,08 – – – – – – – – – – –
12 0,18 0,15 0,15 0,12 0,08 0,08 – – – – – – – – – – – –
13 0,16 0,14 0,12 0,11 – – – – – – – – – – – – – –
14 0,15 0,14 0,10 0,10 – – – – – – – – – – – – – –
15 0,12 0,12 – – – – – – – – – – – – – – – –
16 0,10 0,10 – – – – – – – – – – – – – – – –
Các ren UN trong
Bước tổng TPI 4 4.5 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 20 24 28 32
Tổng chiều sâu n dao (mm) 3,74 3,32 2,99 2,46 2,13 1,88 1,66 1,49 1,36 1,25 1,14 1,06 0,93 0,84 0,76 0,64 0,56 0,49 Lớp cắt 1 (mm) 0,44 0,41 0,42 0,35 0,34 0,30 0,28 0,27 0,27 0,27 0,25 0,23 0,22 0,23 0,20 0,18 0,17 0,17 2 0,41 0,38 0,38 0,33 0,32 0,28 0,26 0,25 0,23 0,23 0,20 0,18 0,18 0,17 0,16 0,15 0,14 0,14 3 0,39 0,34 0,33 0,25 0,24 0,22 0,19 0,18 0,18 0,18 0,15 0,14 0,14 0,14 0,13 0,13 0,09 0,10 4 0,33 0,28 0,27 0,21 0,21 0,18 0,16 0,15 0,15 0,15 0,13 0,13 0,12 0,12 0,10 0,10 0,08 0,08 5 0,28 0,23 0,23 0,18 0,17 0,15 0,14 0,13 0,13 0,13 0,12 0,11 0,10 0,10 0,09 0,08 0,08 – 6 0,24 0,20 0,20 0,16 0,15 0,13 0,13 0,12 0,11 0,11 0,11 0,10 0,09 0,08 0,08 – – – 7 0,22 0,19 0,18 0,15 0,14 0,12 0,12 0,11 0,11 0,10 0,10 0,09 0,08 – – – – – 8 0,21 0,18 0,17 0,14 0,13 0,11 0,11 0,10 0,10 0,08 0,08 0,08 – – – – – – 9 0,20 0,17 0,16 0,13 0,12 0,11 0,10 0,10 0,08 – – – – – – – – –
10 0,18 0,16 0,15 0,12 0,12 0,10 0,09 0,08 – – – – – – – – – –
11 0,17 0,15 0,14 0,12 0,11 0,10 0,08 – – – – – – – – – – –
12 0,16 0,14 0,14 0,11 0,08 0,08 – – – – – – – – – – – –
13 0,15 0,14 0,12 0,11 – – – – – – – – – – – – – –
14 0,14 0,13 0,10 0,10 – – – – – – – – – – – – – –
15 0,12 0,12 – – – – – – – – – – – – – – – –
16 0,10 0,10 – – – – – – – – – – – – – – – –
H
ạ
t dao nhi
ề
u r ng ngoài
ISO Hệ mét ISO UN worthWhit- NPT
Loại 3M 2M 3M 2M 3M 2M 2M 3M 2M 3M 2M 2M 2M 3M 2M
Bước tổng (mm) 1,0 1,5 1,5 2,0 2,0 3,0 – – – – – – – – –
TPI – – – – – – 16 16 12 12 8 11 11,5 11,5 8
Tổng chiều sâu n dao (mm) 0,65 0,93 0,93 1,25 1,25 1,92 1,05 1,05 1,39 1,39 2,08 1,58 1,76 1,76 2,54 Lớp cắt 1 (mm) 0,36 0,43 0,56 0,57 0,75 0,65 0,49 0,64 0,64 0,84 0,70 0,73 0,59 0,81 0,88 2 0,29 0,30 0,37 0,40 0,50 0,53 0,33 0,41 0,44 0,55 0,57 0,50 0,50 0,57 0,64
3 – 0,20 – 0,28 – 0,42 0,23 – 0,31 – 0,46 0,35 0,37 0,38 0,57
4 – – – – – 0,32 – – – – 0,35 – 0,30 – 0,45
H
ạ
t dao nhi
ề
u r ng trong
ISO Hệ mét ISO UN worthWhit- NPT
Loại 3M 2M 3M 2M 3M 2M 2M 3M 2M 3M 2M 2M 2M 3M 2M
Bước tổng (mm) 1,0 1,5 1,5 2,0 2,0 3,0 – – – – – – – – –
TPI – – – – – – 16 16 12 12 8 11 11,5 11,5 8
Tổng chiều sâu n dao (mm) 0,60 0,85 0,85 1,17 1,17 1,78 0,93 0,93 1,25 1,25 1,88 1,58 1,76 1,76 2,54 Lớp cắt 1 (mm) 0,33 0,38 0,51 0,51 0,70 0,55 0,42 0,56 0,56 0,75 0,58 0,73 0,59 0,81 0,88 2 0,27 0,27 0,34 0,38 0,47 0,49 0,30 0,37 0,40 0,50 0,51 0,50 0,50 0,57 0,64
3 – 0,20 – 0,28 – 0,42 0,21 – 0,29 – 0,44 0,35 0,37 0,38 0,57
4 – – – – – 0,32 – – – – 0,35 – 0,30 – 0,45
21
S
ố
l
ớ
p c
ắ
t và chi
ề
u sâu n dao
Các ren NPT Ngoài/Trong
Bước tổng TPI 8 11.5 14 18 27
Tổng chiều sâu n dao (mm) 2,54 1,76 1,45 1,12 0,75 Lớp cắt 1 (mm) 0,28 0,25 0,24 0,22 0,19 2 0,25 0,22 0,22 0,18 0,15 3 0,22 0,18 0,17 0,15 0,13 4 0,19 0,16 0,15 0,14 0,11 5 0,18 0,16 0,14 0,13 0,09 6 0,18 0,14 0,13 0,12 0,08
7 0,17 0,14 0,12 0,10 –
8 0,17 0,12 0,10 0,08 –
9 0,16 0,12 0,10 – –
10 0,16 0,10 0,08 – –
11 0,14 0,09 – – –
12 0,13 0,08 – – –
13 0,12 – – – –
14 0,11 – – – –
15 0,08 – – – –
Ren ngoài Round DIN 405
Bước tổng TPI 4 6 8 10
Tổng chiều sâu n dao (mm) 3,43 2,23 1,73 1,40 Lớp cắt 1 (mm) 0,44 0,33 0,29 0,26
2 0,40 0,29 0,26 0,25
3 0,34 0,25 0,21 0,23
4 0,32 0,23 0,19 0,20
5 0,28 0,20 0,18 0,16
6 0,26 0,18 0,16 0,12
7 0,24 0,16 0,14 0,10
8 0,22 0,15 0,12 0,08
9 0,20 0,14 0,10 –
10 0,19 0,12 0,08 –
11 0,17 0,10 – –
12 0,15 0,08 – –
13 0,12 – – –
14 0,10 – – –
Ren ngoài Round-DIN 405
Bước tổng TPI 4 6 8 10
Tổng chiều sâu n dao (mm) 3,59 2,44 1,66 1,49 Lớp cắt 1 (mm) 0,46 0,38 0,26 0,27
2 0,43 0,34 0,22 0,26
3 0,40 0,30 0,21 0,25
4 0,35 0,25 0,19 0,22
5 0,30 0,21 0,18 0,18
6 0,26 0,19 0,16 0,13
7 0,24 0,17 0,14 0,10
8 0,22 0,16 0,12 0,08
9 0,20 0,14 0,10 –
10 0,19 0,12 0,08 –
11 0,17 0,10 – –
12 0,15 0,08 – –
13 0,12 – – –
14 0,10 – – –
S
ố
l
ớ
p c
ắ
t và chi
ề
u sâu n dao
Các ren TR ngoài
Bước tổng Ph (mm) 14.0 12.0 10.0 9.0 8.0 7.0 6.0 5.0 4.0 3.0 2.0 1.5
Tổng chiều sâu n dao (mm) 8,2 6,72 5,7 5,16 4,68 4,17 3,66 2,89 2,38 1,83 1,33 0,97
1 0,40 0,38 0,38 0,38 0,37 0,37 0,37 0,34 0,31 0,27 0,25 0,23
2 0,37 0,36 0,36 0,35 0,35 0,34 0,35 0,33 0,28 0,25 0,24 0,22
3 0,36 0,34 0,34 0,34 0,34 0,33 0,32 0,27 0,24 0,21 0,20 0,18
4 0,36 0,34 0,34 0,33 0,33 0,31 0,29 0,25 0,20 0,17 0,17 0,14
5 0,35 0,32 0,32 0,31 0,31 0,29 0,27 0,23 0,19 0,15 0,14 0,12
6 0,35 0,32 0,32 0,30 0,29 0,26 0,25 0,21 0,18 0,13 0,13 0,08
7 0,34 0,30 0,31 0,29 0,28 0,26 0,23 0,20 0,16 0,13 0,11 –
8 0,34 0,30 0,29 0,28 0,27 0,26 0,22 0,20 0,15 0,12 0,09 –
9 0,34 0,30 0,28 0,26 0,25 0,24 0,22 0,18 0,15 0,12 – –
10 0,33 0,29 0,27 0,25 0,24 0,23 0,20 0,16 0,15 0,10 – –
11 0,33 0,29 0,25 0,24 0,23 0,22 0,18 0,15 0,14 0,10 – –
12 0,32 0,29 0,24 0,23 0,21 0,22 0,17 0,14 0,13 0,08 – –
13 0,32 0,28 0,23 0,22 0,20 0,20 0,17 0,13 0,10 – – –
14 0,31 0,27 0,22 0,21 0,19 0,19 0,16 0,10 – – – –
15 0,31 0,25 0,22 0,21 0,19 0,17 0,14 – – – – –
16 0,30 0,25 0,20 0,19 0,18 0,16 0,12 – – – – –
17 0,30 0,24 0,19 0,18 0,17 0,12 – – – – – –
18 0,29 0,22 0,18 0,16 0,15 – – – – – – –
19 0,28 0,20 0,17 0,15 0,13 – – – – – – –
20 0,27 0,20 0,16 0,15 – – – – – – – –
21 0,23 0,19 0,15 0,13 – – – – – – – –
22 0,23 0,18 0,15 – – – – – – – – –
23 0,21 0,17 0,13 – – – – – – – – –
24 0,19 0,16 – – – – – – – – – –
25 0,17 0,15 – – – – – – – – – –
26 0,16 0,13 – – – – – – – – – –
27 0,16 – – – – – – – – – – –
28 0,15 – – – – – – – – – – –
29 0,13 – – – – – – – – – – –
Các ren TR trong
Bước tổng Ph (mm) 14.0 12.0 10.0 9.0 8.0 7.0 6.0 5.0 4.0 3.0 2.0 1.5
Tổng chiều sâu n dao (mm) 8,47 6,71 5,7 5,19 4,68 4,17 3,65 2,89 2,38 1,85 1,34 0,98
1 0,40 0,38 0,38 0,38 0,37 0,37 0,37 0,34 0,31 0,27 0,25 0,23
2 0,37 0,36 0,36 0,35 0,35 0,34 0,34 0,33 0,28 0,25 0,24 0,22
3 0,36 0,34 0,34 0,34 0,34 0,33 0,32 0,27 0,24 0,22 0,21 0,19
4 0,36 0,34 0,34 0,33 0,33 0,31 0,29 0,25 0,20 0,17 0,17 0,14
5 0,35 0,32 0,32 0,31 0,31 0,29 0,27 0,23 0,19 0,15 0,14 0,12
6 0,35 0,32 0,32 0,31 0,29 0,26 0,25 0,21 0,18 0,14 0,13 0,08
7 0,34 0,30 0,31 0,29 0,28 0,26 0,23 0,20 0,16 0,13 0,11 –
8 0,34 0,30 0,29 0,29 0,27 0,26 0,22 0,20 0,15 0,12 0,09 –
9 0,34 0,30 0,28 0,26 0,25 0,24 0,22 0,18 0,15 0,12 – –
10 0,33 0,29 0,27 0,25 0,24 0,23 0,20 0,16 0,15 0,10 – –
11 0,33 0,29 0,25 0,24 0,23 0,22 0,18 0,15 0,14 0,10 – –
12 0,32 0,28 0,24 0,23 0,21 0,22 0,17 0,14 0,13 0,08 – –
13 0,32 0,28 0,23 0,22 0,20 0,20 0,17 0,13 0,10 – – –
14 0,31 0,27 0,22 0,21 0,19 0,19 0,16 0,10 – – – –
15 0,31 0,25 0,22 0,21 0,19 0,17 0,14 – – – – –
16 0,30 0,25 0,20 0,20 0,18 0,16 0,12 – – – – –
17 0,30 0,24 0,19 0,18 0,17 0,12 – – – – – –
18 0,29 0,22 0,18 0,16 0,15 – – – – – – –
19 0,28 0,20 0,17 0,15 0,13 – – – – – – –
20 0,27 0,20 0,16 0,15 – – – – – – – –
21 0,27 0,19 0,15 0,13 – – – – – – – –
22 0,23 0,18 0,15 – – – – – – – – –
23 0,23 0,17 0,13 – – – – – – – – –
24 0,21 0,16 – – – – – – – – – –
25 0,19 0,15 – – – – – – – – – –
26 0,17 0,13 – – – – – – – – – –
27 0,16 – – – – – – – – – – –
23
S
ố
l
ớ
p c
ắ
t và chi
ề
u sâu n dao, h
ạ
t dao nhi
ề
u r ng TWIN THREADER, TT
Các ren 60
ngoài
Bước tổng Ph (mm) 2.0 1.5 1.0
Tổng chiều sâu n dao (mm) 1,25 0,93 0,65 Lớp cắt 1 (mm) 0,25 0,22 0,22
2 0,36 0,31 0,25
3 0,25 0,22 0,18
4 0,21 0,18 –
5 0,18 – –
Các ren 60
trong
Bước tổng Ph (mm) 2.0 1.5 1.0
Tổng chiều sâu n dao (mm) 1,17 0,85 0,60 Lớp cắt 1 (mm) 0,23 0,20 0,19
2 0,34 0,27 0,23
3 0,23 0,20 0,18
4 0,19 0,18 –
5 0,18 – –
Các ren Whitworth và BSPT trong và ngoài
Bước tổng Ph (mm) 11 14
Tổng chiều sâu n dao (mm) 1,58 1,20 Lớp cắt 1 (mm) 0,26 0,22
2 0,38 0,35
3 0,27 0,24
4 0,25 0,21
5 0,22 0,18
6 0,20 –
Các ren UN ngoài
Bước tổng Ph (mm) 12 16
Tổng chiều sâu n dao (mm) 1,39 1,05 Lớp cắt 1 (mm) 0,28 0,25
2 0,38 0,36
3 0,28 0,26
4 0,25 0,18
5 0,20 –
Các ren UN trong
Bước tổng Ph (mm) 12 16
Tổng chiều sâu n dao (mm) 1,25 0,93 Lớp cắt 1 (mm) 0,24 0,21
2 0,35 0,32
3 0,25 0,22
4 0,22 0,18
Ph
ươ
ng pháp n dao
Lựa chọn phương pháp ăn dao là phần quan trọng nhất đối với các vật liệu ra phoi dây đểđảm bảo kiểm soát phoi tốt.
n dao m
ặ
t sau
đượ
c ch
ỉ
nh s
ử
a
Cho máy CNC và máy thường
Lựa chọn đầu tiên cho máy CNC
Góc ăn dao nên nhỏ hơn góc mặt sau 2,5–5% Kiểm soát phoi tốt (quan trọng cho
cắt ren trong)
Độ bóng bề mặt tốt trên ren Tu i thọ dụng cụ dài
n dao m
ặ
t sau
Cho máy CNC và máy thường
Chọn n dao mặt sau khi không thể áp dụng n dao mặt sau được chỉnh sửa
Kiểm soát phoi tốt
Có thể dẫn đến bề mặt kém trên ren
Không thích hợp cho các vật liệu tăng bền cơ học
L
ấ
n dao h
ướ
ng kính
Cho các máy thường và hạt dao nhiều răng
Hạt dao nhiều r ng đòi hỏi n dao hướng kính Lựa chọn đầu tiên cho các vật liệu t ng bền cơ học
Khó kiểm soát phoi Lực cắt cao
n dao m
ặ
t sau thay th
ế
Dùng cho máy CNC
Lựa chọn đầu tiên cho các ren thô lớn
Tu i thọ dụng cụ dài
25
Thu
ậ
t ng
ữ
và công th c
RPM
(vòng/ phút)
Tốc độ cắt
(m/phút)
Vận tốc trượt/tốc độ n dao
(m/phút)
Bước tổng
Số đầu mối (mm)
Góc xoắn
= arctan ()
Chuyển đổi bước sang TPI
Dc = Đường kính phôi (mm)
D2 = Đường kính bước
(đường kính trung bình) (mm)
n = RPM (vòng/phút)
P = Bước (mm)
Ph = Bước t ng (mm)
vf = Vận tốc trượt
(tốc độ ăn dao) (m/phút)
TPI = Số ren mỗi inch
vc = Tốc độ cắt (m/phút)
Thông thường cần cắt ren bên trong khi chúng
quá nhỏđến nỗi cán dao chuẩn không thể thực hiện được. Nhiều cán dao trong chuẩn có thể được sửa lại bằng cách gia công đơn giản lại do đó các ren có thể được cắt trong các lỗ nhỏ hơn khoảng 30%.
Việc chỉnh sửa này có thểđược thực hiện trên một máy tiện với một ống kẹp có bốn mỏ cặp. Trong bảng kích thước 'Cắt ren trong' (thể hiện
trong Cán dao và Phụ kiện thay thế) bạn sẽ thấy các kích thước yêu cầu cho sự thay đ i. Theo yêu cầu, những cán dao tiện trong này cũng có thể được thiết kế đặc biệt.
Đối với một số đầu cặp có thể gia công bên trong các lỗ nhỏ hơn kích thước chỉ định bằng kích thước điều chỉnh Dm, ở đây cần "phải hớt lưng" góc đáy của hạt dao (cũng có thể thực hiện cho đế).
Kích thước f1 và l3 có thể tìm thấy trên các trang cán dao trong (trang
65-68) và hạt dao tiện ren (trang 30-60).
C = f1 – l3 + r – Dmmod
C D Dmmod
27
Tiện ren – Xử lý sự cố
X
ử
lý s
ự
c
ố
Mòn mặt sau nhanh Giảm tốc độ cắt.
Tăng bước tiến cho mỗi lớp cắt. Áp dụng ăn dao mặt sau được chỉnh
sửa
Chọn một cấp độ phủ chịu mòn hơn. Kiểm tra đã chọn đúng đế không.
Gãy hạt dao Tăng số lớp cắt.
Chọn cấp độ phủ dẻo hơn. Kiểm tra gá lắp phôi.
Kiểm tra chiều cao tâm của lưỡi cắt. Kiểm tra sự lẹo dao.
Biến dạng dẻo Chọn cấp độ phủ chịu biến dạng dẻo
tốt hơn. Giảm tốc độ cắt. Tăng số lớp cắt. Tăng kênh tưới nguội.
Kiểm tra đường kính phôi có chính xác khi cắt ren.
Rung động Thay đ i tốc độ cắt.
Giảm tầm với và sử dụng cán dao n định nhất.
Kiểm tra chiều cao tâm của lưỡi cắt. Kiểm tra đường kính phôi có đúng
không.
Lẹo dao Tăng tốc độ cắt.
Không dùng dung dịch làm nguội.
Độ bóng kém Tăng tốc độ cắt.
Kiểm tra đã chọn đúng đế không. Áp dụng ăn dao mặt sau được chỉnh
sửa hoặc ăn dao hướng kính.
Mẻ lưỡi Chọn cấp độ phủ dẻo hơn.
Kiểm tra gá lắp phôi. Kiểm tra tốc độ cắt.
Áp dụng ăn dao mặt sau được chỉnh sửa
Kiểm soát phoi kém Giảm số lớp cắt.
Tăng tốc độ cắt.
Áp dụng ăn dao mặt sau được chỉnh sửa
Tăng kênh tưới nguội.
Chọn hình học bẻ phoi A1 hoặc A2.
S
ự
t
ố
i
ư
u hóa
ISO-P (thép) ISO-M (thép không gỉ) ISO-K (gang)
Chịu biến dạng dẻo
Độ dẻo dai Chmònịu
Chịu biến dạng dẻo
Độ dẻo dai Chmònịu
Chịu biến dạng dẻo
Cán dao ngoài
CER/L CER/L...HD
CER/L...Q CER/L...QHD
CER...CQHD CER/L...QHD
trang 61 trang 62 trang 63 trang 64
Cán dao ti
ệ
n trong
SNR/L SNR...A
CNR/L...AHD CNR...APIHD
CNR/L...AHD
trang 65 trang 66-67 trang 68
Seco-Capto™
CER/L-..HD Ngoài CER/L-..CHD Ngoài SNR Trong CNR/L-..HD Trong CNR/L-..CHD Trong
trang 69 trang 70 trang 71 trang 71-72 trang 73-74
Seco-Capto™ cho MTM
CER-..HD CEL..HD
29
Tiện ren – T ng quan ứng dụng, hạt dao
Hạt dao có biên dạng không toàn phần
55 Biên dạng V 60 Biên dạng V
trang 30-31 trang 32-33
Hạt dao có biên dạng toàn phần
ISO Hệ mét UN
Các mối nối có ren có thể sử dụng lại
trang 34-37 trang 38-41
Hạt dao có biên dạng toàn phần
UNJ MJ
UNJ và MJ, dùng bên trong
Các hạt dao cắt ren chuẩn UN và ISO M có thểđược dùng cho UNJ và MJ trong.
Đường kính quay chính xác "d" phải đạt được trước khi bắt đầu nguyên công cắt ren.
Các mối nối có ren có thể sử dụng lại cho ngành công nghiệp hàng không
trang 42 trang 42
Hạt dao có biên dạng toàn phần
Whitworth, BSW BSPT NPT NPTF Round-DIN 405
Các mối nối có ren cố định dùng cho lắp ráp ống và bộ nối
trang 43-45 trang 46 trang 47-48 trang 49 trang 50
Hạt dao có biên dạng không toàn phần
TR-DIN 103 ACME Stub-ACME
Các ren truyền động
trang 51-52 trang 53-54 trang 55-56
Hạt dao có biên dạng toàn phần
API API RD VAM-API-Buttress 2.5 API-Buttress 2.6
Các ren dùng cho ngành dầu khí
Tiện ren – Hạt dao
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao Phải
Cấp độ ph
Mã hạt dao Trái
Cấp độ ph
Hệ mét TPI t l3 r B
Được ph Không ph Được ph Không ph
CP200 CP300 CP500 H15 CP200 CP300 CP500 H15
0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16ER A55 [ [ [ 16EL A55 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG55 [ [ [ AG55 [ [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55 [ [ [ G55 [ [
3,50-5,00 7-5 2,5 1,8 0,40 – 22ER N55 [ [ 22EL N55 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16ER AG55-A [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16ER AG55-A1 [ [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A1 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16ER AG55-A2 [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A2 [
5,50-10,00 4,5-2,5 5,0 – 0,70 – 26ER K55 [ [ 26NR K55 [ [
Bộ hạt dao
16V55 [
Nội dung: 3 cái 16ERG55, CP500 3 cái 16NRG55, CP500 2 cái 16ERA55, CP500 2 cái 16NRA55, CP500
Biên d
ạ
ng không toàn ph
ầ
n 55
– C
ắ
t ren ngoài
Snap-Tap
Phạm vi cán dao, xin xem trang 61-64, 69-70, 75-76
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
22 12,700 22,0 4,71
31
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao Phải
Cấp độ ph
Mã hạt dao Trái
Cấp độ ph
Hệ mét TPI t l3 r B
Được ph Không ph Được ph Không ph
CP200 CP300 CP500 H15 CP200 CP300 CP500 H15
0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 09NR A55 [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 11NR A55 [ [ [ 11NL A55 [ [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16NR A55 [ [ 16NL A55 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG55 [ [ [ AG55 [ [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55 [ [ [ G55 [ [
3,50-5,00 7-5 2,5 1,8 0,40 – 22NR N55 [ [ 22NL N55 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG55-A [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG55-A1 [ [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A1 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG55-A2 [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A2 [
5,50-10,00 4,5-2,5 5,0 – 0,70 – 26NR K55 [ [ 26ER K55 [ [
Biên d
ạ
ng không toàn ph
ầ
n 55
– C
ắ
t ren trong
Snap-Tap
Phạm vi cán, xin xem trang 65-68, 71-73
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
09 5,560 9,6 2,40
11 6,350 11,0 3,00
16 9,525 16,5 3,47
22 12,700 22,0 4,71
26 15,875 26,0 7,88
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao Phải
Cấp độ ph
Mã hạt dao Trái
Cấp độ ph
Hệ mét TPI t l3 r B
Được ph Không ph Được ph Không ph
CP200 CP300 CP500 H15 CP200 CP300 CP500 H15
0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16ER A60 [ [ [ 16EL A60 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG60 [ [ [ AG60 [ [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,18 – G60 [ [ [ G60 [
3,50-5,00 7-5 2,5 1,8 0,40 – 22ER N60 [ [ [ [ 22EL N60 [ [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16ER A60-A [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG60-A [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,18 – G60-A [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16ER A60-A1 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG60-A1 [ [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,18 – G60-A1 [ [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16ER A60-A2 [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG60-A2 [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,18 – G60-A2 [
5,50-10,00 4,5-2,5 5,0 – 0,40 – 26ER K60 [ [ 26NR K60 [ [
Bộ hạt dao
16V60 [
Nội dung: 3 pce 16ERG60, CP500 3 pce 16NRG60, CP500 2 pce 16ERA60, CP500 2 pce 16NRA60, CP500
Biên d
ạ
ng không toàn ph
ầ
n 60
– C
ắ
t ren ngoài
Snap-Tap
Phạm vi cán, xin xem trang 61-64, 69-70, 75-76
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
22 12,700 22,0 4,71
33
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao Phải
Cấp độ ph
Mã hạt dao Trái
Cấp độ ph
Hệ mét TPI t l3 r B
Được ph Không ph Được ph Không ph
CP200 CP300 CP500 H15 CP200 CP300 CP500 H15
0.50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 09NR A60 [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 11NR A60 [ [ [ 11NL A60 [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 16NR A60 [ [ [ 16NL A60 [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG60 [ [ [ AG60 [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,12 – G60 [ [ [ G60 [
3,50-5,00 7-5 2,5 1,8 0,25 – 22NR N60 [ [ [ [ 22NL N60 [ [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 11NR A60-A [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG60-A [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,12 – G60-A [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 11NR A60-A1 [ [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG60-A1 [ [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,12 – G60-A1 [ [
0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 11NR A60-A2 [
0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG60-A2 [
1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,12 – G60-A2 [
5,50-10,00 4,5-2,5 5,0 – 0,40 – 26NR K60 [ [ 26ER K60 [ [
Biên d
ạ
ng không toàn ph
ầ
n 60
– C
ắ
t ren trong
Snap-Tap
Phạm vi cán, xin xem trang 65-68, 71-73
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
09 5,560 9,6 2,40
11 6,350 11,0 3,00
16 9,525 16,5 3,47
22 12,700 22,0 4,71
26 15,875 26,0 7,88
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao Phải
Cấp độ ph
Mã hạt dao Trái
Cấp độ ph
Hệ mét TPI t l3 r B
Được ph Không ph Được ph Không ph
CP200 CP300 CP500 H15 CP200 CP300 CP500 H15
0,50 – 0,8 0,8 0,08 – 16ER 0.5ISO [ [ [ 16EL 0.5ISO [ [
0,75 – 0,8 0,8 0,11 – 0.75ISO [ [ [ 0.75ISO [ [
0,80 – 0,8 0,8 0,11 – 0.8ISO [ 0.8ISO [
1,00 – 0,8 0,8 0,14 – 1.0ISO [ [ [ 1.0ISO [ [
1,25 – 0,8 0,8 0,17 – 1.25ISO [ [ [ 1.25ISO [ [
1,50 – 0,8 0,8 0,22 – 1.5ISO [ [ [ 1.5ISO [ [
1,75 – 1,5 1,2 0,25 – 1.75ISO [ [ [ 1.75ISO [ [
2,00 – 1,5 1,2 0,29 – 2.0ISO [ [ [ 2.0ISO [ [
2,50 – 1,5 1,2 0,34 – 2.5ISO [ [ [ 2.5ISO [ [
3,00 – 1,5 1,2 0,42 – 3.0ISO [ [ [ 3.0ISO [ [
3,50 – 2,5 1,8 0,47 – 22ER 3.5ISO [ [ [ [ 22EL 3.5ISO [ [
4,00 – 2,5 1,8 0,53 – 4.0ISO [ [ [ [ 4.0ISO [ [
4,50 – 2,5 1,8 0,59 – 4.5ISO [ [ [ 4.5ISO [ [
5,00 – 2,5 1,8 0,66 – 5.0ISO [ [ [ [ 5.0ISO [ [
5,50 – 3,2 2,2 0,72 – 27ER 5.5ISO [ [
6,00 – 3,2 2,2 0,79 – 6.0ISO [ [
1,00 – 0,8 0,8 0,14 – 16ER 1.0ISO-A [
1,25 – 0,8 0,8 0,17 – 1.25ISO-A [
1,50 – 0,8 0,8 0,22 – 1.5ISO-A [
1,75 – 1,5 1,2 0,25 – 1.75ISO-A [
2,00 – 1,5 1,2 0,29 – 2.0ISO-A [
2,50 – 1,5 1,2 0,34 – 2.5ISO-A [
3,00 – 1,5 1,2 0,42 – 3.0ISO-A [
1,00 – 0,8 0,8 0,14 – 16ER 1.0ISO-A1 [ [
1,25 – 0,8 0,8 0,17 – 1.25ISO-A1 [ [
1,50 – 0,8 0,8 0,22 – 1.5ISO-A1 [ [
1,75 – 1,5 1,2 0,25 – 1.75ISO-A1 [ [
2,00 – 1,5 1,2 0,29 – 2.0ISO-A1 [ [
2,50 – 1,5 1,2 0,34 – 2.5ISO-A1 [ [
3,00 – 1,5 1,2 0,42 – 3.0ISO-A1 [ [
1,00 – 0,8 0,8 0,14 – 16ER 1.0ISO-A2 [
1,25 – 0,8 0,8 0,17 – 1.25ISO-A2 [
1,50 – 0,8 0,8 0,22 – 1.5ISO-A2 [
1,75 – 1,5 1,2 0,25 – 1.75ISO-A2 [
2,00 – 1,5 1,2 0,29 – 2.0ISO-A2 [
2,50 – 1,5 1,2 0,34 – 2.5ISO-A2 [
3,00 – 1,5 1,2 0,42 – 3.0ISO-A2 [
1,00 – 1,3 1,3 0,14 – 16ER 1.0ISO-TT [
1,50 – 1,8 1,3 0,22 – 1.5ISO-TT [
2,00 – 2,4 1,6 0,29 – 2.0ISO-TT [
H
ệ
mét ISO – C
ắ
t ren ngoài
Snap-Tap
Phạm vi cán dao, ISO965/1 - 1980
xin xem trang 3h/4h
61-63, 69-70, 75
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
22 12,700 22,0 4,71
35
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao Phải
Cấp độ ph
Mã hạt dao Trái
Cấp độ ph
Hệ mét TPI t l3 r B
Được ph Không ph Được ph Không ph
CP200 CP300 CP500 H15 CP200 CP300 CP500 H15
1,0 – 2,4 1,5 0,14 – 16ER 1.0ISO3M [ [
1,5 – 2,1 1,4 0,22 – 1.5ISO2M [ [
1,5 – 3,6 2,3 0,22 – 22ER 1.5ISO3M [ [
2,0 – 2,9 2,0 0,29 – 2.0ISO2M [ [
2,0 – 4,8 3,0 0,29 – 2.0ISO3M [ [
3,0 – 4,3 2,8 0,42 – 27ER 3.0ISO2M [ [
H
ệ
mét ISO – C
ắ
t ren ngoài
Snap-Tap
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao Phải
Cấp độ ph
Mã hạt dao Trái
Cấp độ ph
Hệ mét TPI t l3 r B
Được ph Không ph Được ph Không ph
CP200 CP300 CP500 H15 CP200 CP300 CP500 H15
0,50 – 0,6 0,7 0,04 – 09NR 0.5ISO [
0,80 – 0,6 0,7 0,07 – 0.8ISO [
1,00 – 0,8 0,7 0,08 – 1.0ISO [
1,25 – 0,8 0,7 0,11 – 1.25ISO [
1,50 – 0,8 0,7 0,12 – 1.5ISO [
1,75 – 0,8 0,7 0,13 – 1.75ISO [
2,00 – 0,9 0,7 0,17 – 2.0ISO [
0,50 – 0,8 0,8 0,03 – 11NR 0.5ISO [ [ [ 11NL 0.5ISO [ [
0,75 – 0,8 0,8 0,04 – 0.75ISO [ [ [ 0.75ISO [ [
1,00 – 0,8 0,8 0,08 – 1.0ISO [ [ [ 1.0ISO [ [
1,25 – 0,8 0,8 0,09 – 1.25ISO [ [ [ 1.25ISO [ [
1,50 – 0,8 0,8 0,12 – 1.5ISO [ [ [ 1.5ISO [ [
1,75 – 0,8 0,8 0,12 – 1.75ISO [ [ [
2,00 – 0,9 0,9 0,17 – 2.0ISO [ [ [
0,50 – 0,8 0,8 0,03 – 16NR 0.5ISO [ [ 16NL 0.5ISO [ [
0,75 – 0,8 0,8 0,04 – 0.75ISO [ [ [ 0.75ISO [ [
1,00 – 0,8 0,8 0,08 – 1.0ISO [ [ [ 1.0ISO [ [
1,25 – 0,8 0,8 0,09 – 1.25ISO [ [ [ 1.25ISO [ [
1,50 – 0,8 0,8 0,12 – 1.5ISO [ [ [ 1.5ISO [ [
1,75 – 1,5 1,2 0,13 – 1.75ISO [ [ [ 1.75ISO [ [
2,00 – 1,5 1,2 0,17 – 2.0ISO [ [ [ 2.0ISO [ [
2,50 – 1,5 1,2 0,18 – 2.5ISO [ [ [ 2.5ISO [ [
3,00 – 1,5 1,2 0,22 – 3.0ISO [ [ [ 3.0ISO [ [
3,50 – 2,5 1,8 0,25 – 22NR 3.5ISO [ [ [ [ 22NL 3.5ISO [ [
4,00 – 2,5 2,0 0,28 – 4.0ISO [ [ [ [ 4.0ISO [ [
4,50 – 2,5 2,1 0,32 – 4.5ISO [ [ [ 4.5ISO [ [
5,00 – 2,5 1,8 0,35 – 5.0ISO [ [ [ [ 5.0ISO [ [
5,50 – 3,2 2,2 0,38 – 27NR 5.5ISO [ [
6,00 – 3,2 2,2 0,42 – 6.0ISO [ [
1,00 – 0,8 0,8 0,08 – 11NR 1.0ISO-A [
1,50 – 0,8 0,8 0,12 – 1.5ISO-A [
2,00 – 0,9 0,9 0,17 – 2.0ISO-A [
1,00 – 0,8 0,8 0,08 – 16NR 1.0ISO-A [
1,50 – 0,8 0,8 0,12 – 1.5ISO-A [
2,00 – 1,5 1,2 0,17 – 2.0ISO-A [
2,50 – 1,5 1,2 0,18 – 2.5ISO-A [
3,00 – 1,5 1,2 0,22 – 3.0ISO-A [
H
ệ
mét ISO – C
ắ
t ren trong
Snap-Tap
Phạm vi cán dao, ISO965/1 - 1980
xin xem trang 4H
65-66, 71-73, 74
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
09 5,560 9,6 2,40
11 6,350 11,0 3,00
16 9,525 16,5 3,47
22 12,700 22,0 4,71
37
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao Phải
Cấp độ ph
Mã hạt dao Trái
Cấp độ ph
Hệ mét TPI t l3 r B
Được ph Không ph Được ph Không ph
CP200 CP300 CP500 H15 CP200 CP300 CP500 H15
1,0 – 0,8 0,8 0,08 – 11NR 1.0ISO-A1 [ [
1,5 – 0,8 0,8 0,12 – 1.5ISO-A1 [ [
2,0 – 0,9 0,9 0,17 – 2.0ISO-A1 [ [
1,0 – 0,8 0,8 0,08 – 16NR 1.0ISO-A1 [ [
1,5 – 0,8 0,8 0,12 – 1.5ISO-A1 [ [
2,0 – 1,5 1,2 0,17 – 2.0ISO-A1 [ [
2,5 – 1,5 1,2 0,18 – 2.5ISO-A1 [ [
3,0 – 1,5 1,2 0,22 – 3.0ISO-A1 [ [
1,0 – 0,8 0,8 0,08 – 11NR 1.0ISO-A2 [
1,5 – 0,8 0,8 0,12 – 1.5ISO-A2 [
2,0 – 0,9 0,9 0,17 – 2.0ISO-A2 [
1,0 – 0,8 0,8 0,08 – 16NR 1.0ISO-A2 [
1,5 – 0,8 0,8 0,12 – 1.5ISO-A2 [
2,0 – 1,5 1,2 0,17 – 2.0ISO-A2 [
2,5 – 1,5 1,2 0,18 – 2.5ISO-A2 [
3,0 – 1,5 1,2 0,22 – 3.0ISO-A2 [
1,0 – 1,2 1,3 0,08 – 16NR 1.0ISO-TT [
1,5 – 1,8 1,3 0,12 – 1.5ISO-TT [
2,0 – 2,4 1,6 0,17 – 2.0ISO-TT [
1,0 – 2,4 1,5 0,08 – 16NR 1.0ISO3M [ [
1,5 – 2,1 1,4 0,12 – 1.5ISO2M [ [
1,5 – 3,6 2,3 0,12 – 22NR 1.5ISO3M [ [
2,0 – 2,9 2,0 0,17 – 2.0ISO2M [ [
2,0 – 4,8 3,0 0,17 – 2.0ISO3M [ [
3,0 – 4,3 2,8 0,22 – 27NR 3.0ISO2M [ [
H
ệ
mét ISO – C
ắ
t ren trong
Snap-Tap
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao Phải
Cấp độ ph
Mã hạt dao Trái
Cấp độ ph
Hệ mét TPI t l3 r B
Được ph Không ph Được ph Không ph
CP200 CP300 CP500 H15 CP200 CP300 CP500 H15
– 40 0,5 1,2 0,08 – 16ER 40UN [
– 32 0,8 0,8 0,09 – 32UN [ [ 16EL 32UN [ [
– 28 0,8 0,8 0,11 – 28UN [ [ [ 28UN [ [
– 24 0,8 0,8 0,13 – 24UN [ [ [ 24UN [ [
– 20 0,8 0,8 0,16 – 20UN [ [ 20UN [ [
– 18 0,8 0,8 0,18 – 18UN [ [ 18UN [ [
– 16 0,8 0,8 0,21 – 16UN [ [ [ 16UN [ [
– 14 1,5 1,2 0,22 – 14UN [ [ [ 14UN [ [
– 13 1,5 1,2 0,24 – 13UN [
– 12 1,5 1,2 0,26 – 12UN [ [ [ 16EL 12UN [ [
– 11 1,5 1,2 0,28 – 11UN [ [ [ 11UN [ [
– 10 1,5 1,2 0,31 – 10UN [ [ 10UN [ [
– 9 1,5 1,2 0,34 – 9UN [ [ 9UN [ [
– 8 1,5 1,2 0,43 – 8UN [ [ [ 8UN [ [
– 7 2,5 1,8 0,47 – 22ER 7UN [ [ 22EL 7UN [ [
– 6 2,5 2,0 0,52 – 6UN [ [ 6UN [ [
– 5 2,5 1,8 0,60 – 5UN [ 5UN [ [
– 4 3,2 2,2 0,79 – 27ER 4UN [
– 20 0,8 0,8 0,16 – 16ER 20UN-A [
– 18 0,8 0,8 0,18 – 18UN-A [
– 16 0,8 0,8 0,21 – 16UN-A [
– 14 1,5 1,2 0,22 – 14UN-A [
– 12 1,5 1,2 0,26 – 12UN-A [
– 8 1,5 1,2 0,43 – 8UN-A [
– 20 0,8 0,8 0,16 – 16ER 20UN-A1 [ [
– 18 0,8 0,8 0,18 – 18UN-A1 [ [
– 16 0,8 0,8 0,21 – 16UN-A1 [ [
– 14 1,5 1,2 0,22 – 14UN-A1 [ [
– 12 1,5 1,2 0,26 – 12UN-A1 [ [
– 8 1,5 1,2 0,43 – 8UN-A1 [ [
– 20 0,8 0,8 0,16 – 16ER 20UN-A2 [
– 18 0,8 0,8 0,18 – 18UN-A2 [
– 16 0,8 0,8 0,21 – 16UN-A2 [
– 14 1,5 1,2 0,22 – 14UN-A2 [
– 12 1,5 1,2 0,26 – 12UN-A2 [
– 8 1,5 1,2 0,43 – 8UN-A2 [
– 16 1,9 1,4 0,21 – 16ER 16UN-TT [
– 12 2,6 1,7 0,26 – 12UN-TT [
UN – C
ắ
t ren ngoài
Snap-Tap
Phạm vi cán dao, ANSI B1.1 - 1983
xin xem trang 3A
61-63, 69-70, 75
Kích cỡ
Kích thước theo mm
d l s
16 9,525 16,5 3,47
22 12,700 22,0 4,71
39
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao Phải
Cấp độ ph
Mã hạt dao Trái
Cấp độ ph
Hệ mét TPI t l3 r B
Được ph Không ph Được ph Không ph
CP200 CP300 CP500 H15 CP200 CP300 CP500 H15
– 16 4,0 2,5 0,21 – 22ER 16UN3M [
– 12 3,1 2,0 0,26 – 12UN2M [
UN – C
ắ
t ren ngoài
Snap-Tap
[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho
Hạt dao
Bước Kích thước theo mm
Mã hạt dao Phải
Cấp độ ph
Mã hạt dao Trái
Cấp độ ph
Hệ mét TPI t l3 r B
Được ph Không ph Được ph Không ph
CP200 CP300 CP500 H15 CP200 CP300 CP500 H15
– 20 0,8 0,7 0,09 – 09NR 20UN [
– 18 0,8 0,7 0,10 – 18UN [
– 13 0,9 0,7 0,15 –