D ao pha y m ặ t D ao p h ay b ậ c và ph ay r ãn h D
ao phay xoắ
n ố c D ao phay đĩ a D ao pha y nh ấ n D ao p h ay ch ép hì nh D ao ph ay b ướ c ti ế n ca o M inima ste r C ác lo ạ i dao p h ay khá c C ombi m aster H ạ t dao
Thông tin t
ổ
ng quát v
ề
dao phay
Mã ký hiệu, cán dao, hình học đầu daovà kiểu kẹp hạt dao. . . 6 - 9
Thông tin t
ổ
ng quát v
ề
h
ạ
t dao
Mã ký hiệu, hình học hạt dao và cấp độ phủ . . . 10 - 18Dao phay m
ặ
t
. . . 19 - 111Dao phay b
ậ
c và phay rãnh
. . . 112 - 185Dao phay xo
ắ
n
ố
c
. . . 186 - 238Dao phay
đĩ
a
. . . 239 - 308Dao phay nh
ấ
n
. . . 309 - 327Dao phay chép hình
. . . 328 - 382Dao phay b
ướ
c ti
ế
n cao
. . . 383 - 397Minimaster® Plus
. . . 398 - 418Minimaster
. . . 419 - 472Các lo
ạ
i dao phay khác
. . . 473 - 497 Dao phay vát mép. . . t480 - 482Dao phay khoét. . . 483 - 483
Dao phay rãnh T . . . 484 - 497
Combimaster®
. . . 498 - 510H
ạ
t dao
Hạt dao . . . 511 - 564 Hạt dao bằng g m kim . . . 565Hạt dao có cấp độ phủ PCD . . . 566 - 569
Hạt dao có cấp độ phủ PCBN. . . 570 - 575
Các loại hạt dao khác . . . 576 - 584
Thông s
ố
gia công
PCBN . . . 585 - 586 PCD . . . 587 - 588RPM t i đa . . . 589
Chìa vặn giới hạn mômen xoắn . . . 590 - 591
Phay nghiêng . . . 592 - 593
Phay nghiêng nội suy xoắn c . . . 594 - 595
Phay nhấn. . . 596
Cách tính chếđộ cắt. . . 597 - 600
Yêu cầu công suất . . . 601
Xử lý sự c . . . 602
SMG
. . . 603 - 621 Khả nĕng gia công . . . 622Lo
ạ
i Trang Lo
ạ
i Trang
215.39/215.49 . . . 481
215.47 . . . 482
215.59-06 . . . 209
215.59-08,4 . . . 210
215.59-12 . . . 212
-
213 215.59-12.4 . . . 201-202, 205, 215-216 215.59-12.XK . . . 204216,19 . . . 149
-
151 217.21 . . . 386217.21-LP . . . 384
217.29-025 . . . 333
217.29-03 . . . 334
217.29-035 . . . 336
217.29-04 . . . 337
217.29-05 . . . 339
217.29-06 . . . 341
217.29-08 . . . 345
217.29-10 . . . 348
217.43-05A . . . 52
217.53-09 . . . 26
-
27 217.53-12-C5/C6. . . 34217.69-06 . . . 117
-
118 217.69-06 - Phay xoắn c . . . 189217.69-09 . . . 120
-
122 217.69-09 - Phay xoắn c . . . .190-191 217.69-10 . . . 124,
126 217.69-12 . . . 127-
128 217.69-12 - Phay xoắn c . . . 193-195-196 217.69-16 . . . 152217.69-18 . . . 132
-
133 217.69-18 - Phay xoắn c . . . 198217.70 . . . 81
217.79-06 . . . 313
217.79-09 . . . 314
217.79-12 . . . 319
217.79-16 . . . 318
217.79-XO12 . . . 316
217.96-04 . . . 138
217.96-08 . . . 140
-
141,
144 217.97 . . . 362217.97-12 . . . 360
217.99-09 . . . 145
217/220.24 . . . 351
217/220.69-18 - Phay xoắn c . . . 200
218.19 . . . 357
218.19-..HFA . . . 358
218,20 . . . 354
-
356 218.24 . . . 353219.19 . . . 359
220,21 . . . 387
-
388 220.23-16 . . . 87220.24 . . . 352
220.29-03 . . . 335
220.29-04 . . . 338
220.29-05 . . . 340
220.29-06 . . . 342
-
344 220.29-08 . . . 346-
347 220.29-10 . . . 349-
350 220.30-12C . . . 78220.30-12ST . . . 69
-
70 220.42-05/A. . . 64220.43-05 . . . 53
220.43-05/A. . . 54
220.43-05C . . . 55
220.43-05CG. . . 56
220.43-05CT . . . 57
220.43-07C . . . 48
220.43-07CG . . . 49
220.43-07CT . . . 50
220.43-07S . . . 58
220.43-07T. . . 51
220.43-07W . . . 47
220.44-15 . . . .71-73 220.44-15ST . . . .74
-
75 220.47 . . . 482220.48-09 . . . .60-63 220.49 . . . 481
220.53-09. . . .28
-
29 220.53-09-AL . . . 33220.53-09C . . . .30
-
32 220.53-12. . . .35-
37 220.53-12C . . . .38-
40 220.53-15. . . .41-
43 220.53-15C . . . .44-
46 220.59-08,4 . . . 211220.59-12. . . 203
,
206,
214 220.60-19CM . . . 85220.60-19CMXZ. . . 86
220.66-12. . . .65
-
66 220.66-12CM . . . 67220.66-12CMXZ. . . 68
220.68-T11C . . . 158
220.68-T16C . . . 159
220.69-06. . . 119
220.69-09. . . 123
220.69-09 - Phay xoắn c . . . 192
220.69-10. . . 125
220.69-12. . . .129
-
131 220.69-12 - Helical. . . 194,
197 220.69-15.XH. . . .207-
208 220.69-15H . . . 157220.69-16. . . .153
-
154 220.69-18. . . 134-
137,
155 220.69-18 - Phay xoắn c . . . 199220.70 . . . 82
220.70-09. . . 83
220.74-09. . . 84
220.79-12. . . 315
,
319-
320 220.79-16. . . 318220.79-XO12 . . . 317
220,88 . . . .79
-
80 220.90-26ABEX/C . . . 155-156 220.96-04. . . 139220.96-08. . . .142
-
143 220.97 . . . 363220.97-12. . . 361
220.99-09. . . .145
-
146 220.99-12. . . .147-
148 220-30-12C . . . 77235.15 . . . 217
335,10 . . . .251
-
252 335.18 . . . 263,
265,
267-
270,
272-
284 335,19 . . . .255-
259 335,29 . . . .271-
274B
BD 5820 . . . 5075821 . . . 507
5822 . . . 507
BM 5820 . . . 509 BS
Lo
ạ
i Trang Lo
ạ
i Trang
BW
5820 . . . .508
5821 . . . .508
C
C.-391.5820 . . . .510E
E3414 5820 . . . .5045821 . . . .504
E3416 5820 . . . .504
E3476 5820 . . . .503
5821 . . . .503
E3478 5820 . . . .503
E9302 5820 . . . .501
E9303 5820 . . . .501
E9304 5820 . . . .501
5821 . . . .501
E9341 5820 . . . .502
E9342 5820 . . . .502
E9343 5820 . . . .502
M
MP10 . . . .403MP16 . . . .405
R
R220.21 . . . 389-
390 R220.21-LP . . . .385R230.19 . . . .76
R335.10 . . . .252
R335.15 . . . .250
R395.19 . . . .484
Lo
ạ
i Trang Lo
ạ
i Trang
150.10 . . . 559
217.48-09 . . . 59
218.19 . . . 560
218.20 . . . 561
219.19 . . . 562
335.18 . . . 563
335.19 . . . 564
A
ABER2606 . . . 512ABEX . . . 513
ACET1506 . . . 514
ACEX1506 . . . 514
ADKT1505 . . . 576
APEX1604 . . . 515
APFT1604 . . . 515
APHT - PCD20 . . . 567
APKT1604 . . . 515
APKX1604 . . . 516
APMT1003 . . . 576
APMX1604 . . . 516
C
CCMX0602 . . . 517CCMX0603 . . . 517
CCMX0803 . . . 517
CCMX08T3 . . . 517
CCMX09T3 . . . 517
CCMX1204 . . . 517
COMX0601 . . . 517
H
HPMR/N1206 . . . 518L
LNKT . . . 519-
520 LNKW . . . 519LNKW06/08 . . . 520
LPHW/LPHT . . . 521
M
MP10 . . . 406-408 MP12 . . . 409-411 MP16 . . . 412-414O
ODMT05 . . . 524OFEN - PCD20 . . . 566
OFEN0704 . . . 522
OFEN0704 - CBN . . . 574
OFER0704 . . . 522
OFET0704. . . 522
OFEW0704 . . . 522
OFEX - PCD20 . . . 566
OFEX05T3 . . . 523
OFMR0704 . . . 522
OFMT0704 . . . 522
ON..09 . . . 525
R
R230.19 . . . 526R235.15 . . . 526
R335.15-13 . . . 527
R335.15-18 . . . 527
RD..06M0 . . . 529
RD..0803 . . . 529
RD..10T3 . . . 529
REHR1605 . . . 528
RNGN0603 - CBN . . . .570
-
571 RNGN0903 - CBN . . . .570-
571 RNMN0603 - CBN . . . 571RNMN0903 - CBN . . . 571
ROH.10/12. . . 530
RP..1204 . . . 531
RP..16/20 . . . 532
RPHT0803 . . . 578
RPHT10T3 . . . 578
S
SBAN1203 . . . 578SBEX1204 . . . 578
SCET1206 . . . 533
SCEX1206 . . . 533
SEAN1203 . . . 534
SEAN1303 . . . 534
SEAN1504 . . . 534
SEAN1604 . . . 534
SEEN1203 - CBN . . . 573
SEEX09/12 . . . 575
SEEX09T3 . . . 537
SEEX1203 . . . 537
SEEX1203 - CBN . . . 573
SEEX1204 . . . 539
SEEX15 . . . 540
SEHN - PCD20 . . . 567
SEKN1203 . . . 535
SEKN1204 . . . 535
SEKN1504 . . . 535
SEKR1203 . . . 536
SEKR1303 . . . 536
SEKR1504 . . . 536
SEKR1604 . . . 536
SEMN2506 . . . 579
SEMN3107 . . . 579
SEMX09T3 . . . 538
SEMX1204 . . . 539
SEMX15 . . . 540
SENN1203 . . . 538
SNEN0903 - CBN . . . 573, 575 SNEX1203 - CBN . . . 572
SNHQ 2 lưỡi cắt . . . 542
SNHQ 4 lưỡi cắt . . . .543-546 SNKF1204 . . . 580
SNKN1204 . . . 580
SNMN0603 - CBN . . . 572
SNMN0903 - CBN . . . 572
SONX09T3 . . . 547
SONX1205 . . . 547
SONX1505 . . . 547
SPEN1906 . . . 548
SPEN2807 . . . 548
SPER1904 . . . 581
SPER1906 . . . 548
SPKN1203 . . . 581
SPKN1504 . . . 581
SPKR1203 . . . 581
SPKR1504 . . . 581
Lo
ạ
i Trang Lo
ạ
i Trang
TPKN1603 . . . .582
TPKN2204 . . . .582
TPKR1603 . . . .582
TPKR2204 . . . .582
TPUN1603 . . . .582
TPUN2204 . . . .582
V
VPGX . . . .550X
XCHX - PCD20. . . .568XCKX13T3 . . . .583
XCMX0502. . . .551
XCMX13T3. . . .583
XNEX04/08. . . .552
XOEX0602 . . . .553
XOEX0903 . . . .554
XOEX1204 . . . .556
XOMX0602. . . .553
XOMX0903. . . .554
XOMX10T3. . . .555
XOMX10T3. . . .556
XOMX1806. . . .557
Mã ký hiệu
Dao phay
Trong lĩnh vực phay Seco sử dụng hệ th ng ký hiệu riêng biệt cho sản phẩm - không có sẵn hệ th ng chuẩn ISO cho các loại đầu dao. Xem ví dụ bên dưới
Mã dao phay m
ặ
t 217/220.53
217 = Với cán 220 = Lắp với đầu cặp dao
Đư ng kính dao S rĕng
hiệu quả (Zc)
Chuyển động quay hướng phải
Hệ th ng dao A = Lỗ cấp tưới nguội trong W = Khóa hạt dao bằng nêm G = Kiểu bước thô dùng cho
máy công suất thấp T = Kiểu bước khít dùng cho
bước tiến cao trong máy công suất lớn C = Với cassette điều chỉnh được Kích cỡ
hạt dao
Lưu ý rằng các phần của mã ký hiệu có thể thay đ i tùy theo hệ th ng dao khác nhau.Các mã ký hiệu riêng được thể hiện trong phần hướng dẫn chọn đầu dao.
Đườ
ng kính m
ặ
t sau cho
lo
ạ
i dao có g
ắ
n
đầ
u c
ặ
p dao
Lỗ lắp đầu cặp dao
mm Đườ
ng kính của mặt sau
16 35
22 47
27*** 62
32 77
40 90
60* 130
60** 225
Cán dao
* Weldon là nhãn hiệu thương mại đã được đĕng ký.
Loại 0 - Cán trụ Loại 2 - Côn Morse ISO 296
Ví dụ: R217.69-2525.0-12-3AN
Ví dụ: R217.69-03025-16 thay thế R217.69-0325.2-09
Côn Morse No. 3
Loại 3 - Weldon® Đầu cặp dụng cụ theo chuẩn ISO 5414 DIN 1835
Loại 3S – Seco/Weldon® Đầu cặp dụng cụ theo chuẩn ISO 5414 DIN 1835
Ví dụ: R217.69-2525.3-09A Ví dụ: R217.69-2532.3S-12-4AN
Loại 3P – Weldon®/bayonet Dùng cho đầu cặp Weldon hoặc ng kẹp đàn h i có đế ngạnh.
Loại VDI 2814 Loại ISO-297/DIN 2080
Ví dụ: R218.20-2.0050.3P-70.120 Ví dụ: R215.59-50.080.077-12.4
Loại CV ISO 7388
DIN 69871 Form A ANSI-B5.50 JIS B6339
Loại MAS BT
Ví dụ: R215.59-CV500500.072-12.3K Ví dụ: R215.59-BT50.050.059-12.4A
Loại Seco-Capto Loại HSK
Hình học dao
= Góc lưỡi cắt chính
= Góc cắt
= Góc nghiêng hướng trục
ƒ = Góc nghiêng hướng kính
Góc lưỡi cắt dụng cụ
Góc nghiêng hướng trục Góc nghiêng hướng kính
Ví d
ụ
v
ề
các b
ướ
c khác nhau
R220.53-8160-12-10C R220.53-8160-12-7C R220.53-8160-12-14C
Đư ng kính dao = 160mm S hạt dao = 10 Dao bước thư ng
Đư ng kính dao = 160mm S hạt dao = 7
Dao bước thô dùng cho máy công suất thấp
Đư ng kính dao = 160mm S hạt dao = 14 Dao bước khít dùng cho bước tiến cao trong máy công suất lớn
ƒ
Hệ th ng kẹp hạt dao
Kẹp bằng vít -S
Hạt dao được kẹp bằng một vít có độ nghiêng để giữ hạt dao tại vị trí đế tựa của nó.
Kẹp bằng nêm
Hạt dao được giữ tại ví trí bằng một miếng nêm và một vít kẹp hạt dao lên đế tựa.
(Ví dụ cho thấy đầu dao phay có các cassette).
Kẹp khóa tâm
Hạt dao được định vị bằng một lỗ tâm, bằng một vít kẹp hạt dao chắc chắn vào đáy và thành của đế tựa.
Kẹp bằng tác động kiểu lò xo
Hạt dao được định vị bằng cách kẹp/tác động kiểu lò xo vào một đế tựa hạt dao c định
Kẹp Minimaster
Hạt dao được kẹp vào vị trí bằng một vít kẹp hình ngón tay kéo hạt dao vào một lỗ côn
Kẹp Minimaster Plus
H
ạ
t dao-Dãy h
ệ
mét, Trích t
ừ
ISO 1832—1991
Mã ký hiệu
Kích thước tham khảo s đo trên lý thuyết. Kích thước và dung sai danh nghĩa trên hạt dao
của Seco có thể khác so với bảng tra cứu bên dưới. Dung sai thật cho mỗi loại hạt dao được thể hiện phần hạt dao trong catalogue.
1. Hình dạng
A B C
D E H
K L M
O P R S
T V W
2. Góc sau hạt dao
A B C
D E F
G N P
0 = Đặc biệt
3. Dung sai
Cấp dung sai
Dung sai +/- mm Cho d, kích thước theo mm
3,17
5*
4,76 6,35 9,52
5
12,7 15,8
75
19,0
5
25,4 31,7
5
38,1
*
m s d
A 0,005 0,025 0,025
E 0,025 0,025 0,025
F 0,005 0,025 0,013
G 0,025 0,13 0,025
H 0,013 0,025 0,013
J
0,005 0,025 0,05
0,005 0,025 0,08
0,005 0,025 0,10
0,005 0,025 0,13
0,005 0,025 0,15
K
0,013 0,025 0,05
0,013 0,025 0,08
0,013 0,025 0,10
0,013 0,025 0,13
0,013 0,025 0,15
M
0,08 0,13 0,05
0,13 0,13 0,08
0,15 0,13 0,10
0,18 0,13 0,13
0,20 0,13 0,15
U
0,13 0,13 0,08
0,20 0,13 0,13
0,27 0,13 0,18
0,38 0,13 0,25
H
ạ
t dao
4. Loại
A F
G M
N Q
R T
U W
X = Đặc biệt
6. Độ dày
01 = 1,59 mm T1 = 1,98 mm 02 = 2,38 mm 03 = 3,18 mm T3 = 3,97 mm
04 = 4,76 mm 05 = 5,56 mm 06 = 6,35 mm 07 = 7,94 mm 08 = 8,00 mm 09 = 9,52 mm
8. Ký hiệu lưỡi cắt
F E
T S
Thông tin không bắt buộc
5. Chiều dài lưỡi cắt
A, B, K C, D, E, M, V H, O, P
L R S
T W
7. Hạt dao với mặt vát góc/bán kính đỉnh
Ký tự 1
A = 45 D = 60 E = 75 F = 85 P = 90 Z = Đặc biệt
Ký tự 2 A = 3 B = 5 C = 7 D = 15 E = 20 Z = Đặc biệt
F = 25 G = 30 N = 0 P = 11
Bán kính đỉnh
M0* = hạt dao tròn 00 = sắc 01 = 0,1 mm 02 = 0,2 mm 04 = 0,4 mm 08 = 0,8 mm 12 = 1,2 mm v.v *Hệ mét
9. Hướng cắt
R
Quay phải L
Quay trái N
giữa (Quay R và L)
10. Ký hiệu trong
Hình học hạt dao
H
ệ
th
ố
ng ký hi
ệ
u
Hệ th ng ký hiệu của Seco áp dụng cho hạt dao phay được phát triển để cung cấp cho ngư i sử dụng hướng dẫn t t hơn về các lĩnh vực ứng dụng đ i với các hình học hạt dao
Điều kiện gia công dễ, lưỡi cắt hạt dao bén.
Tĕng tỉ lệđộ dày phoi/bước tiến
Ví d
ụ
hình h
ọ
c h
ạ
t dao khác nhau cho m
ộ
t lo
ạ
i h
ạ
t dao riêng bi
ệ
t
..AFTN-D20 Lưỡi cắt âm và rất được bảo vệ
..AFTN-MD18 Lưỡi cắt âm và được bảo vệ
..AFTN-M14 Lưỡi cắt dương và được bảo vệ
..AFTN-ME11 Lưỡi cắt rất dương và được bảo vệ
..AFN-M10 Lưỡi cắt dương và bén
..AFN-E08 Lưỡi cắt rất dương và rất bén
Cấp độ phủ hạt dao
C
ấ
p
độ
ph
ủ
Cacbit thiêu kết là hợp kim vonfam cacbua (WC) và côban (Co). Cacbit lập phương như cacbit tantan (TaC), cacbit titan(TiC) và cacbit columbi (NbC) cũng có thểđược thêm vào. Cacbit vonfam là thành phần chính cung cấp sự cứng vững. Côban là pha kết dính cung cấp độ dai. Cacbit kh i được thêm vào để tác động các đặc tính nhưđộ cứng nóng, tính chịu biến dạng và chịu mòn hóa học.
Loại cấp độ phủ tiên tiến nhất được phủ bằng công nghệ CVD (Kết tủa hóa học từ pha hơi) hoặc PVD (Kết tủa vật lý từ pha hơi) Lớp phủ này tĕng tính chịu mòn cho cấp độ phủ.
Với những lớp cacbua titan (TiC), nitric titan (TiN), nitơ cacbon titan (Ti(C,N)) và ôxit nhôm (Al2O3) có thểđượctạo ra từ công nghệ CVD. Các cấp độđược phủ CVD thích hợp chịu mòn khi đòi h i các ứng dụng có bước tiến cao và t c độ cắt từ vừa đến cao.
Các loại vật liệu phủ ph biến được tạo ra từ công nghệ PVD là cacbua titan (TiN), nitơ cacbon titan (Ti(C,N)) và nitơ nhôm titan ((Ti, AL)N). Các loại cấp độđược phủ PVD được khuyên dùng cho các ứng dụng có bước tiến thấp đòi h i độ dẻo lưỡi cao. Các loại cấp độđược phủ PVD thích hợp cho các ứng dụng có t c độ cắt từ thấp đến vừa.
Các c
ấ
p
độ
ph
ủ
c
ơ
b
ả
n
MK1500 Cấp độđược phủ CVD dựa trên lớp phủ Duratomic TM. Cấp độ phủ cho phay gang và gang cầu, có hoặc không có tưới nguội.
Ti (C, N) – Al2O3
MP2500 Cấp độđược phủ CVD dựa trên lớp phủ Duratomic TM. Cấp độ phủ cơ bản dùng để phay thép và thép không gỉ dễ/vừa khó gia công, dùng hoặc không dùng dung dịch làm nguội.
Ti (C, N) – Al2O3
F40M Cấp độđược phủ PVD dùng cho phay tinh đến thô trung bình. Sự lựa chọn đầu tiên cho phay với bước tiến nh và/hoặc t c độ cắt thấp. Rất t t cho phay khi có nguy cơ rung động và khi dùng tưới nguội.
Khuyên dùng cho gia công siêu hợp kim. (Ti, Al) N – TiN
Các c
ấ
p
độ
đượ
c ph
ủ
v
ớ
i công ngh
ệ
CVD b
ổ
sung
MP1500 Cấp độ phủ dùng cho phay bán thô trong điều kiện n định có t c độ cắt cao và gia công thép tôi. Cấp độ phủ rất t t cho gia công thô gang xám và gang cầu.
Ti (C, N) – Al2O3
T350M Cấp độđược phủ CVD là lựa chọn cơ bản cho thép không gỉ khó và là loại thay thế trong các nguyên công khó trên thép.
Ti (C, N) – Al2O3
MK3000 Cấp độ phủ t i ưu trên thép từ mềm đến cứng vừa dưới điều kiện n định, có hoặc không có tưới nguội. Ti (C, N) – Al2O3
MS2500 Cấp độ phủ t i ưu cho các vật liệu siêu hợp kim, cũng thích hợp cho phay thô thép dụng cụ. Ti (C, N) – Al2O3
MM4500 Cấp độ phủ cực dẻo dùng cho thép không gỉ kép. Cũng có thểđược dùng cho phạm vi rộng các vật liệu khi các điều kiện cắt không n định.
Các c
ấ
p
độ
đượ
c ph
ủ
v
ớ
i công ngh
ệ
PVD
MH1000 Cấp độ phủ cực kỳ cứng dùng cho phay thép cứng nhưng cũng thích hợp cho các nguyên công tinh trên gang.
(Ti;Al)N
MK2000 Cấp độ phủ b sung cho các nguyên công khó phay bậc và phay rãnh gang và gang cầu.
(Ti; Al)N
MP3000 Cấp độ phủ t i ưu chịu mòn cao dùng cho phay thép. (Ti, Al) N
F15M Cấp độ phủ cứng và chịu mòn dùng cho nhôm và hợp kim màu.
Cấp độ phủ tuyệt v i, kết hợp lưỡi cắt được bảo vệ, thích hợp cho gia công thép tôi t c độ cao. (Ti, Al) N – TiN
F25M Cấp độ phủ dẻo dùng cho phay thô thép dụng cụ.
(Ti, Al) N – TiN
F30M Cấp độ phủ cơ bản dùng cho các hạt dao Minimaster và hạt dao phay ren. Cũng thích hợp cho phay thép không gỉ, thép tôi và siêu hợp kim. (Ti, Al) N – TiN
T60M Cấp độ phủ dẻo dùng cho hạt dao Minimaster. Thích hợp cho phay thép mềm đến cứng vừa.
Các c
ấ
p
độ
không ph
ủ
HX Cấp độ phủ chịu mòn dùng cho gang và hợp kim màu.
H15 Cấp độ phủ cứng, chịu mòn dùng cho phay nhôm.
H25 Cấp độ phủ cacbit hạt cực nh dẻo dùng cho phay siêu hợp kim và nhôm.
G
ố
m kim
C15M Cấp độ phủ g m kim dùng cho phay tinh đến bán thô với t c độ cắt cao và phay tinh thép không gỉ austenit. Sự lựa chọn đầu tiên cho yêu cầu cao vềđộ bóng bề mặt.
Diamond (PCD)
PCD05
Cấp độ phủ này có kích cỡ hạt trung bình 1 micron cấu trúc đ ng nhất, thiêu kết t t.
PCD20
PCD20 là cấp độ phủđược chọn đầu tiên cho mục đích t ng hợp. Có kích cỡ hạt 10 micron.
PCD30
Khi gia công phôi có bề mặt rất nhám, cấp độ phủ thô có kích cỡ hạt 25 micron này sẽ tạo nên sự khác biệt.
PCD30M
C
ấ
p
độ
ph
ủ
h
ạ
t dao
CBN060K
Nguyên kh i, đỉnh hàn (một hoặc hai mặt)
Lựa chọn đầu tiên cho vết cắt có va đập liên tục đến va đập vừa trên thép tôi (ap <0,5 mm).
Lớp phủ PVD mới (Ti,Si,Al)N được phát triển cho gia công t c độ cao.
Chất kết dính siêu hợp kim độc đáo cao.
CBN10
Đỉnh hàn kín (một mặt) hoặc có lớp thiêu kết
Lựa chọn đầu tiên cho gia công có va đập từ liên tục nhẹđến va đập mức trung bình trên thép tôi
(ap <0,5 mm).
CBN100
Hạt dao nguyên kh i
Lựa chọn đầu tiên cho gia công có va đập từ liên tục nhẹđến va đập mức trung bình trên thép tôi
(ap <0,5 mm).
CBN150
Đỉnh hàn kín (một mặt) hoặc có lớp thiêu kết
Lý tư ng cho yêu cầu bề mặt cao.
Mềm hơn nhưng chịu mòn kém hơn một ít thay cho CBN10 và CBN100.
C
ấ
p
độ
ph
ủ
h
ạ
t dao
CBN160C
Đỉnh hàn kín (một mặt) hoặc có lớp thiêu kết
Cho gia công có va đập mạnh trên thép tôi (ap<0,5 mm).
Lớp phủ PVD (Ti,Si)N được phát triển cho gia công t c độ cao.
CBN170
Nguyên kh i và đỉnh hàn kín (hai mặt)
Cho gia công liên tục t c độ cao trên siêu hợp kim có nền Niken (ap <0,5 mm).
Chất kết dính được tĕng cư ng bằng sợi độc đáo mới.
CBN200
Nguyên kh i, đỉnh hàn kín (một mặt) hoặc có lớp thiêu kết
Cho gia công bán thô trên thép tôi (ap = 0,5–1,0 mm).
Cho gia công tinh và thô trên gang peclit và gang trắng/đã tôi.
Cho gia công tinh sắt thiêu kết.
Cho gia công thô và tinh kim loại bột (sắt).
CBN300 CBN300P
Hạt dao nguyên kh i
Cho gia công thô thép tôi.
Cho gia công tinh và thô thép mangan.
Cho gia công tinh và thô trên gang peclit và gang trắng và đã tôi. Được phủ (PVD)
(Ti,Al)N + TiN
Tu i thọ dao bằng hoặc cải thiện.
C
ấ
p
độ
ph
ủ
h
ạ
t dao
CBN400C
Hạt dao nguyên kh i
Cấp độ phủ CBN hàm lượng hạt mịn cao, cho gia công gang xám peclit.
Lớp phủ PVD (Ti, Si) mới.
CBN500
Hạt dao nguyên kh i
Dẻo hơn CBN300 giúp giảm mẻ và bong tróc lưỡi trên vật liệu phôi khó gia công.
Cho gia công thô thép tôi.
Cho gia công tinh và thô thép mangan.
Phay mặt
Mã ký hi
ệ
u
Lưu ý rằng các phần của mã có thể thay đ i tùy theo hệ th ng dao khác nhau
217 = Với cán
220 = Lắp với đầu cặp dao Đư
ng kính dao S rĕng
hiệu quả (Zc)
Quay hướng phải
Hệ th ng dao A = Lỗ phun dung dịch làm nguội trong W = Khóa hạt dao bằng nêm G = Kiểu bước thô dùng cho
máy công suất thấp T = Kiểu bước khít dùng cho
bước tiến cao trong máy công suất lớn C = Các cassette điều chỉnh được Kích cỡ hạt dao
Ki
ể
u nguyên công
1 2 3 4 5 6
Phay nhấn Phay nghiêng
Phay nghiêng nội suy xoắn ốc
Khoan Phần nhô radài không Điều kiổn ệđịnnh
L
ự
a ch
ọ
n
đầ
u tiên cho m
ụ
c
đ
ích t
ổ
ng quát, chi
ề
u sâu c
ắ
t nh
Quattromill-09 217/220.53-09
Kiểu nguyên công 2 5 6
Phạm vi đư ng kính Ø 20-500 mm, Xem trang 26 - 33
Dao phay mặt gia công nhẹ mục đích t ng hợp dùng cho sản xuất hỗn hợp trên tất cả vật liệu.
Đế tựa c định, và các cassette bước thư ng và khít
Loại hạt dao SEEX09T3, SEMX09T3
Kích cỡ hạt dao 09 mm
ap t i đa 4,5 mm
L
ự
a ch
ọ
n
đầ
u tiên cho m
ụ
c
đ
ích t
ổ
ng quát
Quattromill-12 217/220.53-12
Kiểu nguyên công 2 5 6
Phạm vi đư ng kính Ø 40-500 mm, Xem trang 34-40
Dao phay mặt cắt nhẹ mục đích t ng hợp dùng cho sản xuất hỗn hợp trên tất cả vật liệu.
Đế tựa c định và các cassette bước thư ng, thô và khít
Loại hạt dao SEEX1204, SEMX1204
Kích cỡ hạt dao 12 mm
L
ự
a ch
ọ
n
đầ
u tiên cho m
ụ
c
đ
ích t
ổ
ng quát
Quattromill-15 220.53-15
Kiểu nguyên công 2 5 6
Phạm vi đư ng kính Ø 63-500 mm, Xem trang 41 - 46
Dao phay mặt cắt nhẹ mục đích t ng hợp dùng cho sản xuất hỗn hợp trên tất cả vật liệu.
Đế tựa c định và các cassette, bước thư ng, thô và khít
Loại hạt dao SEEX1505, SEMX1505
Kích cỡ hạt dao 15 mm
ap t i đa 7,5 mm
L
ự
a ch
ọ
n
đầ
u tiên, gi
ả
i pháp dao
đ
a n
ă
ng
Octomill-07 220.43-07
Kiểu nguyên công 1 2 3
Phạm vi đư ng kính Ø 50-500 mm, Xem trang 47 - 50
Dao phay mặt đa nĕng có thể dùng cho nhiều kiểu nguyên công, trên tất cả vật liệu.
Đế tựa c định và các cassette, bước thư ng, thô và khít
Loại hạt dao OFE 070405
Kích cỡ hạt dao 07 mm
ap t i đa 5 mm
L
ự
a ch
ọ
n
đầ
u tiên, gi
ả
i pháp dao
đ
a n
ă
ng
Octomill-05 220.43-05
Kiểu nguyên công 1 2 3
Phạm vi đư ng kính Ø 24-500 mm, Xem trang 53 - 57
Dao phay mặt đa nĕng có thể dùng cho nhiều kiểu nguyên công, trên tất cả vật liệu.
Đế tựa c định và các cassette, bước thư ng, thô và khít
Loại hạt dao OFEX 05T305
Kích cỡ hạt dao 05 mm
ap t i đa 3,5 mm
L
ự
a ch
ọ
n
đầ
u tiên, gi
ả
i pháp dao
đ
a n
ă
ng
Octomill-07S 220.43-07S
Kiểu nguyên công 1 2 3
Phạm vi đư ng kính Ø 51-125 mm, Xem trang 58
Dao đa nĕng có thể dùng cho cả nguyên công phay mặt và phay bậc, trên tất cả vật liệu.
Đế tựa c định và bước thư ng.
Loại hạt dao OF.T/W 070405
Kích cỡ hạt dao 07 mm
ap t i đa 5 mm
L
ự
a ch
ọ
n
đầ
u tiên cho gang
Double Octomill 220.48-09
Kiểu nguyên công 5 6
Phạm vi đư ng kính Ø 80-315 mm, Xem trang 59 - 63
Dao phay mặt cho chiều sâu cắt lên đến 6 mm đi với vật liệu gang.
Đế tựa c định, bước khít và siêu khít
Seco-Capto™
Loại hạt dao ON..09..
Kích cỡ hạt dao 09 mm
ap t i đa 6 mm
L
ự
a ch
ọ
n
đầ
u tiên cho chi
ề
u sâu c
ắ
t l
ớ
n
Hexamill-12CM 220.66-12
Phạm vi đư ng kính Ø 63-250 mm, Xem trang 65 - 68
Dao phay mặt cho chiều sâu cắt lên đến 8 mm cho sản xuất hỗn hợp trên tất cả vật liệu.
Đế tựa c định và các cassette, bước thư ng, thô và khít.
Loại hạt dao HPM_1206ZE..
Kích cỡ hạt dao 12 mm
L
ự
a ch
ọ
n
đầ
u tiên cho phay tinh trên gang
220.30-12ST 220.30 C
Phạm vi đư ng kính Ø 80-355 mm,
Xem trang 69 - 70 và 77 - 78.
Dao phay mặt cho gia công tinh trên gang và các vật liệu khác.
Đế tựa điều chỉnh được, gá lắp đầu cặp dao hoặc CAP, bước siêu khít
Loại hạt dao SEEX1203AFTN
Kích cỡ hạt dao 12 mm
ap t i đa 1 mm
L
ự
a ch
ọ
n
đầ
u tiên cho phay thô trên gang
220.44-15
Phạm vi đư ng kính Ø 80-500 mm, Xem trang 71 - 75
Dao phay mặt cho gia công thô các vật liệu gang.
Đế tựa điều chỉnh được hoặc c định, kiểu gá lắpđầu cặp dao hoặc CAP,bước khít và siêu khít.
Loại hạt dao SNHF1504.
Kích cỡ hạt dao 15 mm.
ap t i đa 7 mm.
Gi
ả
i pháp kinh t
ế
220.88-15M
Phạm vi đư ng kính Ø 63-160 mm, Xem trang 79 - 80
Dao phay mặt cho gia công thô các vật liệu gang.
Đế tựa c định, Kiểu gá lắp đầu cặp dao hoặc CAP, bước khít và siêu khít.
Loại hạt dao SNH.15
Kích cỡ hạt dao 15 mm
ap t i đa 12 mm
Gi
ả
i pháp kinh t
ế
Octomill-07T 220.43-07T
Phạm vi đư ng kính Ø 63-125 mm, Xem trang 51
Dao phay mặt có tám lưỡi cắt chủ yếu dùng cho tất cả vật liệu gang.
Đế tựa điều chỉnh được, bước siêu khít
Các loại hạt dao OFE_070405
Kích cỡ hạt dao 07 mm
ap t i đa 5 mm
Gi
ả
i pháp kinh t
ế
, s
ả
n xu
ấ
t hàng lo
ạ
t
217/220.70-06/09
Phạm vi đư ng kính Ø 20-63 (kích cỡ 06) Ø 63-200 mm (kích cỡ 09), Xem trang 81 - 83
Dao phay mặt cho gia công thô với t c độ cao trên vật liệu gang.
Đế tựa c định (kích cỡ 06) hoặc đế tựa điều chỉnh được (kích cỡ 09), bước thư ng
Loại hạt dao RN..060300 hoặc RN..09/ SNEX12
Kích cỡ hạt dao 06 hoặc 09 mm
ap t i đa 3 hoặc 4,5 mm
Gi
ả
i pháp kinh t
ế
, s
ả
n xu
ấ
t hàng lo
ạ
t
220.74-09
Phạm vi đư ng kính Ø 63-200 mm, Xem trang 84
Dao phay mặt cho gia công tinh và thô với t c độ cao trên vật liệu gang.
Đế tựa điều chỉnh được, bước thư ng.
Loại hạt dao SN..09/SNEX12.
Kích cỡ hạt dao 09 mm
Dao phay mặt b sung
220.60-19CM 220.23-16 Powerocto 220.42
k = 60 Trang 85 Trang 87 k = 42 Trang 64
Ø 63 – 315 mm Cho chiều sâu cắt lớn
ap t i đa 12 mm Loại hạt dao SP..19
Ø 50 – 100 mm Cho gia công vật liệu cứng
- đế tựa c định ap t i đa 8 mm Loại hạt dao REHR16
Ø 40 – 100 mm T i ưu cho lĩnh vực nĕng lượng
và hàng không ap t i đa 3,5 mm Loại hạt dao ODMT05
230.19
Trang 76
30 – 100
Dao phay mặt dùng cho phay tinh trên tất cả vật liệu
Phay mặt
Ch
ọ
n dao, h
ạ
t dao và ch
ế
độ
c
ắ
t
1 Chọn dao
Xem những trang trước để chọn dao thích hợp.
2 Chọn đường kính dao
Đư ng kính dao lý tư ng cho một qui trình cắt mong mu n là 1,25 x chiều rộng phôi. (Xem hình 1.)
Tìm những trang thể hiện dao đã chọn và chọn một đư ng kính thích hợp trong bảng chi tiết dụng cụ.
3 Chọn hạt dao.
Sử dụng bảng tra cứu từ trang 603 để xác định xem vật liệu phôi thuộc một nhóm vật liệu của Seco.
Sử dụng bảng chọn hạt dao để chọn hạt dao thích hợp.
Sử dụng bảng chi tiết dụng cụđể tìm ra s lượng hạt dao cần dùng.
4 Chọn chếđộ cắt
Chiều sâu cắt t i đa khuyên dùng được thể hiện trong bảng chi tiết dụng cụ. (Xem hình 2.)
Các khuyến nghị về bước tiến t i thiểu và t i đa cho mỗi rĕng nằm trong bảng chọn hạt dao.
Chọn một giá trị giữa cho các nguyên công thư ng.
Bước tiến mỗi vòng quay phải nh hơn chiều rộng mặt phẳng wiper của hạt dao đã chọn nếu mu n đạt độ bóng bề mặt t t. (Chiều rộng mặt phẳng wiper có thể tìm trong bảng kích cỡ hạt dao.)
Nếu bước tiến mỗi vòng quay lớn hơn chiều rộng mặt phẳng wiper của hạt dao đã chọn, thì có thể dùng một hoặc nhiều hạt dao wiper đặc trưng đểđạt độ bóng bề mặt t t.
Các khuyến nghị về t c độ cắt được thể hiện trong bảng chếđộ cắt.
Vì lý do an toàn không nên vượt quá s vòng/phút t i đa, thể hiện mỗi trang sản phẩm.
Công thức tính chếđộ cắt trên trang 597.
5 Yêu cầu công suất
Xem trang 601 để tính yêu cầu công suất
6 Molykote 1000 được khuyên dùng cho vít khóa hạt dao. Mã sản phẩm MOLYKOTE 1000-50G.
Hình 1
Dao phay mặt
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Kiểu gá lắp Dc Dc2 dmm l2 lp lc ap
R217.53 -2020.3S-09-2A 20 30 20 90 40 50 4,5 2 0,2 Seco/Weldon 25100 SE..09T3 -2025.3S-09-3A 25 35 20 90 40 50 4,5 3 0,3 Seco/Weldon 22400 SE..09T3 -2032.3S-09-4A 32 42 20 90 40 50 4,5 4 0,4 Seco/Weldon 19800 SE..09T3
Cho dao
Vít khóa Chìa vặn *
R217.53-.. C03008-T09P T09P-3
Quattromill
®217.53-09
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 88 - 89.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 537 - 538. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = -7 – -5
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Kiểu gá lắp Dc Dc2 D5m l1 ap
C5-R217.53 -040-09-4A 40 50 50 55 4,5 4 0,7 17700 Seco-Capto C5 SE..09T3
-050-09-5A 50 60 50 55 4,5 5 0,8 15800 Seco-Capto C5 SE..09T3
-063-09-6A 63 73 50 55 4,5 6 1,0 14100 Seco-Capto C5 SE..09T3
-080-09-6A 80 90 50 55 4,5 6 1,2 12500 Seco-Capto C5 SE..09T3
Cho dao
Vít khóa Chìa khóa *
R217.53 C03008-T09P T09P-3
Quattromill
®217.53-09-C5
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 88 - 89.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 537 - 538. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Kích th
ướ
c gá l
ắ
p
Bước Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Dc Dc2 l1 ap
Thường
R220.53 -0032-09-4A 32 42 40 4,5 4 0,2 19800 SE..09T3
-0040-09-4A 40 50 40 4,5 4 0,4 17700 SE..09T3
-0050-09-5A 50 60 40 4,5 5 0,4 15800 SE..09T3
-0063-09-6A 63 73 40 4,5 6 0,6 14100 SE..09T3
-0080-09-6A 80 90 50 4,5 6 1,2 12500 SE..09T3
-0100-09-7A 100 110 50 4,5 7 1,8 11200 SE..09T3
Cho dao
Vít khóa Chìa khóa * Vít kẹp đầu cặp dao
R220.53-0032 C03008-T09P T09P-3 220.17-690 R220.53-0040–0063 C03008-T09P T09P-3 220.17-696
R220.53-0080–0100 C03008-T09P T09P-3 –
Cho dao
Kích thước theo mm
Cho đầu cặp dao
dmm D5m Bkw c
R220.53-0032 16 35 8,4 5,6 16
R220.53-0040–0063 22 47 10,4 6,3 22
R220.53-0080 27 62 12,4 7 27
R220.53-0100 32 77 14,4 8 32
Quattromill
®220.53-09
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 88 - 89.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 537 - 538. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
* Giá trị mômen xoắn 2,0 Nm. Chìa vặn giới hạn mômen xoắn, xem trang 590.
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Kích th
ướ
c gá l
ắ
p
Bước Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Dc Dc2 l1 ap
Khít
R220.53 -0040-09-5A 40 50 40 4,5 5 0,4 17700 SE..09T3
-0050-09-6A 50 60 40 4,5 6 0,4 15800 SE..09T3
-0063-09-7A 63 73 40 4,5 7 0,6 14100 SE..09T3
-0080-09-8A 80 90 50 4,5 8 1,2 12500 SE..09T3
-0100-09-10A 100 110 50 4,5 10 1,8 11200 SE..09T3
Cho dao
Vít khóa Chìa vặn* Vít kẹp đầu cặp dao
R220.53-0040–0063 C03008-T09P T09P-3 220.17-696
R220.53-0080–0100 C03008-T09P T09P-3 –
Cho dao
Kích thước theo mm
Cho đầu cặp dao
dmm D5m Bkw c
R220.53-0040–0063 22 42 10,4 6,3 22
R220.53-0080 27 62 12,4 7 27
R220.53-0100 32 77 14,4 8 32
Quattromill
®220.53-09
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 88 - 89.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 537 - 538. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
* Giá trị mômen xoắn 2,0 Nm. Chìa vặn giới hạn mômen xoắn, xem trang 590.
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Kích th
ướ
c gá l
ắ
p
Bước Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Dc Dc2 l1 ap
Thường
R220.53 -0080-09-5C 80 90 50 4,5 5 1,7 7400 SE..09T3
-0100-09-6C 100 110 50 4,5 6 2,6 6600 SE..09T3
-0125-09-8C 125 135 63 4,5 8 4,2 5900 SE..09T3
-8160-09-10C 160 170 63 4,5 10 6,6 5200 SE..09T3
-8200-09-12C 200 210 63 4,5 12 9,6 4700 SE..09T3
-8250-09-16C 250 260 63 4,5 16 17,3 4200 SE..09T3
8315-09-0,18 315 325 80 4,5 18 32,8 3700 SE..09T3
Cho dao
Cassette Vít Cassette Vít khóa Chìa khóa * Calip điều chỉnh
R220.53-.. SE09AR-53 FS96018 C03007-T09P T09P-3 AU1114T-T15P
Cho dao
Kích thước theo mm
Cho
đầu cặp
dao
Cho đầu trục chính dmm D5m Bkw c dhc1 dhc2
R220.53-0080 27 62 12,4 7 – – 27 –
R220.53-0100 32 77 14,4 8 – – 32 –
R220.53-0125 40 90 16,4 9 – – 40 –
R220.53-8160 40 90 16,4 9 66,7 – 40 ISO40
R220.53-8200-8250 60 130 25,7 14 101,6 – – ISO50 R220.53-8315 60 225 25,7 14 101,6 117,8 – ISO50, ISO60
Quattromill
®220.53-09C
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 88 - 89 .
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 537 - 538. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
* Giá trị mômen xoắn 2,0 Nm. Chìa vặn giới hạn mômen xoắn, xem trang 590.
Chìa vặn T15P-3 cho calip điều chỉnh và chìa vặn H04-4 cho vít cassette phải đặt hàng riêng.
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Kích th
ướ
c gá l
ắ
p
Bước Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Dc Dc2 l1 ap
Thô
R220.53 -8160-09-7C 160 170 63 4,5 7 6,6 5200 SE..09T3
-8200-09-8C 200 210 63 4,5 8 9,4 4700 SE..09T3
-8250-09-10C 250 260 63 4,5 10 17,1 4200 SE..09T3
-8315-09-12C 315 325 80 4,5 12 32,8 3700 SE..09T3
-8400-09-16C 400 410 80 4,5 16 51,3 3300 SE..09T3
-8500-09-20C 500 510 80 4,5 20 80,7 2900 SE..09T3
Cho dao
Cassette Vít Cassette Vít khóa Chìa khóa * Calip điều chỉnh
R220.53-.. SE09AR-53 FS96018 C03007-T09P T09P-3 AU1114T-T15P
Cho dao
Kích thước theo mm
Cho
đầu cặp
dao
Cho đầu trục chính dmm D5m Bkw c dhc1 dhc2
R220.53-8160 40 90 16,4 9 66,7 – 40 ISO40
R220.53-8200-8250 60 130 25,7 14 101,6 – – ISO50 R220.53-8315-8500 60 225 25,7 14 101,6 177,8 – ISO50,ISO60
Quattromill
®220.53-09C
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 88 - 89.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 537 - 538. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
* Giá trị mômen xoắn 2,0 Nm. Chìa vặn giới hạn mômen xoắn, xem trang 590.
Chìa vặn T15P-3 cho calip điều chỉnh và chìa vặn H04-4 cho vít cassette phải đặt hàng riêng.
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Kích th
ướ
c gá l
ắ
p
Bước Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Dc Dc2 l1 ap
Khít
R220.53 -0080-09-6C 80 90 50 4,5 6 1,7 7400 SE..09T3
-0100-09-8C 100 110 50 4,5 8 2,6 6600 SE..09T3
-0125-09-10C 125 135 63 4,5 10 4,2 5900 SE..09T3
-8160-09-14C 160 170 63 4,5 14 6,6 5200 SE..09T3
Cho dao
Cassette Vít Cassette Vít khóa Chìa khóa * Calip điều chỉnh
R220.53-.. SE09AR-53 FS96018 C03007-T09P T09P-3 AU1114T-T15P
Cho dao
Kích thước theo mm
Cho
đầu cặp
dao
Cho đầu trục chính dmm D5m Bkw c dhc1 dhc2
R220.53-0080 27 62 12,4 7 – – 27 –
R220.53-0100 32 77 14,4 8 – – 32 –
R220.53-0125 40 90 16,4 9 – – 40 –
R220.53-8160 40 90 16,4 9 66,7 – 40 ISO40
Quattromill
®220.53-09C
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 88 - 89.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 537 - 538. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
* Giá trị mômen xoắn 2,0 Nm. Chìa vặn giới hạn mômen xoắn, xem trang 590.
Chìa vặn T15P-3 cho calip điều chỉnh và chìa vặn H04-4 cho vít cassette phải đặt hàng riêng.
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Kích th
ướ
c gá l
ắ
p
Bước Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Dc Dc2 l1 ap
Khít
R220.53 -0080AL-09-6CA 80 90 50 0,2-4,5 6 0,8 8400 SEE.09T3
-0100AL-09-8CA 100 110 50 0,2-4,5 8 1,2 7500 SEE.09T3
-0125AL-09-12CA 125 135 63 0,2-4,5 12 1,9 6700 SEE.09T3
-8160AL-09-14CA 160 170 63 0,2-4,5 14 2,9 6000 SEE.09T3
-8200AL-09-16CA 200 210 63 0,2-4,5 16 4,1 5300 SEE.09T3
-8250AL-09-20CA 250 260 63 0,2-4,5 20 7,0 4800 SEE.09T3
-8315AL-09-22CA 315 325 80 0,2-4,5 22 13,0 3700 SEE.09T3
Cho dao
Cassette Vít Cassette Vít khóa Chìa khóa * Calip điều chỉnh
R220.53-.. SE09AR-53 FS96020 C03007-T09P T09P-3 AU1114T-T15P
Cho dao
Kích thước theo mm
Cho
đầu cặp
dao
Cho đầu trục chính dmm D5m Bkw c dhc1 dhc2
R220.53-0080 27 62 12,4 7 – – 27 –
R220.53-0100 32 77 14,4 8 – – 32 –
R220.53-0125 40 90 16,4 9 – – 40 –
R220.53-8160 40 90 16,4 9 66,7 – 40 ISO40
R220.53-8200-8250 60 130 25,7 14 101,6 – – ISO50 R220.53-8315 60 225 25,7 14 101,6 177,8 – ISO50,ISO60
Quattromill
®220.53-AL-09-CA
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 94.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 537, 569. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
* Giá trị mômen xoắn 2,0 Nm. Chìa vặn giới hạn mômen xoắn, xem trang 590.
Chìa vặn T15P-3 cho calip điều chỉnh và chìa vặn H04-4 cho vít cassette phải đặt hàng riêng.
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Kiểu gá lắp Dc Dc2 D5m l1 ap
C5-R217.53 -040-12-3A 40 52 50 55 6 3 0,8 16500 Seco-Capto C5 SE.X1204
-050-12-4A 50 62 50 55 6 4 0,9 14800 Seco-Capto C5 SE..X1204
-063-12-5A 63 75 50 55 6 5 1,0 13200 Seco-Capto C5 SE.X1204
-080-12-6A 80 92 50 55 6 6 1,3 11700 Seco-Capto C5 SE.X1204
C6-R217.53 -040-12-3A 40 52 63 63 6 3 1,2 16500 Seco-Capto C6 SE.X1204
-050-12-4A 50 62 63 63 6 4 1,3 14800 Seco-Capto C6 SE.X1204
-063-12-5A 63 75 63 63 6 5 1,6 13200 Seco-Capto C6 SE.X1204
-080-12-6A 80 92 63 63 6 6 1,9 11700 Seco-Capto C6 SE.X1204
Cho dao
Vít khóa Chìa khóa *
R217.53-12 C04011-T15P T15P-4
Quattromill
®217.53-12-C5/C6
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 90 - 91.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 539. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Kích th
ướ
c gá l
ắ
p
Bước Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Dc Dc2 l1 ap
Thường
R220.53 -0040-12-3A 40 52 40 6 3 0,4 16500 SE.X1204
-0050-12-4A 50 62 40 6 4 0,4 14800 SE.X1204
-0063-12-5A 63 75 40 6 5 0,5 13200 SE.X1204
-0080-12-6A 80 92 50 6 6 1,1 11700 SE.X1204
-0100-12-7A 100 112 50 6 7 1,7 10500 SE.X1204
-0125-12-8A 125 137 63 6 8 3,2 9400 SE.X1204
-8160-12-10 160 172 63 6 10 4,6 8300 SE.X1204
-8200-12-12 200 212 63 6 12 7,6 7400 SE.X1204
Cho dao
Vít khóa Chìa khóa * Vít kẹp đầu cặp dao
R220.53-0040–0063 C04011-T15P T15P-4 220.17-696
R220.53-0080–8200 C04011-T15P T15P-4 –
Cho dao
Kích thước theo mm
Cho
đầu cặp
dao
Cho đầu trục chính dmm D5m Bkw c dhc1
R220.53-0040–0063 22 47 10,4 6,3 – 22 –
R220.53-0080 27 62 12,4 7 – 27 –
R220.53-0100 32 77 14,4 8 – 32 –
R220.53-0125 40 90 16,4 9 – 40 –
R220.53-8160 40 90 16,4 9 66,7 40 ISO40
R220.53-8200 60 130 25,7 14 101,6 – ISO50
Quattromill
®220.53-12
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 90 - 91.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 539. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
* Giá trị mômen xoắn 3,5 Nm. Chìa vặn giới hạn mômen xoắn, xem trang 590.
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Kích th
ướ
c gá l
ắ
p
Bước Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Dc Dc2 l1 ap
Thô
R220.53 -0100-12-5A 100 112 50 6 5 1,7 10500 SE.X1204
-0125-12-6A 125 137 63 6 6 3,1 9400 SE.X1204
-8160-12-7 160 172 63 6 7 4,6 8300 SE.X1204
Cho dao
Vít khóa Chìa khóa *
R220.53-.. C04011-T15P T15P-4
Cho dao
Kích thước theo mm
Cho
đầu cặp
dao
Cho đầu trục chính dmm D5m Bkw c dhc1
R220.53-0100 32 77 14,4 8 – 32 –
R220.53-0125 40 90 16,4 9 – 40 –
R220.53-8160 40 90 16,4 9 66,7 40 ISO40
Quattromill
®220.53-12
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 90 - 91.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 539. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
* Giá trị mômen xoắn 3,5 Nm. Chìa vặn giới hạn mômen xoắn, xem trang 590.
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Kích th
ướ
c gá l
ắ
p
Bước Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Dc Dc2 l1 ap
Khít
R220.53 -0040-12-4A 40 52 40 6 4 0,3 16500 SE.X1204
-0050-12-5A 50 62 40 6 5 1,2 14800 SE.X1204
-0063-12-6A 63 75 40 6 6 1,8 13200 SE.X1204
-0080-12-8A 80 92 50 6 8 3,3 11700 SE.X1204
-0100-12-10A 100 112 50 6 10 1,7 10500 SE.X1204
-0125-12-12A 125 137 63 6 12 3,1 9400 SE.X1204
Cho dao
Vít khóa Chìa khóa * Vít kẹp đầu cặp dao
R220.53-0040–0063 C04011-T15P T15P-4 220.17-696
R220.53-0080–0125 C04011-T15P T15P-4 –
Cho dao
Kích thước theo mm
Cho đầu cặp dao
dmm D5m Bkw c
R220.53-0040–0063 22 47 10,4 6,3 22
R220.53-0080 27 62 12,4 7 27
R220.53-0100 32 77 14,4 8 32
R220.53-0125 40 90 16,4 9 40
Quattromill
®220.53-12
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 90 - 91.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 539. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
* Giá trị mômen xoắn 3,5 Nm. Chìa vặn giới hạn mômen xoắn, xem trang 590.
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Kích th
ướ
c gá l
ắ
p
Bước Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Dc Dc2 l1 ap
Thường
R220.53 -0080-12-5C 80 92 50 6 5 1,7 7400 SE.X1204
-0100-12-6C 100 112 50 6 6 2,6 6600 SE.X1204
-0125-12-8C 125 137 63 6 8 4,2 5900 SE.X1204
-8160-12-10C 160 172 63 6 10 6,6 5200 SE.X1204
-8200-12-12C 200 212 63 6 12 9,6 4700 SE.X1204
-8250-12-16C 250 262 63 6 16 17,3 4200 SE.X1204
8315-12-0,18 315 327 80 6 18 32,8 3700 SE.X1204
Cho dao
Cassette Vít Cassette Vít khóa Chìa khóa * Calip điều chỉnh
R220.53-.. SE12AR-53 FS96018 C04011-T15P T15P-4 AU1114T-T15P
Cho dao
Kích thước theo mm
Cho
đầu cặp
dao
Cho đầu trục chính dmm D5m Bkw c dhc1 dhc2
R220.53-0080 27 62 12,4 7 – – 27 –
R220.53-0100 32 77 14,4 8 – – 32 –
R220.53-0125 40 90 16,4 9 – – 40 –
R220.53-8160 40 90 16,4 9 66,7 – 40 ISO40
R220.53-8200-8250 60 130 25,7 14 101,6 – – ISO50 R220.53-8315 60 225 25,7 14 101,6 117,8 – ISO50, ISO60
Quattromill
®220.53-12C
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 90 - 91.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 539 . Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
Cassette SE12AL-53 dùng cho dao hướng trái.
Chìa vặn T15P-3 cho calip điều chỉnh và chìa vặn H04-4 cho vít cassette phải đặt hàng riêng.
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Kích th
ướ
c gá l
ắ
p
Bước Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Dc Dc2 l1 ap
Thô
R220.53 -8160-12-7C 160 172 63 6 7 6,6 5200 SE.X1204
-8200-12-8C 200 212 63 6 8 9,4 4700 SE.X1204
-8250-12-10C 250 262 63 6 10 17,1 4200 SE.X1204
-8315-12-12C 315 327 80 6 12 32,8 3700 SE.X1204
-8400-12-16C 400 412 80 6 16 51,3 3300 SE.X1204
-8500-12-20C 500 512 80 6 20 80,7 2900 SE.X1204
Cho dao
Cassette Vít Cassette Vít khóa Chìa khóa * Calip điều chỉnh
R220.53-.. SE12AR-53 FS96018 C04011-T15P T15P-4 AU1114T-T15P
Cho dao
Kích thước theo mm
Cho
đầu cặp
dao
Cho đầu trục chính dmm D5m Bkw c dhc1 dhc2
R220.53-8160 40 90 16,4 9 66,7 – 40 ISO40
R220.53-8200-8250 60 130 25,7 14 101,6 – – ISO50 R220.53-8315-8500 60 225 25,7 14 101,6 177,8 – ISO50,ISO60
Quattromill
®220.53-12C
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 90 - 91.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 539. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
Cassette SE12AL-53 dùng cho dao hướng trái.
Chìa vặn T15P-3 cho calip điều chỉnh và chìa vặn H04-4 cho vít cassette phải đặt hàng riêng.
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Kích th
ướ
c gá l
ắ
p
Bước Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Dc Dc2 l1 ap
Khít
R220.53 -0080-12-6C 80 92 50 6 6 1,7 7400 SE.X1204
-0100-12-8C 100 112 50 6 8 2,6 6600 SE.X1204
-0125-12-10C 125 137 63 6 10 4,3 5900 SE.X1204
-8160-12-14C 160 172 63 6 14 6,7 5200 SE.X1204
Cho dao
Cassette Vít Cassette Vít khóa Chìa khóa * Calip điều chỉnh
R220.53-.. SE12AR-53 FS96018 C04011-T15P T15P-4 AU1114T-T15P
Cho dao
Kích thước theo mm
Cho
đầu cặp
dao
Cho đầu trục chính dmm D5m Bkw c dhc1 dhc2
R220.53-0080 27 62 12,4 7 – – 27 –
R220.53-0100 32 77 14,4 8 – – 32 –
R220.53-0125 40 90 16,4 9 – – 40 –
R220.53-8160 40 90 16,4 9 66,7 – 40 ISO40
Quattromill
®220.53-12C
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 90 - 91.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 539. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
Cassette SE12AL-53 dùng cho dao hướng trái.
Chìa vặn T15P-3 cho calip điều chỉnh và chìa vặn H04-4 cho vít cassette phải đặt hàng riêng.
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Kích th
ướ
c gá l
ắ
p
Bước Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Dc Dc2 l1 ap
Thường
R220.53 -0063-15-5A 63 78 40 7,5 5 0,5 8300 SE..1505
-0080-15-6A 80 96 50 7,5 6 1,1 7400 SE..1505
-0100-15-7A 100 116 50 7,5 7 1,7 6600 SE..1505
-0125-15-8A 125 141 63 7,5 8 3,2 5900 SE..1505
-8160-15-10 160 176 63 7,5 10 4,7 5200 SE..1505
-8200-15-12 200 216 63 7,5 12 7,6 4700 SE..1505
Cho dao
Vít khóa Chìa khóa * Vít kẹp đầu cặp dao
R220.53-0063 C05013-T20P T20P-4 220.17-696
R220.53-0080-8200 C05013-T20P T20P-4 –
Cho dao
Kích thước theo mm
Cho
đầu cặp
dao
Cho đầu trục chính dmm D5m Bkw c dhc1
R220.53–0063 22 47 10,4 6,3 – 22 –
R220.53-0080 27 62 12,4 7 – 27 –
R220.53-0100 32 77 14,4 8 – 32 –
R220.53-0125 50 90 16,4 9 – 40 –
R220.53-8160 40 90 16,4 9 66,7 40 ISO40
R220.53-8200 60 130 25,7 14 101,6 – ISO50
Quattromill
®220.53-15
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 92 - 93.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 540. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
* Giá trị mômen xoắn 5,0 Nm. Chìa vặn giới hạn mômen xoắn, xem trang 590.
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Kích th
ướ
c gá l
ắ
p
Bước Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Dc Dc2 l1 ap
Thô
R220.53 -0100-15-5A 100 116 50 7,5 5 1,7 6600 SE..1505
-0125-15-6A 125 141 63 7,5 6 3,2 5900 SE..1505
Cho dao
Vít khóa Chìa khóa *
R220.53-0100-0125 C05013-T20P T20P-4
Cho dao
Kích thước theo mm
Cho
đầu cặp
dao
Cho đầu trục chính dmm D5m Bkw c dhc1
R220.53-0100 32 77 14,4 8 – 32 –
R220.53-0125 40 90 16,4 9 – 40 –
Quattromill
®220.53-15
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 92 - 93.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 540. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
* Giá trị mômen xoắn 5,0 Nm. Chìa vặn giới hạn mômen xoắn, xem trang 590.
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Kích th
ướ
c gá l
ắ
p
Bước Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Dc Dc2 l1 ap
Khít
R220.53 -0063-15-6A 63 78 40 7,5 6 0,5 8300 SE..1505
-0080-15-7A 80 96 50 7,5 7 1,1 7400 SE..1505
-0100-15-9A 100 116 50 7,5 9 1,8 6600 SE..1505
-0125-15-10A 125 141 63 7,5 10 3,2 5900 SE..1505
-8160-15-14 160 176 63 7,5 14 4,6 5200 SE..1505
Cho dao
Vít khóa Chìa khóa * Vít kẹp đầu cặp dao
R220.53-0063 C05013-T20P T20P-4 220.17-696
R220.53-0080-8160 C05013-T20P T20P-4 –
Cho dao
Kích thước theo mm
Cho
đầu cặp
dao
Cho đầu trục chính dmm D5m Bkw c dhc1
R220.53–0063 22 47 10,4 6,3 – 22 –
R220.53-0080 27 62 12,4 7 – 27 –
R220.53-0100 32 77 14,4 8 – 32 –
R220.53-0125 40 90 16,4 9 – 40 –
R220.53-8160 40 90 16,4 9 66,7 40 ISO40
Quattromill
®220.53-15
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 92 - 93.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 540. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
* Giá trị mômen xoắn 5,0 Nm. Chìa vặn giới hạn mômen xoắn, xem trang 590.
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Kích th
ướ
c gá l
ắ
p
Bước Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Dc Dc2 l1 ap
Thường
R220.53 -0080-15-5C 80 96 50 7,5 5 1,7 7400 SE..1505
-0100-15-6C 100 116 50 7,5 6 2,6 6600 SE..1505
-0125-15-8C 125 141 63 7,5 8 4,2 5900 SE..1505
-8160-15-10C 160 176 63 7,5 10 6,6 5200 SE..1505
-8200-15-12C 200 216 63 7,5 12 9,6 4700 SE..1505
-8250-15-16C 250 266 63 7,5 16 17,3 4200 SE..1505
8315-15-0,18 315 331 80 7,5 18 31,4 3700 SE..1505
Cho dao
Cassette Vít Cassette Vít khóa Chìa khóa * Calip điều chỉnh
R220.53-.. SE15AR-53 FS96018 C05010-T20P T20P-4 AU1114T-T15P
Cho dao
Kích thước theo mm
Cho
đầu cặp
dao
Cho đầu trục chính dmm D5m Bkw c dhc1 dhc2
R220.53-0080 27 62 12,4 7 – – 27 –
R220.53-0100 32 77 14,4 8 – – 32 –
R220.53-0125 40 90 16,4 9 – – 40 –
R220.53-8160 40 90 16,4 9 66,7 – 40 ISO40
R220.53-8200-8250 60 130 25,7 14 101,6 – – ISO50 R220.53-8315 60 225 25,7 14 101,6 117,8 – ISO50, ISO60
Quattromill
®220.53-15C
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 92 - 93.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 540. Các góc dụng cụ: o = +10 p = +20 f = - 5
Cassette SE15AL-53 dùng cho dao hướng trái.
Chìa vặn T15P-3 cho calip điều chỉnh và chìa vặn H04-4 cho vít cassette phải đặt hàng riêng.
Ph
ụ
ki
ệ
n thay th
ế
Kích th
ướ
c gá l
ắ
p
Bước Mã sản phẩm
Kích thước theo mm
Dc Dc2 l1 ap
Thô
R220.53 -8160-15-7C 160 176 63 7,5 7 6,6 5200 SE..1505
-8200-15-8C 200 216 63 7,5 8 9,5 4700 SE..1505
-8250-15-10C 250 266 63 7,5 10 17,2 4200 SE..1505
-8315-15-12C 315 331 80 7,5 12 32,8 3700 SE..1505
-8400-15-16C 400 416 80 7,5 16 51,4 3300 SE..1505
-8500-15-20C 500 516 80 7,5 20 80,8 2900 SE..1505
Cho dao
Cassette Vít Cassette Vít khóa Chìa khóa * Calip điều chỉnh
R220.53-.. SE15AR-53 FS96018 C05010-T20P T20P-4 AU1114T-T15P
Cho dao
Kích thước theo mm
Cho
đầu cặp
dao
Cho đầu trục chính dmm D5m Bkw c dhc1 dhc2
R220.53-8160 40 90 16,4 9 66,7 – 40 ISO40
R220.53-8200-8250 60 130 25,7 14 101,6 – – ISO50 R220.53-8315-8500 60 225 25,7 14 101,6 177,8 – ISO50,ISO60
Quattromill
®220.53-15C
Các khuyến nghị chọn hạt dao và chếđộ cắt, xem trang 92 - 93.
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt dao, xem trang 540. Các góc dụng cụ: o = +10